DANH SÁCH NGƯỜI KÝ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992 (TỪ ĐỢT 1 ĐẾN ĐỢT 28)
Kính thưa quý độc giả, Để bảo vệ cho những người tham gia ký tên, hạn chế việc chính quyền sử dụng các thông tin cá nhân để làm phiền, gây áp lực lên người ký tên, Bauxite Việt Nam chỉ đăng tải tên, nghề nghiệp và tỉnh/thành phố nơi cư trú, vì vậy có rất nhiều người trùng tên trong cùng một địa phương, những trường hợp đó chúng tôi xin được đánh số thứ tự sau tên. Mặc dù chỉ đăng hạn chế thông tin như vậy, nhưng nhiều trường hợp vẫn bị chính quyền phát hiện và gây áp lực, một số trường hợp đã thông báo cho BVN biết, một số trường hợp không chịu được sức ép phải xin rút tên. Xin quý độc giả thông báo cho chúng tôi biết nếu bị làm phiền bởi chính quyền do ký tên vào Kiến nghị góp ý sửa đổi Hiến pháp 1992 được đăng trên BVN. Bauxite Việt Nam Để ký tên vào Lời kêu gọi này, xin đồng bào trong và ngoài nước gửi e-mail về địa chỉ kiennghisuadoihienphap2013@gmail.com , ghi rõ họ tên, nghề nghiệp, chức danh (nếu có) và địa chỉ. Danh sách dưới đây đã được rà soát để loại bỏ trùng tên. Bauxite Việt Nam |
-
Nguyễn Minh Tuấn, sinh viên, Đồng Nai
Đợt 1:
1. Nguyễn Quang A, nguyên Viện trưởng Viện IDS, Hà Nội
2. Lại Nguyên Ân, nhà nghiên cứu, Hà Nội
3. Huỳnh Kim Báu, nguyên Tổng thư ký Hội Trí thức yêu nước TP Hồ Chí Minh, TP HCM
4. Huỳnh Ngọc Chênh, nhà báo, TP HCM
5. Nguyễn Huệ Chi, GS, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Văn học, Hà Nội
6. Tống Văn Công, nguyên Tổng biên tập báo Lao động, TP HCM
7. Phạm Vĩnh Cư, nhà nghiên cứu, Hà Nội
8. Nguyễn Xuân Diện, TS, Hà Nội
9. Lê Đăng Doanh, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
10. Hoàng Dũng, PGS TS, TP HCM
11. Nguyễn Văn Dũng, nhà văn, võ sư, Huế
12. Hồ Ngọc Đại, GS TS, nhà giáo, Hà Nội
13. Lê Hiếu Đằng, nguyên Phó Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Liên minh các lực lượng Dân tộc, Dân chủ và Hòa bình Việt Nam, nguyên Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Hồ Chí Minh, đại biểu Hội đồng Nhân dân TP Hồ Chí Minh khóa 4, 5, TP HCM
14. Nguyễn Đình Đầu, nhà nghiên cứu, TP HCM
15. Lê Hiền Đức, Giải thưởng Liêm chính 2007, Tổ chức Minh bạch Quốc tế, Hà Nội
16. Phan Hồng Giang, TSKH, Hà Nội
17. Lê Công Giàu, nguyên Phó Bí thư thường trực Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh, nguyên Phó Giám đốc Tổng công ty Du lịch Thành phố (Saigontourist), TP HCM
18. Chu Hảo, nguyên Thứ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
19. Nguyễn Gia Hảo, nguyên thành viên Tổ tư vấn của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, Hà Nội
20. Đặng Thị Hảo, TS, Hà Nội
21. Võ Thị Hảo, nhà văn, Hà Nội
22. Phạm Duy Hiển, GS, nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
23. Hồ Hiếu, cựu tù Côn Đảo, nguyên Chánh văn phòng Ban Dân vận Mặt trận, Thành uỷ TP Hồ Chí Minh, TP HCM
24. Nguyễn Xuân Hoa, nguyên Giám đốc Sở Văn hóa Thừa Thiên - Huế, Chủ tịch Hội Văn nghệ Thừa Thiên - Huế
25. Nguyễn Văn Hồng (tức Cung Văn), nguyên Tổng Thư ký Ban chấp hành sinh viên đoàn Đại học Văn khoa Sài Gòn 1964-1965, Đà Nẵng
26. Phaolô Nguyễn Thái Hợp, Giám mục Giáo phận Vinh
27. Nguyễn Thế Hùng, GS TS, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Phó Chủ tịch Hội Cơ học Thủy khí Việt Nam, Đà Nẵng
28. Trần Ngọc Kha, nhà báo, Hà Nội
29. Tương Lai, nguyên Viện trưởng Viện Xã hội học, nguyên thành viên Tổ tư vấn của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Viện IDS, TP HCM
30. Phạm Chi Lan, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải, nguyên Phó Viện trưởng Viện IDS, Hà Nội
31. Cao Lập, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên Giám đốc Làng Du lịch Bình Quới, TP HCM
32. Hồ Uy Liêm, nguyên Phó Chủ tịch Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hà Nội
33. Nguyễn Đình Lộc, nguyên Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Hà Nội
34. Nguyễn Khắc Mai, nguyên Vụ trưởng Ban Dân vận Trung ương, Hà Nội
35. Huỳnh Tấn Mẫm, bác sĩ, Đại biểu Quốc hội khóa 6, nguyên Chủ tịch Tổng hội sinh viên Sài Gòn trước 1975, TP HCM
36. Huỳnh Công Minh, linh mục Giáo phận Sài Gòn, TP HCM
37. Phạm Gia Minh, TS, Hà Nội
38. Kha Lương Ngãi, nguyên Phó Tổng biên tập báo Sài Gòn Giải phóng, TP HCM
39. Nguyên Ngọc, nhà văn, nguyên thành viên Viện IDS, Hội An
40. Hạ Đình Nguyên, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên Chủ tịch Ủy ban Hành động thuộc Tổng hội sinh viên Sài Gòn trước 1975, TP HCM
41. Trần Đức Nguyên, nguyên Trưởng ban Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
42. Phạm Xuân Nguyên, Chủ tịch Hội Nhà văn, Hà Nội
43. Phạm Đức Nguyên, PGS TS, giảng viên cao cấp Đại học, Hà Nội
44. Hồ Ngọc Nhuận, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Hồ Chí Minh, nguyên Giám đốc chính trị nhật báo Tin sáng, TP HCM
45. Nguyễn Hữu Châu Phan, nhà nghiên cứu, Huế
46. Hoàng Xuân Phú, GS Viện Toán học, Hà Nội
47. Trần Việt Phương, nguyên trợ lý Thủ tướng Phạm Văn Đồng, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
48. Nguyễn Đăng Quang, nguyên Đại tá Công an, Hà Nội
49. Đào Xuân Sâm, nguyên thành viên Tổ Tư vấn của Thủ tướng Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, Hà Nội
50. Tô Lê Sơn, kỹ sư, TP HCM
51. Trần Đình Sử, GS TS, Hà Nội
52. Nguyễn Trọng Tạo, nhà văn, Hà Nội
53. Lê Văn Tâm, TS, nguyên Chủ tịch Hội Người Việt Nam tại Nhật Bản, Nhật Bản
54. Trần Công Thạch, hưu trí, TP HCM
55. Nguyễn Quốc Thái, nhà báo, TP HCM
56. Trần Thị Băng Thanh, PGS TS, Hà Nội
57. Lê Quốc Thăng, linh mục Giáo phận Sài Gòn, TP HCM
58. Đào Tiến Thi, thạc sĩ, Hà Nội
59. Nguyễn Minh Thuyết, GS TS, nguyên Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội, Hà Nội
60. Phạm Toàn, nhà giáo, Hà Nội
61. Phạm Đình Trọng, nhà văn, TP HCM
62. Nguyễn Trung, nguyên trợ lý Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
63. Vũ Quốc Tuấn, nguyên trợ lý Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, Hà Nội
64. Hoàng Tụy, GS, Viện Toán học, nguyên Chủ tịch Viện IDS, Hà Nội
65. Lưu Trọng Văn, nhà báo, TP HCM
66. Trần Thanh Vân, kiến trúc sư, Hà Nội
67. Nguyễn Viện, nhà văn, TP HCM
68. Nguyễn Hữu Vinh, nhà báo, Hà Nội
69. Tô Nhuận Vỹ, nhà văn, Huế
70. Nguyễn Đắc Xuân, nhà văn, Huế
71. Nguyễn Đông Yên, GS TS, Viện Toán học, Hà Nội
72. Nguyễn Phú Yên, nhạc sĩ, TP HCM
Đợt 2:
73. Nguyễn Trọng Vĩnh, nguyên thiếu tướng, nguyên ủy viên Trung ương Đảng, nguyên cựu đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc
74. Phan Văn Thuận, giám đốc doanh nghiệp, TP HCM
75. Nguyễn Hữu Quý, kỹ sư, Đăk Lăk
76. Phan Thị Hoàng Oanh, TS, TP HCM
77. Trần Định, nhà báo, nghệ sĩ nhiếp ảnh, Hà Nội
78. Bùi Hữu Hùng, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
79. Nguyễn Lân Thắng, kỹ sư, Hà Nội
80. Nguyễn Chí Đức, kỹ sư, Hà Nội
81. Nguyễn Đức Nhã, nghề nghiệp tự do, TP HCM
82. Hoàng Cường, kỹ sư, Hà Nội
83. Nguyễn Hồng Kiên, TS, Hà Nội
84. Trương Văn Khiêm, công nhân, CHLB Đức
85. Nguyễn Tường Long, Hoa Kỳ
86. J.B Nguyễn Hữu Vinh, kỹ sư, blogger, Hà Nội
87. Nguyễn Công Huân, Phó Giáo sư trường Đại học Aalborg, Đan Mạch
88. Nguyễn Văn Dũng, lao động tự do, Việt Trì, Phú Thọ
89. Nguyễn Việt Hưng, lập trình viên CNTT, Hà Nội
90. Nguyễn Nam Việt, linh mục Công giáo thuộc Giáo phận Vinh, Hoa Kỳ
91. Nguyen Huu Chanh, Hoa Kỳ
92. Phạm Xuân Yêm, nguyên Giám đốc Nghiên cứu Vật lý, CNRS và Đại học Paris VI, Pháp
93. Dạ Thảo Phương, Hà Nội
94. Tran Thi Thanh Tam, Ba Lan
95. Nguyễn Xuân Thọ, kỹ sư, CHLB Đức
96. Vũ Tuấn, TS, freelancer, CHLB Đức
97. Phan Văn Song, nguyên Quyền Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Bến Tre, Australia
98. Nguyễn Xuân Hoài, cán bộ hưu trí, TP HCM
99. Hà Dương Tường, nguyên giáo sư đại học công nghệ Compiègne, Pháp
100. Trần Ngọc Tuấn, nhà văn, nhà báo, Cộng hòa Czech
101. Lê Hà Nam, quản lý sản xuất, Bình Dương
102. Trần Kim Thập, giáo chức, Australia
103. Pham Tuan Anh, công dân Việt Nam, Cộng hòa Czech
104. Nguyễn Đức Việt, chuyên viên lập trình, Australia
105. Nguyễn Trung Thành, kỹ sư, Phú Thọ
106. Trinh Hồng Trang, giáo viên, Hà Nội
107. André Menras - Hồ Cương Quyết, cựu tù chính trị, Chủ tịch Hiệp hội trao đổi sư phạm Pháp - Việt (ADEP), Pháp
108. Sa Huỳnh, kỹ sư, Berlin, CHLB Đức
109. Phạm Tư Thanh Thiện, nguyên Phó Trưởng ban Việt ngữ đài phát thanh RFI, Pháp
110. Nguyễn Ngọc Giao, nhà giáo, nguyên Phó Tổng thư kí Hội người Việt Nam tại Pháp, phiên dịch Phái đoàn VNDCCH tại Hội nghị Paris về Việt Nam (1968-1973), Pháp
111. Ðỗ Ðăng Giu, nguyên Giám đốc Nghiên cứu CNRS, Ðại học Paris-Sud, Pháp
112. Nguyễn Mạnh Cường, kinh doanh, Praha, Cộng hòa Czech
113. Nguyễn Hoàng, kĩ sư, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
114. Nguyễn Đức Hiệp, chuyên gia Khoa học khí quyển, Australia
115. Bùi Minh Quốc, nhà thơ, nguyên chủ tịch Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật Lâm Đồng, Đà Lạt
116. Hiền Thục, nghệ nhân mỹ thuật ứng dụng, nhà báo, nguyên phóng viên, biên tập viên Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng, Đà Lạt
117. Huỳnh Tấn, cựu học sinh Quốc gia Nghĩa tử, TP HCM
118. Vũ Cao Đàm, nguyên Viện trưởng Viện Chính sách Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, Hà Nội
119. Vũ Tiến Nga, kỹ sư cơ khí, TP HCM
120. Bùi Xuân Trường, kỹ sư cơ khí, Phú Thọ
121. Trần Quang Thành, nhà báo, Slovakia
122. Hoàng Thị Hà, hưu trí, Hà Nội
123. Lê Thăng Long, TP HCM
124. Hồ Sỹ Lâm, kỹ sư, Nghệ An
125. Phạm Lê Duy Anh, sinh viên, Hà Nội
126. Phạm Văn Ngữ, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
127. Nguyễn Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Ninh
128. Phạm Hữu Trí, cán bộ hưu trí TP HCM
129. Hoàng Gia Cương, nhà thơ, Hà Nội
130. Vũ Ngọc Thắng, hướng dẫn viên, Hải Phòng
131. Trần Công Khánh, Hải Phòng
132. Đặng Đăng Phước, giáo viên, Buôn Ma Thuột
133. Khải Nguyên, nhà giáo, nhà văn, Hải Phòng
134. Nguyễn Phạm Kim Sơn, công dân Việt Nam, Đà Nẵng
135. Duong Van Vinh, nguyên sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
136. Nguyễn Võ Toàn Quyền, xây dựng, Ninh Thuận
137. Nguyễn Văn Pháp, kỹ sư, Đồng Nai
138. Nguyễn Hoài Bắc, nguyên chiến sĩ Trung đoàn 223 từng tham gia chiến đấu 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không, nguyên kỹ sư, Hà Nội
139. Đặng Văn Tân, công dân Việt Nam, TP HCM
140. Vũ Văn Thế, giáo viên, Nam Định
141. Nguyễn Quốc Minh, nhà thơ, Hà Nội
142. Nguyễn Ngọc Cúc, kỹ sư điện, Bình Dương
143. Nguyễn Quang Hải, sinh viên, Hà Nội
144. Nguyễn Chí Tuyến, Hà Nội
145. Trương Minh Tam, quản lý thương mại, Hà Nam
146. Nguyễn Đức Quỳ, công dân Việt nam, Hà Nội
147. Nguyễn Đức Phổ, nông dân, TP HCM
148. Nguyễn Trọng Thể, kỹ sư, Hà Tĩnh
149. Đồng Quang Vinh, hưu trí, Khánh Hòa
150. Minh Thọ, luật gia, nhà báo, nguyên Trưởng đại diện Tạp chí Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, TP HCM
151. Lê Văn Sinh, cựu giảng viên, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội
152. Ngô Đức Thọ, PGS TS, Hà Nội
153. Nguyễn Thị Dương Hà, luật sư, Hà Nội
154. Dương Văn Minh, nghiên cứu viên, TP HCM
155. Nguyễn Văn Tường, kỹ sư, Hà Nam
156. Nguyen Thuong Kinh, bác sĩ, Hà Nội
157. Hoàng Lại Giang, nhà văn, TP HCM
158. Trần Minh Thảo, viết văn, Lâm Đồng
159. Phạm Khiêm Ích, nguyên Phó Viện trưởng Viện Thông tin Khoa học Xã hội, Hà Nội
160. Trần Hữu Khánh, nguyên biên tập viên Nhà xuất bản Trẻ, TP HCM
161. Lê Văn, TS, hưu trí, Tân Bình, TP HCM
162. Phùng Hoài Ngọc, cựu giảng viên đại học, hội viên Hội nhà báo Việt Nam, An Giang
163. Nguyễn Đăng Hưng, TSKH, Giáo sư Danh dự trường Đại học Liège, Bỉ
164. Vũ Đức Lộc, công dân nước Việt Nam, Hàn Quốc
165. Vu Cong Giao, TS, giảng viên đại học, Hà Nội
166. Nguyen Thi Hoai Phuong, làm nghề tự do, Hà Nội
167. Hoàng Sơn, nông dân, Thái Bình
168. Nguyễn Xuân Nghĩa, TS, TP HCM
169. Vũ Hải Long, TSKH, nghỉ hưu, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam, TP HCM
170. Nguyễn Hồng Khoái, chuyên viên Tư vấn Tài chính, hội viên CLB kế toán trưởng toàn quốc, hội viên hội Tư vấn Thuế Việt Nam, Hà Nội
171. Tran Thi Quyen, Hội An
172. Nguyễn Duy, nhà thơ, TP HCM
173. Đặng Xuân Thắng, TP HCM
174. Trần Hải, kỹ sư, TP HCM
175. Nguyễn Thị Khánh Trâm, nghiên cứu viên văn hóa, TP HCM
176. Nguyễn Quang Lập, nhà văn, TP HCM
177. Phero Tran Duc Cuong, linh mục Giáo phận Đà Nẵng
178. Tô Oanh, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang
179. Nguyễn Đắc Diên, bác sĩ, TP HCM
180. Lê Trung Hà, CHLB Đức
181. Trần Xuân Nam, TS, Hà Nội
182. Lê Thanh Trường, cử nhân, Đà Nẵng
183. Nguyễn Xuân Liên, Giám đốc Bảo tàng Chiến tranh Ngoài trời Vực Quành, Quảng Bình
184. Hoàng Thế Trung, kỹ sư, Gia Lai
185. Vũ Minh Trí, kĩ sư, Hà Nội
186. Đào Minh Châu, TS, Cơ quan Hợp tác Phát triển Thuỵ Sĩ, Hà Nội
187. Nguyễn Tâm Thiện, công nhân kỹ thuật, Strasbourg, Pháp
188. Vũ Quốc Ngữ, thạc sĩ, nhà báo, Hà Nội
189. Lê Khánh Hùng, TS, Hà Nội
190. Phạm Thị Lâm, cán bộ hưu trí, Hà Nội
191. Nguyễn Đạt, kiến trúc sư, công chức, Hoa Kỳ
192. Nguyễn Duy Phúc, thạc sĩ, kiến trúc sư, Hà Hội
193. Huy Đức, nhà báo, đang du học tại Mỹ
194. Nguyễn Minh Tiến, Hải Phòng
195. Đào Hà Anh, sinh viên cao học, Hàn Quốc
196. Thái Văn Cầu, chuyên gia Khoa học Không gian, Hoa Kỳ
197. Phan Đắc Lữ, nhà thơ, TP HCM
198. Trần Thiện Kế, dược sĩ, Hà Nội
199. Phạm Hữu Lê Quốc Phục, quản lý, Đà Nẵng
200. Nguyễn Ngọc Châu, PGS TS, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
201. Phạm Văn Đỉnh, TSKH, Pháp
202. Nguyễn Văn Lịch, kỹ sư, Hà Nội
203. Lê Hùng, hưu trí, Hà Nội
204. Le Van Phuc, hưu trí, Hà Nội
205. Đoàn Phú Huyên, kỹ sư, Hà Nội
206. Lưu Hà Sĩ Tâm, kỹ sư, Thái Bình
207. Phạm Anh Tuấn, TS, Hà Nội
208. Hồ Thị Sinh Nhật, giáo viên, Hà Nội
209. Lương Sơn Bạc, kỹ sư, Kon Tum
210. Đoàn Xuân Cao, công nghệ thông tin, Hải Phòng
211. Trịnh Phúc Tuấn, thạc sĩ, nguyên Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Huế
212. Phạm Văn Mầu, cử nhân, cán bộ hưu trí, Hà Nội
213. Phan Thế Vấn, bác sĩ, TP HCM
214. Lê Ngọc Thanh, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM
215. Nguyễn Phương Minh, công dân, Hà Nội
216. Cấn Văn Tuất, PGS TS, nguyên giảng viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
217. Ông Việt, kinh doanh, TP HCM
218. Nguyễn Ngọc Diễm Phượng, công nhân viên, TP HCM
219. Hoàng Hưng, cây bút tự do, TP HCM
220. Doãn Mạnh Dũng, kỹ sư, Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Khoa học Kỹ thuật và Kinh tế Biển TP Hồ Chí Minh, TP HCM
221. Nguyễn Vi Khải, nguyên Viện trưởng Viện Chủ nghĩa xã hội khoa học, Hà Nội
222. Trần Tố Nga, cựu tù chính trị trước 1975, Pháp
223. Trần Văn Vinh, hướng dẫn du lịch, Hà Nội
224. Phạm Văn Lễ, kỹ sư, TP HCM
225. Trần Quốc Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
226. Phạm Tuấn Trung, kỹ sư tin học, Hà Nội
227. Trịnh Hồng Chương, lập trình viên, Thanh Hóa
228. Phan Trọng Khang, thương binh hạng A loại 2/4, Hà Nội
229. Phạm Trung Dũng, TS, Hà Nội
230. Vũ Ngọc Thọ, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Australia
231. Đào Tấn Phần, giáo viên, cựu ứng cử viên (tự ứng cử) Quốc hội Việt Nam khóa 13, Phú Yên
232. Hoàng Đức Vương, kỹ sư, TP HCM
233. Trần Tư Bình, giáo viên, Australia
234. Vũ Ngọc Anh, cử nhân luật, Hà Nội
235. Nguyen Huu Loc, công nhân, TP HCM
236. Chu Sơn, nhà thơ, TP HCM
237. Nguyễn Thị Kim Thoa, bác sĩ, TP HCM
238. Nguyễn Hồng Quang, thạc sĩ, Viện Cơ học, Hà Nội
239. Đinh Nguyễn, họa sĩ, Canada
240. Đỗ Xuân Thọ, TS, Hà Nội
241. Hoàng Lan, nguyên Trưởng Khoa Vật Lý trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, TP HCM
242. Lê Đoàn Thể, kỹ sư, Hà Nội
243. Võ Trường Thiện, nghề tự do, Khánh Hòa
244. Nguyễn Công Chính, blogger, TP HCM
245. Nguyễn Quốc Sơn, nhiếp ảnh gia, Hà Nội
246. Vũ Thị Nhuận, Nhật Bản
247. Lê Hoàng Lan, cán bộ về hưu, Hà Nội
248. Bùi Ngọc Mai, thợ sửa xe, TP HCM
249. Đặng Bá Mạnh Tri, buôn bán, Thừa Thiên Huế
250. Đặng Văn Lập, kiến trúc sư, Hà Nội
251. Võ Văn Tạo, nhà báo, cựu chiến binh Sư 304 Quảng Trị 1972, Nha Trang
252. Doãn Kiều Anh, kỹ sư, TP HCM
253. Đặng Bích Phượng, Hà Nội
254. Đào Thanh Thủy, hưu trí, Hà Nội
255. Lê Anh Hùng, blogger, Hà Nội
256. Nguyễn Đức Toàn, TP HCM
257. Nguyễn Hữu Trường, công dân, Bình Dương
258. Nguyễn Hải Đăng, doanh nhân, Hà Nội
259. Nguyễn Thu Nguyệt, giảng viên hưu trí, TP HCM
260. Hà Thúc Huy, PGS TS, Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM
261. Quảng Trọng Nhân, công nhân, TP HCM
262. Trần Lương Sơn, Phó Tiến sĩ, Hà Nội
263. Trần Rạng, giáo viên, TP HCM
264. Phạm Văn Hiền, nguyên giảng viên, trường Chính trị Tô Hiệu, Hải Phòng
265. Ngô Kim Hoa, nhà báo, TP HCM
266. Ngô Thanh Hà, cán bộ hưu trí, TP HCM
267. Nguyễn Phương Anh, doanh nhân, Hà Nội
268. Phạm Phước Vinh, TP HCM
269. Hoàng Minh Tuấn, TP HCM
270. Bùi Thái Sơn, kỹ sư, CHLB Đức
271. Nguễn Đình Ấm, nhà báo, Hà Nội
272. Bùi Văn Mạnh, Hà Nội
273. Nguyễn Vĩnh Nguyên, cựu chiến binh, kỹ sư, Hà Nội
274. Lê Kim-Song, PhD, Australia
275. Phạm Duy Hiển, Vũng Tàu
276. Lê Văn Thanh, kỹ sư, quản lý, Hải Phòng
277. Hoàng Văn Vương, giảng viên trường Đại học Bách khoa, Hà Nội
278. Dao Nguyen Ngoc, cựu chiến binh tham gia bảo vệ biên giới phía Bắc 1982-1985, CHLB Đức
279. Vũ Trí Thức, cử nhân, TP HCM
280. Tran Tri Dung, kỹ sư, Hà Nội
281. Bùi Quang Thắng, thạc sĩ, Hà Nội
282. Nguyễn Thành Nhân, kỹ sư, TP HCM
283. Nguyễn Thế Anh, sinh viên, Hà Nội
284. Thái Văn Tự, kỹ sư, Nghệ An
285. Hoàng Văn Đán, học sinh, Hà Tĩnh
286. Trịnh Ngọc Tiến, bác sĩ, Hà Nội
287. Phạm Vương Ánh, kỹ sư, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, Nghệ An
289. Nguyễn Vũ Hiệp, sinh viên, Hà Nội
290. Nguyễn Trí Dũng, dịch thuật tự do, Hà Nội
291. Lã Việt Dũng, kỹ sư, Hà Nội
292. Phạm Anh Tuấn, nhân viên văn phòng, Gia Lai
293. Nguyễn Chương, nhà báo, TP HCM
294. Tạ Duy Anh, nhà văn, Hà Nội
295. Lê Doãn Cường, kỹ sư, TP HCM
296. Đỗ Toàn Quyền, Giám đốc quản lý dự án, TP HCM
297. Nguyễn Đăng Ninh, kiến trúc sư, TP HCM
298. Trương Văn Minh, Phó Giám đốc, TP HCM
299. Nguyễn Hùng Duy, kiến trúc sư, TP HCM
300. Nguyễn Văn Dương, dân kinh doanh, Hà Giang
301. Nguyễn Công Hệ, thuyền trưởng viễn dương, đã nghỉ hưu, TP HCM
302. Phan Cự Cường, architech, Hà Nội
303. Nguyễn Minh Khang, nhân viên vi tính, TP HCM
304. Nguyễn Đức Tường, GS TS, cựu giáo sư Đại học Ottawa, Canada, Canada
305. Nguyen Quoc Lan, giáo viên, nghỉ hưu, Hà Nội
306. Phạm Văn Chính, kỹ sư, Hà Nội
307. Hoàng Đức Doanh, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nam
308. Khuất Mạnh Hải, Bộ phận thiết kế, Hà Nội
309. Lê Công Vinh, IT, Vũng Tàu
310. Phạm Minh Khang, sinh viên, TP HCM
311. Đinh Văn Lưu, TP HCM
312. Nguyễn Việt Anh, TS, Đại học Kyoto, Nhật Bản
313. Trịnh Toàn, bảo vệ, Nam Định
314. Bùi Trần Đăng Khoa, luật sư, TP HCM
315. Nguyễn Lương Thịnh, tư vấn đầu tư, TP HCM
316. Trần Công Thắng, bác sỹ, Na Uy
317. Trần Minh Trường, CHLB Đức
318. Bùi Phi Hùng, cán bộ, Hà Nội
319. Chu Trọng Thu, cựu giáo chức, TP HCM
320. Hồ Văn Tích, kỹ sư, TP HCM
321. Nguyễn Thanh Xuân, kỹ sư, TP HCM
322. Toan Ha Tran, Hà Lan
323. Đặng Lợi Minh, giáo viên hưu trí, Hải Phòng
324. Đàm Minh, cựu chiến binh, Hải Phòng
325. Trương Chí Tâm, cử nhân, TP HCM
326. Nguyễn Tiến Đức, kỹ sư, đang nghỉ hưu, TP HCM
327. Trần Thị Hồng Lợt, kế toán, TP HCM
328. Đoàn Văn Ngãi, Hải Phòng
329. Hà Dương Tuấn, nguyên chuyên gia Công nghệ Thông tin, Pháp
330. Đặng Nguyệt Ánh, hưu trí, Hà Nội
331. Lê Kim Duy, kỹ sư, Huế
332. Đỗ Như Phương, từng là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hungary
333. Bùi Tín, nhà báo tự do, Pháp
334. Thái Nguyễn Hoàng Tuấn, sinh viên, TP HCM
335. Bùi Hoài Mai, họa sĩ, Hà Nội
336. Trần Văn Bang, kỹ sư, TP HCM
337. Vũ Ngọc Sơn, kế toán, Hà Nội
338. Lê Hữu Nghị, kỹ sư, Hà Nội
339. Trần Thị Hường, CHLB Đức
340. Vũ Thị Phương Anh, công dân Việt Nam, TP HCM
341. Trần Ngọc Thành, Ba Lan
342. Nhật Tuấn, nhà văn, TP HCM
343. Nguyễn Huy Dũng, dân thường, Vũng Tàu
344. Hoàng Liên, giảng viên đại học, Hà Nội
345. Nguyễn Phúc Khanh, Đà Nẵng
346. Dương Sanh, cựu giáo viên, Khánh Hòa
347. Nguyễn Việt Hùng, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
348. Phan Minh Quân, cử nhân, TP HCM
349. Đặng Văn Nam, TP HCM
350. Bùi Việt Hà, Hà Nội
351. Nguyễn Ngọc Đức, kỹ sư, Pháp
Đợt 3:
352. Ngô Văn Phương, huynh trưởng hướng đạo, Đại biểu Hội đồng Nhân dân TP HCM khóa 4, TP HCM
353. Nguyễn Hữu Phước, nhà báo, nguyên cán bộ Ban Tuyên huấn Trung ương Cục Miền Nam, TP HCM
354. Trần Văn Long, nguyên Phó Bí thư Thành đoàn TP HCM, nguyên Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty du lịch Sài Gòn (Saigontourist), TP HCM
355. Nguyễn Thị Kim Chi, nghệ sĩ ưu tú, Hà Nội
356. Nguyễn Thiện Nhân, nhân viên, Bình Dương
357. Nguyễn Thành Tiến, sinh viên, Hải Phòng
358. Dương Văn Tú, dược sĩ, giảng viên Trường Đại học Dược, Hà Nội
359. Trương Thị Lan Yến, dược sĩ, TP HCM
360. Đỗ Anh Tuấn, kinh doanh, Vĩnh Phúc
361. Phạm Ngọc Cảnh Nam, nhà văn, Đà Nẵng
362. Trương Quốc Dũng, kỹ sư, TP HCM
363. Nguyễn Quốc Lập, kỹ sư, Hà Nội
364. Võ Thanh Hà, giáo viên, Hà Nội
365. Giuse Nguyễn Công Bắc, linh mục Giáo phận Vinh
366. Hà Văn Thùy, nhà văn, TP HCM
367. Nguyễn Quốc Bình, kỹ sư, TP HCM
368. Nguyễn Xuân Phúc, lao động tự do, Hà Nội
369. Nguyễn Mộng Nhưng, cán bộ nghỉ mất sức lao động, người viết văn không chuyên, Nam Định
370. Phan Quốc Tuyên, kỹ sư, Thụy Sĩ
371. Nguyễn Khắc Vỹ, cán bộ hưu trí, TP HCM
372. Đặng Danh Ánh, PGS TS, nguyên Trưởng ban Đào tạo, Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hà Nội
373. Nguyễn Văn Đài, luật sư, Hà Nội
374. Đỗ Như Ly, kỹ sư, hưu trí, TP HCM
375. Nguyễn Văn Thuận, sinh viên, Nam Định
376. Lê Quỳnh Mai, kỹ sư, Hà Nội
377. Nguyễn Tiến Lực, nông dân, Hà Nội
378. Ngô Minh Tín, sinh viên, TP HCM
379. Nguyễn Đình Vinh, thạc sĩ, TP HCM
380. Vũ Xuân Tửu, nhà văn, Tuyên Quang
381. Phạm Thanh Sơn, kinh doanh, Hà Nội
382. Nguyễn Đắc Kiên, nhà báo, Hà Nội
383. Tran Duc Cung, TS hưu trí, TP HCM
384. Nguyễn Ngọc (bloggger Nguyễn Ngọc Già), TP HCM
385. Đào Duy Chữ, TSKH, TP HCM
386. Phạm Lê Vương Các, sinh viên, TP HCM
387. Lê Thị Hồng Hạnh, hưu trí, Hà Nội
388. Vũ Linh, nguyên là giảng viên Đại học Bách khoa, Hà Nội
389. Đinh Trí Nhật Huy, học sinh, TP HCM
390. Nguyễn Đức Vinh, kỹ sư, Hải Phòng
391. Hồ Đức Thanh, nghề tự do, Hà Nội
392. Nguyễn Đức Nhân, công nhân, Hải Phòng
393. Nguyễn Quang Nhàn, cán bộ công đoàn, đã hưu trí, Đà Lạt
394. Lê Văn Tuynh, Bình Thuận
395. Phạm Minh Cường, quân nhân, Quảng Ninh
396. Trần Thị Hoa, sinh viên, TP HCM
397. Phạm Hùng, hưu trí, Canada
398. Văn Hiền Hạ Sỹ, Hà Nội
399. Văn Phú Mai, cựu giáo viên, Quảng Nam
400. Vũ Văn Lâm, sinh viên, Bạc Liêu
401. Nguyễn Trang Nhung, kỹ sư, TP HCM
402. Nguyễn Hà Trung, Hà Nội
403. Trần Trọng Khánh, sinh viên, Hà Nội
404. Nguyễn Đình Hòa, nhân viên, Quảng Bình
405. Phan Thị Thùy Linh, giáo viên, Cần Thơ
406. Võ Hữu Quyền, Khánh Hòa
407. Đỗ Trọng Dương, sinh viên, TP HCM
408. Trần Xuân Huyền, Nghệ An
409. Phạm Việt Hùng, TS, Hàn Quốc
410. Mai Văn Tuất (blogger Văn Ngọc Trà), TP HCM
411. Lê Thanh Tùng, cử nhân, TP HCM
412. Nguyễn Đức Hùng, kỹ sư, cựu chiến binh, Hà Nội
413. Dao Xuan Tuan, Hà Nam
414. Trần Quốc Túy, kỹ sư, đã hưu, Hà Nội
415. Phan Bảo Châu, kỹ sư, đã hưu, Hà Nội
416. Lê Quang Hải, sinh viên, Scotland
417. Nguyễn Việt Triều, kiến trúc sư, Quảng Ngãi
418. Tư Đồ Tuệ, Canada
419. Phạm Quỳnh Hương, Hà Nội
420. Nguyễn Văn Vương, nhân viên, TP HCM
421. Vũ Nhật Khải, PGS TS, nguyên Vụ trưởng Vụ Đào tạo Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội
422. Bùi Thị Hội, chuyên viên cao cấp Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Hà Nội
423. Nguyễn Minh, kỹ sư, TP HCM
424. Đặng Đình Cung, kỹ sư, TS, Pháp
425. Pham Xuan Phuong, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội
426. Vũ Văn Bách, sinh viên, Hà Nội
427. Vũ Văn An, học sinh, Bạc Liêu
428. Trần Việt Thắng, thạc sĩ, Hà Nội
429. Ngô Văn Hải, thợ nguội, cử nhân kế toán, Yên Bái
430. Trương Xuân Trường, lao động tự do, Thái Bình
431. Trinh Hung CPA, thạc sĩ, Australia
432. Đặng Hoàng Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
433. Nguyễn Kiều Diễm, Long Biên, Hà Nội
434. Nguyễn Hùng Cường, sinh viên, TP HCM
435. Phạm Thu Thủy, Hà Nội
436. Bùi Tiến An, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ Ban Dân vận Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh, nguyên Chủ tịch Lực lượng Phụng sự lao động (trước 1975), TP HCM
437. Lê Văn Linh, kỹ sư, Nam Định
438. Trần Hưng Thịnh, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
439. Nguyễn Thị Chung, hưu trí, TP HCM
440. Lưu Hồng Thắng, Hoa Kỳ
441. Phan Kim Khánh, sinh viên, Thái Nguyên
442. Trần Thị Tuyết Cơ, nội trợ, Hoa Kỳ
443. Nguyễn Đức Dân, GS TS, nguyên Phó Chủ tịch Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, TP HCM
444. Mai Phan Việt Hùng, luật sư, TS, TP HCM
445. Đặng Vũ Giang, TS, cán bộ nghiên cứu Viện Toán học, Hà Nội
446. Chí Vĩnh Nguyên, Bình Dương
447. Nguyễn Thị Yến Trang, sinh viên, TP HCM
448. Vũ Văn Hiền, nhà giáo, Hà Nội
449. Nguyễn Hòa, Cao học Hành chánh Sài Gòn, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
450. Nguyễn Thái Hùng, kỹ sư, Nghệ An
451. Lê Thị Phú, TS, TP HCM
452. Thái Thăng Long, nhà thơ, TP HCM
453. Đinh Minh Hân, nghề nghiệp IT, Bà Rịa Vũng Tàu
454. Phạm Ngọc Minh, Hà Nội
455. Nguyễn Văn Thạnh, chủ nhiệm CLB máu khó đông, Đà Nẵng
456. Lê Hồng Phú, kỹ sư, Hà Nội
457. Lê Tuấn Huy, TS, TP HCM
458. Võ Quê, nhà thơ, Huế
459. Nguyễn Hữu Việt Hưng, GS TSKH, Đại học Quốc gia Hà Nội
460. Nguyễn Đức Độ, kinh doanh tự do, Bắc Ninh
461. Tạ Dzu, Hoa Kỳ
462. Vương Đức Hòa, kĩ sư điện, Hải Dương
463. Lê Thái Dương, nhà báo, TP HCM
464. Thomas Cong, IT Consultant, Hoa Kỳ
465. Lê Xuân Thiêm, kinh doanh, TP HCM
466. Nguyễn Thái Minh, doanh nghiệp, Thái Nguyên
467. Lê Mai, hưu trí, Australia
468. Phạm Kỳ Đăng, làm thơ, dịch thuật, CHLB Đức
469. Trần Đình Thanh Lam, cựu nhà giáo, cựu nhà báo, TP HCM
470. Lưu Anh Tuấn, Ba Lan
471. Nguyễn Hùng Sơn, họa sĩ, Hà Nội
472. Pham Hoang Nam, cử nhân, Bình Phước
473. Lê Văn Điền, TS, Ba Lan
474. Trương Lợi, kỹ sư, TP HCM
475. Đặng Đình Tấn Trương, sinh viên, TP HCM
476. Phùng Liên Đoàn, TS, Chủ tịch Hội nhân đạo Vietnamese American Scholarship Fund (VASF) và Fund for the Encouragement of Self-Reliance (FESR), Hoa Kỳ
477. Hoàng Hồng Sơn, TS, kỹ sư, Pháp
478. Nguyễn Kim Thảo, giảng viên, TP HCM
479. Trần Đức Thạch, Hội viên Hội Văn học Nghệ thuật Nghệ An
480. Cao Văn Khánh, sinh viên, Lai Châu
481. Vũ Bùi, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
482. Vũ Văn Quyết, kỹ sư, Vĩnh Phúc
483. Trần Hải Hạc, nguyên PGS trường Đại học Paris 13, Pháp
484. Nguyễn Trung Dân, Giám đốc Chi nhánh Nhà xuất bản Hội Nhà văn tại Miền Nam, TP HCM
485. Nguyễn Ngọc Hùng, sinh viên, Pháp
486. Phạm Đức Long, Hà Nội
487. Lê Minh Hằng, kỹ sư, Hà Nội
488. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư, Huế
489. Nguyễn Chí Linh, Phó Chủ tịch Hội đồng Giám mục Việt Nam, Giám mục Giáo phận Thanh Hóa
490. Phạm Hữu Anh Huy, cử nhân, TP HCM
491. Le Dinh Hong, kế toán, Canada
492. Le Thi Nhan, nội trợ, Canada
493. Hoàng Văn Minh, kỹ sư, Hà Nội
494. Hồ Vĩnh Trực, kỹ thuật viên, TP HCM
495. Nguyễn Văn Hùng, hưu trí, TP HCM
496. Võ Quang Luân, công dân, Hà Nội
497. Nguyễn Tiến Dũng, kinh doanh, Nghệ An
498. Hà Văn Thịnh, Đại học Khoa học Huế
499. Võ Tá Luân, kỹ thuật IT, TP HCM
500. Nguyễn Đức Quyết, kỹ sư, Bắc Ninh
501. Nguyễn Thị Hường, nghiên cứu sinh, Đại học Indiana, Hoa Kỳ
502. Nguyễn Tường Thụy, cựu chiến binh, cử nhân, Hà Nội
503. Nguyễn Ngọc Sơn, cựu chiến binh, kinh doanh, TP HCM
504. Khai Tâm, Nhật Bản
505. Nguyễn Huy Đức, buôn bán nhỏ, Hà Tĩnh
506. Cao Xuân Hưng, TP HCM
507. Phạm Quang Hiếu, họa sĩ, Hà Nội
508. Nguyễn Xuân Thịnh, giáo viên, TP HCM
509. Trần Kiều Hưng, kỹ sư, TP HCM
510. Trần Ngọc Tùng, IT, TP HCM
511. Mai Xuân An, sinh viên, Khánh Hòa
512. Trần Tiến Đức, kỹ sư, nhà báo, đạo diễn truyền hình, đã nghỉ hưu, Hà Nội
513. Trần Minh Thiện, sinh viên, Hà Nội
514. Nguyễn Duy Tư, cử nhân, TP HCM
515. Nguyễn Đình Hà, cử nhân, Hà Nội
516. Hiệp-Hoà T. Nguyễn, TS, Giám đốc, Hoa Kỳ
517. Nguyễn Thế Phương, TS, Canada
518. Nguyễn Văn Phúc, kỹ sư, Bình Định
519. Trần Tuấn Lộc, công dân Việt Nam, TP HCM
520. Nguyễn Trọng Đại, giảng viên, Pháp
521. Hồ Quang Huy, kỹ sư, Nha Trang
522. Đinh Nhật Uy, kỹ sư, Long An
523. Nguyễn Thị Kim Liên, nội trợ, Long An
524. Đinh Văn Chuộn, thợ điện 7/7, Long An
525. Trần Trung Vĩnh, nhân viên, Long An
526. Hà Sĩ Phú, tài xế, Long An
527. Đinh Quân, thợ chụp ảnh, Long An
528. Nguyễn Thế Hiệp, bảo vệ siêu thị, Long An
529. Đỗ Văn Thái, kỹ thuật viên, Long An
530. Trịnh Đình Thuận, cử nhân, Hà Nội
531. Nguyễn Trọng Hoàng, bác sĩ, Pháp
532. Nguyễn Xuân Anh, kỹ sư, Hoa Kỳ
533. Bạch Long Giang, Hà Nội
534. Nguyễn Trọng Nhân, nhiếp ảnh, Tiền Giang
535. Thùy Linh, nhà văn, Hà Nội
536. Lương Hữu Minh, giáo viên, TP HCM
537. Le Van Hiep, sinh viên, TP HCM
538. Thích Nguyên Hùng, nghiên cứu, dịch thuật, giảng dạy Phật pháp, Pháp
539. Khổng Hy Thiêm, kỹ sư, Khánh Hòa
540. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
541. Đặng Hoàng Hậu, chuyên viên, Cần Thơ
542. Nguyễn Ngọc Hưng, IT, Nam Định
543. Võ Công Tường, công dân, Hà Tĩnh
544. Nguyễn Ngọc Sơn, nhà giáo, nhà báo, Hà Nội
545. Tran Van Thuan, CHLB Đức
546. Trần Anh Đức, kỹ sư, Hà Nội
547. Lê Vạn Tùng, Đăk Lăk
548. Nghiêm Phong, hưu trí, Hà Nội
549. Trần Hữu Kham, thương binh mù, cựu tù chính trị Côn Đảo, TP HCM
550. Nguyễn Đức Quỳnh, kinh doanh, TP HCM
551. Ngô Thị Kim Cúc, nhà văn, nhà báo, TP HCM
552. Lê Phụng, cán bộ Quân đội, TP HCM
553. Trần Hữu Đức, bác sĩ thú y, kinh doanh, Hà Tĩnh
554. Pham Mai Ly, student, Thụy Điển
555. Tô Hoài Nam, công nhân, Nha Trang
556. Nguyễn Bảo Lâm, kiến trúc sư, Đại học Kiến trúc Hà Nội
557. Tran Phuc Thong, cán bộ nghiên cứu Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, đã nghỉ hưu, thương binh 3/4 thời chống Pháp, Hà Nội
558. Trần Hưng Bình, chuyên gia hệ thống, Singapore
559. Nguyễn Đức Nam, kỹ thuật viên IT, Thanh Hóa
560. Ngô Mạnh Hùng, kỹ sư, Hưng Yên
561. Đặng Quốc Trọng, sinh viên, Bình Dương
562. Lê Đình Thôi, kỹ sư, Thừa Thiên Huế
563. Lê Chí Thành, sinh viên, Hà Nội
564. Tinh Phan MSc, BEng, CEng, MIET Senior Design Engineer, Anh
565. Đỗ Vân Anh, giáo viên, Hà Nội
566. Trịnh Quốc Việt, Hà Nội
567. Tống Văn Linh, kỹ sư, Thái Bình
568. Truong Bich Phuong, nhân viên, TP HCM
569. Ngô Minh, nhà thơ, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Huế
570. Trí Tài, nhân viên, TP HCM
571. Lương Đức Hùng, kỹ sư, TP HCM
Đợt 4:
572. Trần Hữu Tá, PGS TS, TP HCM
573. Vũ Quang Việt, TS, nguyên chuyên gia kinh tế Liên Hiệp Quốc, Hoa Kỳ
574. Nguyễn Tuấn Long, kinh doanh, Hà Nam
575. Đào Hữu Nghĩa Nhân, kỹ sư, TP HCM
576. Nguyễn Bá Dũng, kỹ sư, Hà Nội
577. Cao Thanh, du học sinh, Đài Loan
578. Đặng Hữu Tuấn, giáo viên, Bắc Giang
579. Lê Văn Quảng, Ba Lan
580. Hồ Thanh, họa sĩ, TP HCM
581. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
582. Nguyễn Thị Ngọc Hà, giáo viên, Lào Cai
583. Van Dinh Nguyen, huu trí, CHLB Đức
584. Trần Ngọc Sơn, kỹ sư, Pháp
585. Nguyễn Thị Thanh Hằng, dược sĩ, Pháp
586. Nguyễn Đình Trị, bác sĩ, TP HCM
587. Lê Đức Quang, TS, giảng viên, Đại học Huế
588. Nguyễn Đăng Nghiệp, giáo viên, TP HCM
589. Nguyen Viet, CHLB Đức
590. Huỳnh Thái Học, kỹ sư, Nha Trang
591. Phan Tấn Huy, kế toán, TP HCM
592. Hoàng Minh Tường, nhà văn, Hà Nội
593. Nguyễn Duy Việt, Hải Phòng
594. Đinh Xuân Duyệt, kỹ sư đã hưu trí, Hà Nội
595. Nguyễn Văn Duyên, kỹ sư, Hà Nam
596. Nguyễn Văn Diện, Đại úy về hưu, 40 năm tuổi đảng, Hà Nam
597. Lê Thị Là, nông dân, Hà Nam
598. Nguyễn Thị Luyến, nông dân, Hà Nam
599. Nguyễn Văn Duy, công nhân, Hà Nam
600. Kim Ngọc Cương, chuyên viên chính, đã nghỉ hưu, Hà Nội
601. Nguyễn Trọng Phú, nhân viên Hyundai Heavy Industries, Hàn Quốc
602. Nguyen Van Nghiem, nguyên giảng viên Đại học Giao thông Vận tải, Hà Nội
603. Nguyễn Hữu Thao, cựu quân nhân F289, Bộ Tư lệnh Công binh, Bulgaria
604. Ngô Cao Chi, kỹ sư điện tử, Hoa Kỳ
605. Đức Nhân, Đà Nẵng
606. Đặng Ngọc Quang, Đống Đa, Hà Nội
607. Hoàng Quý Thân, PGS TS, Hà nội
608. Nguyễn Văn Viễn, Hà Nội
609. Nguyễn Văn Hải, Hải Phòng
610. Trương Tấn Hồng Phúc, du học sinh tại Australia
611. Nguyễn Văn Kinh (Sơn Hà), cựu chiến binh chống Nhật, Pháp, Mỹ, lão thành Cách mạng, Hà Nội
612. Nguyễn Minh Hùng, công nhân, CHLB Đức
613. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư xây dựng, Đồng Nai
614. Trần Thị Xuân, bác sĩ, Hà Nội
615. Phạm Quang Nam, tư vấn tự do, Hà Nội
616. Nguyễn Thị Liên, Nghệ An
617. Từ Anh Tú, thợ sơn, Bắc Giang
618. Trần Thanh Trúc, Bà Rịa - Vũng Tàu
619. Nguyễn Minh Quân, kỹ sư, Quảng Ninh
620. Hoàng Thúc Tấn, nguyên Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Hà Nội
621. Hồ Văn Khuynh, nông dân, Đắk Nông
622. Trần Nam, sinh viên, Hà Nội
623. Lê Hồng Quang, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
624. Nguyễn Văn Tâm, công dân, TP HCM
625. Trần Quý Huy, cán bộ hưu trí, Hà Nội
626. Ypen Bing, dân tộc Mnông Rlam, Dăk Lăk
627. Thanh-Nhan Le, hành nghề tự do, CHLB Đức
628. Bùi Thị Minh Hằng, dân oan, Vũng Tàu
629. Nguyễn Cảnh Hoàn, nguyên Chủ tịch Hội Người Việt vùng Mansfeld - Südharz, Bang Sachsen Anhalt, Lutherstadt Eisleben, CHLB Đức
630. Bùi Đình Giáp, kỹ sư, Hải Phòng
631. Đỗ Thành Long, giáo viên, TP HCM
632. Bùi Văn Bồng, Đại tá, nhà báo, Hà Nội
633. Lê Huy Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
634. Trịnh Minh Hiếu, sĩ quan quân đội, đảng viên, Thanh Hóa
635. Nguyễn Phú Hải, Hà Nội
636. Nguyễn Văn Tòng, nhà giáo về hưu, Đà Lạt
637. Nguyễn Thanh Phong, giảng viên, An Giang
638. Nguyễn Thị Thanh Mai, Giám đốc công ty tư nhân, Hà Nội
639. Phạm Văn Hải, kỹ sư, Software Developer, Nha Trang
640. Nguyễn Viết Lầu, giảng viên đại học, hội viên Hội Cựu chiến binh Việt Nam, đã nghỉ hưu, Hà Nội
641. Hoàng Hoàng Mai, Hà Lan
642. Lương Bảo Duy, sinh viên, TP HCM
643. Trần Tấn Thiện, sinh viên, Đà Nẵng
644. Trần Tú Phương, lập trình viên, cử nhân, TP HCM
645. Nguyen Manh Hung, công nhân, Hoa Kỳ
646. Huynh Vince, công nghệ thông tin, Hoa Kỳ
647. Phan Bùi Anh Tài, kĩ sư, Hà Nội
648. Mai Phúc Anh, nhạc công, Cần Thơ
649. Trần Liễu Châu, doanh nhân, CHLB Đức
650. Ngô Đắc Lợi, nhạc sĩ, Cần Thơ
651. Lê Thị Hoàng Lan, nội trợ, Cần Thơ
652. Vu Quang, PGS TS, nhà nghiên cứu sư phạm, đã nghỉ hưu, Hà Nội
653. Nguyễn Kim Thái, công dân Việt Nam, Vũng Tàu
654. Nguyễn Quang Phái, TS, đã nghỉ hưu, Hà Nội
655. Lê Tấn Đức, phụ trách Thương mại, Văn phòng Đại diện Johs, Rieckermann tại Việt Nam, TP HCM
656. Lê Bảo, chứng khoán, TP HCM
657. Lê Viết Bình, TS, hưu trí, TP HCM
658. Nguyen Van Binh, kỹ sư, TP HCM
659. Phạm Minh Châu, GS TS, Đại học Paris 7, Pháp
660. Phạm Xuân Huyên, GS TS, Đại học Paris 7, Pháp
661. Phạm Hạc Yên-Thư, TS, Trưởng phòng Dược, Bệnh viện Orsay, Pháp
662. Nguyễn Quốc Vũ, IT, Cộng hòa Czech
663. Theresa Lê Hằng, sinh viên, Hà Nội
664. Nguyễn Trường Việt Linh, sinh viên, Hà Nội
665. Phạm Sơn Toàn, sinh viên, Hà Nội
666. Nguyễn Tiến Nam, kinh doanh tự do, Hà Nội
667. Nguyễn Minh Mẫn, kĩ sư, về hưu, Canada
668. Nguyễn Thị Nguyệt Nga, hưu trí, Canada
669. Nguyễn Quang Bình Tuy, bác sĩ, TP HCM
670. Lý Tiến Đạt, sinh viên, TP HCM
671. Nguyễn Hữu Úy, TS, kỹ sư, Hoa Kỳ
672. Sỹ Nguyễn, Hoa Kỳ
673. Hoàng Trung Mạnh, nguyên cán bộ khoa Triết học trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, nguyên bí thư Chi bộ trường Đại học tổng hợp Humboldt 1992-1993, Pháp
674. Lương Đình Cường, Tổng Biên tập Báo điện tử NguoiViet.de, CHLB Đức
675. Lưu Thùy Linh, luật sư, Hà Nội
676. Nguyễn-Khoa Thái Anh, nhà giáo, Hoa Kỳ
677. Trịnh Xuân Tài, kỹ sư, Hà Nội
678. Nguyen Ngoan, kỹ sư, Thụy Sĩ
679. Nguyễn Sỹ Phương, Dr, CHLB Đức
680. Chu Văn Keng, cử nhân, CHLB Đức
681. Pham Chan, Phần Lan
682. Nguyen Quang Tuyen, nghệ sĩ Thị giác, Hoa Kỳ
683. Đỗ Quyên, du học sinh, Canada
684. Nguyễn Thị Phượng, nhân viên ngân hàng, CHLB Đức
685. Vũ Manh Hùng, cựu giảng viên Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật - Thương mại, Hà Nội
686. Vũ Văn Hùng, cựu giáo viên, Hà Nội
687. Phan Văn Hùng, cựu giáo viên, Hà Nội
688. Phạm Văn Tiến, kỹ sư, Hải Phòng
689. Hoàng Dương Tuấn, giáo sư Đại học Công nghệ Sydney, Australia
690. Nguyễn Hữu Việt, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
691. Lê Diễn Đức, nhà báo, Hoa Kỳ
692. Trịnh Anh Hùng, kinh doanh, CHLB Đức
693. Đào Quang Huy, doanh nhân, Cộng hòa Czech
694. Le Gia Phong, CHLB Đức
695. Nguyễn Mạnh Đạt, sinh viên, Cộng hòa Czech
696. Bùi Đức Hào, TS, nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Người Việt Nam tại Pháp, Pháp
697. Ngô Anh Văn, TS, Đại học Nam California, Hoa Kỳ
698. Nguyễn Việt Bách (bút danh Phan Thành Đạt), hướng dẫn viên du lịch, sinh viên, Pháp
699. Kiệt Nguyễn, Hoa Kỳ
700. Lê Thị Phương Hoa, Đà Nẵng
701. Nguyễn Quyền, công dân Việt Nam, CHLB Đức
702. Trần Ngọc Châu, kinh doanh, Anh Quốc
703. Ngụy Hữu Tâm, TS, cán bộ nghiên cứu vật lý tại Viện Khoa học Việt Nam, đã về hưu, Hà Nội
704. Le Huu Chinh, cư sĩ Phật giáo Hòa Hảo, Canada
705. Đỗ Ngọc Quỳnh, TS, nhà giáo Đại học Cần Thơ, đã nghỉ hưu, TP HCM
706. Phạm Tiến Quốc, TP HCM
707. Le Anh Phong, công nhân, Canada
708. Hoàng Đức, nhà báo, Quảng Trị
709. Đỗ Tiến Trung, Hải Phòng
710. Lưu Gia Lạc, thợ tiện, TP HCM
711. Thế Dũng, nhà văn, nhà thơ, CHLB Đức
712. Chu Văn, cử nhân, CHLB Đức
713. Phan Đăng Khoa, nhà báo, Hà Nội
714. Nguyễn Ngọc Trân, nhân viên thiết kế game, TP HCM
715. Nhanh Van Truong, Trung úy, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
716. Ngô Thanh Tú, hướng dẫn viên và viết báo tự do, Khánh Hòa
717. Nguyễn Ngọc Biên, kỹ sư, Hà Nội
718. Hung Huynh, Hoa Kỳ
719. Phạm Tuyên, bác sĩ, TP HCM
720. Tran Hang Nga, GS, Hoa Kỳ
721. Mai Nhật Đăng, học sinh, Nhật Bản
722. Đàm Huy Hoàng, nông dân, Hưng Yên
723. Hoàng Nghĩa Thắng, kỹ sư, Nghệ An
724. Đặng Chương Ngạn, viết văn, TP HCM
725. Nguyễn Nữ Phương Dung, sinh viên, TP HCM
726. Hoàng Huyền Trang, sinh viên, Hà Nội
727. Hồ Thị Hòa, thạc sĩ, TP HCM
728. Nguyễn Sỹ Vinh, kỹ sư, Nghệ An
729. Nguyễn Chinh, Hà Nội
730. Hoàng Văn Lạc, cử nhân, Bình Thuận
731. Trần Thị Hoa, giáo viên, TP HCM
732. Nguyen Quang Tan, giáo viên, TP HCM
733. Trần Tiễn Cao Đăng, nhà văn, dịch giả, trí thức tự do, Hà Nội
734. Nguyễn Văn Thanh, cử nhân, TP HCM
735. Đỗ Minh Tuấn, nhà thơ, đạo diễn, Hà Nội
736. Bùi Phan Thiên Giang, chuyên viên, TP HCM
737. Nguyên Văn Hùng, công chức, Bắc Giang
738. Nguyễn Thị Phương Thảo, kế toán, Hà Nội
739. Nguyễn Đức Nam, du học sinh, Hàn Quốc
740. Đỗ Khắc Chiến, hưu trí, Hà Nội
741. Nguyễn Thị Ánh Hiền, biên phiên dịch, TP HCM
742. Nguyễn Trần Quyên Quyên, Senior Account Officer, TP HCM
743. Nguyễn Việt Cường, kỹ sư, Bà Rịa - Vũng Tàu
744. Nguyen Hà Tĩnh, hành nghề tự do, Hoa Kỳ
745. Lê Mạnh Hà, bất động sản, Hải Phòng
746. Trịnh Xuân Dũng, thạc sĩ, kỹ sư điện, Đồng Nai
747. Nguyễn Xuân Mạnh, kỹ sư, TP HCM
748. Nguyễn Thị Mai Phượng, Hà Nội
749. Nguyễn Thị Quỳnh Như, sinh viên, Đồng Nai
750. Phan Văn Hiến, PGS TS, nhà giáo, Hà Nội
751. Trần Thị Anh, cán bộ, Hà Nội
752. Đỗ Hoàng Điệp, kỹ sư, Hà Nội
753. Trần Thị Thu Hương, kế toán, Hà Nội
754. Hoàng Thị Ngọc, kiến trúc sư, Hà Nội
755. Phạm Đức Chính, nhân viên văn phòng, TP HCM
756. Trần Thanh Bình, kỹ sư, Hà Nội
757. Nguyễn Thạch Cương, TS, Hà Nội
758. Hà Chí Hải, buôn bán, Hà Nội
759. Trần Đình Quân, cử nhân, Quảng Trị
760. Jo - Trần, kinh doanh, Hà Nội
761. Lê Thành Tài, kỹ sư, Vũng Tàu
762. Vu Khac Luong, Đại học Y Hà Nội
763. Phạm Văn Giang, cử nhân, Hà Nội
764. Lê Huỳnh Hữu Hạnh, sinh viên, TP HCM
765. Nguyễn Thanh Hiền, công nhân, Đồng Tháp
766. Phạm Hải Hồ, TS, biên soạn sách, dịch thuật, CHLB Đức
767. Lê Xuân Mười, chuyên viên kinh doanh xuất nhập khẩu, TP HCM
768. Lê Văn Hiệu, kỹ sư, TP HCM
769. Trần Trọng Khánh, kỹ thuật viên, Hà Nội
770. Trương Minh Tịnh, Giám đốc Công ty TithacoPty LTD, Australia
771. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư, TP HCM
772. Trần Nguyễn Bảo Châu, sinh viên, Hoa Kỳ
773. Hồ Xuân Anh, Nghệ An
774. Đỗ Quý, thạc sĩ, Australia
775. Trần Tâm Thương, Quảng Ninh
776. Doãn Hữu Phồn, Bà Rịa - Vũng Tàu
777. Bùi Văn Bông, cán bộ về hưu, Đà Nẵng
778. Đinh Anh Tú, học sinh, TP HCM
779. Dinh Van Hien, bác sĩ, Dong Nai
780. Trần Xuân Sơn, đồ họa, Hà Nội
781. Phạm Anh Chiến, kỹ sư, Hà Nội
782. Nguyễn Ngọc Lưu, nhà giáo ưu tú, hưu trí, TP HCM
783. Trương Quang Chế, nguyên Phó Chủ nhiệm Khoa Ngữ Văn Trường Đại học Cần Thơ
784. Đinh Nguyễn Thanh Hùng, TP HCM
785. Tran Ngoc Thanh, Hà Nội
786. Nguyễn Quý Kiên, kỹ thuật viên, Hà Nội
787. Nguyễn Ngọc Hiếu, kinh doanh tự do, Hà Nội
788. Nguyễn Văn Báu, kỹ sư, Hà Nội
789. Phan Phước Toàn, cử nhân, TP HCM
790. Huỳnh Thục Vy, blogger, Đaklak
791. Lê Khánh Duy, Đaklak
792. Nguyễn Tiến Tài, nhà giáo hưu trí, Hà Nội
793. Trịnh Duy, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật, Philippines
794. Phạm Thanh Lâm, kỹ sư, Đan Mạch
795. Nguyễn Minh Chính, Hà Nội
796. Nguyễn Hữu Tuyến, kỹ sư hưu trí, TP CHM
797. Hoan Bùi, cựu sĩ quan Quân lực Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
798. Nguyễn Văn Bảo, học sinh, TP HCM
799. Nguyễn Hồng Điệp, TP HCM
800. Nguyễn Kỳ Hưng, Curtin University, Australia
801. Hoàng Thúc Cảnh, nguyên cố vấn Văn phòng chính phủ, Hà Nội
802. Huỳnh Thúc Cẩn, Đại tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, hưu trí, cựu cố vấn quân sự chính phủ cách mạng Lào, Hà Nội
803. Nguyễn Thị Xuân Mai, hưu trí, Hà Nội
804. Lê Đăng Tuấn, lao động tự do, Đồng Nai
805. Đỗ Thịnh, TS, hưu trí, Hà Nội
806. Nguyễn Duy Linh, doanh nhân, Huế
807. Hồ Thanh Hùng, kỹ sư, TP HCM
808. Nguyễn An Liên, công nhân, Đà Nẵng
809. Nguyễn Duy Thịnh, cử nhân, TP HCM
810. Lê Đ. Quang, kinh doanh, Hoa Kỳ
811. Nguyễn Hữu Minh, dược sĩ, TP HCM
812. Đoàn Nguyên Hồng, kỹ sư hồi hưu, Australia
813. Xà Quế Châu, đầu bếp, TP HCM
814. Trần Thị Vân Lương, nội trợ, Hà Nội
815. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
816. Phạm Văn Nhiên, công nhân, Hà Nội
817. Nguyễn Sơn Phong, Vũng Tàu
818. Diệp Bảo Tuấn, Nha Trang
819. Trần Quốc Hiệp, công dân, Hà Nội
820. Ngô Hoàng Hưng, kinh doanh, TP HCM
821. Huynh Van Que, nguyen Hiệu trưởng trường cấp 2, 3 Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
822. Nguyễn Tiến Đạt, Chủ tịch Liên đoàn sinh viên Công giáo Việt Nam, Hà Nội
823. Phan Xuan Trinh, công nhân hưu trí, Hoa Kỳ
824. Đạt Nguyễn, TS, La Trobe University, Australia
825. Hồ Sĩ Hải, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
826. Nguyễn Thanh Xuân, công nghệ thông tin, TP HCM
827. Nguyễn Đức Quyết, kỹ sư, CHLB Đức
828. Đào Quang Khải, Viện Toán học, Hà Nội
829. Đoàn Văn Chung, thạc sĩ, Hà Nội
830. Nguyễn Hoài Nam, kinh doanh, Thanh Hóa
831. Trần Văn Thọ, GS, Đại học Waseda, Nhật Bản
832. Nguyễn Thanh Tùng, chuyên viên văn phòng, TP HCM
833. Lê Tự Bình, công dân Việt Nam, Hà Nội
834. Mai Phương Tú, người dân, Hà Nội
835. Hoàng Thị Thiên Nga, TP HCM
836. Lê Minh Hiếu, cử nhân, TP HCM
837. Nguyễn Hoàng Bá, nhà báo, Nha Trang
838. Đỗ Lê Hoàng, kỹ sư, Hải Phòng
839. Lê Bá Diễm Chi (tức Song Chi), đạo diễn phim, nhà báo độc lập, Na Uy
840. Nguyễn Nhụy, TS, Đại học Quốc gia Hà Nội
841. Ngô Thế Hiền, hưu trí, Hà Nội
842. Nguyễn Hồng Phi, họa sĩ, Thái Lan
843. Huỳnh Thị Minh Bài, thương binh, đã nghỉ hưu, Bình Định
844. Nguyễn Thanh Lịch, công dân Việt Nam, Khánh Hòa
845. Trịnh Hiệp, kỹ sư, Hà Nội
Đợt 5:
846. Huỳnh Sơn Phước, nhà báo, nguyên thành viên Viện IDS, nguyên Phó Tổng Biên tập báo Tuổi trẻ, TP HCM
847. Lê Thân, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ phong trào đấu tranh của nhân dân, sinh viên, học sinh tranh thủ dân chủ Thành phố Đà Lạt, TP HCM
848. Nguyễn Văn Chương, đã về hưu, Bỉ
849. Thạch Quang Hải, Hà Nội
850. Trương Long Điền, công chức hưu trí, An Giang
851. Lê Thúy, Ba Lan
852. Nguyễn Đức Nhuận, GS TSKH, nguyên Giám đốc Trung tâm phát triển SEDET (Université Paris 7/CNRS) hưu trí, Pháp
853. Phan Thị Phi Phi, GS TSKH, bác sĩ, hưu trí, trường Đại học Y Hà Nội
854. Phạm Quang Long, linh mục Giáo phận Vinh, Nghệ An
855. Hoang Hoa, hành nghề tự do, hưu trí, CHLB Đức
856. Trần Bích Thủy, hưu trí, Pháp
857. Nguyễn Thịnh, cử nhân, TP HCM
858. Bùi Bình Thuận, cán bộ hưu trí, Hà Nội
859. Trịnh Hồng Kỳ, nghề nghiệp tự do, TP HCM
860. Lương Linh Hoạt, cựu chiến binh, TP HCM
861. Phạm Hữu Nghệ, cựu chiến binh, thương binh, TP HCM
862. Vũ Công Hưng, giáo viên, Thái Bình
863. Nguyễn Hữu Chuyên, giáo viên, Thái Bình
864. Nguyễn Văn Hiền, công nhân, Quảng Ngãi
865. Phạm Đức Tuấn, công nhân, TP HCM
866. Mai Phương Bắc, kỹ sư, Hà Nội
867. Nguyễn Đăng Bảy, kỹ sư, Đà Lạt
868. Nguyễn Vũ, kỹ sư, hành nghề tự do, TP HCM
869. Nguyễn Văn Dương, người làm công, Hà Nội
870. Lê Thị Lam Quỳnh, học sinh, Bình Phước
871. Nguyền Tấn Lộc, kỹ sư, Khánh Hòa
872. Vi Nhân Nghĩa, kỹ sư, Quảng Ninh
873. Nguyễn Thành Trung, sinh viên, Hà Nội
874. Trần Tiến Nam, giáo viên, Phú Thọ
875. Đặng Trường Lưu, họa sĩ, nhà phê bình Mỹ thuật, Hà Nội
876. Nguyễn Phương Tùng, PGS TS, TP HCM
877. Nguyễn Hoàng Phú, nhân viên, Đồng Nai
878. Dương Văn Minh, kỹ sư, Hà Nội
879. Tong Hoang Anh, hưu trí, Nha Trang
880. Huỳnh Thế Nhân, thạc sĩ, Pleiku
881. Nguyễn Xuân Khoa, TS, Nghệ An
882. Lê Văn Kiệt, kinh doanh, Quảng Trị
883. Nguyễn Hồng Quân, kỹ sư, Cần Thơ
884. Vũ Trọng Khải, PGS TS, TP HCM
885. Trần Thạch Linh, họa sĩ, Hà Nội
886. Phạm Đông Hải, kỹ sư, TP HCM
887. Đào Hữu Thuận, kỹ sư, TP HCM
888. Nguyễn Đức Tường, giảng viên đại học, Thái Nguyên
889. Lê Hồng Nhung, sinh viên, Hà Nội
890. Vũ Thuần, lão thành cách mạng, Hà Nội
891. Trần Đức Quế, hưu trí, Hà Nội
892. Phùng Hồ Hải, TS, Viện Toán học, Hà Nội
893. Đặng Tiến Hồng, thạc sĩ, hưu trí, Hà Nội
894. Nguyễn Trọng Huấn, kiến trúc sư, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Kiến trúc và Đời sống, TP HCM
895. Võ Anh Thơ, họa sĩ, TP HCM
896. Trần Anh Chương, kỹ sư, Đài Loan
897. Huỳnh Công Can, sinh viên, TP HCM
898. Bùi Trung Tín, cử nhân, cán bộ giáo dục, TP HCM
899. Hoàng Văn Minh, Hà Nội
900. Truong Vinh Phuc, cử nhân, cựu chiến binh, Hà Nội
901. Lê Hữu Tuấn, cử nhân, Hưng Yên
902. Nguyễn Đức Sắc, Hà Nội
903. Nguyễn Thúy Hạnh, Hà Nội
904. Nguyễn Quang Ánh, Hà Nội
905. Phạm Minh Hoàng, nguyên giảng viên Đại học Bách Khoa TPHCM
906. Đỗ Văn Đông, Nam Định
907. Nguyễn Bình Phương, cử nhân, Hà Nội
908. Trần Phong Thái, TP HCM
909. Vũ Công Đoàn, kiến trúc sư, Hà Nội
910. Nguyễn Minh Thiên, kỹ sư, Kon Tum
911. Nguyễn Thị Huần, bộ đội chuyển ngành, hiện đang đi đòi lại đất, tài sản, nhà cửa, chế độ bệnh binh và công tác, Vĩnh Phúc
912. Phạm Ngọc Luật, nguyên Phó Giám đốc Nhà xuất bản Văn hoá - thông tin, Hà Nội
913. Vũ Vân Sơn, phiên dịch, biên dịch cho Toà án và công chứng bang, CHLB Đức
914. Nguyễn Thị Thái Hiền, họa sĩ, TP HCM
915. Lưu Trần Đình Tùng, học sinh, Đà Nẵng
916. Võ Việt Nam, Nga
917. Bùi Minh Sơn, hưu trí, hơn 40 năm tuổi Đảng, Hà Nội
918. Mai Sơn, nhà văn, dịch giả, TP HCM
919. Ðặng Văn Ba, TS, nguyên Giám đốc Bộ Tin học, Tổ chức Quốc tế Viễn thông (I.T.U), Geneva, Thụy Sĩ
920. Bui Quang Trung, kỹ sư, Pháp
921. Lê An Vi, Hà Nội
922. Lê Mi, thạc sĩ, Bulgaria
923. Dương Tuấn Anh, Hải Phòng
924. Tran Hong Van, nghiên cứu viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
925. Phạm Bách Việt, đạo Diễn, Thủ Đức
926. Lê Anh Cường, kỹ sư, Hà Nội
927. Nguyễn Văn Tân, kỹ sư, Hoa Kỳ
928. Nguyễn Công Sơn, công nhân, Phần Lan
929. Khoa Vo, kỹ sư, Hoa Kỳ
930. Nguyễn Trần Vũ, TP HCM
931. Nguyen Gia Quoc, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
932. Nguyễn Hoàng Minh Đức, sinh viên, TP HCM
933. Vũ Đức Khanh, luật sư, Canada
934. Nguyễn Ngọc Hùng, TS, CHLB Đức
935. Nguyễn Tường Minh, kỹ sư, Hoa Kỳ
936. Nguyễn Ngọc Thạch, hưu trí, TP HCM
937. Tran Thi Ngoc Minh, Lâm Đồng
938. Lê Huy Quang, Ba Lan
939. Nguyễn Xuân Trường, sinh viên MBA, The University of Missouri, Hoa Kỳ
940. Lê Thiết Thành, TSKH, Hoa Kỳ
941. Hoàng Ngọc Bội, hưu trí, Vũng Tàu
942. Lê Thị Cúc Hoa, nhân viên văn phòng, TP HCM
943. Trần Văn Thạnh, thạc sĩ, Hoa Kỳ
944. Phạm Toàn Thắng, doanh nghiệp, Cộng hòa Czech
945. Đỗ Thái Bình, kỹ sư, Ủy viên thường vụ Ban Chấp hành Hội Khoa học Kỹ thuật Biển, TP HCM
946. Lê Hồng Hà, công nhân, Hoa Kỳ
947. Pham Van Thanh, an ninh tư, Pháp
948. Hoa Khuu, Hoa Kỳ
949. Tôn Đức Hải, kỹ sư, Hà Tĩnh
950. Lê Ngọc Anh, kỹ sư, Hà Nội
951. Nguyễn Năng Tĩnh, giảng viên, Vinh
952. Michael Chu, thương gia, Australia
953. Đinh Hoàng Giang, doanh nhân, Hải Phòng
954. Dương Văn Minh, Đồng Nai
955. Phạm Văn Hưng, kỹ sư, Hà Nội
956. Nguyen Anh Tam, kỹ sư, Project manager, Canada
957. Lê Trọng Tính, kinh doanh, Thanh Hóa
958. Vu Nguyen, Programmer Analyst, Hoa Kỳ
959. Đỗ Anh Pháo, cử nhân, cán bộ quản lý doanh nghiệp, đã nghỉ hưu, Hà Nội
960. Nguyễn Văn Viên, Hà Nội
961. Phạm Quốc Trung, TS, giảng viên đại học, TP HCM
962. Nguyễn Cao Phong, nông dân, Hà Nội
963. Nguyễn Ngọc An, sinh viên, Vĩnh Long
964. Trần Hoài Nam, cử nhân, TP HCM
965. Tran Thanh Duc, TS, hưu trí, Hoa Kỳ
966. Hoàng Hiếu Minh, kỹ sư, Hà Nội
967. Văn Nhân Linh, cử nhân, Quảng Trị
968. Giáp Hoàng Long, kỹ sư, Bắc Giang
969. Đỗ Quang Tuyến, kỹ sư, Hoa Kỳ
970. Trần Văn Ninh, giáo viên, Phú Yên
971. Vũ Huyến, nhà báo, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Nhiếp Ảnh, Hà Nội
972. Đỗ Hải Minh, sinh viên, CHLB Đức
973. Đỗ Trường Sơn, học sinh, Hà Nội
974. Đỗ Văn Bình, thương binh, Phú Thọ
975. Đỗ Mạnh Chương, kỹ sư, Hà Nội
976. Hà Văn Cường, giáo viên, Phú Thọ
977. Đỗ Văn Tụng, công nhân, Hà Nội
978. Cao Xuân Tùng, kỹ sư, Hà Nội
979. Nguyễn Văn Sơn, cử nhân, Hà Nội
980. Nguyễn Đỗ Quyên, kỹ sư, Đà Nẵng
981. Trịnh Minh Quang, cử nhân, Đà Nẵng
982. Đỗ Văn Thành, công nhân, Hà Nội
983. Nguyễn Chí Dũng, kỹ sư, TP HCM
984. Hàn Quang Vinh, kỹ sư, Hà Nội
985. Trần Văn Thiện, kỹ sư, Hà Nội
986. Nguyễn Đức Thành, nông dân, Hà Nội
987. Nguyễn Hồng Quy, sinh viên, TP HCM
988. Nguyen Minh Hong, Pháp
989. Nguyễn Văn Lịch, TP HCM
990. Trần Đỗ Vũ, sinh viên, TP HCM
991. Nguyễn Hoàng Anh, Bắc Giang
992. Lê Văn Oánh, kỹ sư, Hà Nội
993. Nghiêm Sĩ Cường, kinh doanh, Hà Nội
994. Trần Cảnh, TS, nguyên cán bộ giảng dạy Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, đã nghỉ hưu, Hà Nội
995. Nguyễn Thành Tuân, giáo viên, Quảng Bình
996. Võ Duy Quân, sinh viên, TP HCM
997. Đặng Thị Hoàng Hà, thạc sĩ, Hà Nội
998. Vũ Tuấn Minh, thạc sĩ, Hà Nội
999. Nguyễn Hoàng Long, công dân Việt Nam, TP HCM
1000. Bùi Kim Nhung, cán bộ hưu trí, TP HCM
1001. Nguyen Duc Truong Giang, giáo viên, Hà Nam
1002. Lê Bích Nhu, kỹ sư, Hà Nội
1003. Nguyễn Hữu Thanh, công nhân, TP HCM
1004. Võ Văn Tịnh, doanh nhân, Bình Thuận
1005. Quách Đăng Triều, nguyên Đại biểu Quốc hội khóa X, nguyên Viện trưởng Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
1006. Nguyễn Huy Thành, giáo viên, Phú Thọ
1007. Trần Hoàn, kỹ sư, Đà Nẵng
1008. Nguyễn Thúy, Hà Nội
1009. Vũ Ngọc Duy, kỹ sư hàng hải, TP HCM
1010. Trần Quốc Thịnh, sinh viên, TP HCM
1011. Nguyễn Xuân Tính, linh mục quản xứ Lập Thạch, Giáo phận Vinh, Nghệ An
1012. Lê Phiến, nông dân, Nghệ An
1013. Nguyen Thanh Danh, TP HCM
1014. Nguyễn Đức Lân, thạc sĩ, Hà Nội
1015. Nguyễn Ngọc Hải, nhân viên ngân hàng, Hải Dương
1016. Nguyễn Văn Thuận, chủ doanh nghiệp, Hoa Kỳ
1017. Cao Chi, GS, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam, hưu trí, Hà Nội
1018. Hà Văn Trọng, nguyên là đạo diến điện ảnh Hãng Phim truyện 1 Việt Nam, nghệ sĩ ưu tú sân khấu Nhà hát Kịch Việt Nam, Hà Nội
1019. Văn Ngọc Tâm, cán bộ nghỉ hưu, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, huy hiệu 30 năm tuổi Đảng, đã từ bỏ sinh hoạt Đảng, TP HCM
1020. Đinh Quang Tuyến,hướng dân viên du lịch, TP HCM
1021. Hồ Trọng Đễ, kỹ sư, TP HCM
1022. Nguyễn Ly Kha, kinh doanh, TP HCM
1023. Nguyễn Quang Trung, thợ tiện, IT, Nghệ An
1024. Trần Đắc Lộc, cựu giảng viên Đại học Khoa học Huế, CH Czech
1025. Nguyen Ngoc, hưu trí, TP HCM
1026. Nguyễn Ngọc Anh, công nghệ thông tin, Quảng Nam
1027. Mai Xuân Tín, sinh viên, Nha Trang
1028. Nguyễn Hùng, nhân viên IT, Quảng Nam
1029. Lê Thu Quỳnh, sinh viên, Hà Nội
1030. Nguyễn Tấn Lạc, Hoa Kỳ
1031. Uông Minh Phương, kỹ sư, Australia
1032. Nguyễn Đức Duy, TP HCM
Đợt 6:
1033. Đào Công Tiến, PGS, nguyên Hiệu trưởng Đại học Kinh tế TP HCM, TP HCM
1034. Nguyễn Hoàng Giang, nhà hóa học, Hoa Kỳ
1035. Nguyễn Đình Quảng, thạc sĩ, kỹ sư, Hàn Quốc
1036. Bùi Hồng Hải, kỹ sư, Đà Nẵng
1037. Lê Thiện Toàn, kỹ sư, Thanh Hóa
1038. Nhữ Xuân Thạo, cán bộ hưu trí, Vũng Tàu
1039. Phan Thành Khương, nhà giáo, Ninh Thuận
1040. Phan Thanh Minh, Quảng Nam
1041. Dương Kỳ Thịnh, sinh viên cao học, TP HCM
1042. Trương Phước Đức, bác sĩ, TP HCM
1043. Phan Triều Giang, TS, giảng viên đại học, TP HCM
1044. Dang Hung, kỹ sư, TP HCM
1045. Nguyễn Anh Tuấn, linh mục Giáo phận Vinh
1046. Nguyễn Tấn Nhựt, sinh viên, TP HCM
1047. Nguyễn Anh Minh, kinh doanh, TP HCM
1048. Phạm Quang Tuấn, kỹ sư, TP HCM
1049. Phạm Thị Minh Đức, nhân viên văn phòng, Hà Nội
1050. Ngô Quang Trưởng, IT, Hà Nội
1051. Trần Minh Hải, kỹ sư, Nhật Bản
1052. Nguyễn Anh Tuấn, PGS TS, cán bộ Đại học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội
1053. Nguyễn Ánh Tuyết, chuyên viên kỹ thuật, Hà Nội
1054. Lương Nguyễn Trãi, giáo viên, TP HCM
1055. Cao Văn Phếng, TP HCM
1056. Nguyễn Hoàng Việt, kinh doanh, k TP HCM
1057. Võ Tấn, làm thuê đủ thứ nghề, Ninh Thuận
1058. Nguyễn Đình Cương, sinh viên Đại học Sunderland, TP HCM
1059. Hà Văn Chiến, cựu chiến binh, Thái Bình
1060. Ngô Sách Thân, nhà giáo nghỉ hưu, Bắc Giang
1061. Cao Tuấn Huy, Xử lý Môi trường, Đồng Nai
1062. Lê Mạnh Cường, kỹ thuật viên, Ninh Bình
1063. Nguyễn Phúc Tăng, kinh doanh café, Thái Bình
1064. Nguyen Van Tien Si, kỹ sư, TP HCM
1065. Đào Thế Trường, học sinh, Thái Bình
1066. Nguyễn Tòng Khang, kỹ sư, TP HCM
1067. Nguyễn Thành Trung, học sinh, TP HCM
1068. Hoàng Mạnh Dũng, nhân viên thiết kế, Bà Rịa - Vũng Tàu
1069. Phạm Minh Khôi, CHLB Đức
1070. Trương Phước Lai, TS, Pháp
1071. Trương Khánh Ngọc, kỹ sư, TP HCM
1072. Than Hai Thanh (Ba Vinh), nguyên Tổng Giám đốc Benthanhtourist, TP HCM
1073. Đỗ Đình Nguyên, giáo viên hưu trí, TP HCM
1074. Nguyen Van Quang, CHLB Đức
1075. Trần Khang Thụy, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Khoa học Kinh tế, Đại học Kinh tế TP HCM
1076. Nguyen Hien, linh mục, Pháp
1077. Nguyễn Văn Định, sinh viên, TP HCM
1078. Phạm Đan Sa, thạc sĩ, Hà Nội
1079. Nguyễn Văn Hòa, cựu chiến binh, kỹ sư, CHLB Đức
1080. Huỳnh Phước Hòa, kỹ sư, TP HCM
1081. Nguyễn Thượng Long, nguyên giáo viên, thanh tra giáo dục Hà Tây cũ, Hà Nội
1082. Lê Tấn Tài, Bà Rịa - Vũng Tàu
1083. Nguyễn Hải Nam, TS, đã về hưu, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội
1084. Nghiêm Hữu Hạnh, PGS TS, Hà Nội
1085. Hoàng Đức Ngọc Lễ, giáo viên, Hoa Kỳ
1086. Nguyễn Chính, thạc sĩ, Nha Trang
1087. Trọng Hải, sinh viên, Hải Phòng
1088. Lê Ngân, luật gia, nhà báo, Hà Nội
1089. Nguyễn Đức Long, CHLB Đức
1090. Võ Phương Nam, kỹ sư, TP HCM
1091. Nguyễn Trường Thọ, kỹ sư, Hà Nội
1092. Nguyen Phuc Nguyen, kỹ sư, Hà Nội
1093. Lê Lan Chi, nhân viên thư viện, Canada
1094. Trịnh Hoàng Phi, học sinh, Hải Phòng
1095. Vũ Thư Hiên, nhà văn, Pháp
1096. Vũ Hồng Ánh, nghệ sĩ đàn cello, TP HCM
1097. Tran Thanh Van, mục sư, Hoa kỳ
1098. Nguyễn Hoàng Vũ, nghiên cứu viên, Hà Nội
1099. Nguyễn Hữu Nhiên, TP HCM
1100. Vũ Quang Chính, nhà lý luận phê bình điện ảnh, Hà Nội
1101. Nguyễn Tiến Bính, Hà Nội
1102. Nguyễn Sỹ Tuấn, hoạ sỹ, TP HCM
1103. Lê Cường, kỹ sư, Hoa Kỳ
1104. Hoàng Thị Ngọc Lài, giáo viên, TP HCM
1105. Đoàn Khắc Xuyên, nhà báo, TP HCM
1106. Đào Anh Trường, sinh viên, Pháp
1107. Đào Đức Phương, sinh viên, Thuỵ Điển
1108. Chu Nguyet Anh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
1109. Tran Thi Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
1110. Chu Toan Thang, nhân viên, Hà Nội
1111. Lê Thị Hồng Lan, cựu giáo viên, TP HCM
1112. Trịnh Thị Kim Dự, cựu viên chức, TP HCM
1113. Huỳnh Lan Hương, sinh viên, TP HCM
1114. Nguyễn Thanh Hà, kỹ sư, TP HCM
1115. Phan Trần Phú Huy, sinh viên trường Đại học RMIT, TP HCM
1116. Nguyễn Thị Thúy Hằng, sinh viên, Thanh Hóa
1117. Nguyễn Hải Như, cử nhân, Đà Nẵng
1118. Vu Minh Hiep, Technician Polish, Hoa Kỳ
1119. Do Thi Binh, giảng viên, TP HCM
1120. Nguyễn Dương, thợ tiện, Hoa Kỳ
1121. Huỳnh Việt Lang, nhà báo, Thái Lan
1122. Ngô Sĩ Tư, chuyên viên văn phòng, Hà Nội
1123. Dinh Nguyen, doanh nhân, Hoa Kỳ
1124. Trương Văn Tài, công dân, TP HCM
1125. Kim Ngoc Huynh, Hoa Kỳ
1126. Nguyen Le Thu My, cán bộ hưu trí, TP HCM
1127. Vo Van Giap, kỹ sư, Canada
1128. Đinh Văn Nghị, sinh viên, Nghệ An
1129. Nguyễn Ngọc Nam Phong, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1130. Lương Văn Long, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1131. Nguyễn Xuân Đường, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1132. Nguyễn Kim Hùng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1133. Vũ Khởi Phụng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1134. Nguyễn Văn Phượng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1135. Nguyễn Văn Huyến, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1136. Trần Văn Bắc, TS, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1137. Xuân Diệu, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1138. Nguyễn Thị Thản, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1139. Lê Thị Mây, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1140. Vũ Văn Hoàn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1141. Trần Thị Hương Xuân, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1142. Nguyễn Thị Thúy Hằng, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1143. Nguyễn Văn Huệ, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1144. Đào Thị Anh, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1145. Nguyễn Thị Lan, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1146. Nguyễn Trường Sơn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1147. Nguyễn Xuân Sơn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1148. Nguyễn Xuân Giảng, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1149. Phạm Thị Trang, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1150. Đoàn Thị Lan, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1151. Phạm Thị Yến, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1152. Lưu Đại Dương, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1153. Lê Thị Nguyên, Giáo xứ Tụy Hiền, Hà Nội
1154. Nguyễn Thị Lam, Giáo xứ Trại Lê, Hà Tĩnh
1155. Trần Thị Ngọc, Giáo xứ Thượng Nậm, Nghệ An
1156. Đặng Thị Tiến, Hà Nội
1157. Nguyễn Văn Kết, Hà Nội
1158. Nguyễn Văn Thinh, Hà Nội
1159. Vũ Thanh Tùng, Hà Nội
1160. Nguyễn Thế Khánh, Hà Nội
1161. Phạm Hoàng Vũ, Hà Nội
1162. Nguyễn Đại Thành, Hà Tĩnh
1163. Nguyễn Thị Mai Hương, Hà Tĩnh
1164. Mai Ánh Hồng, Hà Tĩnh
1165. Trần Cương, Hà Tĩnh
1166. Phạm Ngọc Hoàng, Hà Tĩnh
1167. Phạm Thị Nhung, sinh viên, Hà Tĩnh
1168. Nguyễn Thị Hương, sinh viên, Hà Tĩnh
1169. Nguyễn Xuân Duy, Hà Tĩnh
1170. Hoàng Thị Giang, Hà Tĩnh
1171. Đinh Thị Thùy Dung, Hà Tĩnh
1172. Nguyễn Thị Diệp, Hà Tĩnh
1173. Trần Thị Giang, Hà Tĩnh
1174. Phạm Văn Minh, Hà Tĩnh
1175. Nguyễn Thị Mân, Hà Tĩnh
1176. Nguyễn Thị Hương Mơ, Hà Tĩnh
1177. Nguyễn Quang Tuy, Hà Tĩnh
1178. Lê Hồng Phong, Hà Tĩnh
1179. Đặng Hữu Tiên, Nghệ An
1180. Đặng Đức Tính, Nghệ An
1181. Nguyễn Văn Toàn, Nghệ An
1182. Vũ Hoàng Thế, Nghệ An
1183. Lê Thị Xoan, Nghệ An
1184. Nguyễn Thị Hường, Nghệ An
1185. Mai Văn Linh, Nghệ An
1186. Đinh Công Chính, Nghệ An
1187. Trần Xuân Công, Nghệ An
1188. Nguyễn Thị Thanh, Nghệ An
1189. Lưu Văn Hoàng, Nghệ An
1190. Trần Văn Thành, Nghệ An
1191. Phạm Công Tin, Nghệ An
1192. Trần Thị Nguyệt, Nghệ An
1193. Phạm Hồng Duyên, Nam Định
1194. Vũ Văn Tiếp, Nam Định
1195. Vũ Đức Trung, Nam Định
1196. Nguyễn Văn Hoàng, Nam Định
1197. Đỗ Văn Trung, Nam Định
1198. Ngô Văn Hân, Nam Định
1199. Nguyễn Văn Hải, Nam Định
1200. Nguyễn Văn Bắc, Nam Định
1201. Lê Quang Lượng, Thái Nguyên
1202. Lê Minh Phong, Phú Thọ
1203. Trần Trọng Tuấn, Hải Dương
Đợt 7:
1204. Lữ Phương, nhà nghiên cứu, nguyên Thứ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin Chính phủ Cách mạng Lâm thời miền Nam Việt Nam, TP HCM
1205. Huỳnh Phi Long, công dân Việt Nam, TP HCM
1206. Huỳnh Phương Liên, GS TS, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học công nghệ Vabiotech, Hà Nội
1207. Phạm Thị Trịnh, Đắc Nông
1208. Ngô Văn Đạt, Đắc Nông
1209. Lý Thị Thơm, Đắc Nông
1210. Lê Văn Phong, Đắc Nông
1211. Nguyễn Văn Tuynh, Đắc Nông
1212. Lý Văn Quân, Đắc Nông
1213. Triệu Thị Tân, Đắc Nông
1214. Bàn Văn Thắng, Đắc Nông
1215. Trần Văn Chiến, Đắc Nông
1216. Hoàng Văn Trọng, Đắc Nông
1217. Nguyễn Đàm Minh, Đắc Nông
1218. Bùi Đình Long, Đắc Nông
1219. Nông Văn Hiếu, Đắc Nông
1220. Mã Thị Nôm, Đắc Nông
1221. Vi Thị Lố, Đắc Nông
1222. Hoàng Văn Huyên, Đắc Nông
1223. Bùi Thị Hòa, Đắc Nông
1224. Huỳnh Quốc Tuấn, Đắc Nông
1225. Huỳnh Thị Nhi, Đắc Nông
1226. Nông Văn Đức, Đắc Nông
1227. Hoàng Thị Hòa, Đắc Nông
1228. Nông Văn Dũng, Đắc Nông
1229. Bàn Thị Hồng, Đắc Nông
1230. Triệu Mùi Pham, Đắc Nông
1231. Bàn Mùi Diến, Đắc Nông
1232. Triệu Mùi Sỉnh, Đắc Nông
1233. Nông Văn Thịnh, Đắc Nông
1234. Triệu Văn Hùng, Đắc Nông
1235. Triệu Văn Phùng, Đắc Nông
1236. Đăng Quang Phong, Đắc Nông
1237. Nông Văn Tấn, Đắc Nông
1238. Lê Văn Lợi, Đắc Nông
1239. Nông Văn Biết, Đắc Nông
1240. Huỳnh Ngọc Tân, Đắc Nông
1241. Lục Thị Miến, Đắc Nông
1242. Lục Văn Cường, Đắc Nông
1243. Nông Thị Oanh, Đắc Nông
1244. Triệu Văn Đông, Đắc Nông
1245. Nông Văn Long, Đắc Nông
1246. Triệu Văn Tình, Đắc Nông
1247. Hoàng Văn Hải, Đắc Nông
1248. Sầm Đức Anh, Đắc Nông
1249. Nông Văn Nghĩa, Đắc Nông
1250. Tô Doanh Thầm, Đắc Nông
1251. Trần Thị Mỹ Linh, Đắc Nông
1252. Hoàng Văn Nghị, Đắc Nông
1253. Nguyễn Văn Hoài, Đắc Nông
1254. Dương Văn Toàn, Đắc Nông
1255. Điểu Thị Siêu, Đắc Nông
1256. Điểu Vưng, Đắc Nông
1257. Điểu Thị Giai, Đắc Nông
1258. Điểu Khon, Đắc Nông
1259. Thị Ít, Đắc Nông
1260. Thị Palat, Đắc Nông
1261. Thị Pasai, Đắc Nông
1262. Phan Trọng Đại, công dân Việt Nam, kỹ sư, Cộng hòa Czech
1263. Nguyễn Bạch Liên Hương, nội trợ, CHLB Đức
1264. Hong Nguyen, làm việc tai University of Florida, Hoa Kỳ
1265. Nguyễn Thị Hoài Thu, công dân, thành phố Vinh
1266. Ông Văn Duật, kỹ sư cơ khí, công dân Việt Nam, Cộng hòa Czech
1267. Trương Hữu Quý, quản lý nhà hàng, Hà Nội
1268. Văn Đắc An, Hoa Kỳ
1269. Lâm Phước Đông, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
1270. Peter Ng, Australia
1271. Phan Châu Vi Hòa, Freelance Web Developer, TP HCM
1272. Trương Hoài Phước, lao động tự do, Trà Vinh
1273. Phuong Tran, Australia
1274. Phêrô Trần Mạnh Hùng, linh mục, Pháp
1275. Lê Bạch Dương, TS, học giả Fulbright, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội, Hà Nội
1276. Vũ Hoàng Tùng, kỹ sư, CHLB Đức
1277. Phan Ha Huy, giảng viên đại học, Tp HCM
1278. Nguyễn Thanh Minh, cử nhân, Hoa Kỳ
1279. Đoàn Công Nghị, Nha Trang
1280. Trần Phước Lộc, bán hàng tự do, TPHCM
1281. Trần Thị Như Thủy, nghiên cứu viên khoa học, Canada
1282. Khúc Hải Vân, Hà Nội
1283. Nguyễn Văn Dương, kỹ sư, Vĩnh Phúc
1284. Nguyễn Thị Mười, nội trợ, TP HCM
1285. Hoàng Quân, sinh viên, Hoa Kỳ
1286. Nguyễn Văn Hương, linh mục, TS, Chánh văn phòng Tòa Giám mục Giáo phận Vinh
1287. Phung Nguyen, Hoa Kỳ
1288. Tran Tram, Hoa Kỳ
1289. Nguyen Ngoc Trung, Hoa Kỳ
1290. Phat Van Nguyen, Hoa Kỳ
1291. Nguyễn Ngọc Minh, nhân viên thiết kế, TP HCM
1292. Nguyễn Ngọc Anh, chủ doanh nghiệp, TP HCM
1293. William Truong, Hoa Kỳ
1294. Phạm Lê Quốc Việt, nghiên cứu sinh, Đại học Freiburg, Thụy Sĩ
1295. Nguyễn Ích Tráng, Bình Định
1296. Phan Thanh Ngà, kỹ sư xây dựng, Giám đốc doanh nghiệp, TP HCM
1297. Khuất Thu Hồng, Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội, Hà Nội
1298. Nguyễn Hồng Việt, Giám đốc, TP HCM
1299. Giuse Đỗ Văn Tuyến, linh mục, Giám luật, tại Đại Chủng Viện Thánh Giuse, Hà Nội
1300. Trần Quốc Thuận, công nhân hưu trí, Hoa Kỳ
1301. Phạm Đức Chính, nhân viên phân tích, TP HCM
1302. Phung Thi Ly, nghề nghiệp tự do, TP HCM
1303. Đặng Minh Toàn, Software Engineer, Bình Định
1304. Micae Trần Định, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Kẻ Đọng, Hà Tĩnh
1305. Nguyễn Thiện Chí, sinh viên công giáo, Huế
1306. Hoàng Huy, doanh nghiệp nhỏ, Hà Nội
1307. Nguyễn Đào Trường, cán bộ hưu trí, Hải Dương
1308. Hanh Tran, Library Technician, Australia
1309. Jasmine Phuong Tran, sinh viên, Pháp
1310. Tallys Thu Tran, accountant, Pháp
1311. To Minh Chi, hưu trí, Australia
1312. Nguyễn Quang Tuấn, linh mục, Hà Tĩnh
1313. Trần Phương Linh, du học sinh, Anh Quốc
1314. Lê Thị Hồng Thủy, giảng viên Đại học, TP HCM
1315. Phaolô Nguyen Xuan Hoa, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ kiêm Quản hạt Kỳ Anh, Hà Tĩnh
1316. Nguyen Huu Hinh, công nhân, Hoa Kỳ
1317. Ngô Khiết, TP HCM
1318. Trần Hùng, cựu chiến binh, Bình Dương
1319. Dương Hồng Lam, nguyên cán bộ Ban Tuyên huấn Miền Nam, TP HCM
1320. Nguyễn Huy Châu, kỹ sư, thạc sĩ, Đà Nẵng
1321. Nguyễn Hoành Hùng, kỹ sư, Vũng Tàu
1322. Ha V Chuong, programmer, Australia
1323. Ngô Quốc Sĩ, Hoa Kỳ
1324. Trương Tâm Đạt, kinh doanh, Australia
1325. Biện Xuân Bộ, kỹ sư, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Công ty, Bắc Ninh
1326. Nguyễn Nhật Khánh, sinh viên, TP HCM
1327. Nguyễn Nhật Trường, sinh viên, TP HCM
1328. Phạm Thanh Liêm, công dân, Vũng Tàu
1329. Trương Toàn Phương, sinh viên, TP HCM
1330. Phêrô Trần Văn Thành, linh mục Quản xứ Kinh Nhuận, Quảng Bình
1331. Mai Quốc Đạt, du học sinh, Nhật Bản
1332. Tôn Thất Quỳnh, Trưởng phòng Xuất nhập khẩu công ty nước ngoài, TP HCM
1333. Nguyễn Nam Thiên, doanh nhân, TP HCM
1334. Do Van Tien, Nhật Bản
1335. Nguyễn Lưu Sơn, giảng viên khoa Toán, Đại học Puerto Rico, Hoa Kỳ
1336. Phạm Xuân Kế, linh mục Quản xứ, Quản hạt Đông Tháp, Nghệ An
1337. Phêrô Trần Phúc Chính, linh mục Giáo phận Vinh
1338. Phan Ngọc Hoà, kỹ sư, Hoa Kỳ
1339. Hoàng Cao Nhân, cử nhân, TP HCM
1340. Trần Trung Giang, luật gia, Hà Nội
1341. Văn Thị Hạnh, TS, TP HCM
1342. Giuse Chu Quang Hai, linh mục Dòng Phanxicô
1343. Phạm Hoài Đức, TS, đã nghỉ hưu, Hà Nội
1344. Phạm Minh Đức, kỹ sư, CHLB Đức
1345. Trần Đức Mai, linh mục nhà thờ An Nhiên, Hà Tĩnh
1346. Nguyen Ba Cuong, giáo viên về hưu, Đồng Nai
1347. Nguyễn Khắc Kế, kỹ sư, Nha Trang
1348. Nguyễn Tiến Tuân, kỹ sư, Hà Nội
1349. Trần Xuân Bình, cán bộ hưu trí, Hà nội
1350. Nguyen Ha Phuong, kinh doanh, Cộng hòa Czech
1351. Nguyễn Hoàng Triêu, sinh viên, Đà Nẵng
1352. Phạm Văn Nhân, công dân Việt Nam, Hàn Quốc
1353. Bùi Khôi Hùng, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1354. Antôn Trần Đình Văn, linh mục Quản xứ Mẫu Lâm, Giáo phận Vinh
1355. Vũ Hải Hồng, kỹ sư hưu trí, Pháp
1356. Nguyễn Bá Lợi, giáo viên, TP HCM
1357. Jos Nguyễn Anh Tuấn, linh mục Giáo phận Vinh
1358. Đỗ Đình Tuân, nguyên Phó Hiệu trưởng trường THPT Chí Linh, Hải Dương
1359. Hàn Dũng, giáo viên, Hà Nội
1360. Truong Van Hanh, hưu trí, Pháp
1361. Tran Thi Minh Thy, lao động tự do, Hàn Quoc
1362. Nghiêm Ngọc Trai, kỹ sư, về hưu, Hà Nội
1363. Nguyễn Đình Bá, thạc sĩ, giảng viên, Đà nẵng
1364. Phan Hoàng Tĩnh Xuyên, nhà báo, Đà Lạt
1365. Nguyễn Đức Minh, kinh doanh, TP HCM
1366. Nguyễn Chí Công, kỹ sư, TP HCM
1367. Nguyễn Khoa Hoàng Vũ, kỹ sư, Đà Nẵng
1368. Phan Văn Phong, kỹ sư, Hà Nội
1369. Lê Ngọc Sang, Bình Dương
1370. Phạm Công Cường, TS, nguyên cán bộ Viện Năng lượng Nguyên tử Quốc gia Việt Nam, Hà Nội
1371. Tu Thi Nga, công chức, Canada
1372. Lê Kim Anh, cử nhân, Hà Nội
1373. Tống Ngọc Anh, lập trình viên, Hà Nội
1374. Nguyễn Hồng Hà, TS, CHLB Đức
1375. Jb Nguyễn Duy Khánh, sinh viên, Đà Nẵng
1376. Vương Thiện Đức, bác sĩ thú y, Đồng Nai
1377. Nguyễn Huy Lưu, linh mục Giáo phận Vinh
1378. Tran The Khoa, kinh doanh tự do, Hà Nội
1379. Nguyen Duc Gia, nghề nghiệp tự do, TP HCM
1380. Nguyễn Huy Hiền, linh mục, Quản xứ Mỹ Dụ, Nghệ An
1381. Hoàng Sĩ Hướng, linh mục Quản hạt Cầu Rầm, Nghệ An
1382. Vũ Ngô Đàn, sinh viên, TP HCM
1383. Phạm Đức Quý, chuyên viên, hưu trí, Hà Nội
1384. Trần Tấn Cung, kỹ sư, CHLB Đức
1385. Vũ Đức Hiếu, sinh viên, Nam Định
1386. Thanh Bui, Hoa Kỳ
1387. Dương Khôi Nguyên, giáo viên, Nam Định
1388. Nguyen Dưc Viet, lao động tự do, Nghệ An
1389. Mai Khắc Bân, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
1390. Đinh Nam Thành, doanh nhân, Ba Lan
1391. King Song Luong, Na Uy
1392. Vũ Hội, xây dựng, Thanh Hóa
1393. Hoàng Ngọc Quyền, giám đốc, Nghệ An
1394. Trần Thị Quỳnh Trang, sinh viên, Nghệ An
1395. Nguyễn Hữu Bảo, chuyên viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
Đợt 8:
1396. Đặng Quốc Dũng, nguyên cán bộ An ninh T4 (Khu Sài Gòn – Gia Định), TP HCM
1397. Đoàn Phương, nguyên cán bộ Ban Giao bưu Trung ương Cục miền Nam, TP HCM
1398. Viễn Kính, nhà báo, TP HCM
1399. Đỗ Xuân Khôi, TS, Hà Nội
1400. Nguyễn Trọng Tân, kỹ sư, Hà Nội
1401. Nguyễn Tùng Anh, sinh viên, Hà Nội
1402. Giuse Đinh Hữu Thoại, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM
1403. Đặng Ngọc Cảnh, sinh viên, TP HCM
1404. Vũ Trọng Tín, thợ cơ khí ô tô, Cộng hòa Czech
1405. Do Huu Thang, sinh viên, Hà Nội
1406. Lê Hải, nhà nhiếp ảnh, Đà Nẵng
1407. Nguyễn Việt Long, dịch giả, biên tập viên, Hà Nội
1408. Nguyễn Thị Lan, Dr, blogger, Hoa Kỳ
1409. Bui Tony, Pháp
1410. Bui Duc Thong, kỹ sư, CHLB Đức
1411. Võ Nhân Trí, TS, kinh tế gia, Pháp
1412. Toi Duong, kinh doanh, Hoa Kỳ
1413. Nguyen Xuan Bach, kỹ sư, CHLB Đức
1414. Nguyễn Thanh Sơn, báo Đàn Chim Việt, www.danchimviet.info, Ba Lan
1415. Nguyễn Vân Muồi, cử nhân, giáo viên, Hoa Kỳ
1416. Nguyễn Văn Hiển, Cộng hòa Hungary
1417. Nguyễn Hữu Tiến, Hoa Kỳ
1418. FX. Nguyễn Văn Lượng, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Sơn La, Nghệ An
1419. Giuse Nguyễn Xuân Phương, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Yên Lĩnh, Nghệ An
1420. Nguyễn Thị Tuyết Xuân, TP HCM
1421. Nguyen Q Minh, công nhân, Hoa Kỳ
1422. Dương Văn Nam, công nhân viễn thông, Ninh Bình
1423. Giuse Nghiêm Văn Sơn, linh mục, Giáo phận Thanh Hóa
1424. Phạm Mạnh Hùng, kỹ sư, Hà Nội
1425. Gioan B Nguyen Dinh Luu, linh mục phụ trách Giáo xứ Trung Hòa, Nghệ An
1426. Nguyễn Quốc Việt Hùng, Hoa Kỳ
1427. Diệp Chí Huy, Đà Nẵng
1428. Mai Dao, công nhân, Hoa Kỳ
1429. Đào Lê Tiến Sỹ, sinh viên, Hà Nội
1430. Nguyễn Văn Đức, du học sinh, Australia
1431. Trịnh Hữu Ý, tư vấn công nghệ thông tin, TP HCM
1432. Lương Châu Phước, cư sĩ Phật Giáo, Canada
1433. Hạ Đình Luân, giáo viên, TP HCM
1434. Bùi Quốc Tuấn, TS, về hưu, Hà Nội
1435. Hoàng Thanh Tâm, kỹ sư, Australia
1436. Nguyễn Cảnh Toàn, TP HCM
1437. Trần Văn Lạc, kỹ sư, TP HCM
1438. Ngô Bình Minh, kỹ sư, Hà Nội
1439. Đào Văn Bính, kỹ sư, Hà Nội
1440. Trần Xuân Toàn, trí thức, Hà Nội
1441. Dương Quốc Huy, cựu chiến binh, Hà Nội
1442. Lê Minh Khôi, cử nhân, Bình Thuận
1443. Nguyễn Tiến Dũng, TS, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Tự động hóa Việt Nam, nguyên giảng viên Học viện Kỹ thuật Quân sự, Hà Nội
1444. Lê Minh Cương, nông dân, Tiền Giang
1445. Trần Tuấn Dũng, hưu trí, Canada
1446. Nguyễn Tiến Duyên, sinh viên, Thái Nguyên
1447. Nguyễn Đăng Thùy Ân, dịch thuật, Lâm Đồng
1448. Trịnh H. Triết, kỹ sư, Hoa Kỳ
1449. Võ Toàn Thắng, công chức, luật sư, Đồng Nai
1450. Tạ Trí Hải, nghệ sĩ đường phố, Hà Nội
1451. Lê Gia Khánh, công dân Việt Nam, Hà Nội
1452. Phùng Thị Châm, kỹ sư nghỉ hưu, Hà Nội
1453. Nguyen Le Minh, kỹ sư, TP HCM
1454. Nguyễn Hồng Điệp, công dân Việt Nam, Hà Nam
1455. Nguyễn Văn Tuấn, công dân Việt Nam, Hà Nam
1456. Tuan Dang, kỹ sư, Hoa Kỳ
1457. Nguyễn Duy Hòa, nhân viên kỹ thuật, TP HCM
1458. Lê Triều Quang, hội viên Hội Âm nhạc TP HCM, nhạc sĩ, kỹ sư, TP HCM
1459. Antôn Nguyễn Văn Đính, linh mục, Quản hạt Thuận Nghĩa, Giáo Phận Vinh, Nghệ An
1460. Lê Thế Hiệp, kiến trúc sư, đã nghỉ hưu, Thanh Hoá
1461. Trần Hữu Lực, kỹ sư, TP HCM
1462. Dương Minh Khải, viên chức, Hà Nội
1463. Nguyễn Hữu Phong, thạc sỹ, Hoa Kỳ
1464. Lê Thị Phi, TS, Hà Nội
1465. Hoàng Trung Hoa, linh mục, Quản xứ Làng Nam, Giáo phận Vinh
1466. Lê Trung Kiên, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam đã phục viên, Yên Bái
1467. Đỗ Đình Hùng, cử nhân, Hà Nội
1468. Nguyễn Thanh Cường, nghề nghiệp tự do, TPHCM
1469. Nguyễn Văn Nghi, TS, Hà Nội
1470. Mai Hiền, nhà báo, TP HCM
1471. Nguyen Quoc Viet, Hà Nội
1472. Nguyễn Văn Dũng, hưu trí, TP HCM
1473. Trần Đình Thắng, cựu giảng viên, TP HCM
1474. Trần Như Lực, kinh doanh, Nha Trang
1475. Đặng Thị Ngọc Hân, học sinh, TP HCM
1476. Nguyễn Hoài Đăng Khoa, sinh viên, TP HCM
1477. Đặng Hồng Hà, Hà Nội
1478. Lương Vĩnh Kim, Đoàn Luật sư TP.HCM, Giám đốc công ty, TP HCM
1479. Đỗ Việt Khoa, người đương thời, Hà Nội
1480. Lý Liêm, Inspector, Chandler, Hoa Kỳ
1481. Hoàng Hưng, kỹ sư, TP HCM
1482. Tạ Đắc Thường, Hà Nội
1483. Hoàng Ngọc Khanh, kỹ sư, Hoa Kỳ
1484. Hoàng Dũng, TP HCM
1485. Chiêu Anh Hải, công dân Việt Nam, TP HCM
1486. Đỗ Ngọc Công, cử nhân, Đồng Nai
1487. Phạm Andrea, sinh viên, CHLB Đức
1488. Nguyễn Đình Hợp, kỹ sư, TP HCM
1489. Lê Viết Tuấn, sinh viên, Nghệ An
1490. Nguyễn Minh Đào, cán bộ hưu trí, An Giang
1491. Nguyễn Hùng, cử nhân, Đồng Nai
1492. Trần Văn Nam, sinh viên mới ra trường, làm nghề tự do, Nghệ An
1493. Đào Quốc Việt, công dân, Hà Nội
1494. Nguyễn Thị Nguyệt, giáo viên tự do, Nghệ An
1495. Le Nguyen Quang, kỹ sư, TP HCM
1496. Khoi Nguyen, thầu khoán, Hoa Kỳ
1497. Nguyễn Minh Hoàn, sinh viên, Pháp
1498. Nguyễn Thế Anh, lao động tự do, Vinh
1499. Nguyễn Thị Mai Hương, nhân viên y tế, Ninh Bình
1500. Bùi Tường Anh, cán bộ về hưu, nguyên chuyên viên Vụ Thẩm định Bộ Kế hoạch & Đầu tư, Hà Nội
1501. Phi Long, nhà báo, TP HCM
1502. Thanh Hà, nhà báo, TP HCM
1503. Nguyễn Nguyên Bình, nhà văn, Hà Nội
1504. Nguyễn Thị Ngọc Trai, nhà văn, Hà Nội
1505. Phạm Lê Chi, TS, Hà Nội
1506. Ngô Thị Kim Thu, thạc sĩ, Hà Nội
1507. Đặng Thái Duy, học sinh, Ninh Thuận
1508. Vũ Trọng Đản, cựu chiến binh, 40 năm tuổi Đảng, chuyên viên chính Đại học Giao thông Vận tải, Hà Nội
1509. Nguyễn Anh Cường, xe ôm, Hà Nội
1510. Nguyễn Hải Yến, Hà Nội
1511. Phạm Phước Nguyên, cán bộ đã nghỉ hưu, Hà Nội
1512. Dieu Longacre, Hoa Kỳ
1513. Trung Trần, cử nhân, Vinh
1514. Hoàng Thị Thanh Nhàn, PGS TS, Hà Nội
1515. Trần Kiên Quyết, Đại tá Cựu chiến binh, Hà Nội
1516. Hoàng Kim Khánh, giáo viên, Huế
1517. Nguyễn Phú Cường, TP HCM
1518. Nguyễn Thị Lan, TP HCM
1519. Nguyễn Thế Việt, sinh viên, Bắc Giang
1520. Nguyễn Văn Cận, Thái Bình
1521. Nguyễn Văn Chín, Thái Bình
1522. Nguyễn Thị Tươi, Thái Bình
1523. Vũ Văn Tới, Thái Bình
1524. Nguyễn Văn Oanh, Thái Bình
1525. Nguyễn Thành Ban, Thái Bình
1526. Trần Anh Tuấn, Phú Thọ
1527. Nguyễn Thị Viễn, Phú Thọ
1528. Nguyễn Ngọc Hoá, Thái Bình
1529. Nguyễn Thị Nếp, Thái Bình
1530. Nguyễn Thị Thái, Thái Bình
1531. Phạm Lê Bắc, TP HCM
1532. Phùng Hồng Kổn, giáo viên, Hà Nội
1533. Đỗ Hữu Thạo, cựu giáo chức, cựu chiến binh, Thanh Hóa
1534. Nguyễn Khánh Trung, TS, Pháp
1535. Nguyen Cong Nghia, TS, bác sĩ, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
1536. Lê Thị Mỹ Tiên, công nhân, Pháp
1537. Nguyễn Thành Trung, Bà Rịa - Vũng Tàu
1538. Phạm Huy Việt, Đại tá về hưu, Hà Nội
1539. Hoang Cuong, hưu trí, CHLB Đức
1540. Minh Trình Nguyễn, cựu chiến binh, nguyên cán bộ nghiên cứu Viện Mác-Lênin Hà Nội, CHLB Đức
1541. Thị Bích Hằng Nguyễn, CHLB Đức
1542. Phêrô Nguyễn Văn Khải, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế Việt Nam, sinh viên, Italia
1543. Đặng-Vũ Dzũng, thanh tra Bộ Tư pháp Vương quốc Bỉ, sĩ quan Hoàng gia Vương Quốc Bỉ, hai lần nhận Huy chương Bắc Đẩu Bội Tinh từ nguyên Tổng thống Pháp Jacques Chirac, Bỉ
1544. Trần Đức Chính, nhà báo, Hà Nội
1545. Huynh Long Giang, nghệ sĩ, Hoa Kỳ
1546. Tuan Nguyen, thợ tiện, Hoa Kỳ
1547. Nguyễn Nam Tiến, kiến trúc sư, TP HCM
1548. Tayson DeLengocky, Dr., Clinical Assistant Professor of Surgery at UICMP at Peoria, Hoa Kỳ
1549. Lý Văn Bình, Khánh Hòa
1550. Huỳnh Minh Tú, kinh doanh tự do, CHLB Đức
1551. Phùng Đức Thu, Tổng biên tập Báo điện tử quangda.de Hội Đồng hương Quảng Nam Đà Nẵng tại CHLB Đức
1552. Nguyễn Minh Khanh, kỹ sư, Pháp
1553. Le Huu Hoang Loc, thạc sĩ, Vĩnh Long
1554. Nguyễn Thị Thu Hà, công nhân, Hoa Kỳ
1555. Trần Thị Nga, công dân Việt Nam, Hà Nam
1556. Nguyễn Hữu Điền, nghỉ hưu, Hà Nội
1557. Vũ Luân, kỹ sư, TP HCM
1558. Nguyễn Hữu Thọ, kỹ sư, Hà Nội
1559. Nguyễn Kiên Giang, sáng tác văn chương, TP HCM
1560. Hoàng Thị Tươi, giáo viên, Lạng Sơn
1561. Nguyễn Thị Lan, tư thương, Hà Nội
1562. Đõ Công Thắng, nghề nghiệp tự do, cựu chiến binh, Hà Nội
1563. Vũ Thach Sơn, cựu chiến binh, Hà Nội
1564. Phạn Thị Bình, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1565. Phạm Văn Cần, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1566. Phạm Thị Kiệm, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1567. Mai Văn Bời, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1568. Lê Như Duy, Hà Nội
1569. Chi Tran, kỹ sư, Australia
1570. Nguyễn Văn Tuệ, hưu trí, Qui Nhơn
1571. Nguyễn Quỳnh Hoa, giáo viên, Hà Nội
1572. Nguyễn Hoàng Phương, Thiếu úy quân đội, Hà Nội
1573. Nguyen Duy Toan, Hoa Kỳ
1574. Nguyễn Huyền Trang, thạc sĩ, CHLB Đức
1575. Nguyễn Tiến Hưng, Đồng Nai
1576. Trần Văn Trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội
1577. Mai Xuân Dũng, công dân Việt Nam, Hà Nội
1578. Trần Văn Ngọc, giáo viên, Hà nội
1579. Nguyễn Hoàng Anh, kỹ sư, Hà Nội
1580. Hải Triều, bác sĩ, Hà Nội
1581. Trần Thân, kế toán, Hà Nội
1582. Trần Khắc Xuân, giáo viên, Hà Nội
1583. Lê Quốc Quyết, doanh nhân, TP HCM
1584. Phạm Hoàng Phiệt, Giáo sư Y học đã nghỉ hưu, TP HCM
1585. Nguyễn Quốc Sỹ, thạc sĩ, Hà Nội
1586. Nguyễn Văn Cung, nhạc sĩ, Thượng tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, Hà Nội
1587. Lê Quang Huy, công dân Việt Nam, TP HCM
1588. Nguyễn Thế Hùng, kỹ sư, Australia
1589. Dư Thị Hoàn, nhà thơ, Hải Phòng
1590. Trịnh Hoài Giang, nhà giáo, nhà thơ, Hải Phòng
1591. Phạm Như Hiển, giáo viên, Thái Bình
1592. Gioan Baotixita Nguyen Dinh Thuc, linh mục Giáo phận Vinh, Nghệ An
1593. Vũ Thị Tuyết, giảng viên đại học, Hà Nội
1594. Nguyễn Minh Sơn, công dân Việt Nam, Hà Nội
1595. Trần Văn Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nội
1596. Trần Thăng Long, kỹ sư, Bắc Ninh
1597. Nguyễn Thị Thanh Hoa, giáo viên, TP HCM
1598. Nguyen Thi Ngoc Suong, buôn bán, TP HCM
1599. Giuse Nguyễn Viết Nam, linh mục Giáo phận Vinh
1600. Hà Xuân Thông, PGS TS, nguyên Viện trưởng Viện Kinh tế và Quy hoạch Thủy sản, Bộ Thủy sản (cũ), Hà Nội
1601. Nguyễn Huy Hoàng, kỹ sư, Hà Nội
1602. Nguyễn Thị Hồng Hà, giáo viên, Hà Nội
1603. Lê Anh Tuấn, kỹ sư, Phú Thọ
1604. Đoàn Viết Hiệp, kỹ sư, Pháp
1605. Nguyễn Quốc Thản, kỹ sư, Nhật Bản
1606. Nguyễn Quốc Túy, cử nhân kinh tế, Trưởng ban điều hành tín dụng, tiền tệ tòa Thị chính Thành phố Halle, Chủ tịch Hội Người Việt Nam tại Halle và vùng phụ cận, CHLB Đức
1607. Vũ Trí Loan, TP HCM
1608. Bùi Trọng Tuấn, dược sĩ chuyên khoa 2, Chủ tịch Hội Dược học thành phố Hải Dương, Hải Dương
1609. Nguyễn Đăng Lập, kỹ sư, thành phố Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu
1610. Đinh Văn Minh, linh mục, Quản xứ Yên Hoà, Nghệ An
1611. Nguyễn Hoàng Vinh, kỹ sư, TP HCM
1612. Trần Mạnh Sỹ, nhà báo, Nam Định
1613. Nguyễn Xuân Tùng, TS, Mine Finance Corporation, Hà Nội
1614. Phạm Văn Thắng, nghề nghiệp tự do, Bắc Ninh
1615. Nguyễn Thành Trung, kĩ thuật viên, Bình Dương
1616. Trần Phước Thịnh, giáo viên, Long An
1617. Nguyễn Thị Bích Liên, Hà Nội
1618. Nguyễn Thị Thu, Hà Nội
1619. Nguyễn Tử Bình, Hà Nội
1620. Nguyễn Văn Thắng, Hà Nội
1621. Dương Thị Hoàng, Hà Nội
1622. Nguyễn Văn Vòng, Hà Nội
1623. Dương Văn Sơn, Hà Nội
1624. Nguyễn Thị Hoa, Hà Nội
1625. Nguyễn Thị Tiến, Hà Nội
1626. Nguyễn Văn Diên, Hà Nội
1627. Nguyễn Thị Mười, Hà Nội
1628. Dương Thị Khuê, Hà Nội
1629. Dương Thị Hằng, Hà Nội
1630. Nguyễn Thị Tâm, Hà Nội
1631. Đặng Bá Dư, Hà Nội
1632. Dương Văn Sự, Hà Nội
1633. Dương Thị Tỉnh, Hà Nội
1634. Đặng Đình Thiện, Hà Nội
1635. Nguyễn Thị Thanh, Hà Nội
1636. Nguyễn Thị Thúy, Hà Nội
Đợt 9:
1637. Ngô Quang Kiệt, Tổng Giám mục, nguyên Tổng Giám mục Hà Nội
1638. Vũ Đức Khiển, nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội, Hà Nội
1639. Nguyễn Long Việt, công dân Hà Nội, Hoa Kỳ
1640. Gioan Maria Nguyễn Văn Hoan, linh mục, Giáo xứ Nghĩa Thành, Giáo phận Vinh
1641. Phạm Văn Phương, kỹ sư, TP HCM
1642. Nguyễn Văn Hớn, nguyên Đại tá kỹ sư, Hà Nội
1643. Nguyễn Võ Văn, giáo viên, Nam Định
1644. Nguyễn Đoàn, nông dân, Phú Thọ
1645. Lê Hồng Quận, TP HCM
1646. Nguyễn Xuân Hòa, giáo viên, Nam Định
1647. Phạm Xuân Sơn, TS, Nga
1648. Vũ Thị Bích, Pháp
1649. Nguyễn Thanh Linh, cử nhân, Dak Lak
1650. Nguyễn Xuân Tiến, kỹ sư, hưu trí, Thụy Sĩ
1651. Cao Thị Nhung, công dân Việt Nam, TP HCM
1652. Dương Giao Ước, cựu giáo viên, Cần Thơ
1653. Nguyễn Thành Trung, công nhân, Bình Dương
1654. Nguyễn Đức Hiền, cử nhân, TP HCM
1655. Trần Năm, hưu trí, TP HCM
1656. Trần Mai Hiền, biên dịch, Hà Nội
1657. Vũ-Đình Bon, TS, Hoa-Kỳ
1658. Nguyễn Lương Thành, Quảng Ngãi
1659. Vũ Thành Hiếu, doanh nhân, TP HCM
1660. Nguyễn Trọng Thủy, lao động tự do, Hà Nội
1661. Đặng Minh Phương, nghề nghiệp tự do, Đồng Nai
1662. Trần Bích Đào, Bà Rịa - Vũng Tàu
1663. Quyen Van Doan, chuyên viên, Hoa Kỳ
1664. Nguyễn Ngọc Trinh, kỹ sư, CHLB Đức
1665. Lê Hoàng, Cộng hòa Czech
1666. Joseph Le, Australia
1667. Đặng Hồng Quân, cử nhân, Hà Nội
1668. Phạm Định, chuyên viên, TP HCM
1669. Tô Đình Đài, hưu trí, Hoa Kỳ
1670. Nguyen Thanh Quang, Hoa Kỳ
1671. Trần Quốc Hùng, cựu giáo viên, TP HCM
1672. Hồ Ngọc Hòa, cử nhân, TP HCM
1673. Nguyễn Văn Thông, sinh viên, Vinh
1674. Nguyễn Như Một, cựu ứng viên Quốc hội khóa 13, Long An
1675. Bùi Vũ Huy Hoàng, kỹ sư, Vũng Tàu
1676. Tiết Hùng Thái, hưu trí, Vũng Tàu
1677. Huỳnh Ngọc Tiến, dược sĩ, Đak Lak
1678. Huỳnh Thị Thu, nhân viên, Đồng Nai
1679. Phạm Thanh Nghiên, Hải Phòng
1680. Lê Bảo Ngọc, y tá, Yên Bái
1681. Lê Gia Quốc Thống, TS, giảng viên University of New South Wales, Australia
1682. Lương Xuân Khánh, hưu trí, Hà Nội
1683. Nguyễn Văn Mạnh, kỹ sư, Đồng Nai
1684. Đặng Văn Hiến, kinh doanh, TP HCM
1685. Đỗ Minh Thư, lập trình viên, TP HCM
1686. Peter Nguyễn Văn Hùng, linh mục, Giám đốc Văn phòng trợ giúp công nhân, cô dâu Việt Nam, Đài Loan
1687. Lý Minh Tú, dược sĩ, Hoa Kỳ
1688. Trần Thiện Kế, kỹ sư, Vũng Tàu
1689. Cao Thanh Hưu, cựu giáo chức, Nam Định
1690. Ngô Xuân Cộng, cựu giáo chức, Nam Định
1691. Mai Thị Thơm, cựu giáo chức, Nam Định
1692. Nguyễn Thị Chắn, cựu giáo chức, Nam Định
1693. Mai Quang Sen, cựu giáo chức, Nam Định
1694. Nguyễn Thụ Khoan, cựu giáo chức, Nam Định
1695. Hoàng Văn Giang, cựu giáo chức, Nam Định
1696. Bùi Trọng Tỉnh, cựu giáo chức, Nam Định
1697. Nguyễn Thị Viển, cựu giáo chức, Nam Định
1698. Pet. K. Nguyễn Duy Khanh, linh mục Giáo phận Vinh
1699. Đào Nhật Đình, chuyên gia tự do, thạc sĩ, Hà Nội
1700. Lê Minh Đức, kỹ sư, Hà Nội
1701. Trần Thái Hoa, kỹ sư, Đồng Nai
1702. Dat Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
1703. Vũ Chí Dũng, kỹ sư, Hà Nội
1704. Minh Xuân Nguyễn, sinh viên, Hoa Kỳ
1705. Đinh Ngọc Tú, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
1706. Trần Minh Hải, linh mục, Hàn Quốc
1707. Lục Duyên Linh, sinh viên, Hoa Kỳ
1708. Antôn Phan Trọng Khánh, Giáo xứ Sơn La, Giáo phận Vinh, Nghệ An
1709. Phero Nguyen Ngoc Giao, linh mục Quản xứ Lãng Điền, Giáo phận Vinh, Nghệ An
1710. Việt Nguyễn, kinh doanh, Cộng hòa Czech
1711. Nguyễn Văn Vũ, sinh viên, Cộng hòa Czech
1712. Ngô Điều, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, đã nghỉ hưu, đảng viên Đảng Lao động Việt Nam, Hà Nội
1713. Hoàng Linh, luật sư, Hà Nội
1714. Đặng Thế Hải, nhân viên, Hà Nội
1715. Bùi Đức Dũng, cử nhân, thương binh, Hà Nội
1716. Trần Đình Lợi, sinh viên, Vinh
1717. Nông Văn Trọng, kỹ sư, Cao Bằng
1718. Trần Văn Nhân, họa sĩ, TP HCM
1719. Trương Nguyễn Linh, họa sĩ, TP HCM
1720. Đinh Huyền Hương, giáo viên, TP HCM
1721. Đinh Ngoc Bich, hưu trí, TP HCM
1722. Nguyễn Anh Dũng, nhà giáo, cựu chiến binh, hưu trí, Hà Nội
1723. Ngô Quốc Thái, sinh viên, TP HCM
1724. Nguyễn Văn Kế, cựu chiến binh, dân thường, Đồng Nai
1725. Lê Mạnh Chiến, cán bộ về hưu, Hà Nội
1726. Đỗ Thị Hòa, giáo viên đã nghỉ hưu, Hà Nội
1727. Hoàng Quốc Thành, cử nhân, Hà Nội
1728. Hồ Trung Sĩ, lao động tự do, An Giang
1729. Quang Nguyen, kỹ sư, CHLB Đức
1730. Phạm Xuân Trường, sinh viên, Thái Bình
1731. Phạm Văn Thắng, nghề nghiệp tự do, TP HCM
1732. Nguyễn Xuân Lập, nguyên Phó Chủ tịch Hội Y Dược Việt Nam, Trưởng đoàn sinh viên Phật tử Sài Gòn (trước 1975), TP HCM
Đợt 10:
1733. Lê Hữu Đức, Trung tướng, Hà Nội
1734. Nguyễn Gia Năng, đảng viên, CLB hưu trí, Hà Nội
1735. Phạm Trung Hiếu, kinh doanh, TP HCM
1736. Vo Viet Long, TSKH, Pháp
1737. Nguyễn Trọng Thành, Lithuania
1738. Trương Tấn Phát, kinh doanh, Australia
1739. Trần Bích Lệ, kinh doanh, Australia
1740. Nguyễn Việt Hà, kỹ sư, TP HCM
1741. Dương Văn Hiền, công dân, Bình Thuận
1742. Trần Mai Anh, Hà Nội
1743. Quách Hồng Khánh, sinh viên, Hà Nội
1744. Nguyễn Công Khanh, thương gia, Australia
1745. Bùi Hoài Nam, kỹ sư, Hà Tĩnh
1746. Nguyễn Văn Hiếu, TP HCM
1747. Vũ Tuấn, GS TS, Nhà giáo Nhân dân, nguyên Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
1748. Gioan Bao-ti-xi-ta Hoàng Đông Dương, linh mục Giáo phận Vinh
1749. Trần Thế Phượng, buôn bán, TP HCM
1750. JB. Nguyễn Khắc Bá, linh mục, Giám đốc Đại chủng viện Vinh Thanh
1751. Ngọc Thạch, kỹ sư, TP HCM
1752. Nguyễn Thị Tình, giảng viên, Đại học Đồng Tháp, Đồng Tháp
1753. Phạm Ngọc Côn, PGS TS, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Khoa học quản lý, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
1754. Nguyễn Văn Luật, Hoa Kỳ
1755. Cao Văn Hoàng, sinh viên, TP HCM
1756. Lê Đình Lượng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
1757. Nguyễn Duy Trung, nhà giáo nghỉ hưu, Hà Nội
1758. Pham Minh Sơn, Hà Nội
1759. Le Xuan Phuong, kỹ sư, Đà Nẵng
1760. Võ Nguyên Thạch, kiến trúc sư, TP HCM
1761. Lương Văn Vũ, kinh doanh, Hà Nội
1762. Andy Vu, công nhân, Australia
1763. Nguyễn Bá Toàn, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
1764. Phùng Mạnh Cường, kỹ sư, CHLB Đức
1765. Phạm Kim Bảng, Trưởng phòng kinh doanh, Bến Tre
1766. Hồ Liên, TS, giảng viên trường Viết văn Nguyễn Du, Đại học Văn hóa Hà Nội, đã nghỉ hưu
1767. Trần Quang Ngọc, nghiên cứu, Hoa Kỳ
1768. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh
1769. Phạm Công Thăng, sinh viên, Hà Tĩnh
1770. Nguyễn Hoàng Diệu, sinh viên, Hà Tĩnh
1771. Đậu Văn Tuấn, sinh viên, Nghệ An
1772. Phan Quang Thuần, sinh viên, Hà Tĩnh
1773. Trần Thị Đào, sinh viên, Nghệ An
1774. Nguyễn Diệu, sinh viên, Nghệ An
1775. Tê-rê-sa Nguyễn Thị Nhã, sinh viên, Nghệ An
1776. Nguyễn Thị Thu, sinh viên, Hà Tĩnh
1777. Maria Nguyễn Hồng Phúc, sinh viên, Nghệ An
1778. Lê Văn Thượng, sinh viên, Hà Tĩnh
1779. Phan Thị Thu, sinh viên, Hà Tĩnh
1780. Lê Thị Mai Lan, sinh viên, Hà Tĩnh
1781. Nguyễn Ngọc Thạch, sinh viên, Hà Tĩnh
1782. Ngô Thị Thanh Ngân, sinh viên, Nghệ An
1783. Trần Thị Thu Hằng, sinh viên, Hà Tĩnh
1784. Phan Thị Vinh, sinh viên, Nghệ An
1785. Lê Thị Kim Loan, sinh viên, Hà Tĩnh
1786. Đặng Thị Tiến, sinh viên, Hà Nội
1787. Nguyễn Thị Liễu, sinh viên, Nghệ An
1788. Nguyễn Thế Tú, sinh viên, Nghệ An
1789. Đào Thị Anh, sinh viên, Vĩnh Phúc
1790. Lê Văn Tú, sinh viên, Nghệ An
1791. Đào Thu Thủy, sinh viên, Vĩnh Phúc
1792. Nguyễn Thị Kim Chi, sinh viên, Hà Tĩnh
1793. Ngô Thị Quyên, sinh viên, Hà Tĩnh
1794. Chu Đình Thanh, sinh viên, Nghệ An
1795. Nguyễn Văn Hồng, sinh viên, Nghệ An
1796. Nguyễn Thế Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh
1797. Nguyễn Văn Dũng, sinh viên, Nghệ An
1798. Cao Thị Thịnh, sinh viên, Hà Tĩnh
1799. Lê Văn Quang, sinh viên, Nghệ An
1800. Trần Văn Thiên, sinh viên, Nghệ An
1801. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Hà Tĩnh
1802. Hoàng Thị Ngọc Mai, sinh viên, Nghệ An
1803. Trần Thị Hiền Vinh, sinh viên, Nghệ An
1804. Hồ Sỹ Long, sinh viên, Nghệ An
1805. Nguyễn Huy Chiến, sinh viên, Hà Tĩnh
1806. Nguyễn Văn Toàn, sinh viên, Nghệ An
1807. Trần Khắc Điệp, sinh viên, Hà Tĩnh
1808. Hoàng Hà Giang, sinh viên, Hà Tĩnh
1809. Lê Danh Thương, sinh viên, Hà Tĩnh
1810. Trương Thị Lý, sinh viên, Nghệ An
1811. Nguyễn Văn Phúc, sinh viên, Hà Tĩnh
1812. Phạm Văn Huấn, sinh viên, Nghệ An
1813. Nguyễn Thị Thuận, sinh viên, Nghệ An
1814. Phạm Văn Đại, sinh viên, Nghệ An
1815. Phạm Thị Thơm, sinh viên, Nghệ An
1816. Nguyễn Văn Hường, sinh viên, Nghệ An
1817. Mạnh Thị Phương Mai, sinh viên, Hà Tĩnh
1818. Đặng Hữu Tuấn, sinh viên, Nghệ An
1819. Lê Văn Ưu, sinh viên, Nghệ An
1820. Lưu Chí Tèo, sinh viên, Nghệ An
1821. Nguyễn Thị Huyền, sinh viên, Nghệ An
1822. Nguyễn Khâm Tính, sinh viên, Nghệ An
1823. Cao Thị Lan, sinh viên, Hà Tĩnh
1824. Phạm Thị Bích Huệ, sinh viên, Hà Tĩnh
1825. Võ Thị Thu Hương, sinh viên, Nghệ An
1826. Phạm Thị Thanh Nga, sinh viên, Nghệ An
1827. Lê Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
1828. Trần Thị Mỹ, sinh viên, Nghệ An
1829. Đoàn Thị Nga, sinh viên, Nghệ An
1830. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Nghệ An
1831. Hoàng Thị Hạnh, sinh viên, Nghệ An
1832. Phạm Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
1833. Hà Duy Quyết, sinh viên, Hà Tĩnh
1834. Trần Tuấn Vũ, sinh viên, Hà Tĩnh
1835. Trần Văn Viết, sinh viên, Hà Tĩnh
1836. Nguyễn Thúc Ngọc, sinh viên, Nghệ An
1837. Nguyễn Quang Tú, sinh viên, Nghệ An
1838. Nguyễn Xuân Sơn, sinh viên, Nghệ An
1839. Nguyễn Quốc Bằng, sinh viên, Hà Tĩnh
1840. Phạm Văn Sỹ, sinh viên, Nghệ An
1841. Nguyễn Thị Ngọc, sinh viên, Nghệ An
1842. Lê Mai Ca, sinh viên, Nghệ An
1843. Nguyễn Xuân Hải, sinh viên, Nghệ An
1844. Đinh Duyên, sinh viên, Hà Nam
1845. Trần Thị Vui, sinh viên, Nam Định
1846. Đào Thị Ngọc, sinh viên, Vĩnh Phúc
1847. Nguyễn Thị Kiều, sinh viên, Vĩnh Phúc
1848. Nguyễn Kim Vọng, sinh viên, Vĩnh Phúc
1849. Phạm Văn Lượng, sinh viên, Nghệ An
1850. Phạm Thị Dung, sinh viên, Nghệ An
1851. Hoàng Đức Thành, sinh viên, Nam Định
1852. Cao Văn Đồng, sinh viên, Hà Tĩnh
1853. Nguyễn Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
1854. Hoàng Đức Danh, sinh viên, Nghệ An
1855. Nguyễn Công Bắc, nghề nghiệp tự do, Vinh
1856. Nguyễn Hữu Trung, công dân Việt Nam, kỹ sư, Hà Nội
1857. Truong The Minh, Hoa Kỳ
1858. Trịnh Trọng Thủy, đảng viên đã bỏ sinh hoạt 3 năm nay, cựu cán bộ VietinBank, Hà Nội
1859. Hoàng Mạnh Cường, giáo viên, Nam Định
1860. Trần Anh Dũng, kỹ sư, Hà Nội
1861. Trần Văn Nam, Hải Dương
1862. Hà Minh Phượng, kỹ sư, CHLB Đức
1863. Pham Tuan Tu, họa sĩ, Hà Nội
1864. Đặng Thanh Quý, nhân viên, Hoa Kỳ
1865. Lê Nguyên Long, Đại học Quốc gia Hà Nội
1866. Nguyễn Xuân Long, Đại học Michigan, Hoa Kỳ
1867. Peter Ho, TP HCM
1868. Nguyen Van Danh, TP HCM
1869. Hien Anh, Hoa Kỳ
1870. Nguyen Minh Diep, Logistic officer, Australia
1871. Trần Thị Mộng Thu, nội trợ, TP HCM
1872. Phan Thanh Bình, Hoa Kỳ
1873. Châu Ngô, Hoa Kỳ
1874. Lê Xuân, cựu học sinh Phan Châu Trinh, kỹ sư, Đà Nẵng
1875. Le Cong Qui, kỹ sư, TP HCM
1876. Trần Châu, sinh viên, TP HCM
1877. Thu San Nguyễn Thế Hùng, TS, Viện Vật lý, Hà Nội
1878. Nguyễn Quang Vinh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
1879. Đinh Nguyên Tùng, nghiên cứu viên, Viện Hóa, Singapore
1880. Nguyễn Xuân Cường, giảng viên, Huế
1881. Hà Quốc Nam, cử nhân, Bến Tre
1882. Mai Thanh Bình, cử nhân, TP HCM
1883. Lê Hồng Sơn, kỹ sư, Bình Dương
1884. Ngô Quốc Thanh, kỹ sư, Hà Nội
1885. Phạm Bá Quế, linh mục Giáo phận Hà Nội
1886. Lê Minh Tâm, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, hưu trí, Thái Bình
1887. Bùi Ngọc Kết, kinh doanh, TP HCM
1888. Đào Thị Phán, nghỉ hưu, Hà Nội
1889. Bùi Chát, nhà xuất bản Giấy Vụn, TP HCM
1890. Hoàng Ngọc Cầm, TSKH, Hà Nội
1891. Nguyễn Thượng Thành, Hà Nội
1892. Vũ Văn Sim, nghề nghiệp tự do, Đồng Nai
1893. Nguyễn Kiến Phước, nhà báo, TP HCM
1894. Nguyễn Văn Vinh, linh mục Quản hạt Văn Hạnh, Giáo phận Vinh
1895. Trần Việt Hoàng, chuyên gia khoa học, Hoa Kỳ
1896. Nguyễn Đình Khuyến, họa sĩ, Hà Nội
1897. Đào Việt Dũng, dân thường, Hà Nội
1898. Nguyễn Tiến Chinh, bác sĩ, cán bộ nhà nước, Đak Lak
1899. Đoàn Khôi, cựu sĩ quan Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
1900. Francois Xavier Nguyễn Đình Tùng, giáo dân, TP HCM
1901. Nguyễn Hồng Lĩnh, Hoa Kỳ
1902. Võ Đoàn Phong, chuyên viên, TP HCM
1903. Lữ Quỳnh, nhà văn, Hoa Kỳ
1904. Tran Van Loc, kỹ sư, Australia
1905. Tran Ngoc Suong, hưu trí, Australia
1906. Trần Đình Sơn Cước, nguyên hội viên Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh, Hoa Kỳ
1907. Trần Ngọc Thạch, bán bánh mì vỉa hè, TP HCM
1908. Đào Tấn Anh Trúc, thợ điện, Pháp
1909. Dương Thế Tuyền, cựu giáo chức, Nam Định
1910. Lê Văn Quyền, cựu giáo chức, Nam Định
1911. Dương Mạnh Tới, cựu giáo chức, Nam Định
1912. Nguyễn Thị Nhài, cựu giáo chức, Nam Định
1913. Dương Văn Tưu, cựu giáo chức, Nam Định
1914. Nguyễn Văn Hội, cựu giáo chức, Nam Định
1915. Nguyễn Xuân Nghĩa, kỹ sư, Hải Dương
1916. Hoàng Nguyễn Thụy Khê, TP HCM
1917. Hoàng Linh Mục, Hà Nội
1918. Hoàng Thị Mỹ Linh, sinh viên, Giáo phận Vinh
1919. Lê Trần Linh, thợ điện, TP HCM
1920. Nguyễn Hữu Giải, linh mục Tổng Giáo phận Huế, Quản xứ An Bằng, Thừa Thiên-Huế
1921. Phan Văn Lợi, linh mục thuộc Giáo phận Bắc Ninh, thành phố Huế
1922. Nguyễn Kinh Đức Thắng, sinh viên, Hà Nội
1923. Vu Van Thiem, kỹ sư, TP HCM
1924. Gioanna Hoàng Thị Mỹ Linh, sinh viên, Giáo phận Vinh
1925. Phạm Văn Hội, TS, Đại học Nông nghiệp Hà Nội
1926. Paul Hồ Văn Nam, sinh viên, Hà Nội
1927. Vũ Ngọc Sửu, TP HCM
1928. Lê Văn Thảo, sinh viên, lưu học sinh lại Cộng hòa Liên bang Nga
1929. Dương Thanh Sơn, cựu sĩ quan Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Australia
1930. Trần Đình Phương, Hoa Kỳ
1931. Hoàng Thùy Khen, Hoa Kỳ
1932. Ngô Ngọc Hân, kỹ sư, TP HCM
1933. Đàm Minh Tuấn Anh, sinh viên, Hà Nội
1934. Nguyễn Thanh Nga, MBA, Hà Nội
1935. Nguyễn Thanh Hải, kỹ sư, Huế
1936. Nguyễn Thanh Sơn, kỹ sư, Hà Nội
1937. Thái Văn Đô, Hoa Kỳ
1938. Nguyễn Thanh Nhàn, cử nhân, Nam Định
1939. Vũ Hồng Phong, Tp HCM
1940. Chu Quốc Khánh, kỹ sư, Hà Nội
1941. Phạm Văn Trí, công nhân, Hà Nội
1942. Đặng Văn Lớp, công dân, Long An
1943. Trần Minh Vỹ, TP HCM
1944. Ho Xuan Khanh, sĩ quan quân đội, Hà Nội
1945. Ta Xuan Quang, giáo dân, Đak Nông
1946. Ta Xuan Que, lái xe, Đak Nông
1947. Hàn Khánh, kỹ sư, Hà Nội
1948. Vũ Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
1949. Nguyễn Quang Đạo, cựu chiến binh, Hà Nội
1950. Tạ Văn Hải, sinh viên, Nghệ An
1951. Trần Quốc Hưng, Đồng Nai
1952. Hà Hoàng Nhật Lệ, sinh viên, Vinh
1953. Ngô Minh Danh, công dân Việt Nam, TP HCM
1954. Phạm Thị Nết, nội trợ, Hoa Kỳ
1955. Võ Thị Hoài Phương, sinh viên, Hoa Kỳ
1956. Võ Thị Thùy Dung, y tá, Hoa Kỳ
1957. Yên Nguyễn, học sinh, Hoa Kỳ
1958. Nguyễn Trung Thông, Hoa Kỳ
1959. Nguyễn Trung Kiên, Hoa Kỳ
1960. Nguyen Tuan Hiep, Nghệ An
1961. Lưu Trung Tuyên, TS, CHLB Đức
1962. Nguyễn Đắc Lộc, kỹ sư, Đà Nẵng
1963. Trần Thị Mai, Australia
1964. Đinh Văn Khoa, nông dân, Hà Tĩnh
1965. Đinh Thị Phương, nông dân, Hà Tĩnh
1966. Trần Quang Hưng, Phó Phòng kinh doanh, Đồng Tháp
1967. Nguyễn Đức Giang, kinh doanh, Thanh Hóa
1968. Trần Đức Hà, chủng sinh, Giáo phận Vinh
1969. Lê Mai Anh, luật gia, Hà Nội
Đợt 11:
1970. Ngô Thị Chỉ, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1971. Nguyễn Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1972. Bùi Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1973. Nguyễn Thị Điện, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1974. Nguyễn Thị Hằng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1975. Nguyễn Thị An, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1976. Kiều Thị Khuy, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1977. Phạm Thị Huyền, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1978. Nguyễn Thị Kim Liên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1979. Mai Thị Nguyệt, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1980. Đặng Thị Tiếp, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1981. Trần Thị Thu Hà, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1982. Trần Thị Oanh, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1983. Trần Thị Kim Oanh, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1984. Nguyễn Thị Hợi, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1985. Phạm Thị Xuyên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1986. Trần Thị Trang, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1987. Đặng Thị Huế, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1988. Nguyễn Thị Yên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1989. Bùi Thị Hương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1990. Trần Thị Thu, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1991. Nguyễn Thị Thỏa, nữ tu Công giáo, Thái Nguyên
1992. Đỗ Thị Duyên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1993. Nguyễn Thị Hiền, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1994. Trần Thị Hương, nữ tu Công giáo, Thái Bình
1995. Nguyễn Thị Đảng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1996. Đặng Thị Hương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1997. Trịnh Thị Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1998. Nguyễn Thị Hải Yến, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1999. Trần Thị Bích, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2000. Nguyễn Thị Kiều, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2001. Bùi Thị Hoài Phượng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2002. Trần Thị Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2003. Vũ Thị Cúc, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2004. Nguyễn Thị Vy, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2005. Nguyễn Thị Phượng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2006. Lê Thị Thanh Nga, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2007. Nguyễn Thị Linh, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2008. Đỗ Thị Hướng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2009. Trần Thị Thắm, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2010. Tạ Thị Thúy, nữ tu Công giáo, Phú Thọ
2011. Bùi Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Thái Bình
2012. Trương Thị Nhận, nữ tu Công giáo, Thái Bình
2013. Phạm Thị Chín, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2014. Trần Thị Dương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2015. Nguyễn Thị Loan, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2016. Phạm Thị Hải, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2017. Nguyễn Thị Ngân, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2018. Nguyễn Thị Lương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2019. Đặng Thị Làn, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2020. Nguyễn Thị Nụ Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2021. Đặng Thị Lan, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2022. Nguyễn Thị Mỹ, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2023. Nguyễn Thị Hiên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2024. Bùi Ánh Tuyết, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2025. Trần Thị Hải, nữ tu Công giáo, Thái Bình
2026. Nguyễn Văn Chiến, tu sĩ Công giáo, Hà Nội
2027. Nguyễn Đình Danh, công dân, Đak Lak
2028. Nguyễn Ngọc Kiệm, doanh nghiệp, TP HCM
2029. Nguyễn Quang Thạch, người khởi tạo và thực hiện chương trình sách hóa nông thôn Việt Nam, đảng viên, Hà Tĩnh
2030. Vũ Khánh Thành, MPhil - MBE (Huân Chương Nữ Hoàng Anh), cựu Nghị viên Thành phố Hackney London, Anh
2031. Quách Trung Phong, dược sĩ, TP HCM
2032. Trần Thị Hiền Chi, học sinh, Hà Nội
2033. Vu Quang Quynh, Hàn Quốc
2034. Nguyễn Huỳnh Thuật, nhóm "Yêu quý Bảo vệ Cát Tiên", Đồng Nai
2035. Dinh Tri, hưu trí, Hoa Kỳ
2036. Dang Thi Di, công nhân, Hoa Kỳ
2037. Dinh Hong Phuc, sinh viên, Hoa Kỳ
2038. Dinh Tai Duc, sinh viên, Hoa Kỳ
2039. Dinh Quang Minh, sinh viên, Hoa Kỳ
2040. Dinh Doan Trang, sinh viên, Hoa Kỳ
2041. Dinh Mai Anh, sinh viên, Hoa Kỳ
2042. Phan Thi Uyen, công nhân, Hoa Kỳ
2043. Nguyen Thi Thu Cuc, Hoa Kỳ
2044. Pham Van Luat, Hoa Kỳ
2045. Nguyễn Lê Hùng, nghiên cứu sinh, Pháp
2046. Võ Hữu An Khương, Accountant, Hoa Kỳ
2047. Nguyen Thi Nga, công dân Việt Nam, TP HCM
2048. Ngũ Thành Miễu, bộ đội hưu trí, TP HCM
2049. Nguyen Tuan Huy, nghề nghiệp tự do, TP HCM
2050. Ngô Văn Hoa, bác sĩ, Đà Nẵng
2051. Nguyễn Thị Kim Thủy, kế toán, Đà Nẵng
2052. Lê Văn Dũng, cử nhân, Ninh Thuận
2053. Nguyễn Duy Dương, kỹ sư, TP HCM
2054. Võ Hồng Phan, cựu chiến binh, thương binh 2/4, Hà Tĩnh
2055. Nguyễn Vĩnh Tuyên, kỹ sư, Tuyên Quang
2056. Nguyễn Văn Lân, kỹ sư, TP HCM
2057. Chu Minh Trang, nhân viên, Đồng Nai.
2058. Nguyễn Thế Thắng, giám đốc, Hà Nội
2059. Lê Anh Nam, kỹ sư, TP HCM
2060. Trương Minh Đức, ký giả tự do, Bình Dương
2061. Trần Hữu Giác, nông dân, Hà Nam
2062. Đinh Văn Khôi, giám đốc, Hà Nội
2063. Nguyen Cong Sinh, cán bộ hưu trí, Hà Nội
2064. Nguyễn Thị Linh, nhân viên, Hà Nội
2065. Trần Văn Thuyên, nhân viên, Hà Nội
2066. Đặng Thị Thu Hường, nhân viên, Hà Nội
2067. Ngô Thị Hường, nhân viên, Hà Nội
2068. Lê Quốc Phương, kĩ thuật điện, Đồng Nai
2069. Nguyễn Thanh Thảo, công nhân, Đồng Nai
2070. Phạm Xuân Hưng, trình dược viên, Hà Nam
2071. Nguyễn Tường Mân, kỹ sư, TP HCM
2072. Nguyễn Đình Tân, xây dựng, Hoa Kỳ
2073. Nguyễn Cao Hùng, giáo viên, TP HCM
2074. Phong Trần, kế toán, Nam Định
2075. Truong Dang, kỹ sư, hưu trí, TP HCM
2076. Pierre Darriulat, GS, Viện Vật lý, Hà Nội
2077. Nguyễn Viết Hải, cựu chiến binh, Nghệ An
2078. Lê Văn Đông, công dân, Đà Lạt
2079. Tran Quang Vinh, kỹ sư, Hà Nội
2080. Nguyễn Như Hùng, kỹ sư, TP HCM
2081. Nguyễn Thanh Lê, kỹ sư, Nha Trang
2082. Đỗ Thanh Phùng, kỹ sư, Nam Định
2083. Nguyễn Công Thân, Bà Rịa -Vũng Tàu
2084. Phạm Thắng Lợi, cựu chiến binh, Vinh
2085. Phan Văn Tráng, kỹ sư, TP HCM
2086. Nguyễn Thành Chiến, công dân Việt Nam, nghiên cứu sinh tại CHLB Đức
2087. Giuse Nguyễn Văn Hiếu, kế toán trưởng, Thái Bình
2088. Nguyễn Văn Hiếu, kỹ sư, Vũng Tàu
2089. Trần Minh Hải, kỹ sư, Hưng Yên
2090. Nguyen Sy Nhat, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
2091. Thomas Việt, phóng viên Truyền Thông Chúa Cứu Thế Việt Nam
2092. Phạm Anna, sinh viên, CHLB Đức
2093. Phạm Paul, sinh viên, CHLB Đức
2094. Trần Thị Hương, công nhân, CHLB Đức
2095. Trần Văn Hải, huấn luyện viên bóng đá, TP HCM
2096. Nguyễn Thị Thuyên, sinh viên, Giáo phận Vinh
2097. Huỳnh Bá Hải, nhà báo tự do, Na Uy
2098. Nguyễn Phúc Thành, dịch giả, TP HCM
2099. Nguyễn Bắc Hà, công dân Việt Nam, Huế
2100. Nguyễn Văn Tuấn, TP HCM
2101. Nguyễn Vũ, TS, giảng viên, TP HCM
2102. Nguyễn Hữu Hồ Anh, sinh viên, Hà Nội
2103. Giuse Nguyễn Ngọc Ngữ, linh mục, thuộc Giáo phận Vinh, Quản xứ Đồng Lèn, Nghệ An
2104. Mai Văn Lương, hướng dẫn viên du lịch, Giáo phận Vinh
2105. Jb Nguyễn Văn Mận, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
2106. Nguyễn Dương, TP HCM
2107. Phan Thị Thúy, buôn bán tự do, Hưng Yên
2108. Nguyễn Duy Tú, kỹ sư, Thái Bình
2109. Phạm Cường, đạo diễn phim, CHLB Đức
2110. Tran Van Song, CHLB Đức
2111. Nguyen Quoc Huy, Hoa Kỳ
2112. Nguyen Khac Chinh, kỹ sư, du học sinh, Hoa Kỳ
2113. Nguyễn Tuấn, công nhân, TP HCM
2114. Bùi Thu Hường, nội trợ, TP HCM
2115. Nguyễn Viết Tấn, chuyên viên, Hoa Kỳ
2116. Lâm Hùng, PhD, Statistician, Hoa Kỳ
2117. Hoàng Mạnh Toàn, quản trị mạng, Hà Nội
2118. Nguyễn Văn Thắng, cơ khí chế tạo máy, CHLB Đức
2119. Trần Trọng Yên, kỹ sư, CHLB Đức
2120. Le Duc Lap, CHLB Đức
2121. Nguyễn Đình Tâm, kỹ sư, TP HCM
2122. Teresa Đặng T Mỹ Tiên, bán hàng, TP HCM
2123. Vũ Trung Đồng, kỹ sư, TP HCM
2124. Dương Tùng, nông dân, Bình Dương
2125. Vũ Sinh Hiên, nhà nghiên cứu, TP HCM
2126. Đào Thế Long, TS, giảng viên đại học, TP HCM
2127. Đỗ Như Hằng, Canada
2128. Phạm Khắc Hưng, lập trình viên, TP HCM
2129. Phêrô Trần Đình Lai, linh mục, Quản xứ Hoà Thắng, Hà Tĩnh
2130. Trần Đình Bé, kỹ sư, Quảng Ngãi
2131. Nguyễn Văn Trúc, công nhân, Thái Bình
2132. Nguyễn Xuân Thu, kỹ sư, Hà Nội
2133. Nguyễn Hữu An, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Vũng Tàu
2134. Lê Xuân Tịnh, kỹ sư, Đà Nẵng
2135. Nguyen Huu Tri, kỹ sư, Singapore
2136. Nguyễn Vĩnh, nông dân, Thừa Thiên
2137. Hoàng Xuân Ý, kỹ sư, Nghệ An
2138. Hà Quốc Anh, phụ trách kế toán và Tài chính, Singapore
2139. Vo Thi Huong, hưu trí, Hà Nội
2140. Trần Nam Hương, thượng tá Quân đội Nhân dân đã về hưu, Hà Nội
2141. Lê Thành Lâm, TSKH, Anh Quốc
2142. Vũ Công Hoan, cán bộ quân đội nghỉ hưu, hội viên Hội Cựu chiến binh, nhà văn, dịch giả của Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
2143. Trịnh Văn Trông, kỹ sư, Nghệ An
2144. Nguyễn Đức Nhơn, Nghệ An
2145. Hoàng Văn Linh, Đắc Nông
2146. Bế Thị Thêm, Đắc Nông
2147. Long Thị Canh, Đắc Nông
2148. Long Văn Đô, Đắc Nông
2149. Lục Thị Khâm, Đắc Nông
2150. Hứa Thị Lý, Đắc Nông
2151. Lý Thị Sinh, Đắc Nông
2152. Ma Thị Niên, Đắc Nông
2153. Ma Văn Đỏ, Đắc Nông
2154. Hà Văn Cường, Đắc Nông
2155. Trần Văn Tú, Đắc Nông
2156. Hà Văn Vương, Đắc Nông
2157. Long Văn Păng, Đắc Nông
2158. Hà Văn Được, Đắc Nông
2159. Nguyễn Thị Hoa, Đắc Nông
2160. Đàm Văn Ngoan, Đắc Nông
2161. Hoàng Ngọc Len, Đắc Nông
2162. Đàm Văn Dương, Đắc Nông
2163. Lưu Kim Lan, Đắc Nông
2164. Trần Thị Huỳnh Mai, Bình Dương
2165. Vũ Thị Hải, Ninh Bình
2166. Trần Mỹ Dung, Hưng Yên
Đợt 12:
2167. Lê Danh Duẩn, công nhân, Hà Nội
2168. Nguyễn Thị Thanh Hiền, bác sĩ, Hà Nội
2169. Lại Thị Oanh, kế toán, Nam Định
2170. Nguyễn Thị Thu Hà, kế toán, Hà Nam
2171. Cương Cao Sơn, kiến trúc, Nam Định
2172. Vũ Thị Hạt, lao động phổ thông, Nam Định
2173. Nguyễn Xuân Tú, hưu trí, Thái Bình
2174. Nguyễn Văn Hiệp, lao động phổ thông, Nam Định
2175. Lương Ngọc Quốc, kỹ sư, Thanh Hóa
2176. Nguyễn Văn Định, lập trình viên, Nghệ An
2177. Lăng Minh Quyền, xây dựng, Thái Bình
2178. Trần Kiều Giang, giáo viên, Hà Nội
2179. Nguyễn Quang Hưng, xây dựng, Hà Nội
2180. Vũ Xuân Đỉnh, kinh doanh, Hà Nội
2181. Nguyễn Thị Thu Huệ, nghề tự do, Hà Nội
2182. Ngô Văn Thuận, kỹ sư, Nam Định
2183. Nguyễn Khắc Hợp, quản lý dự án, Thái Bình
2184. Trần Văn Tuấn, công nhân, Thái Bình
2185. Nguyễn Thị Hương, quản lý, Bắc Giang
2186. Nguyễn Thiên Linh, kinh doanh, Hà Nội
2187. Đỗ Văn Minh, nghề tự do, Nam Định
2188. Phạm Văn Ninh, công nhân, Nam Định
2189. Phạm Văn Thủy, công nhân, Hà Nội
2190. Trần Duy Hướng, kỹ sư, Ninh Bình
2191. Phạm Anh Tuấn, công nhân, Hà Nội
2192. Nguyễn Thị Nhung, nghề tự do, Nam Định
2193. Nguyễn Thị Huệ, kinh doanh, Hà Nội
2194. Trần Ánh, sinh viên, Nghệ An
2195. Lưu Cao Thanh, sinh viên, Đắc Lắc
2196. Nguyễn Văn Chiến, công nhân, Hà Tĩnh
2197. Đặng Thị Hồng, nghề tự do, Hà Tĩnh
2198. Trần Quang Trung, nghề tự do, Nam Định
2199. Phạm Diên, nghề tự do, Nam Định
2200. Đào Thị Loan, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2201. Nguyễn Thị Minh, lao động phổ thông, Phú Thọ
2202. Nguyễn Thị Liên, lao động phổ thông, Ninh Bình
2203. Ngô Văn Võ, sinh viên, Hà Nam
2204. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Nam Định
2205. Vũ Thị Phương, sinh viên, Nam Định
2206. Nguyễn Kim Ca, kế toán, Hà Nội
2207. Nguyễn Thị Loan, nghề tự do, Hà Nội
2208. Trần Thị Hường, sinh viên, Hà Nội
2209. Dương Thị Lan, sinh viên, Hà Nội
2210. Tạ Thị Thuận, lao động phổ thông, Hưng Yên
2211. Nguyễn Thị Mai, nhân viên văn phòng, Thái Nguyên
2212. Nguyễn Thị Dung, nội trợ, Hà Nội
2213. Nguyễn Thị Đam, sinh viên, Hà Nội
2214. Nguyễn Quốc Tuấn, giáo viên, Hải Dương
2215. Đinh Ngọc Hứa, giám sát thi công, Nam Định
2216. Hoàng Văn Tập, kinh doanh, Thái Bình
2217. Trần Thị Trinh, kinh doanh, Hải Dương
2218. Đinh Việt Anh, nhạc công, Quảng Ninh
2219. Vũ Thị Hương, kế toán, Thái Bình
2220. Đặng Ngọc Trinh, nghề tự do, Nam Định
2221. Bùi Thị Rằng, nghề tự do, Hà Nội
2222. Trần Quỳnh Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
2223. Phạm Công Thuận, kiến trúc sư, Hà Nội
2224. Đỗ Văn Khang, hưu trí, Hà Nội
2225. Phạm Văn Đệ, sinh viên, Hà Nội
2226. Phan Văn Nghĩa, kinh doanh, Nghệ An
2227. Trần Thị Nhung, sinh viên, Phú Thọ
2228. Nguyễn Vân Anh, sinh viên, Phú Thọ
2229. Phan Xuân Hào, nhân viên văn phòng, Nghệ An
2230. Lê Anh Đức, sinh viên, Hà Tĩnh
2231. Nguyễn Đức Tình, xe ôm, Hưng Yên
2232. Nguyễn Văn Minh, lao động phổ thông, Hưng Yên
2233. Nguyễn Văn Mậu, kinh doanh, Hà Nội
2234. Lưu Văn Luân, kinh doanh, Hà Nội
2235. Đặng Văn Quang, công nhân, Nam Định
2236. Đoàn Thị Thu, thợ may, Nam Định
2237. Nguyễn Huy Tưởng, lái xe, Nam Định
2238. Đào Duy Linh, kinh doanh, Quảng Ninh
2239. Đặng Văn Thọ, sinh viên, Nam Định
2240. Đặng Văn Quân, nhân viên văn phòng, Nam Định
2241. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Thái Bình
2242. Nguyễn Văn Thành, kinh doanh, Hà Nội
2243. Trần Văn Việt, kỹ sư, Hà Nội
2244. Trần Văn Điều, công nhân, Hà Nội
2245. Bùi Thị Ngọc Lan, công nhân, Nam Định
2246. Vũ Văn Tường, công nhân, Ninh Bình
2247. Đặng Thị Quỳnh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2248. Trần Hằng Ngân, giáo viên, Hà Nội
2249. Lê Thị Quy, nghề tự do, Hà Nội
2250. Nguyễn Bá Quang, nghề tự do, Hà Nội
2251. Nguyễn Văn Quang, xây dựng, Hà Nội
2252. Lê Viết Quang, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
2253. Nguyễn Thị Phúc, công nhân, Hà Nội
2254. Nguyễn Văn Lộc, kỹ sư, Hà Nội
2255. Hà Thị Nữ, nhân viên văn phòng, Thái Bình
2256. Nguyễn Văn Đức, nghề tự do, Thái Bình
2257. Nguyễn Thế Huyên, kinh doanh, Nam Định
2258. Nguyễn Thế Huỳnh, kinh doanh, Nam Định
2259. Nguyễn Văn Thiên, nghề tự do, Hà Nội
2260. Nguyễn Thị Thanh Hà, tư vấn Tài chính, Hà Nội
2261. Ngô Văn Thượng, IT, Hà Nội
2262. Mai Phương Nam, Đông y, Hà Nội
2263. Dương Ngọc Diệp, nghề tự do, Hà Nội
2264. Nguyễn Văn Thiện, lái xe, Nam Định
2265. Phan Ngọc Thiện, lái xe, Nam Định
2266. Nguyễn Văn Hanh, nghề tự do, Hưng Yên
2267. Nguyễn Thùy Dung, kinh doanh, Hà Nội
2268. Trần Ngọc Ngân, y sĩ, Thanh Hóa
2269. Dư Văn Đoàn, kinh doanh, Hà Nội
2270. Nguyễn Văn Quang, thợ nhôm kính, Hà Tĩnh
2271. Lê Công Mạnh, nghề tự do, Hà Nội
2272. Đỗ Thị Thu Phượng, kinh doanh, Hà Nội
2273. Trần Thị Vượng, nghề tự do, Hà Nội
2274. Mai Hồng Ngát, giáo viên, Hà Nội
2275. Đỗ Thị An, kinh doanh, Hà Nội
2276. Bùi Thị Quyên, nghề tự do, Hà Nội
2277. Bùi Ngọc Thảo, nghề tự do, Hà Nội
2278. Vũ Thị Thắm, sinh viên, Thái Bình
2279. Phạm Thị Đua, nghề tự do, Nam Định
2280. Đỗ Quang Thiện, kinh doanh, Hà Nội
2281. Nguyễn Văn Toán, sinh viên, Nam Định
2282. Phạm Văn Quyết, máy văn phòng, Nam Định
2283. Vũ Văn Long, kinh doanh, Hà Nội
2284. Trần Năng Lượng, công chức, Hà Nội
2285. Phạm Vân Anh, kế toán, Hà Nội
2286. Trần Ngọc Thuận, sinh viên, Yên Bái
2287. Hoàng Văn Lại, nghề tự do, Phú Thọ
2288. Trần Văn Thêm, nghề tự do, Thái Bình
2289. Nguyễn Thúy Huyền, nghề tự do, Nghệ An
2290. Nguyễn Hồng Phúc, nhân viên văn phòng, Nghệ An
2291. Đặng Thị Son, nghề tự do, Nam Định
2292. Phạm Văn Hạnh, nghề tự do, Nam Định
2293. Nguyễn Linh Phương, sinh viên, Phú Thọ
2294. Bùi Thị Huyền, nhân viên văn phòng, Nam Định
2295. Trần Phương Liên, nhân viên văn phòng, Nam Định
2296. Trần Thị Hoài Thanh, sinh viên, Nam Định
2297. Nguyễn Hải Linh, nhân viên văn phòng, Nam Định
2298. Lê Thị Lan, nghề tự do, Tuyên Quang
2299. Nguyễn Thị Hoa, nghề tự do, Hà Nội
2300. Vũ Ngọc Phán, phóng viên, Nam Định
2301. Vũ Văn Hùng, nghề tự do, Ninh Bình
2302. Nguyễn Thị Hường, nhân viên văn phòng, Nam Định
2303. Nguyễn Văn Thiết, nhân viên kinh doanh, Nam Định
2304. Trần Văn Cứ, nghề tự do, Thái Bình
2305. Đinh văn Át, nghề tự do, Thái Bình
2306. Tạ Văn Quân, nghề tự do, Hà Nội
2307. Nguyễn Thị Hiền, bộ đội, Hà Nội
2308. Nguyễn Văn Hiếu, kinh doanh, Hà Nội
2309. Mai Lan Anh, kinh doanh, Hà Nội
2310. Nguyễn Tất Thắng, kỹ sư, Hà Nội
2311. Nguyễn Công Hưng, cử nhân, Nam Định
2312. Đinh Thu Hằng, kinh doanh, Hà Nội
2313. Phạm Thị Kinh Thanh, kinh doanh, Hà Nội
2314. Đinh Văn Huy, lao động phổ thông, Nam Định
2315. Phan Văn Thức, sinh viên, Nam Định
2316. Nguyễn Văn Toàn, lao động phổ thông, Hà Nội
2317. Nguyễn Văn Toản, kinh doanh, Hà Nội
2318. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Hà Nội
2319. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Hà Nội
2320. Nguyễn Thị Ba, hưu trí, Hà Nội
2321. Nguyễn Thị Cúc, nội trợ, Hà Nội
2322. Nguyễn Tiệp, kinh doanh, Nghệ An
2323. Phạm Đức Hải, nghề tự do, Hà Nội
2324. Nguyễn Thị Nga, nghề tự do, Hà Nội
2325. Đinh Thị Yên Nhung, nghề tự do, Phú Thọ
2326. Nguyễn Thị Hồng Nhung, nghề tự do, Nam Định
2327. Nguyễn Minh Nhật, kỹ sư, Hà Nội
2328. Đỗ Văn Khoa, nghề tự do, Thái Bình
2329. Đỗ Văn Thường, nghề tự do, Thái Bình
2330. Trần Thị Thúy, nghề tự do, Phú Thọ
2331. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Hà Nam
2332. Nguyễn Thị Loan, nghề tự do, Phú Thọ
2333. Nguyễn Thế Tiện, nghề tự do, Nam Định
2334. Nguyễn Thị Xuân, nghề tự do, Hưng Yên
2335. Bùi Văn Tâm, nghề tự do, Thái Bình
2336. Trương Thị Loan, hưu trí, Hà Nội
2337. Nguyễn Thị Diệp, sinh viên, Hà Tĩnh
2338. Phạm Văn Cường, cán bộ, Thái Bình
2339. Nguyễn Văn Linh, nhân viên kinh doanh, Nam Định
2340. Đinh Thi Thủy, nghề tự do, Nam Định
2341. Đỗ Thị Duyên, nhân viên văn phòng, Nam Định
2342. Vũ Văn Yên, họa sĩ, Nam Định
2343. Nguyễn Văn Thảo, họa sĩ, Nam Định
2344. Trần Thị Duyên, nghề tự do, Hà Nam
2345. Phạm Văn Hiến, sinh viên, Ninh Bình
2346. Ngô Văn Thượng, sinh viên, Thái Bình
2347. Phạm Văn Khoa, lao động phổ thông, Ninh Bình
2348. Kiều Thị Vân, kinh doanh, Hà Nội
2349. Phạm Văn Việt, nghề tự do, Nam Định
2350. Ngô Thị Thanh My, nghề tự do, Hưng Yên
2351. Cao Văn Thuật, lái xe, Hưng Yên
2352. Nguyễn Thị Nụ, công nhân, Nam Định
2353. Phùng Chí Khánh, kinh doanh, Hà Nội
2354. Nguyễn Trọng Đại, nghề tự do, Hà Nam
2355. Nguyễn Thị Huyền, kinh doanh, Hà Nội
2356. Nguyễn Văn Dũng, nghề tự do, Hà Nội
2357. Trần Thu Hường, sinh viên, Hà Nội
2358. Nguyễn Thị Nhung, nghề tự do, Hà Nội
2359. Nguyễn Văn Thuyết, nghề tự do, Hà Nội
2360. Đào Xuân Dương, xây dựng, Nam Định
2361. Nguyễn Thanh Thảo, hưu trí, Ninh Bình
2362. Văn Thị Liên, giáo viên, Hà Nội
2363. Đỗ Thị Mùi, giáo viên, Hà Nội
2364. Đặng Thúy, giáo viên, Hà Nội
2365. Nguyễn Chí Tâm, công nhân, Hà Nội
2366. Phạm Quốc Huy, cán bộ kỹ thuật, Hà Nội
2367. Nguyễn Thị Thanh, hưu trí, Hà Nội
2368. Nguyễn Thị Thu, nội trợ, Hà Nội
2369. Nguyễn Song Toàn, kinh doanh, Hà Nội
2370. Lương Đình Cử, cựu chiến binh, Hà Nội
2371. Nguyễn Vương, sinh viên, Hà Tĩnh
2372. Hoàng Thị Thắm, nhân viên văn phòng, Nam Định
2373. Bùi Đức Thắng, nhân viên, Hà Nội
2374. Nguyễn Thanh Vân, y tá, Hà Nội
2375. Nông Đình Hoàng, công nhân, Hà Nội
2376. Đinh Văn Thắng, kỹ sư, Nam Định
2377. Nguyễn Văn Hoạt, lái xe, Hà Nội
2378. Đào Thị Nhinh, sinh viên, Thái Bình
2379. Phạm Quốc Triệu, luật sư, Hà Nội
2380. Nguyễn Văn Tiệp, công nhân, Hà Tĩnh
2381. Trần Ngọc Hiệp, kỹ sư, Nam Định
2382. Tạ Kim Thoa, nhân viên, Hà Nam
2383. Lương Gia Quang, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
2384. Phạm Bích Ngọc, kinh doanh, Hà Nội
2385. Ngô Văn Thuận, kinh doanh, Hà Nội
2386. Ngô Thục Anh, sinh viên, Hà Nội
2387. Nguyễn Văn Trung, lao động phổ thông, Thanh Hóa
2388. Hoàng Thị Nhung, lao động phổ thông, Hà Nam
2389. Đinh Thị Cúc, lao động phổ thông, Nam Định
2390. Hoàng Thị Nụ, lao động phổ thông, Hà Nội
2391. Trần Thị Yến, nghỉ hưu, Hà Nội
2392. Phạm Thu Hằng, nghỉ hưu, Hà Nội
2393. Dương Thị Quý, nghỉ hưu, Hà Nội
2394. Nguyễn Văn Soạn, nghỉ hưu, Hà Nội
2395. Nguyễn Hằng Nga, kế toán, Hà Nội
2396. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định
2397. Phạm Bá Thống, lái xe, Hà Nội
2398. Nguyễn Thị Ngọ, kế toán, Hà Nội
2399. Vũ Thị Thu, làm ruộng, Nam Định
2400. Nguyễn Thị Tuyết, kinh doanh, Hà Nội
2401. Vũ Thị Loan, làm ruộng, Nam Định
2402. Nguyễn Hoài Thu, dược sĩ, Hà Nội
2403. Đỗ Anh Tuấn, học sinh, Hà Nội
2404. Nguyễn Văn Quyết, học sinh, Hà Nội
2405. Nguyễn Văn Hiếu, sinh viên, Nam Định
2406. Nguyễn Hữu Đam, sinh viên, Thái Bình
2407. Phan Văn Toàn, nghề tự do, Hà Nội
2408. Hoàng Thị Thơm, nội trợ, Hà Nam
2409. Đặng Lan Phương, giáo viên, Hà Nội
2410. Phạm Thị Thúy, sinh viên, Thái Bình
2411. Lê Xuân Thành, kỹ sư, Nam Định
2412. Nguyễn Thị Việt, hưu trí, Hà Nội
2413. Trần Văn Thường, sinh viên, Nghệ An
2414. Lê Ngọc Trường, sinh viên, Thanh Hóa
2415. Mai Xuân Minh, sinh viên, Thanh Hóa
2416. Trịnh Cao Minh Châu, kỹ sư, Hà Nội
2417. Vũ Ngọc Điệp, kỹ sư, Thái Bình
2418. Nguyễn Văn Toản, Tu sĩ Dòng Chúa Cứu Thế Việt Nam, TP HCM
2419. Nguyễn Chí Tài, học viên, Gia Lai
2420. Trần Nguyên Ơn, nông dân, Thái Bình
2421. Nguyễn Thị Tuyết, sinh viên, Phú Thọ
2422. Lê Văn Tú, Ba Lan
2423. Trương Văn Tri, kỹ sư, An Giang
2424. Lê Minh Cường, huấn luyện viên thể hình, Đà Nẵng
2425. Dao Van Khoa, TP HCM
2426. Bùi Đức Ngọc, TS, TP HCM
2427. Nguyen Nhat Anh, công nhân, CHLB Đức
2428. Hồ Đức Trung, Bà Rịa - Vũng Tàu
2429. Trần Hiếu Nghĩa, kỹ sư, TP HCM
2430. Nguyễn Huy Văn, kỹ sư, TP HCM
2431. Vũ Thị Hoa, nội trợ, TP HCM
2432. Vũ Quang Hùng, cựu tù Côn Đảo, nguyên Phó Tổng biên tập Báo Công An TP Hồ Chí Minh
2433. Ngô Minh Danh, cử nhân, Đồng Nai
2434. Đỗ Đăng Khoa, giáo viên, Hoa Kỳ
2435. David Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
2436. Vũ Duy Thắng, thạc sĩ, giáo viên, Hải Phòng
2437. Nguyễn Huy Tín, sinh viên, Giáo xứ Bố Sơn, Giáo phận Vinh, Nghệ An
2438. Trần Đình Long, sinh viên, Nghệ An
2439. Phạm Trung Dũng, kỹ sư, Hà Nội
2440. Hồ Cao Anh Tuấn, kỹ sư, TP HCM
2441. Vũ Văn Oai, kinh doanh, TP HCM
2442. Giang Thanh Tùng, Quảng Ninh
2443. Nguyễn Song Thắng, công nhân kỹ thuật, Hàn Quốc
2444. Truong Tan Phong, buôn bán, TP HCM
2445. Nguyễn Cương Quyết, giáo viên, TP HCM
2446. Phùng Thanh Phong, kinh doanh, TP HCM
2447. Lê Thanh Nhạn, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
2448. Hùng C Nguyễn, khoa học gia (research scientist), Australia
2449. Đình Chẩn, Đồng Xanh Thơ Dũng Lạc, Italia
2450. Nguyễn Nam Sơn, kỹ sư, TP HCM
2451. Ken Nguyen, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ
2452. Nguyễn Văn Đường, kỹ sư, Hà Nội
2453. Nguyễn Văn Thêm, kỹ sư, Vĩnh Phúc
2454. Phùng Thị Trâm, hưu trí, Hà Nội
2455. Phạm Văn Thiện, thương binh, hành nghề tự do, Vinh
2456. Nguyễn Công Lý, TP HCM
2457. Lê Văn Trinh, nguyên thành viên Ban Thường trực Câu lạc bộ Những người kháng chiến cũ (Chủ nhiệm: cụ Nguyễn Hộ), Hoa Kỳ
2458. Nguyễn Thị Nhân Hiền, người dân, TP HCM
2459. Đinh Văn Vĩnh, kỹ sư, Nghệ An
2460. Hồ Văn Tùng, nông dân, TP HCM
2461. Lê Quang Hưng, TSKH, TP HCM
2462. Vũ Anh Quân, nhân viên văn phòng, Bình Dương
2463. Trần Anh Mỹ, sinh viên, Hà Nội
2464. Pham Xuan Thi, linh mục, Italia
2465. Đỗ Minh Phong, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
2466. Lê Minh Thừa, sinh viên, TP HCM
2467. Nguyễn Đăng Ký, cử nhân cao đẳng, Hà Nội
2468. Nguyễn Hải Ninh, chuyên viên, Hà Giang
2469. Lê Đặng Thụy, kỹ sư, Na Uy
2470. Võ Văn Rân, hưu trí, Hoa Kỳ
2471. Hoang Van Minh, Hoa Kỳ
2472. Lê Phước Sang, Ph.D., trước 1975 là Thượng nghị sĩ và Viện trưởng Viện Đại học Hòa Hảo tại An Giang, Hoa Kỳ
2473. Nguyễn Văn Đức, TP HCM
2474. Phạm Mạnh Tường, doanh nhân tự do, Hà Nội
2475. Lâm Tân Khôi, cán bộ, cử nhân, Cần Thơ
2476. Trần Tú, kinh doanh, cử nhân, TP HCM
2477. Nguyễn Văn Lễ, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang
2478. Nguyễn Văn Đạo, hưu trí, Bắc Giang
2479. Lương Thành, kỹ sư, Hoa Kỳ
2480. Lê Tuấn Lợi, nhân viên kinh doanh, TP HCM
2481. Trần Quý Phúc, làm vườn, Cần Thơ
2482. Ly Thu, Technician, Hoa Kỳ
2483. Trần Phục Hưng, thạc sĩ, doanh nhân, TP HCM
2484. Phạm Kim Chung, giáo xứ Dương Cước, giáo phận Thái Bình
2485. Phạm Thị Cậy, giáo xứ Dương Cước, giáo phận Thái Bình
2486. Phạm Nguyên Hồng, giáo xứ Chính tòa, giáo phận Thái Bình
2487. Phạm Thị Lê, giáo họ Đồng Vân, giáo phận Thái Bình
2488. Phạm Thị Lợi, giáo họ Thanh Nê, giáo phận Thái Bình
2489. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư dầu khí, chuyên viên Địa vật lý, TP HCM
2490. Lê Viết Huấn, thạc sĩ, Phó Tổng giám đốc, TP HCM
2491. Mai Xuân Ninh, nhân viên văn phòng, TP HCM
2492. Huỳnh Xuân Long, thương binh ¼, Hà nội
2493. Nguyễn Thị Bích Ngọc, Hà Nội
2494. Phạm Triều Dương, học sinh, Thái Bình
2495. Nguyễn Văn Chí, kỹ sư cơ khí, Bắc Ninh
2496. Trịnh Quang Chung, nhân viên, Singapore
2497. Mai Nguyen, nguyên giáo viên, Hà Nội
2498. Linh Bui, cựu quân nhân Quân đội Nhân dân Việt Nam, Hoa Kỳ
2499. Trương Văn Phà, cựu giáo viên, Long An
2500. Đoàn Lâm Tất Linh, chuyên viên âm thanh, Kiên Giang
2501. Vu Nguyen, Australia
2502. Trương Phát Khuê, công dân, Buôn Ma Thuột
2503. Nguyễn Văn Ngọc, cử nhân kinh tế, Hà Nội
2504. Hà Huy Sơn, luật sư, Giám đốc Công ty Luật TNHH Hà Sơn, Hà Nội
2505. Trần Lê Phương Thảo, học sinh, TP HCM
2506. Le Minh Hung, cử nhân, công chức Hải quan, Hà Tĩnh
2507. Nguyễn Hoàng Lâm, Giám đốc công ty, TP HCM
2508. Giuse Têrêsa Trần Anh Thụ, linh mục, TP HCM
2509. Luong Van Dung, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
2510. Nguyễn Quốc Hưng, linh mục, giáo sư Đại chủng viện Thánh Giuse Sài Gòn
2511. Nguyễn Hữu Khánh, thạc sĩ, Khánh Hòa
2512. Chu Kim Long, thạc sĩ, giảng viên, TP HCM
2513. Vũ Ngọc Vĩnh, họa sĩ, Hải Phòng
2514. Ly Minh Thanh, CHLB Đức
2515. Nguyễn Thị Qui, buôn bán nhỏ, TP HCM
2516. Nguyễn Đức Mậu, TS, Hà Nội
2517. Nguyen Van Nang, tài xế, Australia
2518. Pham Thi Nam, công nhân, Australia
2519. Nguyen Chi Thanh, công nhân, Australia
2520. Pham Thi Thanh Doan, công nhân, Australia
2521. Phạm Tư Oanh, Chủ tịch, Tổng Giám đốc Công ty CP ICC, Huế
Đợt 13:
2522. Nguyễn Văn Hạnh, GS TS, nguyên Thứ trưởng Bộ Giáo dục, nguyên Phó ban Ban Văn hóa Văn nghệ Trung ương, TP HCM
2523. Nguyễn Thị Ngọc Toản, giáo sư bác sĩ, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội
2524. Thiếu tướng Huỳnh Đắc Hương, Hà Nội
2525. Thiếu tướng Nguyễn Hữu Anh, Hà Nội
2526. Hồ Sĩ Bằng, lão thành cách mạng, Hà Nội
2527. Nguyễn Văn Muôn, nguyên cán bộ Trung ương Đoàn Thanh niên Nhân dân cách mạng miền Nam Việt Nam, nguyên phóng viên Đài Tiếng nói Việt Nam 2, TP HCM
2528. Lê Quang Minh, thầu xây dựng, TP HCM
2529. Kha Lương Liệt, nguyên cán bộ Thanh niên xung phong, cán bộ thuế, TP HCM
2530. Nguyễn Văn Kết, nguyên Phó Phòng PA25 Sở Công an TP HCM, nguyên thư ký nguyên Bí thư Thành uỷ Mai Chí Thọ, TP HCM
2531. Inrasara, nhà văn, TP HCM
2532. Đào Thi Thoa, Hà Nội
2533. Nguyễn Ngọc Thanh, Hà Nội
2534. Trần Thùy Linh, Hà Nội
2535. Nguyễn Thanh Giang, buôn bán, TP HCM
2536. Huỳnh Ngọc Hồ, công dân, TP HCM
2537. Le Minh, Production Manager, Australia
2538. Nguyễn Thế Năng, nhân viên IT, TP HCM
2539. Phạm Đức Vượng, bộ đội hưu trí, Hà Nội
2540. Nguyễn Minh Tuấn, TS, giảng viên, Hà Nội
2541. Phạm Văn Quang, TS, giảng viên đại học, Đồng Nai
2542. Trần Khắc Trí, lao động tự do, Lâm Đồng
2543. Nguyễn Minh Khánh, TS, Hoa Kỳ
2544. Nguyen Thi Hoa, kinh doanh tu do, Hà Tĩnh
2545. Phạm Thành Phụng, bác sĩ, TP HCM
2546. Trần Trương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà thơ, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
2547. Tran Van Chinh, kỹ sư, Hà Nội
2548. Nguyễn Quí Tân, kỹ sư, TP HCM
2549. Lại Quốc Thịnh, Hà Nội
2550. Đặng Hồi Xuân, sinh viên, Hải Phòng
2551. Nguyễn Thừa Hợp, nhà giáo Nhân dân, GSTSKH, cán bộ nghỉ hưu của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà nội
2552. Trần Sen, kỹ sư, Nam Định
2553. Khuất Văn Đoàn, giáo viên, Thái Nguyên
2554. Đặng Trần Minh, giáo viên, Vĩnh Phúc
2555. Nguyễn Việt Oánh, công chứng viên, Hà Tây
2556. Vũ Lê Bảo, nguyên lương y, Hải Dương
2557. Phan Thanh Hưởng, giáo viên, Bà Rịa - Vũng Tàu
2558. Nguyễn Kinh Kha, kỹ sư, Vũng Tàu
2559. Bùi Xuân Hiền, VietinBank, Hà Nội
2560. Vũ Hòa, giảng viên đại học Isart Paris, Pháp
2561. Le Kim Thinh, CHLB Đức
2562. Vũ Hoàng Hiệp, kỹ sư, Pháp
2563. Nguyen Cao Thuyet, programmer, Hoa Kỳ
2564. Trần Việt Hùng, giáo viên dạy nghề, cựu nhà báo, Tây Ninh
2565. Trần Phan Bình, sinh viên, Hàn Quốc
2566. Hòa thượng Thích Nhật Ban, Trụ trì Chùa Ba La Mật, Đồng Nai
2567. Alpha Linh, kỹ sư, Hoa Kỳ
2568. Anh D Nguyen, Australia
2569. Đinh Đăng Kỳ, hưu trí, Hoa Kỳ
2570. Phan Gia Tiến, thiết kế, TP HCM
2571. Trần Thị Liễu, nội trợ, TP HCM
2572. Phan Trần Gia Văn, kỹ sư, TP HCM
2573. Lê Thúy Dung, nhân viên văn phòng, TP HCM
2574. Phan Trân Gia Vi, cử nhân, TP HCM
2575. Nguyễn Bá Phúc, kỹ sư, Cần Thơ
2576. Đoàn Liên, cử nhân, kế toán, Quảng Ngãi
2577. Trần Văn Chương, nghề nghiệp tự do, Vũng Tàu
2578. Tống Đình Huân, công nhân, Bình Thuận
2579. Đinh Như Quý, nhân viên ngân hàng, Hà Nội
2580. Dũng Quốc Nguyễn, nhà đầu tư và chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ
2581. Trần Thu Hà, quản lý, Australia
2582. Tran Van Minh, cử nhân, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng
2583. Lê Tuấn Lộc, kỹ sư, Hà Nội
2584. Phùng V Huy, Nam Định
2585. Thiều Quang Thắng, kỹ sư, Hà Nội
2586. Vũ Quyết Thắng, kỹ sư, Hà Nội
2587. Tô Quang Vinh, kinh doanh tự do, Hà Nội
2588. Đỗ Xuân Bình, quản lý khách sạn, TP HCM
2589. Trần Minh Quang, kỹ sư, đã nghi hưu, Hà Nội
2590. Phạm Vũ Hội, kiến trúc sư, Hải Phòng
2591. Nguyễn Việt Hưng, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2592. Trịnh Đức Kiên, nhân viên kinh doanh, TP HCM
2593. Nguyễn Thị Từ Huy, TS, TP HCM
2594. Hòang Trọng Thức, kỹ sư, TP HCM
2595. Nguyễn Chương, kỹ sư, Australia
2596. Lê Xuân Quỳnh, cử nhân, Hà Nội
2597. Đào Tuấn Hải, kỹ sư, TP HCM
2598. Nguyễn Mạnh Dương, thợ điện, Thanh Hoá
2599. Vũ Hiền Văn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2600. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, TP HCM
2601. Hoàng Ngọc Khánh, kỹ sư, Huế
2602. Huỳnh Tuấn Anh, TP HCM
2603. Tran Duc Man, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
2604. Nguyễn Trọng Chức, nhà báo, nguyên thư ký tòa soạn Tuổi Trẻ Chủ Nhật, TP HCM
2605. Đặng Hải, sinh viên, Thái Nguyên
2606. Vũ Hồng Chương, cán bộ quân đội, nghỉ hưu, Vĩnh Phúc
2607. Trần Đức Tuấn, Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao, hiện đang học Thạc sĩ Luật học tại Đại học Victoria, New Zealand
2608. Võ Quang Tu, hưu trí, TP HCM
2609. Nguyễn Thế Tuyến, bác sĩ, thạc sĩ, Bắc Giang
2610. Hoàng Sỹ Nho, giám đốc, Nghệ An
2611. Vũ Trí Tuấn, kỹ sư, Bắc Giang
2612. Trương Thành Thủy, kinh doanh, TP HCM
2613. Nguyen Duy Anh, sinh viên, TP HCM
2614. Trần Viết Dung, kỹ sư, Australia
2615. Nguyen Van Si, CHLB Đức
2616. Huỳnh Ngọc Cang, Long An
2617. Nguyễn Thị Kim Thủy, Tiền Giang
2618. Trần Ngọc Phương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, dầu khí, Hà Nội
2619. Nguyễn Thúc Nhàn, Hà Nội
2620. Thái Thị Hòe, kĩ sư, nguyên cán bộ thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp, Hà Nội
2621. Nguyễn Đức Thuyết, sinh viên, Hà Nội
2622. Nguyễn Quang Văn, kỹ sư, Hà Nội
2623. Nhan Nguyen, đã nghỉ hưu, Australia
2624. Nguyễn Thành Công, kỹ sư, Hàn Quốc
2625. Nguyễn Phú, sinh viên, TP HCM
2626. Nguyễn Đức Hạnh, nghiên cứu sinh, Pháp
2627. Nguyễn Trường Hùng, thượng tá quân đội, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng
2628. Nguyễn Trần Đăng Phú, sinh viên, TP HCM
2629. Bui Van Truong, bác sĩ, Hà Nội
2630. Hoàng Hồng Minh, kỹ sư, Pháp
2631. Trần Thanh Quế, cán bộ nghỉ hưu, Ninh Bình
2632. Lý Trung Tín, chủ nhiệm tạp chí Dân Văn, CHLB Đức
2633. Phùng Văn Tuấn, kinh doanh, Hải Phòng
2634. Ho Van Dinh, Hoa Kỳ
2635. Nguyễn Quang Yên, kỹ sư, Nhật Bản
2636. Hoàng Kim Lập, kỹ sư trưởng nhà máy điện Phú Mỹ, TP HCM
2637. Trần Quốc Hùng, kỹ sư, Bình Phước
2638. Huyen Ton Nu Thi Phi Phi, hưu trí, Hoa Kỳ
2639. Phạm Văn Hải, doanh nhân, TP HCM
2640. Vũ Văn Tùng, doanh nhân, cử nhân, Thái Bình
2641. Lê Thị Xuân Nhụy, Nha Trang
2642. Nguyễn Văn Thắng, du lịch, Hà Nội
2643. JB Nguyễn Hữu Chắc, thiện nguyện viên Bảo vệ Sự Sống John Paul II, Vinh
2644. Pet Trần Minh Thông, sinh viên, Vinh
2645. Ngô Minh Đức, kĩ thuật viên, Hà Nội
2646. Hoang Trong Luong, công nhân, Hoa Kỳ
2647. Nguyễn Hồng Kỳ, sinh viên, Vinh
2648. Nguyễn Văn Tâm, giáo viên, Khánh Hòa
2649. Nguyễn Hữu Thành, hưu trí, Hà Nội
2650. Lê Như Đồng, TS, CHLB Đức
2651. Phạm Tùng Bách, Hà Nội
2652. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Liên bang Đức, CHLB Đức
2653. Nguyễn Hùng Dũng, cử nhân, TP HCM
2654. Trần Thị Lập, nhân viên văn phòng, Vũng Tàu
2655. Hong Nguyen, thạc sĩ, Canada
2656. Lê Thị Thu Trà, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2657. Hà Huy Toàn, cử nhân, nhà giáo, Hà nội
2658. Trần Tất Hợp, nhà báo, Hà Nội
2659. Trịnh Tuấn Dũng, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
2660. Ngô Đình Hùng, kỹ sư, TP HCM
2661. Đoàn Thế Nghiệp, dược sĩ, Phan Thiết
2662. Vũ Hùng Tân, kỹ sư, Hà Nội
2663. Mai Văn Tâm, kỹ sư, Hải Dương
2664. Lê Tường Vi, thêu vẽ áo dài, TP HCM
2665. Trần Công Quý, kinh doanh, TP HCM
2666. Trần Hùng, cử nhân luật, công chức, Hà Nam
2667. Trần Nguyễn Bảo Hoàng, luật sư, Hà Nội
2668. Trần Hoài Mẫn, cựu giáo viên, Tây Ninh
2669. Lê Mạnh Năm, nghiên cứu viên, Hà Nội
2670. Nguyễn Văn Hiên, nông dân, Bắc Ninh
2671. Mai Toàn Đức, kỹ sư, TP HCM
2672. Lâm Quốc Việt, luật sư, TP HCM
2673. Nguyễn Đăng Phong, sinh viên, Nam Định
2674. Tran Thi Bich Phuong, luật sư, nguyên Luật sư Tòa Thượng thẩm Sài Gòn, TP HCM
2675. Lê Văn Quân, kỹ sư, Hà Nội
2676. Nguyễn Xuân Quang, kỹ sư, Nha Trang
2677. Lê Xuân Hòa, kỹ sư, Vũng Tàu
2678. Nguyễn Tư Đương, đại tá về hưu, cán bộ tiền khởi nghĩa, Đống Đa, Hà Nội
2679. Vũ Thúy, kỹ sư, Hà Nội
2680. Trần Văn Độ, kĩ sư, Hà Nam
2681. Nguyen Thi Bich Hanh, giáo viên, TP HCM
2682. Hoàng Trung Kiên, kỹ sư, Hà Nội
2683. Cao Phương Thảo, sinh viên, Hà Nội
2684. Nguyễn Trung Lĩnh, tù nhân lương tâm, Hà Nội
2685. Nguyễn Hải Phong, nguyên sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
2686. Lê Ninh, cán bộ tiền khởi nghĩa và thương binh, nguyên chuyên viên Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn, Hà Nội
2687. Nguyen Duy Thanh, kỹ sư, Hưng Yên
2688. Ngô Đặng Hoàng Yến, sinh viên, TP HCM
2689. Đinh Trọng Nam, Hà Nội
2690. Phan Minh Hiếu, kỹ sư, TP HCM
2691. Nguyễn Đình Tân, kỹ sư, Vũng Tàu
2692. Trương Hồng Quang, thạc sĩ, giảng viên đại học, cựu chiến binh, Hà Nội
2693. Đào Đình Chất, chuyên viên Pháp lý, TP HCM
2694. Bùi Đông Chanh, giáo viên, Hà Nội
2695. Vũ Thế Khôi, nhà giáo ưu tú, nguyên Trưởng khoa tiếng Nga, Hà Nội
2696. Nguyễn Điệp Hoa, chuyên gia Báo chí và Truyền thông, Hà Nội
2697. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Bắc Ninh
2698. Vu Manh Hung, Ba Lan
2699. Nguyễn Đình Hồng, công nhân, TP HCM
2700. Hoàng My Lan, TS, Hà Nội
2701. Phạm Thị Yến, bác sĩ, Hà Nội
2702. Hoàng Tăng Thông, kỹ sư, Hà Nội
2703. Nguyễn Xuân Lực, nguyên là cán bộ giảng dạy Đại học Hải Phòng, nghỉ hưu, Hà Nội
2704. Phạm Quang Hòa, TS, Hà Nội
2705. Hoang Dinh Hai, kỹ sư, Hà Tĩnh
2706. Nguyen Huu Vu, TS, Hà Nội
2707. Pham Văn Thư, kế toán viên, Thụy Sĩ
2708. Do Van Bac, kỹ sư, Nhật Bản
2709. Trần Thị Ca Dao, nhân viên văn phòng, TP HCM
2710. Nguyễn Văn Quân, sinh viên, Hải Phòng
2711. Nguyễn Hoài Nam, kỹ sư, Pháp
2712. Chính Trung, kỹ sư, Hà Nội
2713. Long Nguyen, chủ trang nhà SaigonBao.info, CHLB Đức
2714. Nguyễn Văn Thế, hội viên hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hà Nội
2715. Trần Khải Hoàng, thạc sĩ, Đà Nẵng
2716. Võ Trọng Lĩnh, kinh doanh, TP HCM
2717. Hoàng Mười, cán bộ đã nghỉ hưu, Hà Nội
2718. Lê Tinh Thông, giáo sư hưu trí, Hoa Kỳ
2719. Cao The Dung, TS, Hoa Kỳ
2720. Ha Nhan Van, Hoa Kỳ
2721. Lương Tiến Sĩ, cử nhân, CHLB Đức
2722. Hồ Mạnh Quốc Hùng, cử nhân, TP HCM
2723. Nguyễn Đình Khanh, cử nhân, giám đốc kinh doanh, Hà Nội
2724. Lê Minh Sang, nghiên cứu viên, Hà Nội
2725. Lê Hữu Minh Tuấn, sinh viên, Đà Nẵng
2726. Paul Nguyễn Đức Vĩnh, linh mục Giáo phận Vinh
2727. Lê Mạnh Hùng, sinh viên, Bắc Ninh
2728. Vũ Văn Thành, kiến trúc sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
2729. Nguyễn Thái Hùng, lao động phổ thông, Tiền Giang
2730. Lê H Trường, kinh doanh, TP HCM
2731. Đàm Văn Tuyển, nông dân, Hưng Yên
2732. Uông Đắc Đạo, cử nhân, hưu trí, Hoa Kỳ
2733. Nguyễn Thị Hồng Thúy, kiểm toán viên, TP HCM
2734. Hà Văn Vinh, giáo viên, nghỉ hưu, Bắc Giang
2735. Nguyễn Quốc Doanh, cựu chiến binh, Bắc Giang
2736. Nguyễn Sỹ Kiệt, TP HCM
2737. Trịnh Minh Chánh, thạc sĩ, bác sĩ, Phú Yên
2738. Nguyễn Tấn Định, kỹ sư, Long An
2739. Tran Van Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam 1982, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam từ 1985 đến 1991, Ba Lan
2740. Nguyễn Thị Thu Hương, thạc sĩ, Đồng Nai
2741. Trịnh Ngọc Linh, kỹ sư, TP HCM
2742. Nguyễn Nhật Khương, sinh viên, Hoa Kỳ
2743. Nguyễn Minh Tâm, nội trợ, CHLB Đức
2744. Đỗ Lê Thiện, viên chức, TP HCM
2745. Phạm Khắc Thiện, giáo viên, TP HCM
2746. Châu Xuân, kỹ sư, TP HCM
2747. Tạ Bắc Sơn, kỹ sư, Quảng Trị
2748. Văn Đại Tám, nghề nghiệp tự do, Cần Thơ
2749. Trần Văn Phong, 41 tuổi đảng, Nghệ An
2750. Phan Trí Thịnh, giám sát kỹ thuật, Bình Dương
2751. Vũ Đình Tâm, giáo viên, TP HCM
2752. Phạm Việt Cường, phiên dịch, Hà Nội
2753. Nguyễn Thị Mỹ Hà, giáo viên, Hà Nội
2754. Nguyễn Ngọc Thắng, quản lý kinh doanh, TP HCM
2755. Nguyễn Phúc Liên, GS TS tại Geneva, Thụy Sĩ
2756. Trương Bá Tâm, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Pháp
2757. Nguyễn Văn Trường, sinh viên, Hà Nội
2758. Trương Công Lực, kỹ sư, TP HCM
2759. Đinh Huỳnh Hiếu Nghĩa, giám đốc, TP HCM
2760. Trương Văn Thơm, nhân viên, Đà Nẵng
2761. Lam Tri Tam, công nhân, Kiên Giang
2762. Vu Dinh Long, công nhân, Quảng Ninh
2763. Nguyen Trong Khoa, kinh doanh tự do, TP HCM
2764. Trần Trọng An, nghiên cứu sinh, Hà Lan
2765. Nguyễn Xuân Hùng, Elektrotechnik Ingenieur, CHLB Đức
2766. Phan Dinh Hung, thanh tra viên đăng kiểm, đã về hưu, Australia
2767. Đoàn Văn Đại, giáo viên, Thái Bình
2768. Lê Tấn Thuận (Phú Thuận), nông dân, Bà Rịa - Vũng Tàu
2769. Nguyễn Đăng Hương, nguyên là công chức, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
2770. Đoàn Văn Cánh, PGS TS, nguyên giảng viên cao cấp, trường Đại học Mỏ Địa chất, Hà Nội
2771. Mai Xuân Đông, TS, Hà Nội
2772. Đào Văn Minh, học viên cao học, Hà Nội
2773. Nguyễn Quỳnh Anh, nghiên cứu sinh Tiến sĩ, Đại học Quốc gia Chonnam, Hàn Quốc
2774. Trịnh Đức Anh, du học sinh, Đại học Chosun, Hàn Quốc
2775. Từ Sâm, nhà thơ, hội viên hội Văn học Nghệ thuật, Nha Trang
2776. Chu Tất Tiến, thạc sĩ, nhà văn, cựu giáo sư Trung học, Hoa Kỳ
2777. Phạm Văn Tuấn, cử nhân, Hải Dương
2778. Phan Thanh Bình, lao động, Huế
2779. Gioan Baotixita Đinh Xuân Minh, linh mục, CHLB Đức
2780. Nguyễn Bá Duyên, Bình Dương
2781. Trần Viết Thành, nghiên cứu sinh, Đại học Tổng hợp Tokyo, Nhật Bản
2782. Nguyễn Hồng Anh, lái xe, Hà Nội
2783. Nguyễn Văn Hùng, kiện tướng thể thao, Hà Nội
2784. Nguyễn Kiến Quốc, luật sư, Long An
2785. Nguyễn Gia Bảo, kỹ sư, TP HCM
2786. Nguyễn Thọ Cường, hoạ sĩ, TP HCM
2787. Phạm Toàn Phúc, sinh viên, Bà Rịa - Vũng Tàu
2788. Lê Thị Hòa, nghỉ hưu, Đống Đa, Hà Nội
2789. Thành Đài, TS, Thụy Điển
2790. Huỳnh Kim Giám, bác sĩ, Hoa Kỳ
2791. Tran Van Son, kinh doanh, CHLB Đức
2792. Nguyễn Xuân Ngữ, cựu chiến binh, TP HCM
2793. Nguyễn Công Bằng, Hoa Kỳ
2794. Võ Kim Chương, cameraman, Bình Phước
2795. Tô Thị Thanh Vân, giáo viên, Hà Nội
2796. Trần Thanh Cảnh, dược sĩ, Bắc Ninh
2797. Nguyễn Thị Ánh Ngọc, nội trợ, Hà Nội
2798. Trần Quang Minh, kinh doanh, Hà Nội
2799. Nguyễn Văn Sang, lái xe, Hà Nội
2800. Trần Hà, học sinh, Hà Nội
2801. Trần Bích, học sinh, Hà Nội
2802. Phạm Thị Minh, nội trợ, Hà Nội
2803. Trần Phi Hùng, lái xe, Hà Nội
2804. Trần Ngọc Ánh, học sinh, Hà Nội
2805. Phạm Văn Thái, nội trợ, Hà Nội
2806. Nguyễn Thị Tuyết, nội trợ, Hà Nội
2807. Phạm Văn Sang, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
2808. Bùi Đức Chiến, học sinh, Hà Nội
2809. Nguyễn Thị Ngọc Phú, Hà Nội
2810. Trần Sơn Hải, Hà Nội
2811. Thùy Thị Cúc, nông dân, Phú Thọ
2812. Nguyễn Thị Ngọc, học sinh, Hà Nội
2813. Nguyễn Thị Yến, buôn bán, Hà Nội
2814. Nguyễn Hải Hoàn, kế toán, Hà Nội
2815. Ngô Thị Thịnh, nội trợ, Nam Định
2816. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Vĩnh Phúc
2817. Phạm Xuân Lộc, linh mục, Hà Nội
2818. Phạm Văn Hiệp, sinh viên, Nam Định
2819. Nguyễn Thị Kim Thu, sinh viên, Phú Thọ
2820. Trần Văn Ninh, kinh doanh, Hà Nội
2821. Nguyễn Văn Thanh, kinh doanh, Hà Nội
2822. Trần Thị Thanh, Hà Nội
2823. Nguyễn Văn Vinh, lái xe, Hà Nam
2824. Nguyễn Thị Thể, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
2825. Mai Vân Khánh, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
2826. Trần Thị Lan, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2827. Nguyễn Văn Đỏ, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2828. Nguyễn Thị Hồng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2829. Nguyễn Trọng Tiềm, kinh doanh, Hà Nội
2830. Nguyễn Hồng Hà, công nhân, Hà Nội
2831. Trần Thị Vạn, hưu trí, Hà Nội
2832. Trần Thị Cúc, hưu trí, Hà Nội
2833. Đào Thị Thúy, sinh viên, Hà Nội
2834. Đỗ Thị Thu Hương, sinh viên, Hà Nội
2835. Nguyễn Thị Tuyền, nông dân, Hà Nội
2836. Ngô Thị Tuyên, nông dân, Hà Nội
2837. Nguyễn Thị Huyền, nông dân, Hà Nội
2838. Phạm Thị Thu Hoài, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2839. Đỗ Văn Dương, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2840. Nguyễn Văn Sướng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2841. Hoàng Văn Thoán, nghề nghiệp tự do, Thái Bình
2842. Nguyễn Văn Thăng, nông dân, Hà Nội
2843. Nguyễn Thị Cúc, nông dân, Hà Nội
2844. Nguyễn Minh Đức, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2845. Vũ Thị Lê, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2846. Hoàng Thị Mai, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
2847. Bùi Văn Chinh, nông dân, Nam Định
2848. Nguyễn Văn Lam, nông dân, Hà Nội
2849. Nguyễn Thị Xuân, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2850. Vũ Văn Vi, nông dân, Hà Nội
2851. Nguyễn Hồng Thêm, kinh doanh, Hà Nội
2852. Nguyễn Thị Điều, hưu trí, Hà Nội
2853. Vũ Mộng Đẩu, hưu trí, Hà Nội
2854. Huỳnh Ngọc Quế, hưu trí, Hà Nội
2855. Nguyễn Thanh Vượng, hưu trí, Hà Nội
2856. Mai Thị Hạnh, hưu trí, Hà Nội
2857. Nguyễn Thị Tường, nội trợ, Hà Nội
2858. Phan Thị Hoa, sinh viên, Hà Nội
2859. Hoàng Đông Phương, cán bộ, Hà Nội
2860. Nguyễn Thị Tâm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2861. Dương Văn Lợi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2862. Nguyễn Trọng Kế, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2863. Bùi Thị Thoa, sinh viên, Nam Định
2864. Đào Hường, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2865. Nguyễn Văn Cường, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2866. Đinh Xuân Thắng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2867. Nguyễn Thiện Tiến, hưu trí, Hà Nội
2868. Đặng Thị Duyên, sinh viên, Hà Nội
2869. Lê Hoài Nam, kỹ sư, Hà Nội
2870. Trần Đức Kiên, kinh doanh, Hà Nội
2871. Phan Văn Khải, kinh doanh, Nam Định
2872. Phạm Thị Hà, nông dân, Hà Nội
2873. Cấn Thị Thêm, hưu trí, Hà Nội
2874. Nguyễn Thị Thúy Hằng, công nhân, Hà Nội
2875. Vũ Hoàng Tùng, Hà Nội
2876. Phùng Thị Lương, nội trợ, Hà Nội
2877. Nguyễn Văn Sinh, hưu trí, Nam Định
2878. Đinh Thị Liễu, công dân, Nam Định
2879. Ngô Quang Đạt, sinh viên, Thái Bình
2880. Lê Thị Tính, hưu trí, Thái Hà
2881. Nguyễn Xuân Hòa, công dân, Hà Nam
2882. Vũ Thị Lệ Nhung, sinh viên, Yên Bái
2883. Nguyễn Văn Hạo, nông dân, Hà Nội
2884. Nguyễn Thị Thế, nông dân, Hà Nội
2885. Trần Thị Soi, công nhân, Hà Nội
2886. Phạm Minh Hiền, kinh doanh, Hà Nội
2887. Nguyễn Đắc Lộc, lái xe, Hà Nội
2888. Ngô Thị Dài, nông dân, Hà Nội
2889. Nguyễn Thị Sinh, nội trợ, Hà Nội
2890. Đỗ Thị Mười, nội trợ, Hà Nội
2891. Nguyễn Thị Thủy, công nhân, Vĩnh Phúc
2892. Nguyễn Quốc Cường, nông dân, Hà Nội
2893. Vũ Văn An, hưu trí, Hà Nội
2894. Hà Duy Đông, nông dân, Hà Nội
2895. Nguyễn Văn Tuyến, lái xe, Hà Nội
2896. Hà Duy Tuệ, nông dân, Hà Nội
2897. Nguyễn Văn Tính, nông dân, Hà Nội
2898. Đỗ Việt Hùng, giáo viên, Hà Nội
2899. Nguyễn Mạnh Hùng, thợ may, Hà Nội
2900. Hoàng Hữu Công, công nhân, Hà Nội
2901. Nguyễn Văn Thanh, công nhân, Hà Nội
2902. Nguyễn Văn Huy, hưu trí, Hà Nội
2903. Phê-Rô Nở, hưu trí, Hà Nội
2904. Vũ Dương Hội, Hà Nội
2905. Lê Đức Tin, Hà Nội
2906. Vũ Đình Phượng, Hà Nội
2907. Nguyễn Văn Thành, Hà Nội
2908. Đỗ Huy Hùng, Hà Nội
2909. Nguyễn Thị Cúc, Hà Nội
2910. Đào Bích Hạnh, Hà Nội
2911. Phan Thị Sao, Hà Nội
2912. Nguyễn Thị Bích, Hà Nội
2913. Nguyễn Thị Nguyệt, Hà Nội
2914. Nguyễn Thị Xuyến, Hà Nội
2915. Nguyễn Thị Xiêm, Hà Nội
2916. Nguyễn Thị Thu Hà, Hà Nội
2917. Nguyễn Thị Biên, Hà Nội
2918. Nguyễn Thị Liên, Thái Bình
2919. Nguyễn Thị Huế, Hà Nội
2920. Trần Văn Cường, Ninh Bình
2921. Nguyễn Ánh Tuyết, Hà Nội
2922. Nguyễn Thị Hương, Hà Nội
2923. Nguyễn Thị Đắc, Hà Nội
2924. Nguyễn Hữu Diệm, Hà Nội
2925. Nguyễn Thị Tin, Hà Nội
2926. Nguyễn Đức Dũng, Hà Nội
2927. Đào Quốc Thịnh, Bắc Ninh
2928. Trần Thị Hồng Liên, Hà Tĩnh
2929. Trần Thị Hiền, Hà Nội
2930. Lê Viết Thông, Hà Nội
2931. Nguyễn Văn Chinh, Hà Nội
2932. Nguyễn Văn Lạ, hưu trí, Hà Nội
2933. Nguyễn Thị Chính, hưu trí, Hà Nội
2934. Phạm Hùng An, hưu trí, Hà Nội
2935. Tạ Vũ Kim Liên, nội trợ, Hà Nội
2936. Nguyễn Thị Lan, nội trợ, Hà Nội
2937. Nguyễn Thị Nhung, nông dân, Hà Nội
2938. Hoàng Thị Lân, nông dân, Hà Nội
2939. Vũ Văn Vụ, nông dân, Hà Nội
2940. Nguyễn Tiến Xiêm, nha khoa, Phú Thọ
2941. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Nội
2942. Ngô Văn Phòng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2943. Phạm Thị Mến, nông dân, Hà Nội
2944. Lê Thị Thùy Trang, tạo mẫu tóc, Bến Tre
2945. Maria Nguyễn Thị Chuyền, nông dân, Vĩnh Phúc
2946. Maria Nguyễn Thị Hương, nông dân, Vĩnh Phúc
2947. Maria Kim, nông dân, Hà Nội
2948. Nguyễn Thị Nghĩa, nông dân, Hà Nội
2949. Anna Nguyễn Thị Hà, nông dân, Vĩnh Phúc
2950. Maria Nguyễn Thị Vui, giáo viên, Vĩnh Phúc
2951. Maria Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Hà Nội
2952. Maria Ngô Thị Dần, nông dân, Hà Nội
2953. Nguyễn Thị Như, giáo viên, Hà Nội
2954. Vũ Văn Ninh, học sinh, Hà Nội
2955. Nguyễn Thu Hường, nhân viên, Hà Nội
2956. Vũ Kim Trang, Hà Nội
2957. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Hà Nội
2958. Nguyễn Thị Bích Ngọc, giáo viên, Hà Nội
2959. Trần Thị Hương, kinh doanh, Hà Nội
2960. Đỗ Phương Thảo, học sinh, Hà Nội
2961. Đỗ Mạnh Cường, kinh doanh, Đà Nẵng
2962. Đào Thị Chiến, nông dân, Hà Nội
2963. Anna Nguyễn Thị Ninh, nông dân, Hà Nội
2964. Lương Thị Lê, nông dân, Hà Nội
2965. Bùi Thị Hương, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
2966. Trần Thị Thanh, nghề nghiệp tự do, Hòa Bình
2967. Nguyễn Thiên Toàn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2968. Nguyễn Thị Ánh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2969. Vũ Thị Yến, Hà Nội
2970. Nguyễn Thị Đức, Hà Nội
2971. Trần Ngọc Quyên, sinh viên, Hà Nội
2972. Trần Thị Lành, Hà Nội
2973. Đỗ Đình Bình, sinh viên, Hà Nội
2974. Đỗ Đình Đức, sinh viên, Hà Nội
2975. Nguyễn Thị Nhân, Hà Nội
2976. Phí Thị Nghĩa, nông dân, Hà Nội
2977. Phí Thị Huệ, nông dân, Hà Nội
2978. Nguyễn Tụ Quy, hưu trí, Hà Nội
2979. Vương Thị Niên, nội trợ, Hà Nội
2980. Nguyễn Thị Lành, Hà Nam
2981. Hoàng Quốc Bảo, Hà Nội
2982. Hoàng Đức Quyền, Hà Nội
2983. Vũ Thị Hạnh, Hà Nội
2984. Nguyễn Thị Thêm, Hà Nội
2985. Lê Hồng Y, Ninh Bình
2986. Nguyễn Văn Nhất, Hà Nội
2987. Phạm Văn Vượng, Hà Nội
2988. Nguyễn Thị Trinh, Hà Nội
2989. Đặng Thị Quế, Hà Nội
2990. Đoàn Văn Linh, Hà Nội
2991. Phạm Thúy Hồng, Hà Nội
2992. Nguyễn Thị Kim, Hà Nội
2993. Nguyễn Lệ Hồng, hưu trí, Hà Nội
2994. Trần Thị Thúy Hường, sinh viên, Nam Định
2995. Nguyễn Thanh Hương, Hà Nội
2996. Uông Thị Chín, buôn bán, Hà Nội
2997. Nguyễn Thị Huyền, kế toán, Phú Thọ
2998. Phạm Thị Xuân, nông dân, Nam Định
2999. Nguyễn Thị Ngân, nông dân, Bắc Ninh
3000. Trần Thị Ninh, nông dân, Hà Nội
3001. Nguyễn Thị Nhiêm, nông dân, Hà Nội
3002. Đỗ Thị Tâm, nông nghiệp, Hải Phòng
3003. Nguyễn Văn Quý, nông nghiệp, Hải Phòng
3004. Nguyễn Thị Hồng, nội trợ, Hà Nội
3005. Nguyễn Văn Quảng, nội trợ, Hà Nội
3006. Nguyễn Bá Viện, nội trợ, Hà Nội
3007. Nguyễn Thị Hương, buôn bán, Hà Nội
3008. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
3009. Nguyễn Sĩ Tập, nông dân, Hà Nội
3010. Nguyễn Thị Nhi, nội trợ, Hà Nội
3011. Nguyễn Văn Trận, nông dân, Hà Nội
3012. Nguyễn Thị Xuân, hưu trí, Hà Nội
3013. Nguyễn Văn Hưng, buôn bán, Hà Nội
3014. Lê Văn Tin, cán bộ, Hà Nội
3015. Hà Thị Hường, sinh viên, Vĩnh Phúc
3016. Nguyễn Thị Thanh Tươi, sinh viên, Vĩnh Phúc
3017. Nguyễn Thị Kim Oanh, hưu trí, Hà Nội
3018. Nguyễn Văn Anh, nông dân, Hà Nội
3019. Nguyễn Văn Hải, nông dân, Hà Nội
3020. Đào Văn Khôi, nông dân, Hà Nội
3021. Phạm Thị Mỹ Thơ, sinh viên, Hà Tĩnh
3022. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Hà Nội
3023. Nguyễn Thị Nguyên, sinh viên, Hà Nội
3024. Tạ Hải, nông dân, Bắc Ninh
3025. Nguyễn Văn Hào, công nhân, Hà Nội
3026. Đinh Thị Thu Trang, hưu trí, Hà Nội
3027. Trần Thị Hiền, nội trợ, Hà Nội
3028. Trần Văn Sinh, công nhân, Hà Nội
3029. Đặng Thị Ánh, nội trợ, Nam Định
3030. Nguyễn Sĩ Hoàng, nông dân, Hà Nội
3031. Nguyễn Thị Hạnh, nông dân, Hà Nội
3032. Nguyễn Thị Phương, Hà Nội
3033. Đỗ Thị Tịnh, hưu trí, Hà Nội
3034. Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Hà Nội
3035. Đào Chí Dũng, mất sức, Hà Nội
3036. Nguyễn Hưng Diệm, giáo viên, Hà Nội
3037. Nguyễn Thị Phượng, học sinh, Hà Nội
3038. Nguyễn Thị Huệ, Hà Nội
3039. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Hà Nội
3040. Vũ Văn Trọng, cắt tóc, Hà Nội
3041. Nguyễn Xuân Thịnh, nông dân, Vĩnh Phúc
3042. Nguyễn Thị Nhạc, nông dân, Hà Nội
3043. Vũ Thị An, nông dân, Hà Nội
3044. Nguyễn Thị Thảo, nông dân, Hà Nội
3045. Nguyễn Thị Ảnh, nông dân, Hà Nội
3046. Nguyễn Văn Thắng, nông dân, Hà Nội
3047. Nguyễn Văn Thiện, nông dân, Hà Nội
3048. Nguyễn Thị Út, buôn bán, Vĩnh Phúc
3049. Nguyễn Thị Uyên, làm lưới, Hà Nội
3050. Nguyễn Thị Nhi, Kiện Đòi Oan, Hà Nội
3051. Nguyễn Văn Đệ, nông dân, Phú Xuyên, Hà Nội
3052. Nguyễn Thị Chú, nông dân, Hà Nội
3053. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Hà Nội
3054. Nguyễn Thị Kiên, nông dân, Hà Nội
3055. Nguyễn Thị Thu Trang, nông dân, Hà Nội
3056. Dương Thanh Bính, bảo vệ, Hà Nội
3057. Bùi Vân Anh, kế toán, Hà Nội
3058. Vũ Thị Xuyên, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3059. Nguyễn Lập Kỳ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3060. Đào Quốc Đạt, kiến trúc, Bắc Ninh
3061. Nguyễn Thị Thanh Thủy, kinh doanh, Phú Yên
3062. Nguyễn Ngọc Mai, công nhân, Hà Nội
3063. Trương Văn Lý, công nhân, Hà Nội
3064. Tô Đức Mạnh, sinh viên, Hà Nội
3065. Triệu Thị Nga, kinh doanh, Hà Nội
3066. Phí Thị Thật, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3067. Nguyễn Thị Nghi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3068. Trần Ngọc Thư, nghề nghiệp tự do, Bắc Ninh
3069. Nguyễn Thị Tới, tu sĩ, Bắc Ninh
3070. Phạm Thị Vân, tu sĩ, Bắc Ninh
3071. Nguyễn Bích Ngọc, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3072. Vũ Văn Hòa, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3073. Đoàn Thị Lan, sinh viên, Hải Dương
3074. Trinh Thị Mộc, nông dân, Hà Nội
3075. Nguyễn Tiến, sinh viên, Hà Nội
3076. Nguyễn Thị Kính, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3077. Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh viên, Hà Nội
3078. Nguyễn Văn Long, công nhân, Hà Nội
3079. Nguyễn Thị Nhi, Hà Nội
3080. Nguyễn Thị Mậu, nông dân, Hà Nội
3081. Nguyễn Đinh Long, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3082. Bùi Đinh Mai, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3083. Nguyễn Văn Đặng, công chức, Hà Nội
3084. Nguyễn Đức Toàn, kinh doanh, Hà Nội
3085. Đặng Cao Quyền, nông dân, Hà Nội
3086. Vũ Thị Thùy Dương, công nhân, Hà Nội
3087. Đào Đức Nhanh, công nhân, Hà Nội
3088. Nguyễn Thị Hạnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3089. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Hà Nội
3090. Nguyễn Thị Huế, nông dân, Hà Nội
3091. Nguyễn Thị Hằng, nông dân, Hà Nội
3092. Trần Đức Hậu, nông dân, Hà Nội
3093. Nguyễn Văn Tái, hưu trí, Hà Nội
3094. Nguyễn Thị Chế, hưu trí, Hà Nội
3095. Phạm Thị Minh Tâm, Hà Nội
3096. Giang Thị Thủy, giáo viên, Hà Nội
3097. Nguyễn Công Hiện, sinh viên, Nam Định
3098. Nguyễn Thị Xuân Hương, nội trợ, Hà Nội
3099. Nguyễn Văn Công, nông dân, Hà Nội
3100. Ngô Thị Thu, nội trợ, Nam Định
3101. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Hà Nội
3102. Ngô Thị Vân, sinh viên, Bắc Giang
3103. Nguyễn Văn Được, kinh doanh, Hà Nội
3104. Nguyễn Thị Sâm, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
3105. Nguyễn Thị Hằng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3106. Hoàng Văn Nhân, làm mộc, Kontum
3107. Đỗ Ngọc Phương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3108. Nguyễn Thị Hằng, kinh doanh, Hà Nội
3109. Bùi Thị Chinh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3110. Bùi Đính Mãi, hưu trí, Hà Nội
3111. Lại Thị Hảo, nội trợ, Nam Định
3112. Trần Tùng, Hà Nội
3113. Đinh Kim Vân, Hà Nội
3114. Nguyễn Văn Việt, công nhân, Vĩnh Phúc
3115. Nguyễn Công Tân, kinh doanh, Hà Nội
3116. Nguyễn Thị Na, hưu trí, Hà Nội
3117. Phạm Kim Trường, hưu trí, Hà Nội
3118. Nguyễn Trọng Vĩnh, hưu trí, Hà Nội
3119. Nguyễn Công Vinh, công chức, Hà Nội
3120. Nguyễn Thị Hà, công nhân, Hà Nội
3121. Trần Bích Liên, văn phòng, Vĩnh Phúc
3122. Nguyễn Văn Hùng, buôn bán, Hà Nội
3123. Lê Quang Kiện, hưu trí, Hà Nội
3124. Vũ Thị Nhái, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
3125. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
3126. Phạm Văn Hậu, nông dân, Hà Nội
3127. Nguyễn Thị Hiền, kế toán, Hà Nội
3128. Phạm Văn Đúa, nông dân, Thái Nguyên
3129. Võ Văn Hồng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
3130. Nguyễn Thị Lành, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
3131. Võ Văn Tuấn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
3132. Võ Văn Dũng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
3133. Võ Văn Nam, học sinh, Nghệ An
3134. Phạm Văn Tuấn, học sinh, Hà Nội
3135. Vũ Thị Chăm, làm lưới, Kontum
3136. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3137. Nguyễn Thị Hân, nông dân, Hà Nội
3138. Nguyễn Văn Hài, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3139. Nguyễn Hữu Tùng, sinh viên, Hà Nội
3140. Nguyễn Văn Quyết, thợ hàn, Hà Nội
3141. Nguyễn Thị Thoan, sinh viên, Hà Nội
3142. Đặng Thị Kim Dung, nội trợ, Hà Nội
3143. Nguyễn Thị Hạnh, nội trợ, Hà Nội
3144. Bùi Thị Nhuận, nội trợ, Hà Nội
3145. Kiều Văn Chung, cán bộ, Hà Nội
3146. Nguyễn Thị Tuyên, Hà Nội
3147. Phạm Thị Sử, học sinh, Hà Nội
3148. Đỗ Thu Phong, Bán Hàng, Hà Nội
3149. Lê Thị Diễm Ngân, kinh doanh, Hà Nội
3150. Trần Văn Hiếu, công chức, Hà Nội
3151. Vũ Văn Chương, công chức, Hà Nội
3152. Nguyễn Văn Hoàn, nông dân, Hà Nội
3153. Trần Văn Bích, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3154. Trần Văn Ninh, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3155. Nguyễn Văn Dư, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3156. Bùi Thị Thu, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3157. Trần Văn Toán, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3158. Nguyễn Thế Sơn, Hà Nội
3159. Đõ Thị Hiếu, sinh viên, Hà Nội
3160. Nguyễn Thu Thủy, công nhân, Hà Nội
3161. Nguyễn Đức Đàm, Hà Nội
3162. Vũ Văn Ninh, đã nghỉ hưu, Hà Nội
3163. Đỗ Thị Nụ, sinh viên, Hà Nội
3164. Trần Thanh Hải, Hà Nội
3165. Đinh Thị Thúy Hằng, sinh viên, Hà Nội
3166. Đinh Văn Hương, giảng viên, Hà Nội
3167. Trinh Minh Châm, công nhân, Hà Nội
3168. Đỗ Thanh Tuấn, thiết kế, Thái Bình
3169. Trần Kim Dung, kinh doanh, Hà Nội
3170. Nguyễn Văn Tùng, sinh viên, Bắc Ninh
3171. Nguyễn Thanh Thanh, sinh viên, Hà Nội
3172. Mai Văn Sơn, sinh viên, Hà Nội
3173. Nguyễn Thị Phương Dung, sinh viên, Hà Nội
3174. Nguyễn Thanh Hảo, Hà Nội
3175. Đinh Thị Thịnh, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
3176. Nguyễn Xuân Ánh, sinh viên, Phú Thọ
3177. Nguyễn Thanh Thúy, du lịch, Hà Nội
3178. Nguyễn Văn Quyền, Hà Nội
3179. Bùi Thị Lan, làm ruộng, Nam Định
3180. Nguyễn Thị Thúy Mai, Hà Nội
3181. Nguyễn Thị Huệ, Nam Định
3182. Nguyễn Thị Thu Hoài, học sinh, Phú Thọ
3183. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Phú Thọ
3184. Nguyễn Văn Bình, công nhân, Phú Thọ
3185. Nguyễn Thị Thu Hương, công nhân, Phú Thọ
3186. Nguyễn Công Sự, công nhân, Phú Thọ
3187. Nguyễn Văn Sinh, công nhân, Nam Định
3188. Đỗ Văn Vượng, công nhân, Hà Nội
3189. Nguyễn Văn Sáu, nông nghiệp, Hà Nội
3190. Đỗ Huy Tháo, nông nghiệp, Hà Nội
3191. Nguyễn Đình Khánh, làm ruộng, Hà Nội
3192. Nguyễn Thị Thủy, bán hàng, Bắc Ninh
3193. Trần Thị Hoàng, nông dân, Hà Nội
3194. Nguyễn Thị Vĩnh, nông dân, Hà Nội
3195. Nguyễn Thị Mến, nông dân, Hà Nội
3196. Nguyễn Thị Quy, kinh doanh, Vĩnh Phúc
3197. Nguyễn Thị Kim Cúc, công nhân, Vĩnh Phúc
3198. Nguyễn Thị Nghiêm, kinh doanh, Vĩnh Phúc
3199. Nguyễn Văn An, nông dân, Hà Nội
3200. Nguyễn Thị Yến, nông dân, Hà Nội
3201. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Nội
3202. Nguyễn Sỹ Bản, nông dân, Hà Nội
3203. Nguyễn Thị Lại, Hà Nội
3204. Nguyễn Trọng Hảo, công nhân, Hà Nội
3205. Nguyễn Minh Yên, nông dân, Hà Nội
3206. Vũ Xuân Khanh, nông dân, Hà Nội
3207. Nguyễn Thị Niên, nông dân, Hà Nội
3208. Nguyễn Văn Thuật, nông dân, Hà Nội
3209. Nguyễn Thị Lơ, nông dân, Hà Nội
3210. Nguyễn Khôi Nguyên, nghệ sĩ ưu tú, Hà Nội
3211. Nguyễn Minh Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
3212. Nguyễn Minh Hằng, kỹ sư, Hà Nội
3213. Chu Thị Bích Liên, chuyên viên cao cấp, Hà Nội
3214. Nguyễn Văn Chung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3215. Đặng Thị Kim, Hà Nội
3216. Đặng Thị Hường, Hà Nội
3217. Vũ Ngọc Lan, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3218. Đõ Thị Hà, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3219. Nguyễn Xuân Trường, công nhân, Vĩnh Phúc
3220. Nguyễn Văn Hùng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3221. Nguyễn Thị Vĩnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3222. Nguyễn Thị Minh Quyên, nhân viên, Hà Nội
3223. Vũ Trường Giang, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3224. Nguyễn Văn Toản, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
3225. Nguyễn Thị Liễu, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
3226. Phạm Thị Bền, nông dân, Hà Nội
3227. Nguyễn Thị Loan, sinh viên, Hà Nội
3228. Nguyễn Thị Bích Nguyệt, sinh viên, Hà Nội
3229. Nguyễn Thị Bắc, nội trợ, Hà Nội
3230. Phạm Thanh Tùng, sinh viên, Hà Nội
3231. Đỗ Thị Thanh, kinh doanh, Hà Nội
3232. Nguyễn Văn Kết, kinh doanh, Hà Nội
3233. Bùi Thì Mẽ, hưu trí, Hà Nội
3234. Nguyễn Văn Huynh, cơ khí, Hà Nội
3235. Vũ Hồng Đăng, nông dân, Hà Nội
3236. Vũ Lộc, nông dân, Hà Nội
3237. Nguyễn Thị Sao Mai, sinh viên, Hà Nội
3238. Nguyễn Xuân Trưởng, giáo dân, Hà Nội
3239. Đỗ Văn Hiếu, sinh viên, Hà Nội
3240. Nguyễn Văn Quỳnh, sinh viên, Phú Thọ
3241. Nguyễn Văn Lê, quân đội, Hà Nội
3242. Nguyễn Đức Long, Hà Nội
3243. Nguyễn Thị Tế, Hà Nội
3244. Đào Thị Thái, sinh viên, Hà Nội
3245. Đỗ Thị Minh, nông dân, Hà Nội
3246. Đào Thị Thế, thợ may, Hà Nội
3247. Nguyễn Thị Thu Thủy, biên tập viên, Hà Nội
3248. Đỗ Thị Nhiên, nội trợ, Hà Nội
3249. Đỗ Thị Hành, nội trợ, Hà Nội
3250. Nguyễn Minh Đức, Hà Nội
3251. Nguyễn Vân Anh, sinh viên, Hà Nội
3252. Nguyễn Công Minh, học sinh, Hà Nội
3253. Lê Thị Lan, giáo viên, Hà Nội
3254. Đinh Thị Hà, nội trợ, Hà Nội
3255. Lưu Thị Thủy Tâm, giáo viên, Hà Nội
3256. Vũ Thị Lan Hương, giáo viên, Hà Nội
3257. Trương Thị Ngân, hưu trí, Hà Nam
3258. Đào Thị Thoa, thợ may, Hà Nam
3259. Nguyễn Văn Bổng, nông dân, Hà Nội
3260. Phạm Thị Nhẫn, nông dân, Hà Nam
3261. Nguyễn Văn Chiện, nông dân, Nam Định
3262. Nguyễn Văn Thông, Hà Nội
3263. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
3264. Bùi Thị Kiểm, sinh viên, Hà Nội
3265. Nguyễn Thị Phương, nội trợ, Hà Nội
3266. Nguyễn Văn Thư, hưu trí, Hà Nam
3267. Đỗ Văn Minh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3268. Nguyễn Thị Thủy, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3269. Nguyễn Trà Giang, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3270. Phạm Thị Loan, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3271. Nguyễn Thị Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3272. Trần Cẩm Lệ, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3273. Đinh Thị Mến, sinh viên, Hà Nội
3274. Trần Thị Mai, nông dân, Hà Nội
3275. Ngô Văn Tâm, công nhân, Hà Nội
3276. Đào Văn Biên, giảng viên đại học, Hà Nội
3277. Nguyễn Công Thanh, Hà Nội
3278. Nguyễn Ngọc Dưỡng, kế toán, Hà Nội
3279. Trần Thị Hưởng, kế toán, Hà Nội
3280. Thân Văn Tuấn, kỹ thuật, Hà Nội
3281. Đỗ Thị Thủy, thợ may, Hà Nội
3282. Đỗ Huy Thịnh, công nhân, Hà Nội
3283. Phạm Văn Thủy, sinh viên, Hà Nội
3284. Nguyễn Thị Mận, sinh viên, Hà Nội
3285. Nguyễn Thị Hảo, Hà Nội
3286. Phạm Thị Nguyệt Minh, sinh viên, Nam Định
3287. Nguyễn Thị Thu Thủy, công nhân, Hải Dương
3288. Đỗ Thị Miện, Hà Nội
3289. Đào Thị Chà, nông dân, Hà Nội
3290. Nguyễn Thị Thuần, giáo viên, Hà Nội
3291. Nguyễn Thị Thanh, nội trợ, Nghệ An
3292. Nguyễn Minh Hằng, sinh viên, Hà Nội
3293. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Hà Nội
3294. Nguyễn Đình Quảng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3295. Phạm Thị Bích, nghề nghiệp tự do, Thái Nguyên
3296. Phạm Tuấn Anh, học sinh, Thái Nguyên
3297. Nguyễn Thị Thanh Mai, giáo viên, Hà Nội
3298. Đinh Minh Hải, học sinh, Hà Nội
3299. Phạm Chí Năng, Hà Nội
3300. Nguyễn Thị Bé, hưu trí, Hà Nội
3301. Trương Hải Điệp, Hà Nội
3302. Lê Thị Hòa, Hà Nội
3303. Nguyễn Văn Hiếu, công dân, Vĩnh Phúc
3304. Nguyễn Anh Bằng, công dân, Hà Nội
3305. Nguyễn Văn Chiến, công dân, Hà Nội
3306. Nguyễn Văn Vinh, công dân, Hà Nam
3307. Hoàng Xuân Tuân, sinh viên, Hà Nam
3308. Trần Trọng Giả, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3309. Phạm Văn Tụ, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3310. Nguyễn Văn Chỉnh, công dân, Hà Nội
3311. Vũ Thị Huệ, nội trợ, Hà Nội
3312. Nguyễn Văn Vương, kỹ sư, Hà Nội
3313. Nguyễn Thị Huyền, dự tu, TP HCM
3314. Hoàng Đức Mai, cán bộ, Phú Thọ
3315. Nguyễn Thị Hào, nông dân, Bắc Giang
3316. Nguyễn Thị Ngàn, nông dân, Hà Nội
3317. Nguyễn Đình Ánh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3318. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Phú Thọ
3319. Trần Thị Hường, kỹ sư, Hà Nội
3320. Trần Thị Hội, nội trợ, Hà Nội
3321. Trần Ngọc Bích, giáo viên, Hà Nội
3322. Trần Xuân Đoan, giáo viên, Hà Nội
3323. Lương Văn Mãn, hưu trí, Hà Nội
3324. Đỗ Văn Xuân, hưu trí, Hà Nội
3325. Nguyễn Thanh Nhân, hưu trí, Hà Nội
3326. Phạm Vũ Hiệp, kỹ sư, Hà Nội
3327. Nguyễn Thị Thảo, Hà Nội
3328. Maria Trần Mai Hiên, kỹ sư, Hà Nội
3329. Trần Văn Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
3330. Đào Xuân Đăng, thợ tiện, Nam Định
3331. Nguyễn Văn Đỗ, nội trợ, Nam Định
3332. Trần Công Thiện, sinh viên, Nam Định
3333. Lê Thị Kim Tiền, Hà Nội
3334. Phạm Văn Sơn, học sinh, Thái Nguyên
3335. Phạm Thị Hương, nội trợ, Hà Nam
3336. Đỗ Thị Thu Hiền, nhân viên, Hà Nội
3337. Trần Thị Hải, nội trợ, Hà Nội
3338. Nguyễn Hoàng Thu, nội trợ, Hà Nội
3339. Nguyễn Thị Thúy Nhi, Hà Nội
3340. Phan Tiến Khoa, sinh viên, Hà Nội
3341. Trịnh Kim Chi, sinh viên, Hà Nội
3342. Nguyễn Thị Cầu, nội trợ, Hà Nội
3343. Nguyễn Bá Nghĩa, Băc Ninh
3344. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Hà Nội
3345. Đỗ Viết Soát, hưu trí, Hà Nội
3346. Nguyễn Văn Đô, doanh nhân, Hà Nội
3347. Nguyến Bá Sơn, thợ thủ công, Hà Nội
3348. Nguyễn Văn Dũng, cơ khí, Hà Nội
3349. Nguyễn Văn Chiến, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3350. Nguyễn Thị Lai, nội trợ, Hà Đông
3351. Trần Thị Yến, sinh viên, Hà Nội
3352. Trần Mỹ Linh, sinh viên, Hà Nội
3353. Vũ Kim Dinh, Hà Nội
3354. Nguyễn Thị Xuân, sinh viên, Nam Định
3355. Đỗ Thị Liên, kinh doanh, Hà Nội
3356. Nguyễn Văn Quân, học sinh, Hà Nội
3357. Vũ Văn Bình, hưu trí, Hà Nội
3358. Lê Kim Anh, kinh doanh, Hà Nội
3359. Phạm Ngọc Quỳnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3360. Phạm Đức Huyên, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
3361. Nguyễn Nhật Minh, học sinh, Hà Nội
3362. Nguyễn Văn Hoài, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3363. Vũ Thị Hải Yến, nhân viên, Hà Nội
3364. Nguyễn Thị Hà, nghề nghiệp tự do, Hà Nôi
3365. Nguyễn Thị Hầu, nội trợ, Hà Nội
3366. Nguyễn Phi Thành, quản lý, Hà Nội
3367. Nguyễn Bá Hiền, học sinh, Nghệ An
3368. Nguyễn Phương Ly, giáo viên, Hà Nội
3369. Lê Minh Duy, học sinh, Hà Nội
3370. Nguyễn Thùy Dương, bán hàng, Hà Nội
3371. Bùi Thị Hoài, kế toán, Hà Nội
3372. Phạm Thị Hải, kế toán, Hà Nội
3373. Dương Trung Kiên, giáo viên, Hà Nội
3374. Đinh Thị Tuân, hưu trí, Hàm Long
3375. Hoàng Thị Liễu Liễu, Hà Nội
3376. Vũ Thị Tiến, Hà Nội
3377. Nguyễn Thị Lan, Hà Nội
3378. Đỗ Thị Soạn, Hà Nội
3379. Nguyễn Hương Giang, Hà Nội
3380. Nguyễn Thị Giang, sinh viên, Ninh Bình
3381. Là Thị Trá, Yên Bái
3382. Nguyễn Thị Lý, y sĩ, Hà Nội
3383. Nguyễn Thị Bích, nông dân, Hà Nội
3384. Nguyễn Hồng Phương, nhân viên, Hà Nội
3385. Nguyễn Trí Oanh, nhân viên, Hà Nội
3386. Nguyễn Thị Minh Ngọc, hưu trí, Hà Nội
3387. Vũ Thị Thiết, nông dân, Hà Nội
3388. Vũ Thu Trang, nông dân, Hà Nội
3389. Đặng Thu Trung, nhân viên, Hà Nội
3390. Vũ Thị Chang, sinh viên, Bắc Ninh
3391. Nguyễn Thị Hồng Tâm, Hà Nội
3392. Anna Tâm, Vĩnh Phúc
3393. Vũ Thị Thắm, bán quần áo, Nam Định
3394. Vũ Văn Lâm, Hà Nội
3395. Lương Đức Trung, chuyên viên, Hà Nội
3396. Hoàng Đức Kính, nhân viên, Hà Nội
3397. Nguyễn Thị Hường, nội trợ, Hà Nội
3398. Bùi Văn Yến, thương gia, Hà Nội
3399. Bùi Văn Lư, kinh doanh, Hà Nội
3400. Nguyễn Thị Phương, lao động, Hà Nội
3401. Nguyễn Thành Đô, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3402. Lại Thị Liên, sinh viên, Hà Nội
3403. Trần Văn Phát, lái xe, Hải Phòng
3404. Nguyễn Văn Nhản, sinh viên, Nghệ An
3405. Nguyễn Tiến Thi, nông dân, Hà Nội
3406. Lương Phong Cảnh, Nam Định
3407. Trương Thị Hoa, Nam Định
3408. Bùi Văn Dũng, Nam Định
3409. Hoàng Thị Thắm, Hà Nội
3410. Nguyễn Văn Biến, Nam Định
3411. Nguyễn Văn Trưởng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3412. Đỗ Thị Mây, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3413. Phạm Quang Vĩnh, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
3414. Lệ Thị Oanh, học sinh, Hà Nội
3415. Nguyễn Văn Tam, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
3416. Trần Đăng Trương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3417. Ngô Thị Quang, Hà Nội
3418. Vũ Thị Thoa, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3419. Trần Thi Nhị, Hà Nội
3420. Ngô Công Tuấn, hưu trí, Hà Nội
3421. Nguyễn Thị Phượng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3422. Nông Đính Hưng, hưu trí, Hà Nội
3423. Trương Thị Quỳnh Châu, Hà Nội
3424. Hoàng Thị Liễu, Hà Nội
3425. Đinh Văn Chinh, Thái Bình
3426. Phạm Thị Yến, sinh viên, Thanh Hóa
3427. Nguyễn Thị Thắm, nghề nghiệp tự do, Thanh Hóa
3428. Trần Văn Thiệu, kinh doanh, Hà Nội
3429. Trần Văn Quyên, sinh viên, Hà Nội
3430. Nguyễn Thị Phượng, kinh doanh, Hà Nội
3431. Mai Văn Tùng, nông dân, Hà Nội
3432. Lê Thị Lan, học sinh, Hà Nội
3433. Nguyễn Văn Xuân, cán bộ hưu trí, Hà Nội
3434. Dương Thị Nguyệt, nội trợ, Hà Nội
3435. Nguyễn Văn Thịnh, công nhân, Hà Nội
3436. Trần Thị Đoan, hưu trí, Hà Nội
3437. Nguyễn Thị Liên, Hà Nội
3438. Nguyễn Thị Lan, diêm dân, Hà Tĩnh
3439. Vũ Hóa, hưu trí, Hà Nội
3440. Đoàn Thị Vân Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3441. Nguyễn Văn Khiêm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3442. Lê Thị Ái, y tá, Hà Tĩnh
3443. Ngô Trân Huy, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
3444. Vũ Thị Hồ, nghề nghiệp tự do, Thanh Hóa
3445. Ngô Hồng Vân, thợ may, Hà Nội
3446. Trần Trọng Hiếu, sinh viên, Hà Nội
3447. Nguyên Thị Nga, sinh viên, Hà Nội
3448. Lê Thị Trung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3449. Nguyễn Việt Dũng, học sinh, Hà Nội
3450. Nguyễn Xuân Chức, công nhân, Hà Nội
3451. Nguyễn Bằng, Hà Nội
3452. Nguyễn Thị Oanh, nội trợ, Hà Nội
3453. Nguyễn Thị Phương Duy, cán bộ, Hà Nội
3454. Vũ Hoàng Anh, học sinh, Hà Nội
3455. Bùi Việt Hoàng, Hà Nội
3456. Trương Minh Nguyệt, công chức, Hà Nội
3457. Trần Văn Minh, kinh doanh, Hà Nội
3458. Nguyễn Văn Thống, nông dân, Nam Định
3459. Trần Thị Kim, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3460. Trần Thị Diệp, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3461. Đoàn Văn Dũng, xây dựng, Hà Nội
3462. Nguyễn Văn Hưởng, quản lý nông nghiệp, Hà Nội
3463. Ngô Thu Hoài, quản lý nông nghiệp, Hà Nội
3464. Lê Văn Biên, Hà Nội
3465. Dương Văn Lọi, dạy học, Hà Nội
3466. Phạm Văn Hùng, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3467. Nguyễn Kim Xuân, nội trợ, Hà Nội
3468. Dương Thị Yến, nội trợ, Hà Nội
3469. Phạm Quang Thiệu, kỹ sư, Hà Nội
3470. Nguyễn Viết Dũng, kỹ sư, Hà Nội
3471. Đỗ Minh Tuấn, Hà Nội
3472. Nguyễn Ngọc Lan, nội trợ, Hà Nội
3473. Nguyễn Kim Ngọc, nội trợ, Hưng Yên
3474. Đỗ Thị Thanh Minh, kinh doanh, Hà Nội
3475. Nguyễn Văn Văn, buôn bán, Hà Nam
3476. Nguyễn Công Minh, sinh viên, Hà Nội
3477. Nguyễn Thị Nghĩa, nội trợ, Hà Nội
3478. Trần Xuân Hưng, học sinh, Hà Nội
3479. Nguyễn Thị Thanh, nhân viên, Nam Định
3480. Đỗ Đăng Khoa, kỹ sư, Nam Định
3481. Phan Kim Duy, nội trợ, Hà Nội
3482. Vũ Lan Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3483. Nguyễn Thanh Thủy, cán bộ, Hà Nội
3484. Trần Thị Hà, kinh doanh, Hà Nội
3485. Đỗ Thị Quỳnh, giáo viên, Hà Nội
3486. Trịnh Thị Duyên, nội trợ, Hà Nội
3487. Vũ Thị Hiền, công chức, Hà Nội
3488. Vũ Quang Hiếu, Hà Nội
3489. Lưu Huyền Trang, Hà Nội
3490. Nguyễn Văn Tỉnh, nông dân, Hà Nội
3491. Nguyễn Thanh Hồng, Hà Nội
3492. Lê Thị Lụa, nông dân, Ninh Bình
3493. Nguyễn Thị Tuyết, công nhân, Phú Thọ
3494. Đỗ Văn Biến, công nhân, Phú Thọ
3495. Đỗ Thị Chuyên, công nhân, Phú Thọ
3496. Đỗ Thị Lý, học sinh, Phú Thọ
3497. Đỗ Đức Hùng, học sinh, Phú Thọ
3498. Đỗ Trung Tuấn, học sinh, Phú Thọ
3499. Đỗ Thị Huyền, học sinh, Phú Thọ
3500. Trần Thị Huyền, học sinh, Phú Thọ
3501. Bùi Thị Hồng Nhung, học sinh, Phú Thọ
3502. Đỗ Thị Hồng Nhung, học sinh, Phú Thọ
3503. Bùi Thị Lê, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3504. Nguyễn Hương Dậu, Công Chức, Hà Nội
3505. Vũ Văn Bỉnh, sinh viên, Hà Nội
3506. Phạm Ngọc Luận, sinh viên, Hà Nội
3507. Trần Thị Mai Lao, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3508. Trần Thị Tú, Hà Nội
3509. Lê Thị Lan, Hà Nội
3510. Nguyễn Thị Quyên, Hà Nội
3511. Vũ Văn Lộc, Hà Nội
3512. Vũ Văn Ngọc, Hà Nội
3513. Mai Văn Huỳnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3514. Phạm Thị Lương, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
3515. Đào Xuân Tụng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3516. Nguyễn Văn Lợi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3517. Mai Văn Tùy, sinh viên, Nam Định
3518. Nguyễn Thị Hợp, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3519. Đỗ Văn Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
3520. Phan Văn Thạnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3521. Nguyễn Văn Hoàn, sinh viên, Hà Nội
3522. Vũ Thị Thu, công chức, Hà Nội
3523. Lương Thị Minh Thu, học sinh, Hà Nội
3524. Ngô Trọng Hiếu, Hà Nội
3525. Nguyễn Thị Út, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3526. Nguyễn Thị Nghi, nông dân, Hà Nội
3527. Ngô Thị Kim, Hà Nội
3528. Vũ Kim Duy, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3529. Trần Quang Khanh, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3530. Vũ Đình Khanh, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3531. Trần Quốc Thủy, giảng viên, Nam Định
3532. Nguyễn Văn Hưng, kinh doanh, Hà Nội
3533. Nguyễn Thiên Mây, Hà Nội
3534. Vũ Thị Nhân, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3535. Nguyễn Kim Hiền, kinh doanh, Hà Nội
3536. Vũ Thị Thu Anh, hưu trí, Hà Nội
3537. Lê Thị Minh Lương, nghỉ hưu, Hà Nội
3538. Nguyên Lan, Hà Nội
3539. Đinh Thị Phương, công nhân, Hà Nội
3540. Nguyễn Thị Minh, hưu trí, Hà Nội
3541. Đinh Thị Kim Ngọc, nội trợ, Hà Nội
3542. Nguyễn Thị Cấp, nội trợ, Hà Nội
3543. Nguyễn Thị Cương, nội trợ, Hà Nội
3544. Nguyễn Thị Bạch Yến, nghề nghiệp tự do,
3545. Phan Thị Huê, sinh viên,
3546. Nguyễn Thị Hà, kế toán, Hà Nội
3547. Nguyễn Thị Hương Lan, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3548. Phan Thị Lan, nội trợ, Hà Nội
3549. Phan Thị Huế, sinh viên, Hà Nội
3550. Nguyễn Thị Lành, hưu trí, Hà Nội
3551. Nguyễn Thị Gái, hưu trí, Hà Nội
3552. Phạm Thị Kim Thùy, Hà Nội
3553. Nguyễn Thu Giang, nguyên Phó Giám đốc Sở Tư pháp TP HCM, TP HCM
3554. Bùi Xuân Nhật, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Liên Hợp Quốc
3555. Lê Thấu, nhà văn, Hà Nội
3556. Nguyễn Tuấn Khanh, nhạc sĩ, TP HCM
3557. Lưu Đình Tú, cử nhân toán, dạy học, Hà Nội
3558. Hoàng Trọng Minh Tuấn, nghiên cứu sinh tại George Mason University, Hoa Kỳ
3559. Nguyễn Thành Trung, cán bộ nghiên cứu, Hà Nội
3560. Tống Cảnh Toàn, kiến trúc sư, Hà Nội
3561. Nguyễn Hà Luân, luật sư, Hà Nội
3562. Doan Thanh Tinh, TS, New Zealand
3563. Hoàng Xuân Sơn, thuộc đoàn luật sư TP HCM
3564. Hoàng Thiên Sơn, nhân viên bán hàng, Bình Dương
3565. Văn Lương, nhạc sĩ, thành viên Hội Cựu chiến binh TP Hồ Chí Minh, TPHCM
3566. Nguyễn Đức Tuấn, TP HCM
3567. Lê Thí, hưu trí, Đà Nẵng
3568. Dương Tiến Thọ, PGS, Đại học Kiến trúc Hà Nội, TP HCM
3569. Vũ Hoàng Đan, kỹ sư, chủ doanh nghiệp tư nhân, TP HCM
3570. Hoàng Văn Minh, kinh doanh, Hà Nội
3571. Pet Nguyễn Văn Bình, sinh viên, Huế
3572. Pham Van Minh, giáo viên, Nha Trang
3573. Nguyễn Mậu Cường, giảng viên trường Đại học Agostinho Neto, Angola
3574. Thái Doãn Mại, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
Lê Thị Định, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
3575. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Liên bang Đức, CHLB Đức
3576. Dương Quang Minh, kỹ sư, Huế
3577. Bùi Lộc, họa sĩ, Munich, CHLB Đức
3578. Lương Công Trung, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh, Nha Trang
3579. Trần Quốc Hải, TS, Hà Nội
3580. Dinh Nhung, nghiên cứu viên, Hà Nội
3581. Lê Dũng, kỹ sư, Hà Nội
3582. Ngô Thái Văn, kỹ sư, Hoa Kỳ
3583. Ngô Ái Dân, công nhân, Hoa Kỳ
3584. Trần Thị Ánh Tuyết, công nhân, Hoa Kỳ
3585. Trần Thụy Ly, nội trợ, Hoa Kỳ
3586. Trần Hoàng Luân, công nhân, Hoa Kỳ
3587. Ngô Ái Thùy Trâm, học sinh, Hoa Kỳ
3588. Nguyễn Thụy Quỳnh Anh, học sinh, Hoa Kỳ
3589. Ngô Trần Ái Thiện, sinh viên, Hoa Kỳ
3590. Ngô Trần Thiện Mỹ, sinh viên, Hoa Kỳ
3591. Nguyễn Thanh Huy, nhân viên kỹ thuật, Tiền Giang
3592. Trần Minh Thịnh, kinh doanh, TP HCM
3593. Đặng Trường Nha, luật sư, Bình Định
3594. Nguyễn Duy Liêm, GS, Hoa Kỳ
3595. Tri Le, Electrical Engineer, Hoa Kỳ
3596. Nguyễn Văn Hùng, kỹ sư, Yên Bái
3597. Lê Đình Giáp, kiến trúc sư, TP HCM
3598. Nguyễn Chí Thanh, cựu phóng viên đài Tiếng nói Việt Nam, Hà Nội
3599. Ngo Ba Sung, công nhân, đã về hưu, Nghệ An
3600. Ho Thi Thoi, nhân viên ga Vinh đã nghỉ hưu, Nghệ An
3601. Ngo Ba Duy, lập trình viên, Nghệ An
3602. Nguyễn Đương, Bắc Giang
3603. Pham Ngoc Trai, bác sĩ, Hà Nội
3604. Nguyên Thiên Ý, Áo
3605. Đặng Hạ, nguyên Tổng cục trưởng Tổng cục Đường sắt, lão thành cách mạng, 67 năm tuổi đảng, Hà Nội
3606. Trần Thị Lan Hương, TS, giảng viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
3607. Nguyễn Duy Trường, thạc sĩ, Hà Nội
3608. Ton Thi Ngoc Bao, TSKH, Pháp
3609. Vũ Đức Tưởng, sinh viên, TP HCM
3610. Trần Trung Hiếu, kỹ sư, Hải Dương
3611. Bùi Trung Nguyên, kỹ sư, Hà Nội
3612. Hồ Minh Đức, kỹ sư, TP HCM
3613. Nguyễn Thị Hồng Uyên, Hà Nội
3614. Trần Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
3615. Tran Mai Huy, MBA, Hoa Kỳ
3616. Nguyễn Thu Trang, kỹ sư, TP HCM
3617. Đào Tâm Michael, Hà Lan
3618. Nguyễn Hoàng Hiện, kiến trúc sư, Thuỵ Sĩ
3619. Phan dinh Hung, thanh tra đăng kiểm, Hải Phòng
3620. Lac Pham, Engineer, Hoa Kỳ
3621. Trần Hải Yến, Tư vấn/Đào tạo về Phát triển Tổ chức và Quản trị Nguồn Nhân lực, Hà Nội
3622. Phùng Chí Kiên, họa sĩ thiết kế, Hà Nội
3623. Bùi Phạm Hoàng Lượng, nguyên Chủ tịch MTTQ VN quận Phú Nhuận, TP HCM
3624. Trần Minh Quốc, giáo viên, hội viên CLB truyền thống kháng chiến TP HCM
3625. Lê Anh Việt Tú, sinh viên, Thanh Hoá
3626. Hồ Đình Tài, thực tập sinh, Nhật Bản
3627. Nguyen Manh Hung, kỹ sư, Hải Dương
3628. Nguyễn Hoàng Phúc, nhiếp ảnh, cựu hướng đạo sinh Việt Nam, TP HCM
3629. Nguyễn Quang Trung, CHLB Đức
3630. Nguyễn Thanh Hà, cựu phóng viên Thông tấn xã Việt Nam, hưu trí, Hưng Yên
3631. Nguyen Thi Duyên Tú, kỹ sư, Hà Nội
3632. Luong Thi Hoan, TP HCM
3633. Nguyễn Anh Tuấn, công dân, Hà Nội
3634. Trần Anh Đức, kỹ sư xây dựng, Nghệ An
3635. Pham Thi Nguyet, Hà Tĩnh
3636. Võ Minh Đức, sinh viên, Vĩnh Long
3637. Son Nguyen, Hoa Kỳ
3638. Vũ Hồng Cương, bác sĩ, Hà Nội
3639. Nguyễn Ngọc Bích, nhân viên văn phòng, TP HCM
3640. Nguyễn Thu, nhà báo tự do, Hoa Kỳ
3641. Trinh Kim Chi, hưu trí, Hoa Kỳ
3642. Đặng Minh Liên, nhà nghiên cứu, nhà báo, biên kịch, biên tập viên ngành film, Hà Nội
3643. Nguyễn Đình Trung, nghề tự do, Belorus
3644. Nguyễn Van Trung, học sinh, TP HCM
3645. Phan Thị Hoa, giáo viên, TP HCM
3646. Lê Minh Hoàng, công dân, TP HCM
3647. Nguyễn Đức Thanh, công dân, TP HCM
3648. Nguyễn Văn Tuyến, Đại tá, Hà Nội
3649. Phạm Văn Hiện, Đại tá, Hà Nội
3650. Nguyễn Thế Kỷ, Đại tá, Hà Nội
3651. Ngọc Thế Phương, cựu chiến binh, Hà Nội
3652. Nguyen Van Son, Hà Nội
3653. Trần Nhân Đức, nhà giáo, Ninh Bình
3654. Nam Duy Dinh, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
3655. Lý Khôi, học sinh, Hoa Kỳ
3656. Nguyen Dang Phuc, kỹ sư, Hà Nội
3657. Đỗ Hữu Chí, họa sĩ, Huế
3658. Dương Bích, bác sĩ, Hoa Kỳ
3659. Phạm Văn Trường, lao động tự do, Hà Nội
3660. Nguyen Duy Can, kỹ sư, Hà Nội
3661. Lê Danh Phương, TP HCM
3662. Trần Minh Thanh, giáo viên Piano, TP HCM
3663. Lê Thị Hồng Ngọc, Hà Nội
3664. Trần Hồng Khanh, kỹ sư, TP HCM
3665. Phạm Hoàng Long, kỹ sư, Giám đốc Cty ICHI Việt Nam, Hà Nội
3666. Dinh Trung Nghe, kỹ sư, Ba Lan
3667. Pham Huu Uyen, CH Czech
3668. Nguyễn Văn Quyên, nhà giáo 72 tuổi, Hà Nội
3669. Hoàng Nguyên, kỹ sư, Quảng Ngãi
3670. Đặng Thần Kỳ, công dân Việt Nam, hưu trí, Hà Nội
3671. Lê Trọng Nghi, kỹ sư, Hoa Kỳ
3672. Jo Vu, Hoa Kỳ
3673. Trần Việt, kỹ sư, CHLB Đức
3674. Vũ Đức Tĩnh, cán bộ công an nghỉ hưu, Hải Phòng
3675. Nguyễn Anh Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
3676. Đặng Đình Hưng, Hà Nam
3677. Phạm Xuân Tỷ, công nhân đã nghỉ hưu, Quảng Ninh
3678. Pham Xuan Thang, MBA, Hà Nội
3679. Doan Dung, chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ
3680. Dương Ngọc Bảo, Project Manager (software department), TP HCM
3681. Nguyễn Trung Sỹ, bác sĩ, TP HCM
3682. D. Trần Minh Công, linh mục, Thụy Sĩ
3683. Phạm Nhân Căn, nhà giáo, Ninh Bình
3684. Nguyễn Huy Tường, sinh viên, Vũng Tàu
3685. Hồ Đại Đồng, kỹ sư, Hà Nội
3686. Phạm Phú Chữ, nông dân, Văn Giang
3687. Phạm Thị Thuý Nga, nông dân, Văn Giang
3688. Lê Văn Dũng, nông dân, Văn Giang
3689. Nguyễn Duy Chính, nông dân, Văn Giang
3690. Nguyễn Thị Hữu, nông dân, Văn Giang
3691. Nguyễn Thị Hường, nông dân, Văn Giang
3692. Nguyễn Thị Chốc, nông dân, Văn Giang
3693. Đàm Huy Thuật, nông dân, Văn Giang
3694. Đàm Thị Ngâm, nông dân, Văn Giang
3695. Nguyễn Thị Ngà, nông dân, Văn Giang
3696. Đặng Văn Dư, nông dân, Văn Giang
3697. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Văn Giang
3698. Đàm Thị Tuyên, nông dân, Văn Giang
3699. Nguyễn Minh Vương, nông dân, Văn Giang
3700. Đàm Văn Tuấn, nông dân, Văn Giang
3701. Nguyễn Thị Nga, nông dân, Văn Giang
3702. Dương Văn Dương, nông dân, Văn Giang
3703. Lê Văn Sinh, nông dân, Văn Giang
3704. Lê Thị Đang, nông dân, Văn Giang
3705. Lê Thị Kỷ, nông dân, Văn Giang
3706. Phạm Văn Đạo, nông dân, Văn Giang
3707. Phan Thị Tỉnh, nông dân, Văn Giang
3708. Phạm Thị Huyên, nông dân, Văn Giang
3709. Phan Thị Toán, nông dân, Văn Giang
3710. Phạm Văn Tĩnh, nông dân, Văn Giang
3711. Nguyễn Thị Nam, nông dân, Văn Giang
3712. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Văn Giang
3713. Nguyễn Văn Trình, nông dân, Văn Giang
3714. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Văn Giang
3715. Lê Đăng Lương, nông dân, Văn Giang
3716. Phan Thị Thách, nông dân, Văn Giang
3717. Lê Thị Thực, nông dân, Văn Giang
3718. Lê Thị Hướng, nông dân, Văn Giang
3719. Lê Thị Oanh, nông dân, Văn Giang
3720. Lê Thị Thu, nông dân, Văn Giang
3721. Đàm Thị Soát, nông dân, Văn Giang
3722. Đàm Thị Mừng, nông dân, Văn Giang
3723. Đàm Văn Ngọc, nông dân, Văn Giang
3724. Lê Thị Kỳ, nông dân, Văn Giang
3725. Đàm Văn Hưởng, nông dân, Văn Giang
3726. Lê Thị Phê, nông dân, Văn Giang
3727. Phan Thị Quyên, nông dân, Văn Giang
3728. Phan Thị Thắm, nông dân, Văn Giang
3729. Phan Thị Hằng, nông dân, Văn Giang
3730. Nguyễn Văn Đông, nông dân, Văn Giang
3731. Phan Thị Mỵ, nông dân, Văn Giang
3732. Nguyễn Văn Tuệ, nông dân, Văn Giang
3733. Nguyễn Văn Linh, nông dân, Văn Giang
3734. Phan Thị Vui, nông dân, Văn Giang
3735. Đàm Thị Thắm, nông dân, Văn Giang
3736. Phan Văn Thọ, nông dân, Văn Giang
3737. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Văn Giang
3738. Phan Văn Trường, nông dân, Văn Giang
3739. Phan Thị Chinh, nông dân, Văn Giang
3740. Lê Văn Bắc, nông dân, Văn Giang
3741. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Văn Giang
3742. Lê Văn Anh, nông dân, Văn Giang
3743. Nguyễn Thị Cần, nông dân, Văn Giang
3744. Đàm Thị Lý, nông dân, Văn Giang
3745. Đàm Văn Quyết, nông dân, Văn Giang
3746. Đàm Văn Ấm, nông dân, Văn Giang
3747. Trần Thị Nhị, nông dân, Văn Giang
3748. Đàm Thị Nhần, nông dân, Văn Giang
3749. Đàm Văn Hoa, nông dân, Văn Giang
3750. Đàm Thị Huệ, nông dân, Văn Giang
3751. Nguyễn Văn Nhiếp, nông dân, Văn Giang
3752. Phan Thị Thuận, nông dân, Văn Giang
3753. Nguyễn Tuấn Anh, nông dân, Văn Giang
3754. Nguyễn Tấn Vi, nông dân, Văn Giang
3755. Nguyễn Thị Tú, nông dân, Văn Giang
3756. Nguyễn Thị Tươi, nông dân, Văn Giang
3757. Đàm Văn Tuân, nông dân, Văn Giang
3758. Phan Thị Quý, nông dân, Văn Giang
3759. Đàm Thị Hiên, nông dân, Văn Giang
3760. Phan Văn Nhật, nông dân, Văn Giang
3761. Nguyễn Thị Toán, nông dân, Văn Giang
3762. Phan Thị Lựu, nông dân, Văn Giang
3763. Phan Văn Lai, nông dân, Văn Giang
3764. Phan Văn Bình, nông dân, Văn Giang
3765. Lê Thị Hưu, nông dân, Văn Giang
3766. Lê Văn Hiệu, nông dân, Văn Giang
3767. Phan Văn Hà, nông dân, Văn Giang
3768. Lê Thị Thảo, nông dân, Văn Giang
3769. Nguyễn Văn Khoa, nông dân, Văn Giang
3770. Phan Thị Oanh, nông dân, Văn Giang
3771. Nguyễn Văn Khiêm, nông dân, Văn Giang
3772. Lê Văn Sanh, nông dân, Văn Giang
3773. Đàm Thị Thơm, nông dân, Văn Giang
3774. Lê Thị Thu Thuỷ, nông dân, Văn Giang
3775. Nguyễn Ngọc Nghiên, nông dân, Văn Giang
3776. Trần Khắc Du, tu sĩ, Nghệ An
3777. Nguyễn Bá Trung, giáo viên, Nghệ An
3778. Trần Khắc Diễn, kỹ sư, Nghệ An
3779. Nguyễn Văn Long, giáo viên, Nghệ An
3780. Nguyễn Thị Thịnh, sinh viên, Nghệ An
3781. Nguyễn Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
3782. Nguyễn Thị Phúc, học sinh, Nghệ An
3783. Nguyễn Phúc Hoàng, học sinh, Nghệ An
3784. Trần Khắc Đoán, học sinh, Nghệ An
3785. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An
3786. Trần Khắc Thăng, học sinh, Nghệ An
3787. Nguyễn Văn Cường, học sinh, Nghệ An
3788. Nguyễn Văn Lộc, học sinh, Nghệ An
3789. Nguyễn Văn Lượng, học sinh, Nghệ An
3790. Nguyễn Văn Tùng, học sinh, Nghệ An
3791. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Nghệ An
3792. Nguyễn Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
3793. Nguyễn Văn Quốc, học sinh, Nghệ An
3794. Nguyễn Văn Thiều, học sinh, Nghệ An
3795. Nguyễn Thị Dương, học sinh, Nghệ An
3796. Nguyễn Thị Thu, học sinh, Nghệ An
3797. Nguyễn Văn Đương, học sinh, Nghệ An
3798. Nguyễn Văn Đông, học sinh, Nghệ An
3799. Nguyễn Thị Vi, học sinh, Nghệ An
3800. Phạm Thị Lượng, học sinh, Nghệ An
3801. Phạm Thị Niên, học sinh, Nghệ An
3802. Nguyễn Thị Hường, học sinh, Nghệ An
3803. Nguyễn Văn Trung, học sinh, Nghệ An
3804. Trần Khắc Phong, học sinh, Nghệ An
3805. Nguyễn Văn Thịnh, học sinh, Nghệ An
3806. Nguyễn Văn Thành, học sinh, Nghệ An
3807. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
3808. Nguyễn Văn Mười, làm ruộng, Nghệ An
3809. Trần Khắc Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An
3810. Trần Khắc Diễn, làm ruộng, Nghệ An
3811. Nguyễn Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An
3812. Lê Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
3813. Nguyễn Văn Thiệu, làm ruộng, Nghệ An
3814. Phan Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An
3815. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
3816. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
3817. Nguyễn Thị Cầm, làm ruộng, Nghệ An
3818. Nguyễn Phúc Thục, làm ruộng, Nghệ An
3819. Trần Khắc Danh, làm ruộng, Nghệ An
3820. Lê Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
3821. Trần Khắc Quyết, làm ruộng, Nghệ An
3822. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
3823. Trần Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
3824. Phan Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
3825. Trần Khắc Kính, làm ruộng, Nghệ An
3826. Nguyễn Văn Cương, làm ruộng, Nghệ An
3827. Trần Khắc Loan, làm ruộng, Nghệ An
3828. Nguyễn Bá Thắng, làm ruộng, Nghệ An
3829. Đặng Hữu Cường, làm ruộng, Nghệ An
3830. Trần Khắc Cung, làm ruộng, Nghệ An
3831. Trần Khắc Đồng, làm ruộng, Nghệ An
3832. Nguyễn Hoa, làm ruộng, Nghệ An
3833. Nguyễn Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An
3834. Nguyễn Văn Ung, làm ruộng, Nghệ An
3835. Phan Văn Chính, làm ruộng, Nghệ An
3836. Phan Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An
3837. Trần Khắc Lập, làm ruộng, Nghệ An
3838. Nguyễn Văn Thìn, làm ruộng, Nghệ An
3839. Trần Thị Ái, làm ruộng, Nghệ An
3840. Nguyễn Thị Tâm, làm ruộng, Nghệ An
3841. Nguyễn Văn Đức, làm ruộng, Nghệ An
3842. Trần Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
3843. Trần Khắc Lành, làm ruộng, Nghệ An
3844. Trần Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
3845. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
3846. Võ Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
3847. Đặng Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
3848. Trần Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
3849. Trần Khắc Khấn, làm ruộng, Nghệ An
3850. Trần Khắc Chức, làm ruộng, Nghệ An
3851. Nguyễn Văn Triển, làm ruộng, Nghệ An
3852. Nguyễn Văn Trâm, làm ruộng, Nghệ An
3853. Trần Khắc Quy, làm ruộng, Nghệ An
3854. Nguyễn Văn Vinh, làm ruộng, Nghệ An
3855. Nguyễn Phúc Đương, làm ruộng, Nghệ An
3856. Nguyễn Phúc Thiên, làm ruộng, Nghệ An
3857. Nguyễn Văn Chương, làm ruộng, Nghệ An
3858. Trần Khắc Bảy, làm ruộng, Nghệ An
3859. Nguyễn Văn Diễn, làm ruộng, Nghệ An
3860. Trần Khắc Tài, làm ruộng, Nghệ An
3861. Trần Khắc Thiết, làm ruộng, Nghệ An
3862. Trần Khắc Tiền, làm ruộng, Nghệ An
3863. Trần Khắc Thịnh, làm ruộng, Nghệ An
3864. Trần Khắc Đại, làm ruộng, Nghệ An
3865. Nguyễn Phúc Hoài, làm ruộng, Nghệ An
3866. Trần Khắc Phúc, làm ruộng, Nghệ An
3867. Nguyễn Văn Hội, làm ruộng, Nghệ An
3868. Nguyễn Trọng Nhân, làm ruộng, Nghệ An
3869. Trần Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An
3870. Trần Khắc Hoài, làm ruộng, Nghệ An
3871. Trần Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
3872. Trần Khắc Trung, làm ruộng, Nghệ An
3873. Nguyễn Văn Trúc, làm ruộng, Nghệ An
3874. Nguyễn Văn Tràng, làm ruộng, Nghệ An
3875. Nguyễn Văn Miện, làm ruộng, Nghệ An
3876. Lê Công Ba, làm ruộng, Nghệ An
3877. Nguyễn Văn Khương, làm ruộng, Nghệ An
3878. Võ Tá Hồng, làm ruộng, Nghệ An
3879. Nguyễn Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
3880. Nguyễn Văn Hai, làm ruộng, Nghệ An
3881. Nguyễn Văn Công, làm ruộng, Nghệ An
3882. Trần Khắc Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
3883. Phan Văn Kim, làm ruộng, Nghệ An
3884. Nguyễn Văn Phan, làm ruộng, Nghệ An
3885. Nguyễn Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An
3886. Trần Khắc Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
3887. Nguyễn Văn Trọng, làm ruộng, Nghệ An
3888. Đoàn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
3889. Trần Khắc Phước, làm ruộng, Nghệ An
3890. Hoàng Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
3891. Trần Khắc Oanh, làm ruộng, Nghệ An
3892. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
3893. Đặng Ngọc Vũ, làm ruộng, Nghệ An
3894. Trần Kim Phụng, làm ruộng, Nghệ An
3895. Nguyễn Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An
3896. Nguyễn Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
3897. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
3898. Trần Khắc Trọng, làm ruộng, Nghệ An
3899. Ngô Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An
3900. Nguyễn Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
3901. Lê Văn Phượng, làm ruộng, Nghệ An
3902. Trần Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
3903. Nguyễn Văn Thọ, làm ruộng, Nghệ An
3904. Nguyễn Văn Dụng, làm ruộng, Nghệ An
3905. Võ Tá Long, làm ruộng, Nghệ An
3906. Trần Khắc Thế, làm ruộng, Nghệ An
3907. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Nghệ An
3908. Nguyễn Thị Ân, làm ruộng, Nghệ An
3909. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Nghệ An
3910. Nguyễn Văn Tư, làm ruộng, Nghệ An
3911. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
3912. Nguyễn Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
3913. Nguyễn Văn Cường, làm ruộng, Nghệ An
3914. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
3915. Nguyễn Văn Lân, làm ruộng, Nghệ An
3916. Nguyễn Văn Nguyên, làm ruộng, Nghệ An
3917. Nguyễn Văn Bát, làm ruộng, Nghệ An
3918. Nguyễn Thế Trực, làm ruộng, Nghệ An
3919. Trần Khắc Đoán, làm ruộng, Nghệ An
3920. Lê Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
3921. Nguyễn Văn Tường, làm ruộng, Nghệ An
3922. Nguyễn Văn Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
3923. Nguyễn Văn Pháp, làm ruộng, Nghệ An
3924. Nguyễn Văn Dục, làm ruộng, Nghệ An
3925. Trần Khắc Tiến, làm ruộng, Nghệ An
3926. Nguyễn Văn Hữu, làm ruộng, Nghệ An
3927. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
3928. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
3929. Trần Khắc Dương, làm ruộng, Nghệ An
3930. Nguyễn Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
3931. Ngô Trí Thông, làm ruộng, Nghệ An
3932. Nguyễn Văn Phước, làm ruộng, Nghệ An
3933. Nguyễn Văn Sị, làm ruộng, Nghệ An
3934. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An
3935. Nguyễn Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An
3936. Nguyễn Văn Long, làm ruộng, Nghệ An
3937. Nguyễn Văn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
3938. Trần Khắc Tường, làm ruộng, Nghệ An
3939. Nguyễn Đình Phước, làm ruộng, Nghệ An
3940. Nguyễn Văn Tùy, làm ruộng, Nghệ An
3941. Nguyễn Văn Trung, làm ruộng, Nghệ An
3942. Nguyễn Văn Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
3943. NguyễnVăn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
3944. Phan Trọng Phong, làm ruộng, Nghệ An
3945. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
3946. Nguyễn Thị Mùi, làm ruộng, Nghệ An
3947. Trần Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
3948. Phạm Văn Kỳ, làm ruộng, Nghệ An
3949. Nguyễn Văn Thảo, làm ruộng, Nghệ An
3950. Phan Văn Trầm, làm ruộng, Nghệ An
3951. Nguyễn Văn Tám, làm ruộng, Nghệ An
3952. Trần Khắc Ban, làm ruộng, Nghệ An
3953. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Nghệ An
3954. Phan Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An
3955. Phan Văn Long, làm ruộng, Nghệ An
3956. Nguyễn Thị Mai, làm ruộng, Nghệ An
3957. Phan Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An
3958. Phan Thanh Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
3959. Nguyên Đức Lợi, làm ruộng, Nghệ An
3960. Trần Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
3961. Nguyễn Hữu Nghị, làm ruộng, Nghệ An
3962. Nguyễn Văn Khánh, làm ruộng, Nghệ An
3963. Nguyễn Văn Bính, làm ruộng, Nghệ An
3964. Nguyễn Văn Tình, làm ruộng, Nghệ An
3965. Nguyễn Thế Hưng, làm ruộng, Nghệ An
3966. Nguyễn Doán Huy, làm ruộng, Nghệ An
3967. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
3968. Nguyễn Thế Đường, làm ruộng, Nghệ An
3969. Nguyễn Văn quyền, làm ruộng, Nghệ An
3970. Phạm Xuân Thế, làm ruộng, Nghệ An
3971. Nguyễn Phúc Sinh, làm ruộng, Nghệ An
3972. Nguyễn Văn Kiên, làm ruộng, Nghệ An
3973. Nguyễn Thị Long, làm ruộng, Nghệ An
3974. Trần Khắc Oai, làm ruộng, Nghệ An
3975. Trần Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
3976. Nguyễn Văn An, làm ruộng, Nghệ An
3977. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
3978. Võ Tá Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
3979. Nguyễn Văn Bắc, làm ruộng, Nghệ An
3980. Nguyễn Văn Quỳnh, làm ruộng, Nghệ An
3981. Nguyễn Văn Sáu, làm ruộng, Nghệ An
3982. Phạm Xuân Truyền, làm ruộng, Nghệ An
3983. Phạm Văn Hoa, làm ruộng, Nghệ An
3984. Nguyễn Văn Ngạn, làm ruộng, Nghệ An
3985. Nguyễn Hữu Thành, làm ruộng, Nghệ An
3986. Phạm Văn Nhung, làm ruộng, Nghệ An
3987. Trần Khắc Cương, làm ruộng, Nghệ An
3988. Trần Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An
3989. Trần Khắc Tương, làm ruộng, Nghệ An
3990. Nguyễn Văn Nhật, làm ruộng, Nghệ An
3991. Trần Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An
3992. Lê Văn Khẩn, làm ruộng, Nghệ An
3993. Trần Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
3994. Phan Hòa, làm ruộng, Nghệ An
3995. Trần Khắc Sỹ, làm ruộng, Nghệ An
3996. Nguyễn Thế Cương, làm ruộng, Nghệ An
3997. Trần Khắc Trường, làm ruộng, Nghệ An
3998. Trần Khắc Quyến, làm ruộng, Nghệ An
3999. Nguyễn Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
4000. Nguyễn Thị Liêm, làm ruộng, Nghệ An
4001. Nguyễn Vinh, làm ruộng, Nghệ An
4002. Đặng Ngọc Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4003. Phan Thanh Mân, làm ruộng, Nghệ An
4004. Nguyễn Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
4005. Nguyễn Văn Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4006. Nguyễn Văn Uy, làm ruộng, Nghệ An
4007. Phạm Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An
4008. Phạm Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4009. Nguyễn Phúc Tư, làm ruộng, Nghệ An
4010. Phạm Hữu Lợi, làm ruộng, Nghệ An
4011. Trần Khắc Minh, làm ruộng, Nghệ An
4012. Nguyễn Phúc Lịch, làm ruộng, Nghệ An
4013. Bà Tư, làm ruộng, Nghệ An
4014. Trần Khắc Tuân, làm ruộng, Nghệ An
4015. Nguyễn Phúc Lệ, làm ruộng, Nghệ An
4016. Phạm Xuân Trắng, làm ruộng, Nghệ An
4017. Trần Khắc Hồng, làm ruộng, Nghệ An
4018. Trần Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4019. Phạm Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
4020. Trần Khắc Tông, làm ruộng, Nghệ An
4021. Phạm Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
4022. Nguyễn Thị Thiềm, làm ruộng, Nghệ An
Đợt 14:
4023. Nguyen Lam, computer programmer, Hoa Kỳ
4024. Vo Anh Minh, giáo viên, Bình Phước
4025. Nguyễn Sơn Minh, kỹ sư, Nha Trang
4026. Nguyễn Hữu Đạo, sinh viên, Hà Nội
4027. Phan Đức Thông, hưu trí, CHLB Đức
4028. Trần Văn Quang, sinh viên, Thanh Hóa
4029. Phan Phát Hoàng, cựu quân nhân Sư đoàn 7, Quân đoàn 4, Bình Dương
4030. Đặng Ngọc Hiến Chương, TP HCM
4031. Phạm Duy Tương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà báo, Cần Thơ
4032. Nguyễn Văn Toán, kỹ sư, TP HCM
4033. Pham Quốc Long, nhà thơ, Đà Nẵng
4034. Nguyễn Huu Nhật, hưu trí, Hoa Kỳ
4035. Nghiem Hong Duc, lao động tự do, TP HCM
4036. Nguyễn Quang Đồng, sinh viên, Australia
4037. Nguyễn Phan Anh, thạc sĩ, nghiên cứu viên tại Đại học Chonnam, Hàn Quốc
4038. Luong Manh Chau, kỹ sư, Hoa Kỳ
4039. Trần Anh Khoa, sinh viên, TP HCM
4040. Nguyễn Hùng Cường, lao động tự do, Hà Nội
4041. Lê Hoài Nam, đảng viên, TP HCM
4042. Le Quang Tuan, nghiên cứu sinh, Hà Nội
4043. Lê Đình Huy, cử nhân, TP HCM
4044. Võ Thanh Ân, kỹ sư, Bến Tre
4045. Nguyễn Hoàng Hải, công dân Việt Nam, CHLB Đức
4046. Le Duy Thien, MBA, Australia
4047. Đỗ Minh Tiến, nông dân, TP HCM
4048. Huỳnh Thanh Bích Trâm, Trưởng phòng kinh doanh, TP HCM
4049. Vũ Thị Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
4050. Nguyen Minh Chau, CHLB Đức
4051. Cao Thanh Hà, giáo dân, TP HCM
4052. Nguyễn Tấn Thành, CEO, TP HCM
4053. Đặng Việt Hùng, kinh doanh, Hà Nội
4054. Phí Ngọc Thanh, kỹ sư, Australia
4055. Vanessa Tran, sinh viên, Australia
4056. Chau Tran, sinh viên, Australia
4057. Nguyễn Thanh Bình, nhân viên văn phòng, Long An
4058. Huan Dinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
4059. Nguyễn Ngọc Dương, cán bộ hưu trí, 40 năm tuổi đảng, Lào Cai
4060. Vo Cong Ton, kỹ sư, Na Uy
4061. Tran Van Huynh, da nghi huu, Australia
4062. Nguyễn Ngọc Hoài Ân, kỹ sư, TP HCM
4063. Phạm Quang Tiến, Điện Biên
4064. Nguyen Minh Trung, thạc sĩ, bác sĩ, An Giang
4065. Trần Hoài Dương, Kontum
4066. Nguyễn Đăng Cao, Đại học Western Australia, Australia
4067. Trần Kim Tuyến, sinh viên, TP HCM
4068. Nguyễn Văn Dung, cán bộ hưu trí, thương binh, Hải Dương
4069. Nguyễn Văn Xuê, cử nhân, Hà Nội
4070. Lê Bích Hòa, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, 30 năm tuổi đảng, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
4071. Nguyễn Duy Châu, giáo viên, Đà Nẵng
4072. Nguyễn Công Dân, hưu trí, Nghệ An
4073. Nguyen Cong Ly, cán bộ hưu, Hải Dương
4074. Vu Hai, CHLB Đức
4075. Nguyễn Sỹ Đáng, kiến trúc sư, Vũng Tàu
4076. Lê Văn Liên, công nhân, Bình Phước
4077. Lã Quang Trung, Nam Định
4078. Lư Thị Thu Trang, thợ may, TP HCM
4079. Nguyễn Việt Thắng, luật sư, TP HCM
4080. Nguyễn Tấn Huynh, kinh doanh, TP.HCM
4081. Nguyễn Hải Minh, giáo viên, Nghệ An
4082. Hưng Quốc Nguyễn, kiểm toán viên, Đan Mạch
4083. Nguyễn Văn Mẫn, kỹ sư y, TP HCM
4084. Đào Trọng Hưng, TS, Hà Nội
4085. Dang Huu Quan, du học sinh, Đan Mạch
4086. Nguyễn Thị Dung, buôn bán nhỏ, Đà Nẵng
4087. Cấn Đình Việt, Hà Nội
4088. Lê Văn Gương, kỹ sư, kinh doanh, TP HCM
4089. Nguyễn Nam Tiến, đảng viên, Tuyên Quang
4090. Lê Anh Dũng, lao động tự do, Hải Phòng
4091. Phạm Quốc Tuấn, kỹ sư, giám đốc, Đà Nẵng
4092. Nguyễn Lê Vương, cử nhân, TP HCM
4093. Trần Văn Phúc, linh mục, Nghệ An
4094. Trần Khắc Du, linh mục, Dòng Phanxicô, TP HCM
4095. Nguyễn Văn Hùng, linh mục, Nghệ An
4096. Lê Thị Mến, tu sĩ, Nghệ An
4097. Phan Đức Trịnh, công chức, Nghệ An
4098. Phan Văn Định, hưu trí, Nghệ An
4099. Nguyễn Thị Chiến, dược sĩ, Nghệ An
4100. Nguyễn Văn Dũng, kế toán, Nghệ An
4101. Nguyễn Thị Liên, giáo viên, Nghệ An
4102. Nguyễn Thị Hoa, giáo viên, Nghệ An
4103. Nguyễn Thị Tuyết, sinh viên, Nghệ An
4104. Phan Thị Xinh, sinh viên, Nghệ An
4105. Lê Đức Anh, sinh viên, Nghệ An
4106. Nguyễn Phúc Tâm, sinh viên, Nghệ An
4107. Võ Tá Quỳnh, sinh viên, Nghệ An
4108. Nguyễn Thị Dung, sinh viên, Nghệ An
4109. Nguyễn Văn Nghiêm, sinh viên, Nghệ An
4110. Phan Thị Thiên, sinh viên, Nghệ An
4111. Trần Thị Châu, sinh viên, Nghệ An
4112. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Nghệ An
4113. Trần Anh Tuấn, sinh viên, Nghệ An
4114. Nguyễn Quốc Đạt, sinh viên, Nghệ An
4115. Phan Trọng Chánh, sinh viên, Nghệ An
4116. Nguyễn Thị An, sinh viên, Nghệ An
4117. Nguyễn Thị Toàn, sinh viên, Nghệ An
4118. Lê Thị Kỷ, sinh viên, Nghệ An
4119. Nguyễn Văn Miên, sinh viên, Nghệ An
4120. Nguyễn Thị Thìn, sinh viên, Nghệ An
4121. Nguyễn Khắc Phương, sinh viên, Nghệ An
4122. Nguyễn Thị Sao Mai, học sinh, Nghệ An
4123. Phan Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4124. Nguyễn Thị Hương, học sinh, Nghệ An
4125. Nguyễn Công Tú, học sinh, Nghệ An
4126. Trần Khắc Phú, học sinh, Nghệ An
4127. Trần Thị Dân, học sinh, Nghệ An
4128. Nguyễn Văn Thắng, học sinh, Nghệ An
4129. Lê Văn Thung, học sinh, Nghệ An
4130. Nguyễn Thị Sao, học sinh, Nghệ An
4131. Nguyễn Văn Sáng, học sinh, Nghệ An
4132. Nguyễn Văn Tú, học sinh, Nghệ An
4133. Nguyễn Văn Thế, học sinh, Nghệ An
4134. Nguyễn Văn Triều, học sinh, Nghệ An
4135. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
4136. Hồ Xuân Cường, học sinh, Nghệ An
4137. Trần Khắc Tiến, học sinh, Nghệ An
4138. Nguyễn Thị Nhàn, học sinh, Nghệ An
4139. Nguyễn Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
4140. Nguyễn Văn Thức, học sinh, Nghệ An
4141. Trần Khắc Dũng, học sinh, Nghệ An
4142. Nguyễn Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
4143. Nguyễn Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
4144. Nguyễn Hữu Thắng, học sinh, Nghệ An
4145. Lê Thị Vi, học sinh, Nghệ An
4146. Trần Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
4147. Nguyễn Hoàng Lai, học sinh, Nghệ An
4148. Trần Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4149. Đoàn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
4150. Đoàn Thị Minh, học sinh, Nghệ An
4151. Đoàn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
4152. Trần Khắc Nhẫn, học sinh, Nghệ An
4153. Nguyễn Thị Thơm, học sinh, Nghệ An
4154. Nguyễn Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4155. Nguyễn Văn Phương, thợ mộc, Nghệ An
4156. Nguyễn Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An
4157. Trần Thị Đức, làm ruộng, Nghệ An
4158. Nguyễn Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
4159. Nguyễn Thị Mười, làm ruộng, Nghệ An
4160. Nguyễn Hồng Phúc, làm ruộng, Nghệ An
4161. Phạm Xuân Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4162. Nguyễn Văn Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4163. Lê Công Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
4164. Lê Công Quý, làm ruộng, Nghệ An
4165. Nguyễn Văn Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
4166. Nguyễn Văn Lý, làm ruộng, Nghệ An
4167. Nguyễn Trọng Ân, làm ruộng, Nghệ An
4168. Nguyễn Thị Thảo, làm ruộng, Nghệ An
4169. Trần Thị Duyên, làm ruộng, Nghệ An
4170. Trần Khắc Đề, làm ruộng, Nghệ An
4171. Lê Văn Lục, làm ruộng, Nghệ An
4172. Nguyễn Đình Phùng, làm ruộng, Nghệ An
4173. Phan Thanh Tâm, làm ruộng, Nghệ An
4174. Nguyễn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4175. Trần Khắc Hợi, làm ruộng, Nghệ An
4176. Trần Khắc Lâm, làm ruộng, Nghệ An
4177. Nguyễn Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
4178. Nguyễn Thị Láng, làm ruộng, Nghệ An
4179. Nguyễn Văn Hưởng, làm ruộng, Nghệ An
4180. Nguyễn Nghệ, làm ruộng, Nghệ An
4181. Võ Văn Đình, làm ruộng, Nghệ An
4182. Nguyễn Văn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4183. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
4184. Lê Thị Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4185. Lê Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
4186. Phan Thanh Sang, làm ruộng, Nghệ An
4187. Nguyễn Thị Niệm, làm ruộng, Nghệ An
4188. Nguyễn Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
4189. Trần Thị Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4190. Nguyễn Phúc Tâm, làm ruộng, Nghệ An
4191. Nguyễn Phúc Sáu, làm ruộng, Nghệ An
4192. Võ Tá Nghị, làm ruộng, Nghệ An
4193. Nguyễn Văn Tin, làm ruộng, Nghệ An
4194. Lê Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
4195. Trần Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
4196. Phạm Hữu Trúc, làm ruộng, Nghệ An
4197. Lê Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An
4198. Nguyễn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
4199. Nguyễn Doãn Dương, làm ruộng, Nghệ An
4200. Trần Khắc Cư, làm ruộng, Nghệ An
4201. Nguyễn Văn Trí, làm ruộng, Nghệ An
4202. Trần Khắc Hoan, làm ruộng, Nghệ An
4203. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4204. Nguyễn Thị Ngọc Nhi, làm ruộng, Nghệ An
4205. Nguyễn Văn Đạt, làm ruộng, Nghệ An
4206. Nguyễn Thị Ý, làm ruộng, Nghệ An
4207. Thái Thị Cậy, làm ruộng, Nghệ An
4208. Trần Khắc Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4209. Trần Thị Hiến, làm ruộng, Nghệ An
4210. Nguyễn Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
4211. Trần Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
4212. Trương Thị Chín, làm ruộng, Nghệ An
4213. Nguyễn Văn Bá, làm ruộng, Nghệ An
4214. Nguyễn Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An
4215. Trần Khắc Phụng, làm ruộng, Nghệ An
4216. Phan Thị Khuyên, làm ruộng, Nghệ An
4217. Nguyễn Đình Công, làm ruộng, Nghệ An
4218. Nguyễn Thị Tám, làm ruộng, Nghệ An
4219. Trần Khắc Túc, làm ruộng, Nghệ An
4220. Trần Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
4221. Nguyễn Thị Lệ, làm ruộng, Nghệ An
4222. Nguyễn Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
4223. Nguyễn Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An
4224. Nguyễn Thị Diễn, làm ruộng, Nghệ An
4225. Trần Khắc Bộ, làm ruộng, Nghệ An
4226. Nguyễn Văn Luyến, làm ruộng, Nghệ An
4227. Nguyễn Trọng Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4228. Nguyễn Thị Cẩm, làm ruộng, Nghệ An
4229. Nguyễn Phúc Khôi, làm ruộng, Nghệ An
4230. Nguyễn Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An
4231. Trần Khắc Hội, làm ruộng, Nghệ An
4232. Nguyễn Văn Hải, làm ruộng, Nghệ An
4233. Nguyễn Văn Hiển, làm ruộng, Nghệ An
4234. Nguyễn Văn Thực, làm ruộng, Nghệ An
4235. Vũ Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
4236. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
4237. Trần Khắc Hải, làm ruộng, Nghệ An
4238. Trần Khắc Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
4239. Nguyễn Văn Hệ, làm ruộng, Nghệ An
4240. Phan Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
4241. Trần Khắc Cửu, làm ruộng, Nghệ An
4242. Trần Khắc Quang, làm ruộng, Nghệ An
4243. Nguyễn Văn Năm, làm ruộng, Nghệ An
4244. Lê Thị Năm, làm ruộng, Nghệ An
4245. Đoàn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
4246. Trần Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
4247. Nguyễn Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An
4248. Nguyễn Văn Niên, làm ruộng, Nghệ An
4249. Trần Khắc Ái, làm ruộng, Nghệ An
4250. Nguyễn Thị Xuân, làm ruộng, Nghệ An
4251. Hồ Hữu Thắng, làm ruộng, Nghệ An
4252. Đặng Đình Hồng, kinh doanh, Hà Nội
4253. Cao Vi Hiển, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Giám đốc Sở Thương mại - Du lịch tỉnh Kontum, đã nghỉ hưu
4254. Ung Ngoc Tam, kế toán, TP HCM
4255. Ngô S. Huyền Đồng, cử nhân, Hà Nội
Đợt 15:
4256. Nguyễn Văn Tuyến, Đại tá, cán bộ tiền khởi nghĩa, 66 tuổi Đảng, Hà Nội
4257. Bùi Ngọc Tấn, nhà văn, Hải Phòng
4258. Nguyễn Lê Thu An, nhà báo, cựu tù Côn Đảo, TP HCM
4259. Lê Lý An, thạc sĩ, Pháp
4260. Cao Thế Phong, kỹ sư, Hà Nội
4261. Lê Quý Lộc, công dân Việt Nam, TP HCM
4262. Nguyễn Thị Hải Yến, TS, CHLB Đức
4263. Lữ Tấn Hoà, TP HCM
4264. Lê Quang Ánh, TS, Hoa Kỳ
4265. Nguyễn Thanh Tùng, GS TS, Hoa Kỳ
4266. Trần Trọng Dương, Canada
4267. Phạm Quang Bình, nhà giáo hưu trí, Hoa Kỳ
4268. Lê Văn Tuý, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
4269. Trần Thái Hùng, nhà giáo hưu trí, TP HCM
4270. Nguyễn Thành Dũng, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
4271. Tống Văn Nhàn, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
4272. Mai Trường Thanh, kỹ sư, Hà Nội
4273. Quang Nguyen, dược tá (pharmacy technician), Hoa Kỳ
4274. Võ Thanh Tân, giảng viên, TP HCM
4275. Đào Thu Hà, nội trợ, Hà Nội
4276. Nguyễn Vũ Diệu Linh, sinh viên, Hải Phòng
4277. Trịnh Quốc Huy, kĩ sư, TP HCM
4278. Lê Doãn Hòa, công nhân viên quốc phòng, đã nghỉ hưu, Nha Trang
4279. Nguyễn Ngọc Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
4280. Nguyễn Hải Sơn, Huế
4281. Lê Công Minh, kỹ sư hồi hưu, TP HCM
4282. Ngô Ngọc Qoang, kinh doanh, Vũng Tàu
4283. Đinh Vũ, kinh doanh, Hoa Kỳ
4284. Đặng Minh Điệp, giảng viên đại học, TP HCM
4285. Hồ Minh Khôi, lái xe, TP HCM
4286. Phạm Thành Trung, kỹ sư, Huế
4287. Nguyễn Anh Hùng, kỹ sư, TP HCM
4288. Ngô Trung Dũng, sinh viên, Hưng Yên
4289. Nguyễn Đức, cử nhân, Hà Nội
4290. Trương Thị Thoa, kinh doanh, Hà Nội
4291. Nguyễn Ngọc Phước, buôn bán, TP HCM
4292. Tran Ha Phuc, chủ cửa hàng, TP HCM
4293. Thân văn Thắng, kỹ sư, Hà Nội
4294. Nguyễn Khắc Việt, Thiếu tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, đã nghỉ hưu, Hà Nội
4295. Lưu Văn Vịnh, Giám đốc doanh nghiệp, Hải Dương
4296. Nguyễn Viết Quốc, kỹ sư, TP HCM
4297. Nguyen Van Cat, cựu chiến binh, TP HCM
4298. Trần Vũ Việt Trung, kỹ sư, hưu trí, cựu chiến binh, TP HCM
4299. Nguyen Chi Dao, Hà Nội
4300. Bùi Văn Lập, quay phim, TP HCM
4301. Phan Độc Lập, Phó Viện trưởng Viện Luyện kim đen, Hà Nội
4302. Thân Thành Vũ, Phó Chủ tịch thường trực, Tổng thư ký Hội Bất động sản Du Lịch Việt Nam,Ủy viên Ban Thường vụ Hiệp hội Bất động sản Việt Nam, TP HCM
4303. Vũ Đức Đông, nguyên cán bộ giảng dạy Khoa Luật, Đại học Quốcgia Hà Nội
4304. Nguyễn Ngọc Sơn, giáo viên, Hà Nội
4305. Trương Đăng Dung, PGS TS, nguyên Phó Viện trưởng Viện Văn học Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Văn học, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
4306. Nguyễn Xuân Việt, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
4307. Phạm Australia, giáo viên nghỉ hưu, Đà Nẵng
4308. Nguyen Quang Dung, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, Ba Lan
4309. Hoàng Xuân Đôn, viên chức, Hà Giang
4310. Linh Anh, kỹ sư, Gia Lai
4311. Nguyễn Duy Trung, 63 tuổi đảng, giáo viên hưu trí, Thanh Xuân, Hà Nội
4312. Ngô Lê Xuân, bác sĩ, Thừa Thiên - Huế
4313. Huỳnh Tấn Vinh, kinh doanh, Đà Nẵng
4314. Trần Huy, công chức, Canada
4315. Thái Doãn Dũng, giáo viên, đã nghỉ hưu, Nghệ An
4316. Đàm Quốc Khánh, kỹ sư, đã nghỉ hưu, TP HCM
4317. Thái Doãn Sơn, TP HCM
4318. Mai Quang, kinh doanh, TP HCM
4319. Nguyễn Duy Độ, lao động phổ thông, Huế
4320. Lâm Mạnh, họa sĩ, công dân nước Việt Nam, Hà Nội
4321. Nguyễn Thế Sơn, phóng viên tự do, Nghệ An
4322. Mai Văn Hoài, công nhân, Hải Phòng
4323. Thân Trọng Nhân, trung tá, thạc sĩ, TP HCM
4324. Nguyễn Thanh Tùng, cử nhân, chủ doanh nghiệp, TP HCM
4325. Nguyễn Văn Thạnh, nhân viên văn phòng, TP HCM
4326. Vo Xuan Bá, giáo viên, Bình Phước
4327. Trần Văn Thanh, công nhân, Pháp
4328. Trinh Hoi, lawyer/MC, executive director, VOICE, Hoa Kỳ
4329. Nguyen Ngoc Cuong, Hoa Kỳ
4330. Vương Thị Nhàn, cán bộ hưu trí, Hà Giang
4331. Điều Thị Như Huệ, kinh doanh tự do, Hà Nội
4332. Đỗ Thị Nguyệt, kinh doanh tự do, Hà Giang
4333. Hanh Hedehus, thạc sĩ, Đan Mạch
4334. Nguyễn Doãn Trường, kỹ sư, Trưởng ban Biên tập báo điện tử eicvn.eu, Cộng hòa Czech
4335. Nguyễn Thái Tuấn Anh, du học sinh, Canada
4336. Lê Đình Thạch, giáo viên, Quảng Trị
4337. Lương Thị Kim Anh, kỹ sư, TP HCM
4338. Ngô Văn Giá, PGS TS, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
4339. Trần Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
4340. Nguyễn Đình Ánh, lao động tự do, TP HCM
4341. Lê Hiệp Đồng, nguyên thuyền trưởng, Đà Nẵng
4342. Đặng Hồng Hạnh, Hà Nội
4343. Vũ Đức Hoàng, thạc sĩ, Hà Nội
4344. Phạm Hoàng Tùng, nhà báo, Campuchia
4345. Nguyễn Văn Phượng, kinh doanh tự do, Lai Châu
4346. Phạm Quý Vị, kế toán, Thanh hóa
4347. Phạm Hữu Minh, thạc sĩ, cán bộ hưu trí, Hà Nội
4348. Cấn Văn Tuấn, kế toán, giám đốc, Hà Nội
4349. Nguyễn Hải Hoài, sinh viên, TP HCM
4350. Le Dinh Tin, MBA, TP HCM
4351. Nguyễn Thành Hà, Hoa Kỳ
4352. Nguyễn Ngọc Hùng, kinh doanh, Hà Nội
4353. Châu Ngọc Võ, kỹ sư, Quảng Nam
4354. Nguyễn Quốc Bảo, sinh viên, Quảng Ngãi
4355. FX Phan Minh, phóng viên tự do, Nghệ An
4356. Vũ Hoàng Sơn, kỹ sư, Hà Nội
4357. Nguyễn Tấn Dụng, nông dân, Quảng Ngãi
4358. Nguyễn Hoàng Minh, cán bộ ngân hàng, Hà Nội
4359. Lê Vĩnh Thọ, cán bộ Viện Cơ, đã về hưu, Hà Nội
4360. Nguyễn Văn Thống, sinh viên, Đồng Nai
4361. Nguyễn Văn Công, sinh viên, Đồng Nai
4362. Nguyễn Văn Son, sinh viên, Đồng Nai
4363. Trần Văn Hải, bộ đội, Đồng Nai
4364. Đặng Văn Sáng, học sinh, Đồng Nai
4365. Lê Văn Diễm, học sinh, Đồng Nai
4366. Trần Văn Pháp, nông dân, Đồng Nai
4367. Nguyễn Phú Tân, cử nhân, Bà Rịa - Vũng Tàu
4368. Phạm Văn Hưng, nghề nghiệp tự do, Bắc Giang
4369. Trần Mạnh Thắng, bác sĩ, Hà Nội
4370. Vu Duc Minh, làm việc tự do, TP HCM
4371. Nguyen Tien Dung, kinh doanh, giam đốc, TP HCM
4372. Phạm Văn Duyệt, sinh viên, Hà Tĩnh
4373. Nguyễn Công Lập, làm ruộng, Hà Tĩnh
4374. Nguyễn Văn Tạo, làm ruộng, Hà Tĩnh
4375. Hoàng Văn Thám, làm ruộng, Hà Tĩnh
4376. Phạm Văn Toàn, sinh viên, Hà Tĩnh
4377. Nguyễn Văn Công, công nhân, Hà Tĩnh
4378. Nguyễn Văn Thiện, học sinh, Hà Tĩnh
4379. Nguyễn Văn Thương, sinh viên, Hà Tĩnh
4380. Hoàng Ngọc Biên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4381. Hoàng Ngọc Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4382. Nguyễn Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4383. Hoàng Ngọc Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
4384. Hoàng Thị Long, làm ruộng, Hà Tĩnh
4385. Hoàng Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh
4386. Hoàng Văn Hùng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4387. Hoàng Thị Nga, sinh viên, Hà Tĩnh
4388. Hoàng Thị Tình, công nhân, Hà Tĩnh
4389. Hoàng Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh
4390. Hoàng Văn Thiết, sinh viên, Hà Tĩnh
4391. Hoàng Văn Nhân, công nhân, Hà Tĩnh
4392. Hoàng Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4393. Lê Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4394. Nguyễn Thị Thân, học sinh, Hà Tĩnh
4395. Hoàng Thị Thúy, học sinh, Hà Tĩnh
4396. Nguyễn Đình Mân, sinh viên, Hà Tĩnh
4397. Phạm Đình Văn, sinh viên, Hà Tĩnh
4398. Nguyễn Nâu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4399. Phạm Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4400. Nguyễn Trọng Kim, làm ruộng, Hà Tĩnh
4401. Nguyễn Quốc Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4402. Phạm Văn Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4403. Nguyễn Thái Triệu, học sinh, Hà Tĩnh
4404. Phạm Văn Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh
4405. Nguyễn Hoài Ân, sinh viên, Hà Tĩnh
4406. Hoàng Văn Long, làm ruộng, Hà Tĩnh
4407. Lê Thị Kiều, làm ruộng, Hà Tĩnh
4408. Phạm Văn Tuấn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4409. Phạm Văn Chính, làm ruộng, Hà Tĩnh
4410. Hoàng Trường Thiện, học sinh, Hà Tĩnh
4411. Phạm Quốc Kỳ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4412. Nguyễn Công Huân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4413. Phạm Bá Đề, học sinh, Hà Tĩnh
4414. Nguyễn Văn Ca, làm ruộng, Hà Tĩnh
4415. Nguyễn Văn Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh
4416. Hoàng Văn Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4417. Hoàng Văn Nhâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4418. Hoàng Ngọc Danh, công nhân, Hà Tĩnh
4419. Nguyễn Lý Huỳnh, sinh viên, Hà Tĩnh
4420. Phạm Đình Nghĩa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4421. Hoàng Văn Thiện, công nhân, Hà Tĩnh
4422. Hoàng Văn Hai, làm ruộng, Hà Tĩnh
4423. Lê Đình Điền, Hà Tĩnh
4424. Hoàng Xuân Lài, làm ruộng, Hà Tĩnh
4425. Hoàng Đình Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4426. Nguyễn Văn Thuận, sinh viên, Hà Tĩnh
4427. Hoàng Hoa Thám, công nhân, Hà Tĩnh
4428. Nguyễn Quốc Hội, học sinh, Hà Tĩnh
4429. Nguyễn Tuấn Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
4430. Nguyễn Thị Hoài Thanh, học sinh, Hà Tĩnh
4431. Hoàng Thị Sương, học sinh, Hà Tĩnh
4432. Hoàng Thị Thơ, học sinh, Hà Tĩnh
4433. Hoàng Thị Trà, học sinh, Hà Tĩnh
4434. Hoàng Thanh Tuyền, Hà Tĩnh
4435. Nguyễn Khắc Quý, sinh viên, Hà Tĩnh
4436. Phạm Văn Tiến, sinh viên, Hà Tĩnh
4437. Hoàng Văn Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4438. Hoàng Ngọc Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4439. Lê Văn Thúy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4440. Hoàng Văn Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4441. Phạm Văn Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4442. Phạm Bảo Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4443. Hoàng Văn Quế, làm ruộng, Hà Tĩnh
4444. Nguyễn Thị Xoan, sinh viên, Hà Tĩnh
4445. Hoàng Xuân Bình, Hà Tĩnh
4446. Phạm Thị Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4447. Nguyễn Hữu Tài, Hà Tĩnh
4448. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4449. Lê Đức Tùng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4450. Hoàng Hữu Tiến, làm ruộng, Hà Tĩnh
4451. Hoàng Ngọc Khoái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4452. Hoàng Văn Đề, làm ruộng, Hà Tĩnh
4453. Hoang Văn Kiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4454. Nguyễn Ngọc Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4455. Lê Thị An, làm ruộng, Hà Tĩnh
4456. Nguyễn Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4457. Nguyễn Thanh Thi, sinh viên, Hà Tĩnh
4458. Hoàng Thị Mơ, sinh viên, Hà Tĩnh
4459. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng,Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4460. Hoàng Ngọc Lan, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4461. Hoàng Văn Tuất, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4462. Hoàng Văn Sơn, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4463. Hoàng Văn Dũng, sinh viên, Hà Tĩnh
4464. Hoàng Thị Hoa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4465. Hoàng Thị Khuyên, sinh viên, Hà Tĩnh
4466. Hoàng Thị Thơ, sinh viên, Hà Tĩnh
4467. Hoàng Thị Xoan, sinh viên, Hà Tĩnh
4468. Hoàng Thị Trà, sinh viên, Hà Tĩnh
4469. Hoàng Thị Kim Ngân, sinh viên, Hà Tĩnh
4470. Hoàng Thị Linh, sinh viên, Hà Tĩnh
4471. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
4472. Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh viên, Hà Tĩnh
4473. Hoàng Văn Trường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4474. Hoàng Văn Hải, Hà Tĩnh
4475. Hoàng Văn Minh, sinh viên, Hà Tĩnh
4476. Hoàng Văn Vĩnh, học sinh, Hà Tĩnh
4477. Hoàng Văn Thuần, làm ruộng, Hà Tĩnh
4478. Phan Quế, làm ruộng, Hà Tĩnh
4479. Nguyễn Văn Hoàng, công nhân, Hà Tĩnh
4480. Nguyễn Văn Trung, làm ruộng, Hà Tĩnh
4481. Phan Diện, làm ruộng, Hà Tĩnh
4482. Phan Văn Thắng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4483. Phạm Văn Hội, sinh viên, Hà Tĩnh
4484. Phạm Cừ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4485. Phạm Khang, làm ruộng, Hà Tĩnh
4486. Phạm Văn Liễu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4487. Nguyễn Văn Thiện, kỹ sư, Hà Tĩnh
4488. Phạm Văn Tùng, Hà Tĩnh
4489. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
4490. Lâm Nhật Tâm, lái xe, Hà Tĩnh
4491. Nguyễn Thị Trí, làm ruộng, Hà Tĩnh
4492. Phạm Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4493. Phan Văn Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4494. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, Hà Tĩnh
4495. Dương Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4496. Nguyễn Viết Huân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4497. Nguyễn Thị Xuân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4498. Hoàng Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4499. Dương Thị Duyên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4500. Nguyễn Mậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4501. Phạm Nhị, làm ruộng, Hà Tĩnh
4502. Phạm Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4503. Nguyễn Đàn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4504. Phạm Điểu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4505. Phạm Tương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4506. Nguyễn Thị Kim Phượng, sinh viên, Hà Tĩnh
4507. Nguyễn Thị Thỏa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4508. Phạm Thị Thoải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4509. Nguyễn Thị Thiệu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4510. Nguyễn Thị Gương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4511. Lê Thị Lịch, làm ruộng, Hà Tĩnh
4512. Phạm Thị Hường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4513. Phạm Trọng Quỳnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4514. Phạm Huy Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4515. Phạm Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4516. Phạm Văn Lân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4517. Phạm Văn Quang, kỹ sư, Hà Tĩnh
4518. Phạm Chí, làm ruộng, Hà Tĩnh
4519. Phạm Văn Truyền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4520. Nguyễn Văn Tuất, làm ruộng, Hà Tĩnh
4521. Phạm An, làm ruộng, Hà Tĩnh
4522. Nguyễn Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4523. Dương Văn Diễn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4524. Phạm Văn Phổ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4525. Dương Hương, giáo dân, Hà Tĩnh
4526. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4527. Nguyễn Đình Long, làm ruộng, Hà Tĩnh
4528. Nguyễn Quốc Hanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4529. Phạm Chương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4530. Nguyễn Văn Hà, công nhân, Hà Tĩnh
4531. Nguyễn Phạm Tường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4532. Nguyễn Ngọc Thành, kỹ sư, Hà Tĩnh
4533. Phạm Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4534. Lê Linh Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4535. Phạm Đăng Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4536. Phạm Thị Tuệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4537. Nguyễn Xuân Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4538. Phạm Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4539. Phạm Thị Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4540. Phan Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4541. Nguyễn Ban, làm ruộng, Hà Tĩnh
4542. Phạm Văn Linh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4543. Phạm Văn Thuận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4544. Phạm Thị Ngô, làm ruộng, Hà Tĩnh
4545. Phạm Thị Túy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4546. Nguyễn Thị Thúy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4547. Dương Thị Lai, sinh viên, Hà Tĩnh
4548. Nguyễn Kiều Diễm, học sinh, Hà Tĩnh
4549. Phạm Thị Mỹ Linh, học sinh, Hà Tĩnh
4550. Phạm Thị Khiêm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4551. Phạm Thị V Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh
4552. Nguyễn Ngọc Linh Chi, học sinh, Hà Tĩnh
4553. Phạm Quỳnh Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4554. Nguyễn Công Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4555. Phạm Văn Đàm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4556. Phạm Đình Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4557. Nguyễn Công Ân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4558. Phạm Văn Châu, cơ khí, Hà Tĩnh
4559. Phạm Tấn Luận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4560. Phạm Văn Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4561. Nguyễn T Thông, nhân viên, Hà Tĩnh
4562. Phạm Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4563. Võ Thị Đường, nha khoa, Hà Tĩnh
4564. Võ Tá Đức, buôn bán, Hà Tĩnh
4565. Phạm Thị Phong, nhân viên, Hà Tĩnh
4566. Phạm Thị Liên, nông dân, Hà Tĩnh
4567. Nguyễn Thị Nhuận, nông dân, Hà Tĩnh
4568. Nguyễn Thị Khái, nông dân, Hà Tĩnh
4569. Phạm Thị Bùi, nông dân, Hà Tĩnh
4570. Phạm Thị Hồng, nông dân, Hà Tĩnh
4571. Phạm Thị Ánh Tuyết, sinh viên, Hà Tĩnh
4572. Phạm Thị Trinh, học sinh, Hà Tĩnh
4573. Phạm Thị Linh, nông dân, Hà Tĩnh
4574. Phạm Thị Lương, kinh doanh, Hà Tĩnh
4575. Nguyễn Thị Lành, nông dân, Hà Tĩnh
4576. Võ Thị Lan, nông dân, Hà Tĩnh
4577. Phạm Hồng, nông dân, Hà Tĩnh
4578. Phạm Thị Thái, nông dân, Hà Tĩnh
4579. Phạm Thái Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4580. Hoàng Bảo Công, học sinh, Hà Tĩnh
4581. Phạm Hoàng Thượng, học sinh, Hà Tĩnh
4582. Nguyễn Đình Khôi, học sinh, Hà Tĩnh
4583. Nguyễn Viết Thành, sinh viên, Hà Tĩnh
4584. Hoàng Hoa Mận, người cao tuổi, Hà Tĩnh
4585. Hoàng Xuân Quyết, cơ khí, Hà Tĩnh
4586. Phan Văn Thuyết, sinh viên, Hà Tĩnh
4587. Võ T Phước, làm ruộng, Hà Tĩnh
4588. Hoàng Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4589. Nguyễn Thị Tuyết, học sinh, Hà Tĩnh
4590. Hoàng Thị Lý, công nhân, Hà Tĩnh
4591. Phạm Thị Lý, công nhân, Hà Tĩnh
4592. Hoàng Thị Hạnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4593. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4594. Hoàng Thị Khanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4595. Nguyễn Thị Vy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4596. Nguyễn Thị Điền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4597. Hoàng Thị Thương, công nhân, Hà Tĩnh
4598. Hoàng Thị Hương, học sinh, Hà Tĩnh
4599. Hoàng Văn Kỳ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4600. Phạm Văn Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4601. Phạm V Đăng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4602. Tạ An Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4603. Dương Minh Châu, cựu chiến binh, Hà Tĩnh
4604. Dương Minh Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
4605. Nguyễn Hữu Để, làm ruộng, Hà Tĩnh
4606. Nguyễn Văn Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4607. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4608. Phạm Khả, làm ruộng, Hà Tĩnh
4609. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4610. Phạm Thị Tại, làm ruộng, Hà Tĩnh
4611. Phạm Thị Huyền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4612. Phạm Thị Bình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4613. Phạm Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4614. Phạm Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4615. Phạm T Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4616. Nguyễn T Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4617. Phạm Thị Thông, làm ruộng, Hà Tĩnh
4618. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4619. Trần T Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4620. Nguyễn T Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh
4621. Nguyễn Xuân Ngọc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4622. Nguyễn Minh Tâm, sinh viên, Hà Tĩnh
4623. Nguyễn Khắc Quang, làm ruộng, Hà Tĩnh
4624. Nguyễn Văn Năng, sinh viên, Hà Tĩnh
4625. Nguyễn Hoa, Hà Tĩnh
4626. Hoàng T Sáng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4627. Nguyễn Thị Xoan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4628. Lê Thị Hằng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4629. Hoàng Thị Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
4630. Lê Thị Vân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4631. Hoàng Thị Ân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4632. Phạm Thị Khuê, làm ruộng, Hà Tĩnh
4633. Nguyễn Thị Trúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4634. Phạm Thị Xuân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4635. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4636. Phạm Thị Thế, làm ruộng, Hà Tĩnh
4637. Phạm Thị Khiêm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4638. Nguyễn Thị Lộc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4639. Võ Thị Dung, làm ruộng, Hà Tĩnh
4640. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4641. Nguyễn Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4642. Nguyễn Thị Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh
4643. Phạm Thị Hiển, làm ruộng, Hà Tĩnh
4644. Hoàng Thị Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4645. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4646. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Hà Tĩnh
4647. Hoàng Văn Tuệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4648. Nguyễn Đình Sang, làm ruộng, Hà Tĩnh
4649. Nguyễn Đức Phố, làm ruộng, Hà Tĩnh
4650. Hoàng Xuân Tài, làm ruộng, Hà Tĩnh
4651. Hoàng Văn Chuẩn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4652. Phạm Thanh Tịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4653. Nguyễn Đức Khanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4654. Hoàng Trung Kiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4655. Hoàng Văn Cách, làm ruộng, Hà Tĩnh
4656. Nguyễn Ninh Dung, làm ruộng, Hà Tĩnh
4657. Nguyễn Duy Lữ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4658. Nguyễn Đình Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4659. Hoàng Văn Hương, sinh viên, Hà Tĩnh
4660. Lê Văn Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4661. Hoàng Văn Hùng, học sinh, Hà Tĩnh
4662. Nguyễn Đ Thái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4663. Nguyễn Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4664. Hoàng Văn Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4665. Hoàng Thị Liễu, công nhân, Hà Tĩnh
4666. Nguyễn Văn Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
4667. Nguyễn Văn Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4668. Phạm Văn Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
4669. Phạm Văn Tạo, làm ruộng, Hà Tĩnh
4670. Hoàng Thị Nhu, sinh viên, Hà Tĩnh
4671. Hoàng Thị Lộc, sinh viên, Hà Tĩnh
4672. Lê Đức Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4673. Hoàng Xuân Huỳnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4674. Hoàng Văn Tân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4675. Hoàng Chiết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4676. Phạm Thanh Hảo, làm ruộng, Hà Tĩnh
4677. Phạm Anh Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4678. Phạm Đắc Tiến, làm ruộng, Hà Tĩnh
4679. Phạm Huy Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4680. Lê Đình Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4681. Nguyễn Đình Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4682. Nguyễn Văn Mơi, làm ruộng, Hà Tĩnh
4683. Nguyễn Q Chung, làm ruộng, Hà Tĩnh
4684. Lê Văn Thạch, làm ruộng, Hà Tĩnh
4685. Phạm Văn Tuấn, công nhân, Hà Tĩnh
4686. Nguyễn Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh
4687. Nguyễn Thị Trang, sinh viên, Hà Tĩnh
4688. Nguyễn Thị Hiền, sinh viên, Hà Tĩnh
4689. Nguyễn Thị Hân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4690. Phạm Thị Toản, làm ruộng, Hà Tĩnh
4691. Nguyễn Thị Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4692. Lê Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4693. Hoàng Thị Trâm, sinh viên, Hà Tĩnh
4694. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Hà Tĩnh
4695. Hoàng Thị Lệ, học sinh, Hà Tĩnh
4696. Hoàng Thị Ngân, học sinh, Hà Tĩnh
4697. Hoàng Thị Mỹ, học sinh, Hà Tĩnh
4698. Hoàng Văn Dần, làm ruộng, Hà Tĩnh
4699. Phạm Văn Tiến, công nhân, Hà Tĩnh
4700. Hoàng Văn Sự, làm ruộng, Hà Tĩnh
4701. Hoàng Văn Hỏi, công nhân, Hà Tĩnh
4702. Hoàng Văn Dinh, công nhân, Hà Tĩnh
4703. Lê Đình Thất, làm ruộng, Hà Tĩnh
4704. Hoàng Nhiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4705. Lê Thuận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4706. Hoàng Văn Công, sinh viên, Hà Tĩnh
4707. Hoàng Hòa, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4708. Nguyễn Văn Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4709. Hoàng Văn Duẩn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4710. Hoàng Văn Luận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4711. Nguyển Văn Công, xây dựng, Hà Tĩnh
4712. Nguyễn Xuân Mạnh, xây dựng, Hà Tĩnh
4713. Hoàng Văn Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4714. Lê Hoàng Dũng, nhân viên, Hà Tĩnh
4715. Hoàng Thị Vân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4716. Nguyễn Quốc Hội, sinh viên, Hà Tĩnh
4717. Nguyễn Văn Cảnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4718. Lê Thị Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4719. Nguyễn Thị Lữ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4720. Hoàng Thị Lai, làm ruộng, Hà Tĩnh
4721. Phạm Xuân Lạc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4722. Hoàng Văn Thiết, Hà Tĩnh
4723. Hoàng Văn Lanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
Đợt 16:
4724. Phạm Thị Lài, làm ruộng, Hà Tĩnh
4725. Nguyễn Thị Lai, làm ruộng, Hà Tĩnh
4726. Nguyễn Thị Sáng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4727. Lê Thị Hóa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4728. Nguyễn Thị Lư, làm ruộng, Hà Tĩnh
4729. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Hà Tĩnh
4730. Nguyễn Thị Ngọc Ánh, học sinh, Hà Tĩnh
4731. Phạm Ngọc Minh, học sinh, Hà Tĩnh
4732. Nguyễn Đình Phú, làm ruộng, Hà Tĩnh
4733. Phạm Thông, sinh viên, Hà Tĩnh
4734. Hoàng Văn Sang, sinh viên, Hà Tĩnh
4735. Hoàng Xuân Chất, học sinh, Hà Tĩnh
4736. Hoàng Xuân Thành, bác sĩ, Hà Tĩnh
4737. Nguyễn Bích Nhi, giáo viên, Hà Tĩnh
4738. Hoàng Văn Hào, kỹ sư, Hà Tĩnh
4739. Trần Thị Nhiên, công nhân, Hà Tĩnh
4740. Nguyễn Mạnh Cường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4741. Trần Văn Nam, sinh viên, Hà Tĩnh
4742. Nguyễn Ngọc Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
4743. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4744. Nguyễn Thị Ly, làm ruộng, Hà Tĩnh
4745. Hoàng Thị Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4746. Hoàng Thị Đường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4747. Hoàng Thị Bình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4748. Hoàng Thị Oanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4749. Nguyễn Thị Hòa, công nhân viên chức, Hà Tĩnh
4750. Hoàng Thị Huế, làm ruộng, Hà Tĩnh
4751. Hoàng Thị Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4752. Lê Thị Hiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4753. Hoàng Thị Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4754. Võ Thị Nguyệt, làm ruộng, Hà Tĩnh
4755. Nguyễn Thị Sen, làm ruộng, Hà Tĩnh
4756. Hoàng Thị Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
4757. Phạm Thị Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4758. Hoàng Thị Thành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4759. Hoàng Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4760. Phạm Thị Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4761. Nguyễn Thị Công, làm ruộng, Hà Tĩnh
4762. Phạm Văn Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4763. Hoàng Thị Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
4764. Hoàng Ngọc Ánh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4765. Nguyễn T Bộ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4766. Hoàng Thị Vi, làm ruộng, Hà Tĩnh
4767. Hoàng Văn Oanh, công nhân, Hà Tĩnh
4768. Hoàng Thị Giang, sinh viên, Hà Tĩnh
4769. Phạm Quốc Khởi, lao động, Hà Tĩnh
4770. Hoàng Văn Hảo, sinh viên, Hà Tĩnh
4771. Nguyễn Hoàng Thái Tuấn Nhật, sinh viên, Hà Tĩnh
4772. Nguyễn Xuân Hoàng, học sinh, Hà Tĩnh
4773. Nguyễn Văn Diễn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4774. Lương Văn Danh, học sinh, Hà Tĩnh
4775. Hoàng Thị Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4776. Phạm Đình Sỹ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4777. Hoàng Văn Hiếu, công nhân, Hà Tĩnh
4778. Hoàng Văn Bảo, công nhân, Hà Tĩnh
4779. Hoàng Văn Tuấn, học sinh, Hà Tĩnh
4780. Hoàng Thị Thuận, công nhân, Hà Tĩnh
4781. Hoàng Thị Phong, công nhân, Hà Tĩnh
4782. Hoàng Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4783. Lê Thị Phận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4784. Lê Thị Châu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4785. Lê Quang, làm ruộng, Hà Tĩnh
4786. Hoàng Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4787. Nguyễn Huy Ký, làm ruộng, Hà Tĩnh
4788. Hồ Ngọc Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
4789. Dương Thị Mỹ Hoa, bác sĩ, Hà Tĩnh
4790. Hoàng Thị Như Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh
4791. Nguyễn Xuân Bình, y sĩ, Hà Tĩnh
4792. Hoàng Văn Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
4793. Phạm Văn Vinh, sinh viên, Hà Tĩnh
4794. Phạm Văn Phương, sinh viên, Hà Tĩnh
4795. Hoàng Văn Phúc, sinh viên, Hà Tĩnh
4796. Nguyễn Đình Tuấn, sinh viên, Hà Tĩnh
4797. Hoàng Văn Bình, công nhân, Hà Tĩnh
4798. Nguyễn Đình Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4799. Hoàng Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4800. Nguyễn Văn Sách, học sinh, Hà Tĩnh
4801. Hoàng Ngọc Thuận, học sinh, Hà Tĩnh
4802. Nguyễn Quang Lộc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4803. Nguyễn Huy Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4804. Hoàng Hữu Chất, học sinh, Hà Tĩnh
4805. Hoàng Văn Ban, học sinh, Hà Tĩnh
4806. Hoàng Văn Châu, học sinh, Hà Tĩnh
4807. Phạm Xuân Hùng, học sinh, Hà Tĩnh
4808. Hoàng Kim Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4809. Phạm Xuân Từ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4810. Nguyễn Quốc Nhật, làm ruộng, Hà Tĩnh
4811. Nguyễn Đình Thông, làm ruộng, Hà Tĩnh
4812. Lê Hồng Lợi, làm ruộng, Hà Tĩnh
4813. Hoàng Duy Tài, làm ruộng, Hà Tĩnh
4814. Võ Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4815. Nguyễn Khắc Quảng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4816. Hoàng Văn La, làm ruộng, Hà Tĩnh
4817. Hoàng Thị Thắng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4818. Nguyễn Quốc Chung, sinh viên, Hà Tĩnh
4819. Hoàng Thị Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
4820. Nguyễn Thị Thanh Tình, sinh viên, Hà Tĩnh
4821. Trần Thị Thu Hà, sinh viên, Hà Tĩnh
4822. Hoàng Thị Trang, sinh viên, Hà Tĩnh
4823. Hoàng Thị Luân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4824. Hoàng Thị Hằng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4825. Nguyễn Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4826. Phạm Thị Liễu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4827. Hoàng Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4828. Lê Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4829. Hoàng Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4830. Nguyễn Thị Diện, làm ruộng, Hà Tĩnh
4831. Hoàng Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4832. Hoàng Thị Hiền, sinh viên, Hà Tĩnh
4833. Nguyễn Thị Sương, sinh viên, Hà Tĩnh
4834. Hoàng H Thu, sinh viên, Hà Tĩnh
4835. Hoàng Công Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
4836. Nguyễn Văn Tự, làm ruộng, Hà Tĩnh
4837. Nguyễn Địa Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4838. Hoàng Văn Viết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4839. Nguyễn N Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4840. Hoàng Tần, làm ruộng, Hà Tĩnh
4841. Nguyễn Xuân Chiến, làm ruộng, Hà Tĩnh
4842. Nguyễn Thị Thu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4843. Nguyễn Minh Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4844. Nguyễn Hồng Sơn, giám đốc, Hà Tĩnh
4845. Nguyễn Công Tuấn, giám đốc, Hà Tĩnh
4846. Hoàng Thị Hoài, học sinh, Hà Tĩnh
4847. Nguyễn Văn Thìn, sinh viên, Hà Tĩnh
4848. Hoàng Thị Thức, làm ruộng, Hà Tĩnh
4849. Hoàng Văn Luân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4850. Hoàng Thanh Thịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4851. Nguyen Tien Phat, giám đốc, TP HCM
4852. Dinh Van Nam, kinh doanh, Hà Tĩnh
4853. Phan Sĩ, Bình Dương
4854. Nguyễn Minh Mẫn. cựu thanh niên xung phong, Bình Thuận
4855. Nguyễn Giang Nam, TP HCM
4856. Minh Nguyễn, cựu sinh viên Luật, và Thương mại, Hà Nội
4857. Nguyễn Hữu Duy, Tiền Giang
4858. Nguyễn Xuân Thắng, kỹ sư, Hà Nội
4859. Hồ Duy Ngôn, TP HCM
4860. Huỳnh Vũ Thân Vinh, giáo viên, TP HCM
4861. Nguyễn Thị Ngọc Thủy, giáo viên, Đồng Nai
4862. Võ Luận, nông dân, Dak Lak
4863. Vũ Thạch Lân, Phó Giám đốc, Hà Nội
4864. Nguyễn Trường Giang, cán bộ, Bắc Ninh
4865. Lê Nam Khánh, kỹ sư, Hà Nội
4866. Hoàng Thị Lệ Quyên, kỹ sư, TP HCM
4867. Nguyễn Văn Thái, công nhân, Bắc Giang
4868. Phạm Thu Giang, giáo viên, Hà Nội
4869. Nguyễn Đăng Sâm, dược sĩ, Hoa Kỳ
4870. Đinh Anh Tài, nhân viên văn phòng, TP HCM
4871. Nguyễn Văn Trường, kỹ sư, TP HCM
4872. Trương Văn Công Nhật, kinh doanh, Ninh Thuận
4873. Hồ Minh Đạt, kỹ sư, TP HCM
4874. Dinh Quang The, hưu trí, Hà Nội
4875. Lê Tấn Nguyên, y sĩ, Đồng Nai
4876. Nguyễn Thị Văn, thạc sĩ, Viện Xã hội học, Hà Nội
4877. Pham Như Mai, kỹ sư, Hà Nội
4878. Đặng Hữu Nam, linh mục quản xứ Bình Thuận, Giáo phận Vinh
4879. Nguyễn Minh Hải, kỹ sư, Bình Dương
4880. Lê Phước Lộc, làm thuê, Đồng Tháp
4881. Trần Đăng Nghi, hưu trí, Hà Nội
4882. Cao Xuân Linh, kỹ sư, nguyên Thiếu tá Quân đội, Pleiku
4883. Phạm Thị Ánh Tuyết, lao động tự do, Nghệ An
4884. Lê Ngọc Cường, sinh viên, Vinh
4885. Nguyễn Ngọc Ánh, sinh viên, Vinh
4886. Lê Danh Hải, thợ điện, Hà Tĩnh
4887. Nguyễn Xuân Việt Nhân, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Đại học Aix Marseille, Pháp
4888. Bùi Văn Sơn, Lào Cai
4889. Nguyễn Đăng Hiếu, Viện Nghiên cứu Cơ khí (Bộ Công thương), Hà Nội
4890. Hoàng Thị Bình, cán bộ hưu trí Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
4891. Lại Đắc Lạp, kỹ sư, Bắc Ninh
4892. Nguyen Manh Thang, TS, CHLB Đức
4893. Dang Quang Vinh, về hưu, Hoa Kỳ
4894. Lê Thanh Hải, giáo viên, Quảng Bình
4895. Tran Duc Chinh, Hoa Kỳ
4896. Hà Văn Khánh, nhân viên văn phòng, cử nhân, TP HCM
4897. Trần Văn Terry, công nhân, Hoa Kỳ
4898. Trần Văn Đằng, nghỉ hưu, Hải Phòng
4899. Vũ Quỳnh Liên, cán bộ ngân hàng, kiểm soát viên, Hà Nội
4900. Diệp Nhựt Thanh Giao, TP HCM
4901. Trần Toàn Thắng, kỹ sư, Hà Nội
4902. Trần Văn Học, kỹ sư, Đà Nẵng
4903. Lê Văn Toàn, sinh viên, Bình Định
4904. Tăng Bá Hùng, dạy học, Hải Dương
4905. Nguyễn Đình Tự, kỹ sư, Hà Nội
4906. Nguyen Binh, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
4907. Trương Khắc Hùng, kỹ sư, TP HCM
4908. Nguyễn Thanh Hải, chuyên gia kinh tế cao cấp, TP HCM
4909. Nguyễn Trung Hiếu, nhân viên ngân hàng, Hà Tĩnh
4910. Nguyễn Anh Minh, quản lý kinh tế, cử nhân, Hà Nội
4911. Trần Sơn, kỹ sư, Nghệ An
4912. Nguyen Me Linh, TS, TP HCM
4913. Phạm Chi Mai, nguyên cán bộ giảng dạy trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
4914. Hoàng Văn Hùng, cử nhân kinh tế, kế toán trưởng, Hà Nội
4915. Lê Viết Hà, kỹ sư, Đà Nẵng
4916. Lê Đức Huy, bảo vệ, Nha Trang
4917. Nguyễn Đình Thanh, Hải Dương
4918. Nguyễn Văn Vinh, kỹ sư, Quảng Ngãi
4919. Lý Quốc Nam, cử nhân, TP HCM
4920. Bui Minh Vu, Bình Dương
4921. Nguyễn Thị Hà, công dân Việt Nam, TP HCM
4922. Lê Văn Hơp, cử nhân, Tuyên Quang
4923. Nguyễn Đức Thọ, kiến trúc sư, Giám đốc công ty tự nhân, TP HCM
4924. Dương Sơn Linh, Giám đốc, doanh nghiệp xây dựng, Hà Nội
4925. Dương Thị Thư, Hà Nội
4926. Tran Kim Sang, thợ cơ khí, Đồng Nai
4927. Dương Châu, Quảng Nam
Đợt 17:
4928. Văn Tạo, GS, nguyên Viện trưởng Viện Sử học, Hà Nội
4929. Trịnh Thanh Tùng, hoạ sĩ, TP HCM
4930. Đinh Quang Tuy, lao động phổ thông, Nam Định
4931. Hoàng Văn Chiến, nghề tự do, Hà Nội
4932. Trần Văn Luyện, sĩ quan dự bị, Thái Bình
4933. Lê Thị Thanh, lao động phổ thông, Hà Nội
4934. Hoàng Thị Thoa, giáo viên, Hà Nội
4935. Nguyễn Văn Phú, công nhân, Thanh Hóa
4936. Trần Vũ Thanh Trúc, sinh viên, Thanh Hóa
4937. Phạm Văn Thảo, lao động phổ thông, Nam Định
4938. Hồ Thị Hường, lao động phổ thông, Nghệ An
4939. Vũ Hiến, lao động phổ thông, Hà Nam
4940. Phạm Vũ Hào, lao động phổ thông, Hà Nam
4941. Hoàng Văn Đường, nghề tự do, Nam Định
4942. Phạm Văn Thoán, nghề tự do, Nam Định
4943. Hoàng Văn Lang, nghề tự do, Nam Định
4944. Bùi Duy Thiện, kinh doanh, Hà Nội
4945. Nguyễn Văn Nghĩa, công nhân, Thái Bình
4946. Nguyễn Văn Hoàn, nhân viên, Nam Định
4947. Lê Văn Trình, lao động phổ thông, Nam Định
4948. Đinh Văn Phát, lao động phổ thông, Nam Định
4949. Nguyễn Văn Đoàn, lao động phổ thông, Nam Định
4950. Nguyễn Văn Tâm, lao động phổ thông, Nam Định
4951. Nguyễn Văn Viên, lao động phổ thông, Nam Định
4952. Tòng Văn Tháp, lao động phổ thông, Nam Định
4953. Đỗ Văn Đình, lao động phổ thông, Thái Bình
4954. Hoàng Như Quỳnh, nghề tự do, Hà Nội
4955. Nguyễn Nam An, sinh viên, Hà Nội
4956. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
4957. Phạm Đức Huy, công nhân, Hà Nội
4958. Phạm Khánh Huyền, học sinh, Hà Nội
4959. Nguyễn Thị Liên, cán bộ, Hà Nội
4960. Nguyễn Thị Thoan, sinh viên, Nam Định
4961. Phạm Thị Nguyệt, nhân viên văn phòng, Hưng Yên
4962. Nguyễn Đăng Doanh, sinh viên, Thái Bình
4963. Nguyễn Thị Thủy, nghề tự do, Thái Bình
4964. Nguyễn Văn Báu, hưu trí, Hà Nội
4965. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định
4966. Nguyễn Thị Nga, kế toán, Hà Nội
4967. Ngô Thị Tuyết, kinh doanh, Hà Nội
4968. Vũ Thị Loan, làm ruộng, Nam Định
4969. Nguyễn Văn Quyết, học sinh, Hà Nội
4970. Nguyễn Văn Hiến, sinh viên, Nam Định
4971. Nguyễn Hữu Đan, sinh viên, Thái Bình
4972. Đinh Văn Toan, lao động tự do, Nam Định
4973. Phạm Văn Toàn, lao động tự do, Hà Nội
4974. Nguyễn Thị Hân, lao động tự do, Hà Nội
4975. Lê Thị Thành, hưu trí, Nam Định
4976. Ngô Thị Báu, hưu trí, Hà Nội
4977. Vũ Ánh Đức, nghề tự do, Hà Nội
4978. Nguyễn Văn Nam, học sinh, Hà Nội
4979. Nguyễn Văn Lập, hưu trí, Hà Nội
4980. Nguyễn Thị Thu Hiền, học sinh, Hà Nội
4981. Nguyễn Đức Hải, học sinh, Hà Nội
4982. Nguyễn Thị Vinh, nghề tự do, Hà Nội
4983. Phạm Thị Hiền, hưu trí, Hà Nội
4984. Đỗ Thị Cúc, nghề tự do, Hà Nội
4985. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Hà Nội
4986. Nguyễn Tiến Khanh, sinh viên, Hà Nội
4987. Nguyễn Thị Mỹ Thanh, sinh viên, Hà Nội
4988. Phạm Quang Tiến, nghề tự do, Thái Bình
4989. Nguyễn Mai Trang, nghề tự do, Thái Nguyên
4990. Trần Khánh Linh, học sinh, Hà Nội
4991. Hoàng Đình Quý, công nhân, Nghệ An
4992. Lương Thị Tuyết, nghề tự do, Nam Định
4993. Nguyễn Thị Thảo, nghề tự do, Phú Thọ
4994. Nguyễn Thị Hiền, nghề tự do, Phú Thọ
4995. Nguyễn Thị Hoan, nghề tự do, Phú Thọ
4996. Trần Văn Hùng, nghề tự do, Hà Nội
4997. Trần Văn Hồng, nghề tự do, Hà Nội
4998. Trương Thị Tâm, kinh doanh, Hà Nội
4999. Hoàng Quỳnh, nghề tự do, Hà Nội
5000. Phan Thị Hoa, kinh doanh, Hà Nội
5001. Nguyễn Văn Băng, kinh doanh, Hà Nội
5002. Nguyễn Thị Lài, nghề tự do, Nam Định
5003. Trần Đức Phú, học sinh, Hà Nội
5004. Nguyễn Văn Phú, sinh viên, Hà Nội
5005. Bùi Thế Ngọc, học sinh, Hà Nội
5006. Ngô Thục Hiền, học sinh, Hà Nội
5007. Nguyễn Thị Bích Huệ, kinh doanh, Phú Thọ
5008. Vũ Hải Đông, kinh doanh, Nam Định
5009. Nguyễn Thị Duy, kinh doanh, Nam Định
5010. Nguyễn Văn Thắng, nghề tự do, Nam Định
5011. Nguyễn Xuân Thắng, sĩ quan về hưu, Thái Bình
5012. Ngô Thị Nhàn, nghề tự do, Hà Nội
5013. Lê Bích Hương, bác sĩ, Hà Nội
5014. Nguyễn Thị Kim Oanh, nhân viên, Hà Nội
5015. Mai Phương Thảo, công nhân, Hà Nội
5016. Nguyễn Cao Trí, công nhân, Hà Nội
5017. Nguyễn Thị Hiền, hưu trí, Hà Nội
5018. Ngô Đức Thành, hưu trí, Hà Nội
5019. Vũ Mộng Lộc, kinh doanh, Hà Nội
5020. Phan Văn Chung, lái xe, Phú Thọ
5021. Phương Thu, nghề tự do, Hà Nội
5022. Ngô Quốc Hưng, nghề tự do, Hà Nội
5023. Nguyễn Công Từ, lái xe, Nam Định
5024. Lê Thị Bình, kế toán, Nam Định
5025. Nguyễn Thị Nhung, hưu trí, Hà Nội
5026. Đào Hữu Mẫm, hưu trí, Hà Nội
5027. Lưu Văn Luân, thợ điện, Nam Định
5028. Phạm Văn Phi, kỹ sư, Nam Định
5029. Đặng Thị Hồng, nghề tự do, Phú Thọ
5030. Nguyễn Văn Chiến, nghề tự do, Nam Định
5031. Nguyễn Tuấn Thắng, cơ khí xây dựng, Hà Nội
5032. Trần Thanh Hải, lao động phổ thông, Hà Nội
5033. Trần Thanh Hương, kinh doanh, Hà Nội
5034. Trần Thị Thảo, giáo viên, Hà Nội
5035. Trần Thị Tuyết, kế toán, Hà Nội
5036. Phạm Xuân Mạnh, kinh doanh, Hà Nội
5037. Trần Viết Nhĩ, lao động phổ thông, Hà Nội
5038. Nguyễn Văn Nhật, lao động phổ thông, Nam Định
5039. Nguyễn Thúy Kiều, kinh doanh, Thái Nguyên
5040. Phạm Giang Nam, kinh doanh, Hà Nội
5041. Trần Thị Giang, lao động phổ thông, Ninh Bình
5042. Nguyễn Thị Hiến, lao động phổ thông, Nam Định
5043. Thái Quang Vũ, giáo viên, Sài Gòn
5044. Mai Xuân Cường, lao động phổ thông, Thanh Hóa
5045. Mai Văn Tuyến, nghề tự do, Nam Định
5046. Phạm Văn Đức, nghề tự do, Nam Định
5047. Phạm Văn Hoàng, nghề tự do, Ninh Bình
5048. Phan Thị Hoa, nghề tự do, Nam Định
5049. Nguyễn Thị Thanh, nghề tự do, Nam Định
5050. Phạm Thu Hiền, lao động phổ thông, Nam Định
5051. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Hà Nội
5052. Đặng Văn Dũng, nghề tự do, Thái Bình
5053. Ngô Văn Diện, quản lý, Hà Nội
5054. Hoàng Văn Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
5055. Phạm Thị Phương, lao động phổ thông, Hà Nội
5056. Nguyễn Thị Hạ, lao động phổ thông, Hà Nội
5057. Đặng Văn Chung, lao động phổ thông, Hà Nội
5058. Nguyễn Thu Nhường, lao động phổ thông, Hà Nội
5059. Dương Văn Thắng, lao động phổ thông, Hà Nội
5060. Nguyễn Đức Huy, học sinh, Hà Nội
5061. Đinh Thị Thủy, học sinh, Nam Định
5062. Võ Thị Sánh, ngân hàng, Hà Nội
5063. Ngô Thị Yến, sinh viên, Hà Nội
5064. Đặng Văn Duẩn, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
5065. Lê Thị Thơm, nghề tự do, Nam Định
5066. Phạm Thị Tin, lao động phổ thông, Nam Định
5067. Nguyễn Xuân Phúc, lao động phổ thông, Phú Thọ
5068. Trần Thị Thơm, sinh viên, Nam Định
5069. Trần Thị Ninh, sinh viên, Hà Nội
5070. Phạm Thị Tuyết, kinh doanh, Nam Định
5071. Vũ Văn Tuân, sinh viên, Nam Định
5072. Phạm Thị Oanh, kế toán, Nam Định
5073. Lương Thị Ngân Giang, kế toán, Phú Thọ
5074. Lương Thị Hiệp, nhân viên văn phòng, Phú Thọ
5075. Nguyễn Thị Hoa, công nhân, Hà Nội
5076. Nguyễn Thị Thanh Thanh, sinh viên, Yên Bái
5077. Nguyễn Thị Giáp, nội trợ, Hà Nội
5078. Phạm Thị Tiến, nghề tự do, Hà Nội
5079. Mai Thị Thương, dược sĩ, Nam Định
5080. Nguyễn Thị Thoa, sinh viên, Thái Bình
5081. Vũ Thanh Mỹ, sinh viên, Hà Nội
5082. Ngô Thị Thêu, nghề tự do, Nam Định
5083. Nguyễn Thị Sim, lao động phổ thông, Nam Định
5084. Phạm Thị Thơm, giáo viên, Hà Nội
5085. Đặng Văn Duẩn, nghề tự do, Hà Tĩnh
5086. Nguyễn Văn Trường, nghề tự do, Hà Tĩnh
5087. Trần Thị Nhung, nghề tự do, Hà Nam
5088. Ngô Trọng Đại, nghề tự do, Nam Định
5089. Bùi Thị Tuất, nghề tự do, Nam Định
5090. Nguyễn Tiến Trường, nghề tự do, Hà Nội
5091. Ngô Văn Thắng, nghề tự do, Thanh Hóa
5092. Trịnh Thị Thu Hằng, nghề tự do, Phú Thọ
5093. Nguyễn Thị Huệ, nghề tự do, Hưng Yên
5094. Mông Thị Lý, hưu trí, Hà Nội
5095. Vũ Thị Oanh, nghề tự do, Thanh Hóa
5096. Ngô Thị Hạnh, nghề tự do, Thái Bình
5097. Đào Minh Tuấn, lao động phổ thông, Hà Nội
5098. Trần Thị Nhung, sinh viên, Nam Định
5099. Vũ Thị Hiền, công nhân, Hải Dương
5100. Bùi Thị Hà Trang, nghề tự do, Hưng Yên
5101. Nguyễn Văn Tuấn, lao động phổ thông, Nam Định
5102. Đặng Thị Ngà, nghề tự do, Hà Nam
5103. Nguyễn Thị Thập, lao động phổ thông, Hà Nam
5104. Nguyễn Xuân Phúc, nghề tự do, Hà Nam
5105. Nguyễn Thị Huyên, nghề tự do, Phú Thọ
5106. Phạm Thanh Thủy, công nhân, Hà Nội
5107. Bùi Văn Tuyên, công nhân, Hà Nội
5108. Trần Thị Hường, nghề tự do, Nam Định
5109. Phan Thị Huế, nghề tự do, Nam Định
5110. Nguyễn Văn Kiên, sinh viên, Nam Định
5111. Trần Thanh Mai, nghề tự do, Hà Nội
5112. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định
5113. Phạm Thanh Tuấn, sinh viên, Thái Bình
5114. Vũ Văn Ngân, lao động phổ thông, Hà Nội
5115. Trương Văn Hưng, nghề tự do, Hà Nội
5116. Trần Văn Thắng, kỹ sư, Nam Định
5117. Ngô Kỳ Tài, họa sĩ, Nam Định
5118. Nguyễn Thị Chung, nội trợ, Hà Nội
5119. Đỗ Văn Phong, nghề tự do, Thái Bình
5120. Trần Văn Thủy, kinh doanh, Thái Bình
5121. Lê Văn Triều, nghề tự do, Nam Định
5122. Nguyễn Thị Duyên, sinh viên, Hà Nội
5123. Hồ Thị Phương, kinh doanh, Hà Nội
5124. Nguyễn Thị Len, nghề tự do, Hà Nam
5125. Phạm Quang Trung, nghề tự do, Hà Nam
5126. Đinh Văn Thiên, nghề tự do, Hà Nam
5127. Nguyễn Thị Mỹ, lao động phổ thông, Hà Tĩnh
5128. Nguyễn Văn Hùng, nghề tự do, Phú Thọ
5129. Trần Văn Xuân, lái xe, Thái Bình
5130. Vũ Thị Hồng Duyên, sinh viên, Thái Bình
5131. Vũ Thành Chi, thợ kim hoàn, Thái Binh
5132. Nguyễn Thị Nguyệt, nghề tự do, Nam Định
5133. Nguyễn Văn Việt, sinh viên, Nam Định
5134. Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh viên, Lạng Sơn
5135. Nguyễn Xuân Toàn, lái xe, Lạng Sơn
5136. Ngô Thị Ngà, kinh doanh, Lạng Sơn
5137. Nguyễn Xuân Cường, sinh viên, Lạng Sơn
5138. Nguyễn Thị Vinh, kinh doanh, Lạng Sơn
5139. Nguyễn Xuân Tùng, nghề tự do, Lạng Sơn
5140. Nguyễn Thị Lụa, sinh viên, Nam Định
5141. Nguyễn Xuân Bình, công nhân, Lạng Sơn
5142. Nguyễn Thị An, kinh doanh, Lạng Sơn
5143. Nguyễn Xuân Thắng, nghề tự do, Lạng Sơn
5144. Nguyễn Thị Tươi, nghề tự do, Lạng Sơn
5145. Nguyễn Thị Thảo, sinh viên, Lạng Sơn
5146. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Lạng Sơn
5147. Trần Văn Lượng, kỹ sư, Nam Định
5148. Nguyễn Thị Kim Thanh, nghề tự do, Hà Nội
5149. Phạm Thu Hà, học sinh, Hà Nội
5150. Mai Văn Khánh, kinh doanh, Hà Nội
5151. Phùng Thị Diệu Linh, sinh viên, Hà Nội
5152. Đỗ Thị Vui, nghề tự do, Nam Định
5153. Phạm Minh Đáp, sinh viên, Thanh Hóa
5154. Phạm Thị Dung, sinh viên, Thanh Hóa
5155. Đỗ Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
5156. Nguyễn Thị Chanh, sinh viên, Nam Định
5157. Trần Thế Vinh, công nhân, Hà Nội
5158. Phạm Đình Long, công chức, Hà Nội
5159. Nguyễn Ngọc Tất, sinh viên, Hà Nội
5160. Nguyễn Văn Lâm, sinh viên, Hà Nội
5161. Nguyễn Văn Hoàng, kinh doanh, Hà Nội
5162. Trần Văn Phố, sinh viên, Hà Nội
5163. Tăng Thị Phương, giáo viên, Hà Nội
5164. Lương Văn Thiện, nhân viên, Hà Nội
5165. Dương Thu Thủy, học sinh, Hà Nội
5166. Nguyễn Mai Anh, nghề tự do, Hà Nội
5167. Nguyễn Thị Chiên, nghề tự do, Hà Nội
5168. Trần Văn Anh, nghề tự do, Thái Binh
5169. Đinh Thị Tươi, bác sĩ, Thanh Hóa
5170. Nguyễn Văn Huân, nghề tự do, Hà Nội
5171. Phạm Tôn Tẫn, sinh viên, Hà Nội
5172. Phạm Thị Liên, nhân viên văn phòng, Hà Nội
5173. Trần Văn Lượng, kỹ sư, Thái Bình
5174. Phan Văn Đoàn, quản lý, Hà Nam
5175. Nguyễn Văn Thu, kỹ sư, Thanh Hóa
5176. Trương Ngoc Anh, lái xe, Hà Nội
5177. Cao Quang Thiện, lái xe, Nam Định
5178. Đỗ Kim Ngân, nghề tự do, Phú Thọ
5179. Phạm Thanh Sim, nghề tự do, Phú Thọ
5180. Lê Văn Nam, lái xe, Nam Định
5181. Đinh Văn Thuyên, lái xe, Nam Định
5182. Phạm Văn Huy, sinh viên, Hà Nam
5183. Nguyễn Đức Quân, lái xe, Nam Định
5184. Đinh Xuân Hải, nghề tự do, Hà Nội
5185. Dương Thị Thao, công nhân, Hà Nội
5186. Nguyễn Văn Năm, hưu trí, Hà Nội
5187. Trần Trọng Thiềm, công nhân, Hà Nội
5188. Trần Tuấn Hưng, sinh viên, Nam Định
5189. Nguyễn Công Nhân, kỹ sư, Hải Phòng
5190. Vũ Thị Hương, nghề tự do, Hà Nội
5191. Nguyễn Tiến Dũng, điện lực, Ninh Bình
5192. Nguyễn Đức Chính, sinh viên, Hà Nội
5193. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Phú Thọ
5194. Nguyễn Văn Chỉ, nghề tự do, Hà Nội
5195. Nguyễn Văn Dũng, lao động phổ thông, Hà Nam
5196. Đặng Hữu Hùng, sinh viên, Nghệ An
5197. Lê Thị Ly Na, sinh viên, Nghệ An
5198. Mai Văn Trung, kỹ sư, Nam Định
5199. Nguyễn Văn Linh, kiến trúc sư, Thái Bình
5200. Nguyễn Minh Thu, sinh viên, Hà Nội
5201. Phan Thúc Định, công nhân, Nam Định
5202. Hà Hữu Hoàn, kỹ sư, Thái Binh
5203. Nguyễn Thị Ngọc Hồng, y tá, Nghệ An
5204. Nguyễn Thị Thùy, thu ngân, Hà Nội
5205. Vũ Thị Nhài, sinh viên, Hà Nội
5206. Phạm Văn Toàn, lái xe, Nam Định
5207. Nguyễn Công Sợ, nghề tự do, Phú Thọ
5208. Nguyễn Văn Viên, công nhân, Nam Định
5209. Trần Phúc Thắng, nhân viên, Hà Nội
5210. Nguyễn Trung Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
5211. Lê Văn Hội, kỹ sư, Hà Nội
5212. Trần Thị Hằng, lao động phổ thông, Hà Nội
5213. Nguyễn Văn Luyện, kiến trúc sư, Hà Nội
5214. Đinh Thế Linh, kỹ sư, Hà Nội
5215. Vũ Văn Phúc, sinh viên, Hà Nội
5216. Trần Văn Dương, kỹ sư, Hà Nội
5217. Đào Thị Dung, lao động phổ thông, Hà Nội
5218. Nguyễn Thị Quý, sinh viên, Hà Nội
5219. Vũ Văn Yên, họa sĩ, Hà Nội
5220. Trần Văn Huy, sinh viên, Ninh Bình
5221. Hoàng Văn Diệu, sinh viên, Nghệ An
Đợt 18:
5222. Lê Thị Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5223. Dương Thị Chỉnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5224. Tòa Hòa, nghề tự do, Hà Tĩnh
5225. Ông Phúc, nghề tự do, Hà Tĩnh
5226. Bùi Ngọc Tài, nghề tự do, Hà Tĩnh
5227. Dặng Quốc Phúc, nghề tự do, Hà Tĩnh
5228. Dương Văn Tông, nghề tự do, Hà Tĩnh
5229. Bùi Ngọc Quỳnh, công nhân, Hà Tĩnh
5230. Lê Văn Lâm, công nhân, Hà Tĩnh
5231. Nguyễn Hồng Kỳ, công nhân, Hà Tĩnh
5232. Nguyễn Kim Điền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5233. Hoàng Sĩ Cúc, học sinh, Hà Tĩnh
5234. Bùi Thị Việt, học sinh, Hà Tĩnh
5235. Lê Thị Hà, học sinh, Hà Tĩnh
5236. Dương Thị Lam, học sinh, Hà Tĩnh
5237. Lê Thị Xuân, học sinh, Hà Tĩnh
5238. Trần Thị Xa Ra, học sinh, Hà Tĩnh
5239. Bùi Thị Phương, học sinh, Hà Tĩnh
5240. Lê Thị Hồng, học sinh, Hà Tĩnh
5241. Lê Thị Mỹ Linh, học sinh, Hà Tĩnh
5242. Trần Thị Lê, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5243. Lê Thị Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5244. Bùi Thị Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5245. Trần Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5246. Đậu Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5247. Dương Thị Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5248. Dương Thị Niên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5249. Nguyễn Thị Thúy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5250. Lê Thị Bích, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5251. Trần Thị Mai, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5252. Lê Thị Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5253. Đậu Thị Tin, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5254. Đậu Thị Tín, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5255. Dương Thị Luyến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5256. Nguyễn Thị An, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5257. Bùi Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5258. Bùi Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5259. Lê Thị Hạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5260. Trần Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5261. Bùi Thị Liên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5262. Bùi Văn Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5263. Nguyễn Văn Trong, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5264. Trọng Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5265. Nguyễn Hữu Vị, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5266. Lê Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5267. Lê Thị Mận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5268. Phan Thị Thìn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5269. Trần Thị Thu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5270. Lê Thị Nhiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5271. Võ Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5272. Nguyễn Thị Hai, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5273. Nguyễn Thị Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5274. Bùi Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh
5275. Lê Thịn Vi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5276. Lê Thịn Vỵ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5277. Lê Thị Tuyết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5278. Trần Thị Thanh, nhân viên, Hà Tĩnh
5279. Bùi Thị Cậy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5280. Lê Thị Hiền, học sinh, Hà Tĩnh
5281. Đặng Thị Xoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5282. Bùi Thị Nguyệt, nhân viên, Hà Tĩnh
5283. Nguyễn Thị Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5284. Bùi Thị Tuyết, nhân viên, Hà Tĩnh
5285. Lê Thị Phước, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5286. Lê Thị Vâng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5287. Phan Thị Hiếu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5288. Nguyễn Thị Loan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5289. Nguyễn Thị Lam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5290. Nguyễn Thị Hạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5291. Lê Thị Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5292. Lê Thị Thúy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5293. Nguyễn Thị Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5294. Lê Văn Thái, nghề tự do, Hà Tĩnh
5295. Phan Văn Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5296. Bùi Văn Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5297. Nguyễn Hữu Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5298. Dương Quốc Long, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5299. Phan Ngọc Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5300. Hoàng Trọng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5301. Lê Văn Trường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5302. Lê Danh Nhàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5303. Bùi Văn Phi, học sinh, Hà Tĩnh
5304. Bùi Ngọc Bình, học sinh, Hà Tĩnh
5305. Nguyễn Hữu Toàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5306. Trần Bá Lượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5307. Hùng Văn Phi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5308. Lê Văn Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5309. Bùi Văn Tình, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5310. Phan Văn Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5311. Dương Văn Tuấn, công nhân, Hà Tĩnh
5312. Lê Văn Long, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5313. Bùi Thị Quyên, công nhân, Hà Tĩnh
5314. Đặng Quốc Kỳ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5315. Nguyễn Trọng Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5316. Nguyễn Văn Thiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5317. Lê Danh Duyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5318. Nguyễn Văn Đào, lái xe, Hà Tĩnh
5319. Dặng Quốc Việt, học sinh, Hà Tĩnh
5320. Lê Danh Hải, bác sĩ, Hà Tĩnh
5321. Bùi Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5322. Bùi Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5323. Dương Văn Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5324. Phan Văn Chung, sinh viên, Hà Tĩnh
5325. Bùi Văn Hùng, thợ mộc, Hà Tĩnh
5326. Lê Danh Tĩnh, nghề tự do, Hà Tĩnh
5327. Lê Danh Cứ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5328. Lê Danh Diệp, sinh viên, Hà Tĩnh
5329. Lê Văn Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5330. Nguyễn Văn Khiêm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5331. Lê Văn Đoàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5332. Nguyễn Văn Lượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5333. Trần Văn Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5334. Dương Quốc Bình, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5335. Lê Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5336. Lê Danh Ánh, sinh viên, Hà Tĩnh
5337. Lê Danh Tuyển, sinh viên, Hà Tĩnh
5338. Lê Văn Linh, cơ khí, Hà Tĩnh
5339. Trần Xuân Chỉnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5340. Lê Danh Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5341. Lê Văn Hào, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5342. Lê Văn Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5343. Bùi Văn Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5344. Lê Danh Toàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5345. Lê Danh Ý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5346. Lê Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5347. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5348. Bùi Văn Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5349. Trần Văn Duyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5350. Lê Văn Pháp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5351. Nguyễn Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5352. Dương Quỳnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5353. Lê Danh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5354. Trần Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5355. Lê Danh Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5356. Đặng Hèo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5357. Nguyễn Thị Mận, giáo viên, Hà Tĩnh
5358. Hoàng Nguyễn Tiến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5359. Phan Thị Hồng, học sinh, Hà Tĩnh
5360. Lê Thị Liên, công nhân, Hà Tĩnh
5361. Nguyễn Thị Thủy, nhân viên văn phòng, Hà Tĩnh
5362. Hoàng Thị Dương Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5363. Lê Hữu Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5364. Lê Danh Cát, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5365. Lê Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5366. Dương Văn Mến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5367. Lê Tiến Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5368. Bùi Văn Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5369. Lê Văn Tâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5370. Lê Danh Tâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5371. Bùi Văn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5372. Nguyễn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5373. Nguyễn Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5374. Bùi Văn Thưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5375. Bùi Văn Hưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5376. Đậu Hà Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5377. Nguyễn Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5378. Dương Văn Diến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5379. Lê Văn Lâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5380. Dương Văn Lợi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5381. Trần Văn Ninh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5382. Trần Văn Tuấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5383. Bùi Văn Sâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5384. Nguyễn Trọng Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5385. Bùi Văn Khởi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5386. Dương Văn Sáng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5387. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5388. Trần Thanh Lịch, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5389. Đậu Văn Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5390. Lê Văn Hiến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5391. Dương Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5392. Lê Thị Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5393. Lê Thị Niện, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5394. Lê Thị Điều, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5395. Lê Thị Lích, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5396. Bùi Thị Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5397. Đặng Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5398. Lê Thị Lam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5399. Lê Thị Việt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5400. Lê Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh
5401. Dương Thị Loan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5402. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5403. Bùi Thị Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5404. Trần Thị Phượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5405. Trần Thị Vân Anh, bán thuốc, Hà Tĩnh
5406. Bùi Thị Lự, bán thuốc, Hà Tĩnh
5407. Trần Thị Hóa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5408. Nguyễn Thị Liên, cán bộ xã, Hà Tĩnh
5409. Nguyễn Thị Thăng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5410. Lê Thị Thương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5411. Lê Thị Quyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5412. Hoàng Thị Hiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5413. Mai Thị Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5414. Lê Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5415. Dương Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5416. Trần Thị Kiều, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5417. Trần Thị Kim Dung, cán bộ y tế, Hà Tĩnh
5418. Nguyễn Thị Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5419. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5420. Bùi Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5421. Trần Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5422. Bùi Thị Vịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5423. Dương Văn Hạp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5424. Hoàng Chiến Quyết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5425. Trần Văn Công, kỹ thuật máy tính, Hà Tĩnh
5426. Phan Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5427. Lê Danh Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5428. Lê Danh Mỹ, dược, Hà Tĩnh
5429. Võ Danh Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
5430. Võ Danh Phương, sinh viên, Hà Tĩnh
5431. Dương Văn Nhân, công nhân, Hà Tĩnh
5432. Dương Văn Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5433. Văn Khởi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5434. Văn Hiển, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5435. Bùi Văn Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5436. Bùi Xuân Quế, hưu trí, Hà Tĩnh
5437. Nguyễn Trọng Thiện, công nhân, Hà Tĩnh
5438. Nguyễn Trọng Từ, sinh viên, Hà Tĩnh
5439. Lê Danh Lập, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5440. Bùi Ngọc Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5441. Lê Danh Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5442. Bùi Văn Luật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5443. Lê Danh Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5444. Hoàng Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5445. Trần Đức Huân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5446. Lê Danh Công, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5447. Dương Danh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5448. Đậu Tá Điệp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5449. Trần Pháp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5450. Bùi Văn Ngà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5451. Trọng Huyền, bác sĩ, Hà Tĩnh
5452. Bùi Văn Hậu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5453. Dương Văn Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5454. Trần Đức Huân, cán bộ, Hà Tĩnh
5455. Nguyễn Triều Thiên, cán bộ, Hà Tĩnh
5456. Lê Văn Tường, cán bộ, Hà Tĩnh
5457. Nguyễn Bá Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5458. Bùi Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5459. Lê Văn Nghị, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5460. Bùi Văn Thắng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5461. Đậu Tiến Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5462. Lê Văn Kỳ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5463. Đặng Thị Lan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5464. Bùi Thị Nhiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5465. Trần Thị Thanh Lệ, dược, Hà Tĩnh
5466. Dương Thị Chước, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5467. Bùi Thị Hà, sinh viên, Hà Tĩnh
5468. Trần Thị Tuyến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5469. Bùi Thị Từ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5470. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5471. Lê Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5472. Lê Thị Lợi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5473. Lê Thị Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5474. Bùi Thị Liêm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5475. Nguyễn Thị Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5476. Dương Thị Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5477. Dương Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5478. Dương Thị Lịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5479. Nguyễn Thị Luận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5480. Nguyễn Thị Phong, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5481. Hồ Thị Lộc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5482. Võ Thị Hiền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5483. Bùi Thị Lịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5484. Nguyễn Thị Ly, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5485. Trần Thị Trâm, học sinh, Hà Tĩnh
5486. Bùi Thị Xuân, học sinh, Hà Tĩnh
5487. Trần Thị Thảo, học sinh, Hà Tĩnh
5488. Trần Thị Thảo, dược tá, Hà Tĩnh
5489. Dương Thị Linh Chi, học sinh, Hà Tĩnh
5490. Trần Lê Thị Thành, học sinh, Hà Tĩnh
5491. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Hà Tĩnh
5492. Bùi Thị Thúy, học sinh, Hà Tĩnh
Đợt 19:
5493. Trần Thị Hà, học sinh, Hà Tĩnh
5494. Trần Thị Kim Hoàn, học sinh, Hà Tĩnh
5495. Nguyễn Thị Hương Giang, học sinh, Hà Tĩnh
5496. Lê Thị Dung, học sinh, Hà Tĩnh
5497. Dương Thị Bích, học sinh, Hà Tĩnh
5498. Nguyễn Thị Trà My, học sinh, Hà Tĩnh
5499. Nguyễn Thị Thu Dâng, học sinh, Hà Tĩnh
5500. Dương Đình Hoàn, cán thép, Hà Tĩnh
5501. Bùi Văn Hậu, công dân, Hà Tĩnh
5502. Bùi Văn Lự, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5503. Nguyễn Văn Hùng, công nhân, Hà Tĩnh
5504. Bùi Văn Thành, công nhân, Hà Tĩnh
5505. Nguyễn Văn Anh, học sinh, Hà Tĩnh
5506. Lê Văn Dung, học sinh, Hà Tĩnh
5507. Lê Duy Linh, sinh viên, Hà Tĩnh
5508. Dương Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5509. Lê Thị Ánh, sinh viên, Hà Tĩnh
5510. Lê Thị Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5511. Bùi Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5512. Lê Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5513. Lê Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5514. Phan Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5515. Phan Quốc Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5516. Từ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5517. Lê Thị Oanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5518. Nguyễn Thị Nhận, giáo viên, Hà Tĩnh
5519. Hoàng Thị Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5520. Nguyễn Huệ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5521. Bùi Ngọc Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5522. Lê Danh Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5523. Phan Văn Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5524. Lê Danh Pháp, kế toán, Hà Tĩnh
5525. Trần Văn Nam, kế toán, Hà Tĩnh
5526. Lê Văn Thành, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5527. Bùi Văn Chinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5528. Trương Quốc Thiết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5529. Dương Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5530. Bùi Ngọc Thọ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5531. Hoàng Văn Quốc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5532. Trần Văn Nam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5533. Đặng Quốc Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5534. Lê Danh Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5535. Nguyễn Văn Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5536. Lê Văn Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5537. Trần Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5538. Đậu Đình Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5539. Bùi Văn Thơ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5540. Hoàng Văn Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5541. Dương Đình Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5542. Trần Văn An, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5543. Nguyễn Tường Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5544. Phạm Văn Chức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5545. Lê Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5546. Bùi Văn Pháp, nhân viên kinh doanh, Hà Tĩnh
5547. Bùi Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5548. Nguyễn Thị Thúy, kế toán, Hà Tĩnh
5549. Lê Danh Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5550. Bùi Văn Nam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5551. Nguyễn Thị Hoa, giáo viên, Hà Tĩnh
5552. Bùi Thị Thực, làm ruộng, Hà Tĩnh
5553. Dương Thị Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh
5554. Lê Thị Linh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5555. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Hà Tĩnh
5556. Bùi Thị Cần, làm ruộng, Hà Tĩnh
5557. Bùi Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
5558. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh
5559. Trần Thị Lam, làm ruộng, Hà Tĩnh
5560. Dương Thị Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
5561. Dương Thị Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh
5562. Bùi Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
5563. Lê Thị Thảo, làm ruộng, Hà Tĩnh
5564. Phạm Thị Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
5565. Lê Thị Hiệu, làm ruộng, Hà Tĩnh
5566. Dương Thị Hào, làm ruộng, Hà Tĩnh
5567. Bùi Thị Tín, làm ruộng, Hà Tĩnh
5568. Bùi Thị Phú, làm ruộng, Hà Tĩnh
5569. Võ Thị Dụng, làm ruộng, Hà Tĩnh
5570. Dương Thị Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
5571. Lê Thị Thơ, làm ruộng, Hà Tĩnh
5572. Trần Thị Phư, làm ruộng, Hà Tĩnh
5573. Bùi Thị Sợi, làm ruộng, Hà Tĩnh
5574. Nguyễn Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh
5575. Nguyễn Ơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
5576. Nguyễn Vượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
5577. Trần Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh
5578. Đậu Thị Chung, làm ruộng, Hà Tĩnh
5579. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5580. Dương Thị Hạnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5581. Nguyễn Thị Mận, làm ruộng, Hà Tĩnh
5582. Lê Thị Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
5583. Lê Thị Dâng, sinh viên, Hà Tĩnh
5584. Nguyễn Thị Xuân, sinh viên, Hà Tĩnh
5585. Phan Thị Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
5586. Dương Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5587. Bùi Thị Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5588. Lê Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5589. Trần Thị Nữ, làm ruộng, Hà Tĩnh
5590. Lê Thị Thiện, làm ruộng, Hà Tĩnh
5591. Bùi Thị Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh
5592. Phan Thị Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5593. Dương Thị An, làm ruộng, Hà Tĩnh
5594. Lê Thị Lĩnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5595. Dương Văn Ninh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5596. Lê Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh
5597. Nguyễn Thị Thanh Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
5598. Bùi Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
5599. Trần Thị Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh
5600. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
5601. Trần Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
5602. Lê Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh
5603. Bùi Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
5604. Bùi Thị Châu, làm ruộng, Hà Tĩnh
5605. Dương Thị Ngọc, làm ruộng, Hà Tĩnh
5606. Trần Thị Nga, giáo viên, Hà Tĩnh
5607. Trần Thị Vân Anh, giáo viên, Hà Tĩnh
5608. Lê Thị Hằng, giáo viên, Hà Tĩnh
5609. Lê Thị Hoa, học sinh, Hà Tĩnh
5610. Bùi Thị Đức, làm ruộng, Hà Tĩnh
5611. Nguyễn Thị Phước, làm ruộng, Hà Tĩnh
5612. Bùi Thị Quyên, làm ruộng, Hà Tĩnh
5613. Trần Thị Vân Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5614. Lê Thị Hào, làm ruộng, Hà Tĩnh
5615. Trần Thị Hứa, làm ruộng, Hà Tĩnh
5616. Đậu Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5617. Lê Thị Tịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5618. Lê Thị Năm, làm ruộng, Hà Tĩnh
5619. Phan Thị Lợi, làm ruộng, Hà Tĩnh
5620. Lê Thị Hành, làm ruộng, Hà Tĩnh
5621. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Hà Tĩnh
5622. Nguyễn Thị Cầm, làm ruộng, Hà Tĩnh
5623. Dương Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5624. Nguyễn Thị Tuyên, làm ruộng, Hà Tĩnh
5625. Phan Thị Thuần, làm ruộng, Hà Tĩnh
5626. Bùi Ngọc Tính, sinh viên, Hà Tĩnh
5627. Lê Thị Diên, sinh viên, Hà Tĩnh
5628. Hoàng Thị Hường, sinh viên, Hà Tĩnh
5629. Nguyễn Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh
5630. Nguyễn Thị Mậu, giáo viên, Hà Tĩnh
5631. Nguyễn Thị Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5632. Lê Thị Liên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5633. Nguyễn Thị Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5634. Dương Thị Trinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5635. Nguyễn Thị Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5636. Phan Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5637. Lê Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5638. Lê Thị Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5639. Phan Thị Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5640. Lê Thị Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5641. Bùi Ngọc Tính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5642. Lê Thị Diên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5643. Hoàng Thị Vương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5644. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5645. Bùi Thị Mỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5646. Lê Thị Luận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5647. Bùi Thị Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5648. Đặng Thị Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5649. Lê Thị Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5650. Phan Thị Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5651. Lê Thị Dương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5652. Trần Thị Lưu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5653. Bùi Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5654. Nguyễn Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5655. Phan Thị Hảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5656. Đậu Thị Ơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5657. Dương Thị Lài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5658. Phan Thị Giám, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5659. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5660. Phan Thị Mỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5661. Bùi Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5662. Lê Thị Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5663. Đặng Thị Tuấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5664. Bùi Thị Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5665. Bùi Hữu Cầu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5666. Bùi Văn Nội, hưu trí, Hà Tĩnh
5667. Lê Danh Cao, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5668. Phan Văn Biên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5669. Nguyễn Hương Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5670. Nguyễn Thị Hiền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5671. Phan Thị Như Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh
5672. Phan Thị Duyên, học sinh, Hà Tĩnh
5673. Lê Thị Thắm, học sinh, Hà Tĩnh
5674. Nguyễn Thị Hải, học sinh, Hà Tĩnh
5675. Nguyễn Thị Khánh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5676. Nguyễn Thị Huấn, làm ruộng, Hà Tĩnh
5677. Bùi Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5678. Dương Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
5679. Nguyễn Thị Hóa, làm ruộng, Hà Tĩnh
5680. Bùi Thị Tú, làm ruộng, Hà Tĩnh
5681. Dương Thị Xứ, làm ruộng, Hà Tĩnh
5682. Phan Thị Hường, làm ruộng, Hà Tĩnh
5683. Bùi Thị Hường, nông dân, Hà Tĩnh
5684. Bùi Thị Hóa, nông dân, Hà Tĩnh
5685. Nguyễn Hương Thảo, sinh viên, Hà Tĩnh
5686. Lê Minh Thất, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5687. Phan Quốc Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5688. Hồ Thị Nhung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5689. Lê Thị Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5690. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5691. Bùi Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5692. Nguyễn Thị Thu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5693. Dương Thị Khánh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5694. Dương Thị Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5695. Đinh Thị Mười, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5696. Dương Thị Hiển, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5697. Trần Thị Điệp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5698. Trần Thị Dương, dược sĩ, Hà Tĩnh
5699. Phan Thị Hà, sinh viên, Hà Tĩnh
5700. Phan Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5701. Bùi Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5702. Lê Thị Phượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5703. Lê Thị Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5704. Bùi Thị Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5705. Đặng Thị Lịch, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5706. Phan Thị Tuyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5707. Đậu Thị Triều, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5708. Lê Thị Huyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5709. Bùi Thị Hải Yến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5710. Lê Thị Trí, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5711. Nguyễn Thị Thoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5712. Lê Thị Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5713. Bùi Thị Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5714. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5715. Hoàng Thị Lộc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5716. Lê Thị Mai, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5717. Lê Thị Miên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5718. Phan Thị Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5719. Lê Thị Nguyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5720. Lê Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5721. Võ Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5722. Võ Thị Hậu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5723. Lê Thị Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5724. Lê Thị Thi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5725. Đậu Thị Vui, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5726. Võ Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5727. Trần Thị Ngân Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5728. Lê Thị Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5729. Nguyễn Thị Nga, giáo viên, Hà Tĩnh
5730. Lê Thị Hồng Thủy, giáo viên, Hà Tĩnh
5731. Lê Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5732. Lê Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5733. Nguyễn Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5734. Trần Thị Hải Yến, sinh viên, Hà Tĩnh
5735. Trần Đọa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5736. Bùi Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5737. Đặng Quốc Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5738. Lê Văn Năng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5739. Bùi Văn Trường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5740. Nguyễn Công Hoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5741. Lê Văn Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5742. Lê Danh An, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5743. Nguyễn Phước, làm gỗ, Hà Tĩnh
5744. Nguyễn Văn Dâng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5745. Đậu Tá Duẩn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5746. Lê Minh Đường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5747. Lê Văn Tú, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5748. Nguyễn Văn Thể, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5749. Dương Văn Phấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5750. Lê Danh Ngô, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5751. Nguyễn Văn Việt, tu sinh, Hà Tĩnh
5752. Lê Danh Đường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5753. Lê Danh Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5754. Bùi Văn Lưc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5755. Nguyễn Trọng Thắng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5756. Nguyễn Văn Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5757. Dương Văn Hinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5758. Trần Văn Thành, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5759. Dương Văn Bình, công nhân, Hà Tĩnh
5760. Dương Văn Vũ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5761. Bùi Văn Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5762. Bùi Văn Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5763. Lê Văn Thìn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5764. Bùi Văn Công, sinh viên, Hà Tĩnh
5765. Trần Văn Thành, học sinh, Hà Tĩnh
5766. Dương Công Tường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5767. Trần Chân Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5768. Dương Công Hiệu, nghề tự do, Hà Tĩnh
5769. Phan Văn Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5770. Dương Khánh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5771. Trần Thoại, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5772. Trần Văn Duẩn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5773. Trần Văn Hệ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5774. Bùi Văn Trọng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5775. Đặng Quốc Bảy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5776. Phan Văn Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5777. Lê Văn Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5778. Phan Văn Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh
5779. Nguyễn Trọng Vương, nghề tự do, Hà Tĩnh
5780. Bùi Văn Ân, nghề tự do, Hà Tĩnh
5781. Dương Công Thiên, nghề tự do, Hà Tĩnh
5782. Lê Danh Thuấn, nghề tự do, Hà Tĩnh
5783. Lê Đại Vi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5784. Lê Minh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5785. Lê Danh Duẩn, công nhân, Hà Tĩnh
5786. Trần Văn Công, công nhân, Hà Tĩnh
5787. Ông Thoại, công nhân, Hà Tĩnh
5788. Dương Khánh Hào, công nhân, Hà Tĩnh
5789. Nguyễn Văn Hạnh, công nhân, Hà Tĩnh
5790. Nguyễn Văn Lâm, công nhân, Hà Tĩnh
5791. Lê Văn Quyền, công nhân, Hà Tĩnh
5792. Lê Văn Sâm, công nhân, Hà Tĩnh
5793. Lê Danh Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5794. Nguyễn Văn Thế, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5795. Bùi Văn Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5796. Nguyễn Văn Giang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5797. Lê Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5798. Bùi Văn Hiện, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5799. Nguyễn Trọng Trí, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5800. Trần Văn Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5801. Lê Danh Bình, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5802. Bùi Văn Thiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5803. Vũ Danh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5804. Trần Ngọc Ánh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5805. Lê Văn Cửu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5806. Lê Quốc Văn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5807. Nguyễn Đình Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5808. Dương Văn Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5809. Phan Văn Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5810. Nguyễn Văn Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5811. Lê Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5812. Trần Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5813. Bùi Văn Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5814. Lê Văn Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5815. Nguyễn Văn Tuyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5816. Lê Văn Bân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5817. Dương Công Quế, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5818. Nguyễn Hữu Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5819. Trần Văn Luật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5820. Lê Danh Thưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5821. Trần Văn Doãn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5822. Bùi Công Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5823. Lê Văn Doãn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5824. Lê Canh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5825. Lê Phước, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5826. Lê Văn Dân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5827. Bùi Sáng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5828. Trần Úy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5829. Trần Dương Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5830. Dương Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5831. Dương Tùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5832. Đặng Quốc Phong, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5833. Trần Mạnh Quý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5834. Bùi Văn Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5835. Nguyễn Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5836. Trần Văn Tá, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5837. Lê Danh Thức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5838. Dương Văn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5839. Dương Văn Mạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5840. Bùi Văn Cảnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5841. Dương Văn Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5842. Dương Văn Nhường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5843. Lê Danh Đề, nông nghiệp, Hà Tĩnh
Đợt 20:
5844. Nguyễn Bá Bảo, nguyên chuyên viên Bộ Công nghiệp nặng, Hà Nội
5845. Tran Trong Duc, tiến sĩ, TP HCM
5846. Phan Kim Phương, bác sĩ, Viện trưởng Viện Tim TP HCM
5847. Nguyễn Ái Chi, nguyên cán bộ tuyên huấn trường Đại học Thương Mại, đã nghỉ hưu, TP HCM
5848. Phạm Thị Hoan, cán bộ hưu trí, TP HCM
5849. Nguyễn Mai Hương, công dân Việt Nam, làm nghề đầu bếp ở khách sạn, Hoa Kỳ
5850. Nguyễn Thiên Hương, học sinh, TP HCM
5851. Tran Quoc Thuong, tiến sĩ (Pháp), trước khi nghỉ hưu công tác tại Trung tâm Kỹ thuật Hạt nhân TP HCM (thuộc Viện Năng lượng nguyên tử Quốc gia), TP HCM
5852. La Khắc Hoà, PGS, TS, đã nghỉ hưu, nguyên là cán bộ Khoa Ngữ văn ĐHSP Hà Nội
5853. Nguyễn Thị Thỏa, cán bộ hưu trí, Hà Nội
5854. Mai Anh Tài, đảng viên ĐCS Việt Nam, Phó Tổng Giám đốc Công ty Cp Xi măng Thăng Long, Ninh Bình
5855. Phạm Ngọc Minh, kiến trúc sư, hành nghề tự do, Hà Nội
5856. Vũ Hồng Nhật, cựu giảng viên, Thanh Hóa
5857. Do Hong Khanh, postdoctoral research fellow (Joint Research Center of European Commission, Ispra, Italy), Hai Phong
5858. Vu Hong Linh, cựu chiến binh, cựu giáo chức, Nam Định
5859. Nguyễn Minh Thành, nhân viên kinh doanh, TP HCM
5860. Tran Phuong Anh, du học sinh tai Toronto, Canada
5861. Cao Xuân Hùng, bác sĩ, Pháp
5862. Cao Xuân Trân Thi Quang, thư ký, Pháp
5863. Trần Kiến Quốc, nghỉ hưu, Hà Nội
5864. Nguyễn Văn Lý, cựu giáo viên, Hà Tĩnh
5865. Nguyễn Thị Thảo, giáo viên, đảng viên, Bắc Ninh
5866. Trần Văn Khoản, cựu chiến binh chống Mỹ, Trung Quốc, Khmer đỏ, Vũng Tàu
5867. Trần Văn Nghĩa, chuyên viên nghiên cứu thị trường, TP HCM
5868. Trịnh Hữu Thọ, kỹ sư, Hà Nội
5869. Bùi Minh Trí, TS, giảng viên đại học, TP HCM
5870. Trần Thành Công, công dân Việt Nam, Hà Nội
5871. Nguyễn Văn Huy, cán bộ hưu trí, Vũng Tàu
5872. Tạ Hoàng Cường, kế toán, Hà Nội
5873. Vu Thi Huong, bảo mẫu, Bình Thuận
5874. Nguyễn Thị Quế Anh, nhân viên văn phòng, TP HCM
5875. Nguyễn Yến Trang, cử nhân, Hà Nội
5876. Dinh Cao Tue, cử nhân, TP HCM
5877. Lê Xuân Dũng, thạc sĩ, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
5878. Ngô Văn Thao, đã nghỉ hưu, nguyên là giảng viên trường Đại học Thủy sản, nay là Đại học Nha Trang
5879. Kiều Kim Khánh, quản lý, TP HCM
5880. Trần Anh Hào, kỹ sư, TP HCM
5881. Bùi Phúc, kiến trúc sư, Hà Tĩnh
5882. Nguyễn Đình Đồng, nghề nghiệp tự do, TP HCM
5883. Vũ Quang Huy, cựu chiến binh, chuyên viên cao cấp đã nghỉ hưu, Hà Nội
5884. Nguyễn Văn An, kỹ sư, Deputy General Director, TP HCM
5885. Phạm Văn Thìn, IT, Hà Nội
5886. Trương Đình Núi, Hà Nội
5887. Nguyễn Văn Hy, giáo viên hưu trí, Hà Nội
5888. Vũ Phương Trà, sinh viên, Pháp
5889. Nguyen Huy Quang, cán bộ công nhân viên, Buôn Ma Thuột
5890. Nguyen Thi Phuong Hoa, cử nhân, TP HCM
5891. Nguyễn Tường Duy, kiến trúc sư, TP HCM
5892. Trần Quốc Lộc, kỹ sư hưu trí, TP HCM
5893. Aaron Nguyễn, dược sĩ, Hoa Kỳ
5894. Ha Nhu Duong, Hoa Kỳ
5895. Andy Duong, Hoa Kỳ
5896. Peter Duong, Hoa Kỳ
5897. Nho Bui, Hoa Kỳ
5898. Thu Ha Thy Duong, Hoa Kỳ
5899. Ha Dong Duong, Hoa Kỳ
5900. Ha Thuy Duong, Hoa Kỳ
5901. Phạm Quang Tiến, Kho bạc Nhà nước Mường Nhé, Điện Biên
5902. Đào Văn Ánh, cán bộ hưu trí, nguyên Giám đốc công ty vàng bạc đá quý tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, nguyên Hội thẩm Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
5903. Phan Van Tuoc, GS TS, Đại học Tennessee, Hoa Kỳ
5904. Bùi Kế Nhãn, cựu chiến binh, cựu Thanh niên xung phong (thời kỳ xây dựng kinh tế) đang công tác tại Công ty TNHH Đại Dương, Vũng Tàu
5905. Tran Kim Long, Engineer, Hoa Kỳ
5906. Nguyễn Tiến Quang, sinh viên, CHLB Đức
5907. Nguyễn Ngọc Hiến, kỹ sư, TP HCM
5908. Hoàng Văn Thái, nông dân, Hà Nội
5909. Hoàng Anh Tiệp, nông dân, Hà Nội
5910. Lê Văn Nguyên, nông dân, Hà Nội
5911. Đinh Xuân Quý, nông dân, Hà Nội
5912. Quách Văn Lợi, nông dân, Hà Nội
5913. Nguyễn Thành Đô, nhân viên, Đồng Nai
5914. Phạm Văn Kiển, kỹ sư, TP HCM
5915. Hoàng Tư, cử nhân, kinh doanh, Hải Phòng
5916. Dương Quang Duy, thạc sĩ, TP HCM
5917. Nguyễn Đình Hiệp, kỹ sư, Huế
5918. Xuân Tùng, KSXD đã về hưu, Hà Nội
5919. Văn Hoàng Dũng, kỹ sư, Trưởng ban kinh doanh khu vực phía nam ABB Việt Nam, TP HCM
5920. Dao Trung Viet, kinh doanh, TP HCM
5921. Nguyễn Hoàng Nam, quản lý kinh doanh, TP HCM
5922. Đinh Như Vinh, kế toán, Hà Nội
5923. Phí Văn Hoan, kinh doanh, Hà Nội
5924. Đoàn Xuân Hiền, giáo viên, Nam Định
5925. Đoàn Xuân Hùng, giáo viên, Nam Định
5926. Đào Xuân Thúc, giáo viên, Nam Định
5927. Đỗ Công Hưng, giáo viên, Nam Định
5928. Đặng Văn Toán, giáo viên, Nam Định
5929. Đặng Quốc Thư, giáo viên, Nam Định
5930. Đặng Văn Yên, giáo viên, Nam Định
5931. Đặng Thị Phượng, giáo viên, Nam Định
5932. Dương Văn Quyên, giáo viên, Nam Định
5933. Nguyễn Thị Nụ, giáo viên, Nam Định
5934. Đào Thị Tường, giáo viên, Nam Định
5935. Vũ Văn Anh, giáo viên, Nam Định
5936. Đỗ Thị Nga, giáo viên, Nam Định
5937. Đoàn Đình Nhân, giáo viên về hưu, Nam Định
5938. Đỗ Thị Nhâm, giáo viên về hưu, Nam Định
5939. Nguyễn Đình Thiện, giáo viên về hưu, Nam Định
5940. Đỗ Thành Long, giáo viên về hưu, Nam Định
5941. Đoàn Xuân Cuông, giáo viên về hưu, Nam Định
5942. Đoàn Xuân Hợp, giáo viên về hưu, Nam Định
5943. Đặng Quốc Kế, giáo viên về hưu, Nam Định
5944. Phạm Quốc Huy, công chức, Nam Định
5945. Bùi Viết Thấm, công chức, Nam Định
5946. Vũ Ngọc Bảo, công chức, Nam Định
5947. Đào Tiến Định, công chức, Nam Định
5948. Đào Huy Giáp, công chức, Nam Định
5949. Lê Danh Phi, cựu chiến binh, Nam Định
5950. Ninh Công Chiến, cựu chiến binh, Nam Định
5951. Nguyễn Văn Cang, cựu chiến binh, Nam Định
5952. Lê Danh Tòng, nông dân Nam Định
5953. Đỗ Gia Phi, cán bộ, Nam Định
5954. Phan Van Hieu, tiến sĩ, Hoa Kỳ
5955. Diệp Bảo Thức, kỹ sư, TP HCM
5956. Trần Như Ngọc, Hội trưởng hội Hoàng Thiên (hội nhóm những anh chị em theo đạo Mẫu Việt Nam), Hải Dương
5957. Tran Dinh Ngoc, hưu trí, Đà Nẵng
5958. Nguyễn Đình Trung, TP HCM
5959. Nguyễn Thanh Bình, đạo diễn, TP HCM
5960. Trần Mỹ Dung, thạc sĩ, TP HCM
5961. Dang Minh Tuan, kinh doanh, Cần Thơ
5962. Hoàng Ngọc Trường, kỹ sư, Hà Nội
5963. Phạm Văn Bằng, bác sĩ, Quảng Trị
5964. Nguyễn Đình Cường, kinh doanh, Đà Nẵng
5965. Phan Thu Hải, cán bộ hưu trí, trước đây là cán bộ Viện Dầu Khí Việt Nam, Hà Nội
5966. Nguyễn Văn Ngân, quản lý, lập trình viên, TP HCM
5967. Phạm Đình Kiên, kỹ sư, Vũng Tàu
5968. Vũ Mạnh, lao động phổ thông, Hà Nội
5969. Đoàn Văn Trung, kỹ sư, Đồng Nai
5970. Nguyễn Văn Bình, Hà Nội
5971. Trần Văn Khoa, sinh viên, Hà Lan
5972. Tran Minh Hoa, xe ôm, Quảng Ninh
5973. Đỗ Hữu Cảnh, kỹ sư, TP HCM
5974. Đỗ Hữu Nam, kiến trúc sư, Đồng Nai
5975. Đỗ Thiện Tâm, kiến trúc sư, Đồng Nai
5976. Nguyễn Văn Đồng, giảng viên đại học, Đồng Nai
5977. Lê Văn Thân, giảng viên đại học, Đồng Nai
5978. Đỗ Văn Cư, nhà giáo, Đồng Nai
5979. Nguyễn Quới Tiết, Đồng Nai
5980. Nguyễn Văn Rèn, kỹ sư, Đồng Nai
5981. Nguyễn Tiến Dũng, luật sư, Đồng Nai
5982. Tô Thị Trâm Anh, kế toán tài chính, TP HCM
5983. Hoàng Đức Lệ, sinh viên, Vinh
5984. Nguyễn Thế Tuy, Hà Nội
5985. Nguyễn Anh Tuấn, sinh viên, Huế
5986. Đào Đức Anh, nghệ sĩ, công dân của Thủ đô Hà Nội
5987. Vũ Hữu Phương, lập trình viên, Hà Nội
5988. Huỳnh Quang Minh, kỹ sư, Bình Thuận
5989. Nguyen Van Luu, công dân Việt Nam, doanh nhân tại Cộng hòa Czech
5990. Hoang Tuan Dung, thạc sĩ, kỹ sư, Hà Nội
5991. Phạm Kỳ Thuỵ, kỹ sư, Hà Nội
5992. Andrea Pham, PGS TS, Hoa Kỳ
5993. Nguyen Van Thang, Hoa Kỳ
5994. Nguyen Van Nga, linh mục, Nghệ An
5995. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang
5996. Nguyễn Quốc Chương, nhân viên, Bình Thuận
5997. Trần Anh Tuân, kỹ sư, Khánh Hòa
5998. Nguyễn Vũ Tùng Sơn, kinh doanh, TP HCM
5999. Nguyễn Khắc Nghĩa, kinh doanh, Quảng Ngãi
6000. Bùi Anh Tuân, nghề tự do, Thanh Hóa
6001. Vũ Duy Thành, sinh viên, Hà Nội
6002. Lê Thanh Luyến, sinh viên, Huế
6003. Lê Văn Chương, kỹ sư, Huế
6004. Phạm Quang Hương, sinh viên, TP HCM
6005. Nguyễn Thị Linh, sinh viên, Hà Nội
6006. Đoàn Văn Tư, du học sinh, Nhật Bản
6007. Lê Quốc Tiến, sinh viên, Hà Nội
6008. Nguyễn Thanh Cường, cử nhân, Bến Tre
6009. Lê Phước Vương, nhân viên, Đà Nẵng
6010. Hoàng Thị Ngát, Hà Nội
6011. Nguyễn Trí Đăng, sinh viên, Quảng Ngãi
6012. Nguyễn Tâm Anh, Ninh Thuận
6013. Nguyễn Phương Khuê, PTS, đã công tác tại Viện Khoa học Việt Nam, nghỉ hưu, TP HCM
6014. Nguyễn Kim Hồng, Hà Nội
6015. Hải Bằng, kinh doanh, Bình Phước
6016. Nguyễn Thành Nga, thương binh hạng 1/4, tham gia giải phóng miền Nam, và chiến trường Tây Nam tổ quốc, Vũng Tàu
6017. Mạc Vương Tôn, kỹ sư, Bà Rịa -Vũng Tàu
6018. Phạm Đình Hùng, công nhân, Vũng Tàu
6019. Phạm Kim Vĩnh, cử nhân, Vũng Tàu
6020. Ngô Thị Hoa, cử nhân, Vũng Tàu
6021. Phạm Đình Dũng, công nhân, Vũng Tàu
6022. Trần Văn Tính, designer, TP HCM
6023. Hà Thị Lệ Hà, giáo viên, TP HCM
6024. Võ Chi Thành, nhà giáo đã nghỉ hưu, Hà Nội
6025. Louis Nguyễn Văn Nga, linh mục Giáo phận Vinh
6026. Lê Hoàn, Can Loc, Hà Tĩnh
6027. Nguyen Yen Thuan, Hà Tĩnh
6028. Nguyễn Minh Tăng, giáo xứ Kim Lâm, Hà Tĩnh
6029. Phạm Thị Bích Hằng, hưu trí, Hà Nội
6030. Henry Nguyễn, kiến trúc sư, Hoa Kỳ
6031. Phạm Văn Bái, kinh doanh ăn uống, CHLB Đức
6032. Phan Việt Trí, công nhân cơ khí, TP HCM
6033. Hoàng Chiến, công dân Việt Nam, CHLB Đức
6034. Thái Kim Thơ, kế toán, Tiền Giang
6035. Phan Q.Bảo, công dân Việt Nam, Đà Nẵng
6036. Tran Anh Tu, Anh Quốc
6037. Nguyen Bach Viet, sinh viên, Hoa Kỳ
6038. Nguyen Thi Thu, Canada
6039. Trần Văn Quân, An Giang
6040. Trịnh Hùng Sơn, lao động tự do, Thanh Hóa
6041. Phạm Phước Tấn, kỹ sư, TP HCM
6042. Hoàng Văn Hội, kỹ sư cơ khí đóng tàu, Hải Phòng
6043. Lê Quốc Tuấn, blogger, Canada
6044. Đoàn Ngọc Hạ, Bình Định
6045. Nguyễn Văn Ngọc, luật gia, cán bộ hưu trí, Thụy Điển
6046. Nguyễn Thành Công, giảng viên, Hà Tĩnh
6047. Nguyễn Thế Hằng, giáo viên, Hà Nội
6048. Đặng Trần Tùng, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
6049. Nguyễn Văn San, giáo viên, Nghệ An
6050. Lê Thanh Lịch, nghề tự do, TP HCM
6051. Huỳnh Trọng Lương, kỹ sư, Bình Định
6052. Nguyễn Đắc Diệu Thủy, kiến trúc sư, Hà Nội
6053. Nguyễn Văn Trường, kỹ thuật máy tính, Hà Nội
6054. Giáp Thị Lý, kỹ thuật máy tính, Hà Nội
6055. Lê Tấn Toàn, kỹ sư, giám đốc, TP HCM
6056. Lâm Hữu Lộc, công nhân, Hà Nội
6057. Nguyễn Hoàng Minh Trí, học sinh, TP HCM
6058. Trần Xuân Nghiệp, cán bộ hưu trí, Hòa Bình
6059. Đinh Thị Uyên, nội trợ, Hòa Bình
6060. Trần Hoàng Bách, sinh viên, Hòa Bình
6061. Viền Hữu Châng, tài xế taxi, Hòa Bình
6062. Trần Nhân Hưng, doanh nhân, Ninh Bình
6063. Pham Minh Tuan, cử nhân, TP HCM
6064. Dương Hồng Việt, Trưởng phòng kinh doanh Cty TNHH Một Thành viên Saigon Tourist, TP HCM
6065. Nguyễn Văn Khôi, sinh viên, Vĩnh Long
6066. Lương Xuân Kiểm, kỹ sư, Bắc Giang
6067. Bùi Thanh Thám, cử nhân, TP HCM
6068. Nguyễn Hồng Tiến, kỹ sư, TP HCM
6069. Nguyễn Văn Trung, kỹ sư, Bình Định
6070. Nguyễn Đức Minh, sinh viên, Hà Nội
6071. Hồ Trường Giang, kỹ sư, Bến Tre
6072. Đoàn Thị Ngọc Lan, sinh viên, Quảng Bình
6073. Trần Trung Kiệt, kỹ sư, giám đốc kỹ thuật, TP HCM
6074. Nguyễn Thành Truyền, buôn bán, TP HCM
6075. Trần Ngọc Tú, kỹ sư, TP HCM
6076. Vo Van Toan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
6077. Le Trong Hung, doanh nhân, Cộng hòa Czech
6078. Tran Duc Bach, doanh nhân, Cộng hòa Czech
6079. Lương Đình Dzụ, TS, công nhân viên nhà nước, Hoa Kỳ
6080. Nguyễn Hoàng Qui, DJ, Hải Dương
6081. Trần Đức Anh, nghiên cứu sinh, Hà Nội
6082. Cao Duy Thảo, nhà văn, Khánh Hòa
6083. Lê Ngọc Sơn, công nhân viên, Vũng Tàu
6084. Nguyễn Đệ Huynh, Hà Nội
6085. Nguyễn Thị Thanh Vân, cán bộ tài chính, hợp đồng, Ban Tài chính, Hợp đồng và Kiểm toán, Phái đoàn Liên minh Châu Âu tại Việt Nam, Hà Nội
6086. Nguyen Thanh Nam, lao động phổ thông, Hoa Kỳ
6087. Adam Tong, Associate, Building Services, New Zealand
6088. Quang Hoàng Nghĩa, kế toán, TP HCM
6089. Nguyễn Thị Thu Minh, Phú Yên
6090. Phạm Quốc Việt, Phú Yên
6091. Phùng Chiến, cựu quân nhân VNCH, hưu trí, Hoa kỳ
6092. Phạm Thị Kim Oanh, giáo viên, Lâm Đồng
6093. Hoàng Hải Nam, kỹ sư, TP HCM
6094. Phạm Xuân Hưng, giáo viên, Lâm Đồng
6095. Phạm Thị Hoa Lê, kỹ sư, TP HCM
6096. Phạm Hải Yến, cử nhân, Lâm Đồng
6097. Nguyễn Thị Tuyết, hưu trí, TP HCM
6098. Chu Quảng Bình, cựu chiến binh, Hà Nội
6099. Lê Hông Phóng, giáo viên, Lạng Sơn
6100. Phạm Đức Quế, doanh nghiệp, Lạng Sơn
6101. Kiều Việt Hùng, kiến trúc sư, Ninh Bình
6102. Hồ Anh, viễn thông, Đồng Nai
6103. Cao Hoàng Vũ, kỹ sư, Khánh Hòa
6104. Phạm Trung Dũng, giáo viên, Hà Nội
6105. Chu Van Khang, cán bộ hưu trí, TP HCM
6106. Do Van Da, hưu trí, Hà Tĩnh
6107. Trần Xuân Vinh, kỹ sư, TP HCM
6108. Đỗ Quang Thắng, kỹ sư, Thái Bình
6109. Trần Đắc Khoa, Hà Nội
6110. Phí Anh Tuấn, kinh doanh, tiến sĩ, Ucraina
6111. Lê Thiệu Hùng, bác sĩ, Bình Thuận
6112. Trần Văn Nghĩa, kỹ sư, Hà Nội
6113. Hồ Lê Tuấn Anh, nghiên cứu sinh, Đại học KU Leuven, Leuven, Bỉ
6114. Nguyen Van An, kỹ sư, cựu chiến binh, Hà Nội
6115. Lê Hải Dương, thạc sĩ, Đài Loan
6116. Nguyễn Thanh Long, chủ cơ sở da giày, TP HCM
6117. Trần Hoàng Lương, kỹ sư, Đồng Nai
6118. Chu Quoc Trung, kinh doanh, Vung Tau
6119. Le Tien, kế toán, Australia
6120. Đỗ Thị Mẫn, nguyên là cán bộ Công ty Du lịch Bến Thành, TP HCM
6121. Trần Minh Hòa, xe ôm, Quảng Ninh
6122. Nguyễn Phước Vĩnh Hoàng, kế toán viên, TP HCM
6123. Cao Văn Quảng, nghề nghiêp tự do, Quảng Ninh
6124. Mạc Minh Quân, kỹ sư, TP HCM
6125. Phan Thị Lan Phương, biên kịch tự do, TP HCM
6126. Nguyễn Mộng Toàn, nghề nghiệp tự do, Bình Dương
6127. Nguyễn Mạnh Phong, Quang Ninh
6128. Mạc Duy Tuân, tự do, Hà Nội
6129. Vũ Minh Phong, công dân, Nghệ An
6130. Lê Trung Hiếu, kỹ sư, đội trưởng đội xây dựng, Hà Nội
6131. Nguyễn Thị Ánh Phương, chuyên viên kiểm định môi trường, Canada
6132. Nguyễn Thị Kim Hường, đầu bếp, Na Uy
6133. Nguyen Son, nhân viên, CHLB Đức
6134. Canh Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
6135. Tuan Vu, hưu trí, Hoa Kỳ
6136. Nguyen Van Hung, technician, Hoa Kỳ
6137. Ta Thi Van, kinh doanh, CHLB Duc
6138. Vo Duc Ban, công dân TP HCM
6139. Bùi Đông Hải, kỹ sư, Bà Rịa – Vũng Tàu
6140. Nguyễn Minh Quý, sinh viên, TP HCM
6141. Nguyễn Văn Lành, kỹ sư, TP HCM
6142. Vũ Quang Thiện, TS, Trưởng phòng Nghiên cứu Thái Lan - Myanmar, Viện Nghiên cứu Đông Nam Á thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, đã về hưu, Hà Nội
6143. Nguyễn Hữu Trí, làm nghề dạy học, Biên Hòa
6144. Lê Quốc Huân, kỹ sư, Hưng Yên
6145. Trần Thị Tươi, đang là phóng viên của một Công ty truyền thông, TP HCM
6146. Phạm Xuân Thông, kỹ sư, Nghệ An
6147. Bùi Thị Quyên, Bình Phước
6148. Bùi Mai Hạnh, viết tự do, Australia
6149. Nguyễn Thế Năng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
6150. Nguyễn Hồng Lĩnh, kỹ sư, Cần Thơ
6151. Khương Việt Hà, thạc sĩ, nghiên cứu viên văn học Nhật Bản, Hà Nội
6152. Nguyễn Vũ Vỹ, nhân viên văn phòng, Hà Nội
6153. Trần Minh Công, sinh viên, Hải Phòng
6154. Nguyễn Đức Huy, Trưởng phòng Cty Truyền thông M&C, TP HCM
6155. Lê Tân Cương, cử nhân, Chi cục trưởng Chi cuc Bảo vệ Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
6156. Phạm Thị Huệ, giáo dục, công dân Việt Nam, TP HCM
6157. Bùi Thanh Hiếu, Hà Nội
6158. Huỳnh Công Thuận, blogger, TP HCM
6159. Phạm Xuân Dương, phiên dịch tiếng Anh, Hà Nội
6160. Đặng Hồng Nhật, Hà Nội
6161. Đặng Cao Hoàng, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ
6162. Phạm Văn Hà, Hà Nội
6163. Hoàng Thanh Huy, sinh viên, TP HCM
6164. Nguyễn Trang Chinh, kỹ sư, Đồng Nai
6165. Viet Tran, Hoa Kỳ
6166. Trương Quang Vinh, đại tá quân đội, đảng viên ĐCSVN, tham gia chiến dịch phòng thủ Phước Long, canh giữ máy bay phản chiến của Nguyễn Thành Trung, tham gia chiến dịch HCM, Giám đốc một doanh nghiệp nhỏ, TP HCM
6167. Nguyễn Việt Hùng, giảng viên đại học, Thái Bình
6168. Trần Nguyệt Nga, nhân viên văn phòng, Cà Mau
6169. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, Huế
6170. Đặng Mạnh Hùng, kỹ sư, TP HCM
6171. Pham Duc Tai, kỹ thuật viên điện lạnh, Hoa Kỳ
6172. Lò Đình Vũ, Lâm Đồng
6173. Vũ Anh Tuấn, sinh viên, TP HCM
6174. Trần Lê Nam, sinh viên, TP HCM
6175. Trần Đức Tùng, kỹ sư, TP HCM
6176. Lê Hùng An, kỹ sư, Nghệ An
6177. Nguyễn Hồng Nhật, sinh viên, Lâm Đồng
6178. Lưu Trọng Đức, kỹ sư, Hà Nội
6179. Thu Nguyễn, công nhân, CHLB Đức
6180. Đỗ Lê Thanh, sinh viên cao học, Pháp
6181. Lê Phước Đạt, kỹ sư, Trà Vinh
6182. Nguyễn Đăng Thanh, kế toán, Thái Nguyên
6183. Đặng Thanh Long, kỹ sư, TP HCM
6184. Nguyễn Hùng, y sinh học, Hàn Quốc
6185. Nguyễn Tuấn Hải, nhân viên văn phòng, Hà Nội
6186. Hoàng Ngọc Long, kỹ sư, Hà Nội
6187. Đỗ Ngọc Oanh, TP HCM
6188. Trần Văn Lương, Hà Nội
6189. Đinh Viết Thụ, quản lý doanh nghiệp, Hải Phòng
6190. Ha Van Thuc, Hà Nội
6191. Ngô Quốc Việt, kỹ sư xây dựng cầu đường, Hà Nội
6192. Võ Nguyên Hồng, kỹ sư, Vũng Tàu
6193. Phạm Hoàng Tiến, kỹ sư, TP HCM
6194. Trần Cao Sơn, cử nhân, Nghệ An
6195. Phạm Đình Tuấn, kỹ sư, TP HCM
6196. Lê Huy Hoàng, nhân viên văn phòng, TP HCM
6197. Nguyễn Thị Thanh Loan, phóng viên, Hà Nội
6198. Doãn Thanh Bình, kỹ sư, Hưng Yên
6199. Tô Đức Hải, thạc sĩ, Hà Nội
6200. Huỳnh Ngọc Đăng Trình, tiến sĩ, Canada
6201. Trần Đức Quang, cử nhân kinh tế, TP HCM
6202. Nguyễn Manh Khoa, kỹ sư điện tử, Đồng Nai
6203. Hoàng Ngọc Nam Phương, sinh viên, TP HCM
6204. Võ Nguyễn, an ninh mạng, hacker, Đà Lạt
6205. Hoàng Thế Đức, kỹ sư, Hà Nội
6206. Phạm Thị Thu Hiền, MBA, TP HCM
6207. Nguyễn Chi Lợi, TP HCM
6208. Nguyễn Văn Tiến, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
6209. Tuấn Nguyễn, kỹ sư, Australia
6210. Phạm Thị Rinh, hưu trí, TP HCM
6211. Mã Hoàng Hải, kỹ sư, Hà Nội
6212. Phí Văn Thịnh, cử nhân, Hà Nội
6213. Nguyễn Văn Thi, Đà Nẵng
6214. Phạm Tuấn Anh, thạc sĩ, Hà Nội
6215. Trần Diệu Linh, làm tự do, Hà Nội
6216. Đoàn Hồng Thanh, Ba Lan
6217. Đặng Ngọc Sao, công nhân, Hà Tĩnh
6218. Hoàng Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Bình
6219. Hà Duy Cường, cử nhân kinh tế, Nghệ An
6220. Hoàng Thị Hằng, nông nghiệp, Thanh Hóa
6221. Lê Văn Hưng, nông nghiệp, Thanh Hóa
6222. Trịnh Thị Hoãn, nông nghiệp Thanh Hóa
6223. Hoàng Chí Phượng, nông nghiệp, Thanh Hóa
6224. Lê Văn Hải, sinh viên, Hà Nội
6225. Lê Thị Giang, sinh viên, Hà nội
6226. Hoàng Văn Khải, hưu trí, Thanh Hóa
6227. Natasha Le, CHLB Nga
6228. Hoàng Trung Tín, cựu sinh viên trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Nha Trang
6229. Nguyễn Đức Duy, làm nghề tự do, Gia Lai
6230. Nguyễn Xuân Dương, Phó giám đốc kinh doanh, Hà Nội
6231. Nguyễn Trung Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM
6232. Phạm Phương Nam, kỹ sư, Đà Nẵng
6233. Nguyễn Ngọc Hải, nhân viên công ty cổ phần đầu tư Vipro, Hà Nội
6234. Trương Hữu Nghị, giáo viên ngoại ngữ tự do, TP HCM
6235. Lê Hữu Phúc, kiểm toán viên, Trưởng phòng Kiểm toán Đầu tư Xây dựng, TP HCM
6236. Hà Ngọc Huy Khoa, kỹ sư cơ khí, TP HCM
6237. Đỗ Huy Nghĩa, Nam Định
6238. Bùi Quang Lộc, công nhân viên, TP HCM
6239. Trần Mạnh Cường, kỹ sư, Hà Nội
6240. Trần Hoài Hạnh, kế toán, Đồng Tháp
6241. Tran Huu Bien, Đồng Nai
6242. Trần Lê Huy, kỹ sư, TP HCM
6243. Trần Ban, thạc sị, TP HCM
6244. Tống Ngọc Phan An, dược sĩ, Hoa Kỳ
6245. Nguyễn Thị Hòa, giáo viên mầm non, Nha Trang
6246. Lê Đăng Dung, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
6247. Nguyễn Hoàng Mỹ Hằng, nhân viên kiểm toán tư vấn, TP HCM
6248. Nguyễn Đại Đồng, kỹ sư, cử nhân tiếng Anh, Đại lý Hàng hải, Nha Trang
6249. Nguyễn Hà Minh, cử nhân, Australia
6250. Nguyen Thi Cam Tu, Australia
6251. Võ Nguyên Thạch Anh, kỹ sư, Nha Trang
6252. Tạ Trọng Trí, họa sĩ, Hà Nội
6253. Nguyễn Song Hào, kỹ sư, Sơn La
6254. Đinh Thúy Hằng, TS, nghiên cứu viên, Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, ĐH Quốc gia Hà Nội
6255. Phạm Công Thuận, nông dân, Ninh Thuận
6256. Châu Ngọc Trung, sinh viên, Quảng Nam
6257. Võ Văn Mạnh, kỹ sư, Đăk Lăk
6258. Đỗ Minh Quân, công nhân, CHLB Đức
6259. Nguyễn Văn Tuần, nghề nghiệp tự do, Cần Thơ
6260. Lê Bảo, nhân viên kinh doanh, Đà Nẵng
6261. Jenny Vu, kỹ sư, CHLB Đức
6262. Lý Tiên Phong, Bến Tre
6263. Tạ Mạnh Hưng, tư vấn viên Mobiphone, Tuyên Quang
6264. Bùi Tiến Hưng, Hà Nội
6265. Nguyễn Đình Tâm, IT, quản lý dự án, Hà Nội
6266. Dinh Thuy Hang, nguyên cán bộ Ban Quản lý và Tiếp nhận Viện trợ Quốc tế, nguyên cán bộ Tổng cục Đầu tư, Bộ Tài chính, thạc sĩ Kinh tế tài chính và Quản lý tại chính, Pháp
6267. Trần Công Trung, giáo viên, TP HCM
6268. Nguyễn Công Kiểm, Trưởng khoa Nội Tiêu Hoá, BV. An Bình, TP HCM
6269. Trần Phúc Lâm, bác sĩ Đông y, TP HCM
6270. Phan Thanh Hà, kinh doanh, TP HCM
6271. Trần Anh Dũng, thạc sĩ ban QLDA Giao thông Cửu Long, TP HCM
6272. Phạm Thanh Hiền, lái xe, Đồng Nai
6273. Nguyen Duong Thanh, Hà Nội
6274. Nguyễn Thanh Hồng, nghỉ hưu, Australia
6275. Đào Ngọc Lâm, doanh nhân, TP HCM
6276. Nguyễn Huân, viết báo, TP HCM
6277. Hồ Trung Tính, thạc sĩ, TP HCM
6278. Phạm Đức Tiến, giáo viên, Quảng Ninh
6279. Nguyễn Việt Hùng, tiến sĩ, nguyên đại diện của Việt Nam tại khối SEB, Hà Nội
6280. Le Nam, tài xế, TP HCM
6281. Trần Văn Phong, lái xe, TP HCM
6282. Triệu Khắc Long, sinh viên, Hà Nội
6283. Tran Quang Nghia, giáo viên hưu trí, Bình Dương
6284. Nguyễn Hữu Vỹ, kiến trúc sư, Quảng Trị
6285. Võ Đức Hoàng, giám đốc doanh nghiệp, TP HCM
6286. Nguyễn Quang Hiển, kỹ sư phần mềm tại IBM - Software Engineer, Hoa Kỳ
6287. Dũng Đặng, Na Uy
6288. Dawid Nguyễn, Ba Lan
6289. Nguyen Dung Khanh, Hoa Kỳ
6290. Biên Quốc Anh, PGĐ kinh doanh - 7 năm Đảng viên đảng CSVN, TP HCM
6291. Trần Quỳnh Giao, sinh viên du học, Pháp
6292. Nguyễn Quang Vũ, thiết kế quảng cáo, Quảng Nam
6293. Võ Thị Kim Liên, công chức, nghỉ hưu, TP HCM
6294. Trần Quang Tuyến, sinh viên du học, vương quốc Bỉ
6295. Lê Nam, kỹ sư, Pháp
6296. Lê Nam Cảnh, công nhân, Nghệ An
6297. Lê Xuân Quý, sinh viên, TP HCM
6298. Nguyen Tien, thiết kế, Canada
6299. Đinh Hương Thịnh, kỹ sư xây dựng, TP HCM
6300. Võ Hồng Tuấn, 50 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Đồng Nai.
6301. Nguyễn Thị Dương, 45 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Đồng Nai
6302. Võ Thị Thanh, giáo viên, Đồng Nai
6303. Võ Thị Thanh Tâm, giáo viên, Đồng Nai
6304. Nguyễn Văn Dũng, công nhân, Đồng Nai
6305. Lê Trọng Đảm, công nhân, Đồng Nai
6306. Đỗ Văn Nam, công nhân, Đồng Nai
6307. Nguyễn Viết Vân, công nhân, Đồng Nai
6308. Nguyễn Gia Bích, bộ đội, Đồng Nai
6309. Trần Viết Lý, công chức, Đồng Nai
6310. Nguyễn Gia Hoàng Quốc, học sinh, Đồng Nai
6311. Phùng Thế Ngọc, nhân viên văn phòng, Hà Nội
6312. Trần Đại Sơn, kỹ sư, Nghệ An
6313. Phan Vũ Hồng Chi, TP HCM
6314. Phan Khai, IT Project Manager, Hoa Kỳ
6315. Nguyen Van Lap, hưu trí, Hà Nội
6316. Lê Văn Minh, công an, Hà Nội
6317. Nguyễn Văn Học, kiểm toán viên, Hà Nội
6318. Nguyễn Gia Bình, công chức, Nghệ An
6319. Nguyễn Gia Tuấn, nông dân, Nghệ An
6320. Nguyễn Gia Tiến, công nhân, Nghệ An
6321. Nguyễn Gia Thành, hưu trí, Đồng Nai
6322. Hoàng Thị Oanh, công nhân, Đồng Nai
6323. Nguyễn Chẩm, hưu trí, Đồng Nai
6324. Nguyễn Triệu Long, bác sĩ, Đồng Nai.
6325. Võ Văn Phượng, buôn bán tự do, Nghệ An
6326. Nguyễn Canh Khoa, thợ may, Nghệ An
6327. Võ Thi Loan, giáo viên, TP HCM
6328. Lại Thị Ánh Hồng, cán bộ hưu trí, TP HCM
6329. Hoàng Thị Ngát, cán bộ hưu trí, Hà Nội
6330. Ben Phan, Ontario, Canada
6331. Nguyễn Văn Tâm, nghề nghiệp tự do, Lâm Đồng
6332. Trần Mạnh Cương, kinh doanh, Thái Nguyên
6333. Bùi Chí Tâm, nghề tự do, Quảng Ngãi
6334. Vũ Tuấn Anh, TP HCM
6335. Hoàng Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
6336. Nguyễn Xuân Bình, nhân viên kỹ thuật, TP HCM
6337. Nguyễn Thị Diệu Anh, giáo viên, Hà Nội
6338. Nguyễn Thế Quang, lái xe, Hà Nội
6339. Nguyễn Văn Đinh, công nhân, Hà Nội
6340. Trịnh Minh Trí, tu sĩ Dòng Phanxicô, TP HCM
6341. Nguyễn Ngọc Lịch, bác sĩ quân y, đảng viên ĐCSVN, TP HCM
6342. Vũ Văn Cao, làm ruộng, Thái Bình
6343. Lê Văn Khánh, giáo viên, Khánh Hòa
6344. Hoàng Quốc Bảo, điện công nghiệp, TP HCM
6345. Đinh Văn Mạch, hưu trí, Hà Tĩnh
6346. Đinh Văn Nông, làm ruộng, Hà Tĩnh
6347. Đinh Thị Lụa, làm ruộng, Hà Tĩnh
6348. Phan Văn Thanh, hưu trí, Hà Tĩnh
6349. Đinh Văn Tần, hưu trí, Hà Tĩnh
6350. Vũ Văn Đoan, Hải Phòng
6351. Henry Hoang, Hoa Kỳ
6352. Trịnh Ngọc Tùng, lập trình viên, Hà Nội
6353. Trần Đình Thọ, công nhân, Đắc Nông
6354. Nguyễn Quôc Chương, cử nhân, Bình Thuận
6355. Duong Quy Hung, kỹ sư, Hoa Kỳ
6356. Hai Hoang Nguyen, chuyên viên Xây dựng, General Constructor, Hoa Kỳ
6357. Ngô Phương Trạch, cán bộ nghỉ hưu, Vũng Tàu
6358. Đỗ Đăng Thao, kỹ sư, Hà Nội
6359. Nguyễn Minh Tuấn, cựu giáo viên cấp 3 từ 1976 – 1996, Đồng Nai
6360. Nguyen Ly Huynh, kỹ sư, Hà Tĩnh
6361. Phạm Tất Đồng, kỹ sư, TP HCM
6362. Trần Tuấn Tú, tiến sĩ, giảng viên Khoa Môi trường, Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM
6363. Phạm Ngọc Vinh, doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
6364. Đào Tăng Lực, kiến trúc sư, TP HCM
6365. Nguyễn Minh Khôi, kỹ sư, giáo xứ Nữ Vương Hòa Bình, TP HCM
6366. Nguyễn Duy Thái, kỹ sư, Trưởng phòng Kỹ thuật sản xuất, Thanh Hóa
6367. Phan Văn Hiếu, kỹ sư, Bắc Giang
6368. Nguyễn Thanh Long, IT, TP HCM
6369. Hồ Bạch Lang, nội trợ, TP HCM
6370. Trần Đức Thắng, kỹ sư, giám đốc kỹ thuật, Hà Nội
6371. Bùi Quang Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
6372. Trần Quang Nghĩa, giáo viên hưu trí, TP HCM
6373. Lâm Văn Vương, nghề nghiệp tự do, TP HCM
6374. Phạm Ngọc Thúy, kỹ sư, cựu chiến binh, TP HCM
6375. Mai Thiên Trung, lao động tư do, Khánh Hòa
6376. Nguyễn Văn Sang, Bắc Giang
6377. Nghiêm Thị Huệ, Đài Loan
6378. Nguyễn Văn Minh, du học sinh tại Đài Loan
6379. Nguyễn Trung Hiếu, cử nhân Xã hội học, Bắc Giang
6380. Nguyễn Văn Quỳnh, làm ruộng, Bắc Giang
6381. Phạm Châu Huỳnh, giảng viên, du học sinh tại Australia
6382. Hồ Trung Nguyễn, quản lý khách sạn, Australia
6383. Nguyễn Huỳnh Mai, nhà xã hội học, Bỉ
6384. Hà Hồng Sơn, công nhân, TP HCM
Đợt 21:
6385. Nguyễn Thị Tân, công nhân, Nghệ An
6386. Hoàng Thị Hoa, Nghề mộc, Nghệ An
6387. Bùi Văn Vĩnh, Nghề mộc, Nghệ An
6388. Bùi Văn Định, công nhân, Nghệ An
6389. Bùi Thị Đức, công nhân, Nghệ An
6390. Bùi Văn Quy, công nhân, Nghệ An
6391. Phan Thị Lan, nông dân, Nghệ An
6392. Nguyễn Ngọc Định, nông dân, Nghệ An
6393. Đinh Thị Hiệu, nông dân, Nghệ An
6394. Nguyễn Kim Điền, sinh viên, Nghệ An
6395. Bùi Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
6396. Bùi Đức Thắng, nông dân, Nghệ An
6397. Bùi Đức Hồng, nông dân, Nghệ An
6398. Nguyễn Văn Vương, nông dân, Nghệ An
6399. Trần Đình Anh, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh
6400. Nguyễn Thanh Tâm, nông dân, Nghệ An
6401. Bùi Đức Thanh, học sinh, Nghệ An
6402. Bùi Xuân Hoàng, học sinh, Nghệ An
6403. Nguyễn Thị Tịnh, học sinh, Nghệ An
6404. Phạm Vũ Ánh Tuyết, học sinh, Nghệ An
6405. Trần Đình Giang, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh
6406. Trần Thị Khánh Ly, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh
6407. Đinh Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
6408. Nguyễn Thùy Linh, học sinh, Nghệ An
6409. Nguyễn Thị Hồng Nhung, học sinh, Nghệ An
6410. Chu Thị Phương Thúy, học sinh, Nghệ An
6411. Phạm Thị Thúy Ngọc, học sinh, Nghệ An
6412. Trần Hữu Chung, học sinh, Nghệ An
6413. Trần Phương Thúy, học sinh, Nghệ An
6414. Bùi Trọng Thuyên, nông dân, Nghệ An
6415. Nguyễn Công, nông dân, Nghệ An
6416. Nguyễn Toan, nông dân, Nghệ An
6417. Bùi Văn Cường, nông dân, Nghệ An
6418. Nguyễn Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
6419. Bùi Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
6420. Nguyễn Văn Hoàn, nông dân, Nghệ An
6421. Hà Văn Châu, nông dân, Nghệ An
6422. Nguyễn Thọ, nông dân, Nghệ An
6423. Bùi Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An
6424. Nguyễn Văn, nông dân, Nghệ An
6425. Đinh Thị Hướng, nông dân, Nghệ An
6426. Đinh Hiếu, nông dân, Nghệ An
6427. Đinh Phương, nông dân, Nghệ An
6428. Đinh Phúc, nông dân, Nghệ An
6429. Nguyễn Nhường, nông dân, Nghệ An
6430. Nguyễn Văn Hiền, nông dân, Nghệ An
6431. Nguyễn Tấn Thành, học sinh, Nghệ An
6432. Hồ Minh Thông, học sinh, Nghệ An
6433. Bùi Thị Trang, học sinh, Nghệ An
6434. Nguyễn Thị Thương, học sinh, Nghệ An
6435. Bùi Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
6436. Bùi Thị Hoài, học sinh, Nghệ An
6437. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
6438. Bùi Thị Hương, học sinh, Nghệ An
6439. Bùi Thị Nga, học sinh, Nghệ An
6440. Bùi Thị Hoan, học sinh, Nghệ An
6441. Bùi Thị Nguyệt, học sinh, Nghệ An
6442. Bùi Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
6443. Bùi Thị Xuân, học sinh, Nghệ An
6444. Nguyễn Phước, nông dân, Nghệ An
6445. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Nghệ An
6446. Đinh Đức, nông dân, Nghệ An
6447. Lò Văn Đức, nông dân, Nghệ An
6448. Lê Nhâm, nông dân, Nghệ An
6449. Bùi Tri, nông dân, Nghệ An
6450. Lê Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An
6451. Bùi Khang, nông dân, Nghệ An
6452. Bùi Hương, nông dân, Nghệ An
6453. Hà Văn Hiển, nông dân, Nghệ An
6454. Nguyễn Văn Trứ, nông dân, Nghệ An
6455. Bùi Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
6456. Nguyễn Hóa, nông dân, Nghệ An
6457. Nguyễn Văn Công, học sinh, Nghệ An
6458. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
6459. Bùi Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
6460. Nguyễn Thị Loan, học sinh, Nghệ An
6461. Bùi Thị Hiên, học sinh, Nghệ An
6462. Bùi Thị Mai, học sinh, Nghệ An
6463. Nguyễn Thị Vinh, học sinh, Nghệ An
6464. Hồ Thị Ánh Nguyệt, học sinh, Nghệ An
6465. Vũ Thị Phú, học sinh, Nghệ An
6466. Bùi Thị Vân, học sinh, Nghệ An
6467. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
6468. Bùi Thị Hậu, học sinh, Nghệ An
6469. Ngô Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
6470. Phan Tín, nông dân, Nghệ An
6471. Nguyễn Văn Lân, nông dân, Nghệ An
6472. Phan Tân, nông dân, Nghệ An
6473. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
6474. Phan Thị Phương, nông dân, Nghệ An
6475. Bùi Thị Tân, nông dân, Nghệ An
6476. Nguyễn Thị Kính, nông dân, Nghệ An
6477. Nguyễn Thị Toàn, nông dân, Nghệ An
6478. Nguyễn Thị Tín, nông dân, Nghệ An
6479. Nguyễn Thị Tôn, nông dân, Nghệ An
6480. Phan Thị Nhiên, nông dân, Nghệ An
6481. Ngô Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6482. Nguyễn Thị Triều, nông dân, Nghệ An
6483. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
6484. Lê Thị Nguyên, nông dân, Nghệ An
6485. Phan Thị Dung, nông dân, Nghệ An
6486. Hoàng Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
6487. Lê Văn Chính, nông dân, Nghệ An
6488. Hồ Văn Tín, nông dân, Nghệ An
6489. Trần Văn Truyền, nông dân, Nghệ An
6490. Trần Thị Liên, nông dân, Nghệ An
6491. Ngô Đình Lưu, nông dân, Nghệ An
6492. Nguyễn Thị Thi, nông dân, Nghệ An
6493. Trần Thị Hiển, nông dân, Nghệ An
6494. Hoàng Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6495. Nguyễn Cần, nông dân, Nghệ An
6496. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
6497. Đậu Thị Minh, nông dân, Nghệ An
6498. Nguyễn Phan, nông dân, Nghệ An
6499. Hoàng Thị Thất, nông dân, Nghệ An
6500. Phan Thị Hùng, nông dân, Nghệ An
6501. Nguyễn Văn Khoan, nông dân, Nghệ An
6502. Phan Văn Ân, nông dân, Nghệ An
6503. Nguyễn Thị Trung, nông dân, Nghệ An
6504. Trần Văn Đô, nông dân, Nghệ An
6505. Nguyễn Thị Phú, nông dân, Nghệ An
6506. Nguyễn Thi, nông dân, Nghệ An
6507. Nguyễn Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
6508. Nguyễn Văn Nam, nông dân, Nghệ An
6509. Nguyễn Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
6510. Trần Ngọc Cung, nông dân, Nghệ An
6511. Nguyễn Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
6512. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
6513. Nguyễn Văn Lưu, nông dân, Nghệ An
6514. Nguyễn Thái Vượng, nông dân, Nghệ An
6515. Nguyễn Hoàn, nông dân, Nghệ An
6516. Phạm Thi, nông dân, Nghệ An
6517. Phạm Dương, nông dân, Nghệ An
6518. Phan Lân, nông dân, Nghệ An
6519. Nguyễn Quế, nông dân, Nghệ An
6520. Nguyễn Văn Ước, nông dân, Nghệ An
6521. Hoàng Văn Căn, nông dân, Nghệ An
6522. Phan Văn Mai, nông dân, Nghệ An
6523. Phan Đức Lành, nông dân, Nghệ An
6524. Ngô Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
6525. Hồ Ất, nông dân, Nghệ An
6526. Nguyễn Thị Trí, nông dân, Nghệ An
6527. Nguyễn Văn Vui, nông dân, Nghệ An
6528. Nguyễn Văn Diệu, nông dân, Nghệ An
6529. Trần Hiệp, nông dân, Nghệ An
6530. Nguyễn Văn Kinh, nông dân, Nghệ An
6531. Phan Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
6532. Phan Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
6533. Nguyễn Thị Lành, nông dân, Nghệ An
6534. Nguyễn Quang Tuyến, nông dân, Nghệ An
6535. Nguyễn Đình Thức, nông dân, Nghệ An
6536. Ngô Tương, nông dân, Nghệ An
6537. Nguyễn Hưởng, nông dân, Nghệ An
6538. Trần Thủy, nông dân, Nghệ An
6539. Trần Xuân Huệ, nông dân, Nghệ An
6540. Phan Linh, nông dân, Nghệ An
6541. Trần Thị Tín, nông dân, Nghệ An
6542. Nguyễn Văn Hóa, nông dân, Nghệ An
6543. Nguyễn Văn Dương, nông dân, Nghệ An
6544. Nguyễn Thị Lập, nông dân, Nghệ An
6545. Nguyễn Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
6546. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
6547. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An
6548. Nguyễn Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
6549. Nguyễn Tùng, nông dân, Nghệ An
6550. Hoàng Văn Châu, nông dân, Nghệ An
6551. Hoàng Văn Trang, nông dân, Nghệ An
6552. Hoàng Văn Nghiên, nông dân, Nghệ An
6553. Trần Văn Thiệu, nông dân, Nghệ An
6554. Bùi Văn Công, nông dân, Nghệ An
6555. Bùi Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
6556. Bùi Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
6557. Đinh Hồng Lực, nông dân, Nghệ An
6558. Bùi Minh Châu, nông dân, Nghệ An
6559. Hồ Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
6560. Bùi Đình Thuận, nông dân, Nghệ An
6561. Hồ Văn Quýt, nông dân, Nghệ An
6562. Hồ Văn Tính, nông dân, Nghệ An
6563. Phan Thị Thái, nông dân, Nghệ An
6564. Hồ Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
6565. Hồ Thị Minh, nông dân, Nghệ An
6566. Lê Văn Hợp, nông dân, Nghệ An
6567. Lê Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
6568. Lê Văn Sâm, nông dân, Nghệ An
6569. Lê Thị Thu, nông dân, Nghệ An
6570. Lê Văn Khuy, nông dân, Nghệ An
6571. Bùi Thị Minh, nông dân, Nghệ An
6572. Bùi Đức Viện, nông dân, Nghệ An
6573. Bùi Văn Bộ, nông dân, Nghệ An
6574. Bùi Đức Nhàn, nông dân, Nghệ An
6575. Đinh Thị Quỵ, nông dân, Nghệ An
6576. Bùi Văn Linh, nông dân, Nghệ An
6577. Hồ Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
6578. Đặng Thị Quyền, nông dân, Nghệ An
6579. Bùi Văn Hòa, nông dân, Nghệ An
6580. Bùi Đức Phi, nông dân, Nghệ An
6581. Bùi Văn Đồng, nông dân, Nghệ An
6582. Bùi Thị Mai, nông dân, Nghệ An
6583. Bùi Văn Dương, nông dân, Nghệ An
6584. Đinh Ngọc Thạnh, nông dân, Nghệ An
6585. Hà Minh, nông dân, Nghệ An
6586. Bùi Văn Chế, nông dân, Nghệ An
6587. Hồ Minh Toàn, nông dân, Nghệ An
6588. Nguyễn Văn Chính, nông dân, Nghệ An
6589. Nguyễn Đình Pháp, nông dân, Nghệ An
6590. Nguyễn Trình, nông dân, Nghệ An
6591. Nguyễn Đoan, nông dân, Nghệ An
6592. Bùi Dung, nông dân, Nghệ An
6593. Hồ Xuân Diên, nông dân, Nghệ An
6594. Nguyễn Văn Trí, nông dân, Nghệ An
6595. Bùi Dũng, nông dân, Nghệ An
6596. Hồ Thuận, nông dân, Nghệ An
6597. Phê rô Hiệp, nông dân, Nghệ An
6598. Tê rê xa Thanh, nông dân, Nghệ An
6599. Bùi Thị Hạnh, nông dân, Nghệ An
6600. Phê rô Hoàng, nông dân, Nghệ An
6601. Phê rô Hoàng, nông dân, Nghệ An
6602. Phê rô Trường, nông dân, Nghệ An
6603. Nguyễn Phúc, nông dân, Nghệ An
6604. Bùi Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
6605. Trần Thị Đào, nông dân, Nghệ An
6606. Nguyễn Văn Đại, nông dân, Nghệ An
6607. Giu se Châu, nông dân, Nghệ An
6608. Phê rô Quyền, nông dân, Nghệ An
6609. Vũ Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
6610. Phê rô Thành, nông dân, Nghệ An
6611. Hà Viện, nông dân, Nghệ An
6612. Bùi Trí, nông dân, Nghệ An
6613. Nguyễn Đại, nông dân, Nghệ An
6614. Bùi Thị Loan, nông dân, Nghệ An
6615. Bùi Văn Tin, nông dân, Nghệ An
6616. Nguyễn Văn Đám, nông dân, Nghệ An
6617. Nguyễn Văn Cử, nông dân, Nghệ An
6618. Nguyễn Trọng Khánh, nông dân, Nghệ An
6619. Nguyễn Tĩnh, nông dân, Nghệ An
6620. Lê Văn Liêm, nông dân, Nghệ An
6621. Ngô Văn Minh, nông dân, Nghệ An
6622. Nguyễn Trọng Quế, nông dân, Nghệ An
6623. Nguyễn Tuân, nông dân, Nghệ An
6624. Nguyễn Văn Phú, nông dân, Nghệ An
6625. Nguyễn Văn Tú, nông dân, Nghệ An
6626. Nguyễn Thị Tạo, nông dân, Nghệ An
6627. Phan Văn Vinh, nông dân, Nghệ An
6628. Phan Văn Sáng, nông dân, Nghệ An
6629. Phan Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
6630. Trần Thị Dũng, nông dân, Nghệ An
6631. Nguyễn Văn Sự, nông dân, Nghệ An
6632. Nguyễn Văn Nghiên, nông dân, Nghệ An
6633. Nguyễn Thị Nga, nông dân, Nghệ An
6634. Ngô Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
6635. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
6636. Bùi Văn Minh, nông dân, Nghệ An
6637. Hồ Thị Huyền, nông dân, Nghệ An
6638. Bùi Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
6639. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Nghệ An
6640. Bùi Thị Huyên, nông dân, Nghệ An
6641. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Nghệ An
6642. Bùi Thụy, nông dân, Nghệ An
6643. Nguyễn Chính, nông dân, Nghệ An
6644. Bùi Hảo, nông dân, Nghệ An
6645. Bùi Mỹ, nông dân, Nghệ An
6646. Nguyễn Văn Kính, nông dân, Nghệ An
6647. Thái Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
6648. Nguyễn Thị Tâm, nông dân, Nghệ An
6649. Phan Thị Huyên, nông dân, Nghệ An
6650. Nguyễn Thị Hoan, nông dân, Nghệ An
6651. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Nghệ An
6652. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
6653. Nguyễn Thị Trang, nông dân, Nghệ An
6654. Nguyễn Thị Vương, nông dân, Nghệ An
6655. Nguyễn Huyền Nhung, nông dân, Nghệ An
6656. Nguyễn Văn Nguyên, nông dân, Nghệ An
6657. Trần Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
6658. Trần Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
6659. Đậu Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
6660. Triệu Thị Dung, nông dân, Nghệ An
6661. Đậu Văn Viễn, nông dân, Nghệ An
6662. Nguyễn Văn Hải, nông dân, Nghệ An
6663. Nguyễn Văn Tình, nông dân, Nghệ An
6664. Nguyễn Thị Phúc, nông dân, Nghệ An
6665. Nguyễn Thị Bích, nông dân, Nghệ An
6666. Nguyễn Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
6667. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
6668. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Nghệ An
6669. Nguyễn Thị Tứ, nông dân, Nghệ An
6670. Nguyễn Thị Tình, nông dân, Nghệ An
6671. Nguyễn Thị Năng, nông dân, Nghệ An
6672. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Nghệ An
6673. Nguyễn Thị Ca, nông dân, Nghệ An
6674. Nguyễn Văn Cậy, nông dân, Nghệ An
6675. Nguyễn Văn Diễm, nông dân, Nghệ An
6676. Chu Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
6677. Nguyễn Văn Tuy, nông dân, Nghệ An
6678. Nguyễn Thị Loan, nông dân, Nghệ An
6679. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Nghệ An
6680. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
6681. Nguyễn Hiếu, nông dân, Nghệ An
6682. Nguyễn Thị An, nông dân, Nghệ An
6683. Đậu Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
6684. Hồ Thị Lý, nông dân, Nghệ An
6685. Hồ Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
6686. Phan Thị Thế, nông dân, Nghệ An
6687. Nguyễn Thị Hân, nông dân, Nghệ An
6688. Bùi Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
6689. Trần Thị Quỳnh, nông dân, Nghệ An
6690. Nguyễn Thị Đoài, nông dân, Nghệ An
6691. Phan Thị Xinh, nông dân, Nghệ An
6692. Nguyễn Thị Đông, nông dân, Nghệ An
6693. Bùi Thị Tâm, nông dân, Nghệ An
6694. Trần Thị Hoan, nông dân, Nghệ An
6695. Nguyễn Thị Cầu, nông dân, Nghệ An
6696. Nguyễn Văn Kế, nông dân, Nghệ An
6697. Phan Thị Khuê, nông dân, Nghệ An
6698. Đậu Phán, nông dân, Nghệ An
6699. Phan Thị Sáu, nông dân, Nghệ An
6700. Phan Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
6701. Trần Thị Hường, nông dân, Nghệ An
6702. Trần Văn An, nông dân, Nghệ An
6703. Phan Xuân Hạnh, nông dân, Nghệ An
6704. Ngô Thị Thiện, nông dân, Nghệ An
6705. Phan Thị Hân, nông dân, Nghệ An
6706. Phan Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
6707. Phan Thị Thành, nông dân, Nghệ An
6708. Phan Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
6709. Phan Văn Linh, nông dân, Nghệ An
6710. Phan Văn Bình, nông dân, Nghệ An
6711. Phan Đình Nam, nông dân, Nghệ An
6712. Phan Đình Bắc, nông dân, Nghệ An
6713. Bùi Thúy, nông dân, Nghệ An
6714. Bùi Thị Năm, nông dân, Nghệ An
6715. Bùi Thị Tăm, nông dân, Nghệ An
6716. Bùi Thị Lâm, nông dân, Nghệ An
6717. Nguyễn Đức Phượng, nông dân, Nghệ An
6718. Bùi Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
6719. Nguyễn Duệ, nông dân, Nghệ An
6720. Bùi Hậu, nông dân, Nghệ An
6721. Bùi Phúc, nông dân, Nghệ An
6722. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Nghệ An
6723. Đinh Thị Luật, nông dân, Nghệ An
6724. Nguyễn Văn Đoài, nông dân, Nghệ An
6725. Thái Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
6726. Phan Văn Hường, nông dân, Nghệ An
6727. Trần Xuân Thạch, nông dân, Nghệ An
6728. Phan Thị Dung, nông dân, Nghệ An
6729. Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An
6730. Thái Văn Đức, nông dân, Nghệ An
6731. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
6732. Thái Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6733. Thái Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
6734. Thái Văn Linh, nông dân, Nghệ An
6735. Thái Thị Thịnh, nông dân, Nghệ An
6736. Nguyễn Văn Tiên, nông dân, Nghệ An
6737. Trần Văn Tuyết, nông dân, Nghệ An
6738. Hoàng Thanh Đương, nông dân, Nghệ An
6739. Nguyễn Văn Long, nông dân, Nghệ An
6740. Ngô Đình Lý, nông dân, Nghệ An
6741. Trần Văn Châu, nông dân, Nghệ An
6742. Hoàng Thị Thông, nông dân, Nghệ An
6743. Nguyễn Thị Hội, nông dân, Nghệ An
6744. Nguyễn Kim Cẩn, nông dân, Nghệ An
6745. Nguyễn Văn Ý, nông dân, Nghệ An
6746. Phan Văn Nhan, nông dân, Nghệ An
6747. Hoàng Văn Đức, nông dân, Nghệ An
6748. Bùi Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
6749. Phan Thị Thinh, nông dân, Nghệ An
6750. Bùi Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
6751. Bùi Công Hoan, nông dân, Nghệ An
6752. Nguyễn Văn Giáp, nông dân, Nghệ An
6753. Phan Thị Sáng, nông dân, Nghệ An
6754. Bùi Đức Tình, nông dân, Nghệ An
6755. Bùi Đức Tâm, nông dân, Nghệ An
6756. Bùi Minh, nông dân, Nghệ An
6757. Vũ Hải, nông dân, Nghệ An
6758. Bùi Hùng, nông dân, Nghệ An
6759. Bùi Tuyết, nông dân, Nghệ An
6760. Nguyễn Hạnh, nông dân, Nghệ An
6761. Bùi Châu, nông dân, Nghệ An
6762. Bùi Cảnh, nông dân, Nghệ An
6763. Bùi Hiền, nông dân, Nghệ An
6764. Bùi Hiện, nông dân, Nghệ An
6765. Đinh Văn Châu, nông dân, Nghệ An
6766. Bùi Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6767. Bùi Văn Khánh, sinh viên, Nghệ An
6768. Nguyễn Minh Lân, nông dân, Nghệ An
6769. Trần Thị Quy, nông dân, Nghệ An
6770. Hồ Văn Nguyên, nông dân, Nghệ An
6771. Nguyễn Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
6772. Nguyễn Thế, nông dân, Nghệ An
6773. Nguyễn Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
6774. Nguyễn Thị Bích, công nhân, Nghệ An
6775. Phan Thị Vân, nông dân, Nghệ An
6776. Nguyễn Thị Hiệp, nông dân, Nghệ An
6777. Ngô Thị Cậy, nông dân, Nghệ An
6778. Nguyễn Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
6779. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6780. Nguyễn Thị Hà, nông dân, Nghệ An
6781. Phan Văn Học, nông dân, Nghệ An
6782. Nguyễn Văn Đoàn, nông dân, Nghệ An
6783. Nguyễn Thị Ngọc Yến, nông dân, Nghệ An
6784. Nguyễn Thị Thúy, nông dân, Nghệ An
6785. Nguyễn Văn Cận, học sinh, Nghệ An
6786. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
6787. Vũ Xuân Kỳ, nông dân, Nghệ An
6788. Trần Văn Khương, nông dân, Nghệ An
6789. Trần Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
6790. Phạm Văn Nhung, thợ xây, Nghệ An
6791. Nguyễn Thị Nguyên, nông dân, Nghệ An
6792. Phan Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
6793. Bùi Thị Thơm, giáo viên, Nghệ An
6794. Phan Văn Xuân, nông dân, Nghệ An
6795. Ngô Đình Minh, nông dân, Nghệ An
6796. Nguyễn Văn Hòa, nông dân, Nghệ An
6797. Nguyễn Hữu Phúc, nông dân, Nghệ An
6798. Nguyễn Văn Vinh, nông dân, Nghệ An
6799. Nguyễn Mạnh Hằng, nông dân, Nghệ An
6800. Đinh Loan, nông dân, Nghệ An
6801. Nguyễn Ngọc Thái, nông dân, Nghệ An
6802. Nguyễn Thị Thìn, nông dân, Nghệ An
6803. Phan Tương, nông dân, Nghệ An
6804. Nguyễn Chương, nông dân, Nghệ An
6805. Hoàng Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
6806. Hoàng Triều, nông dân, Nghệ An
6807. Nguyễn Thị Hải, nông dân, Nghệ An
6808. Phạm Văn Ân, nông dân, Nghệ An
6809. Phạm Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
6810. Phạm Văn Đức, nông dân, Nghệ An
6811. Phạm Văn Tin, nông dân, Nghệ An
6812. Phạm Thanh Thúy, nông dân, Nghệ An
6813. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Nghệ An
6814. Hoàng Thị Hiển, nông dân, Nghệ An
6815. Trịnh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
6816. Phan Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
6817. Nguyễn Văn Toàn, nông dân, Nghệ An
6818. Nguyễn Thị Tiết, nông dân, Nghệ An
6819. Nguyễn Mạnh Trường, nông dân, Nghệ An
6820. Phan Thị Nhân, nông dân, Nghệ An
6821. Nguyễn Văn San, nông dân, Nghệ An
6822. Phan Văn Tiến, nông dân, Nghệ An
6823. Hoàng Thị Thiện, nông dân, Nghệ An
6824. Nguyễn Thị Hảo, nông dân, Nghệ An
6825. Ngô Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6826. Nguyễn Văn Trúc, nông dân, Nghệ An
6827. Nguyễn Văn Duyên, nông dân, Nghệ An
6828. Ngô Thị Trí, nông dân, Nghệ An
6829. Nguyễn Thị Hóa, nông dân, Nghệ An
6830. Phan Thị Từ, nông dân, Nghệ An
6831. Nguyễn Văn Linh, nông dân, Nghệ An
6832. Phan Thị Trung, nông dân, Nghệ An
6833. Nguyễn Thị Bảy, nông dân, Nghệ An
6834. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
6835. Phan Văn Danh, nông dân, Nghệ An
6836. Nguyễn Thị Sáng, nông dân, Nghệ An
6837. Phan Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
6838. Nguyễn Văn Hương, nông dân, Nghệ An
6839. Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
6840. Nguyễn Duy Thanh, học sinh, Nghệ An
6841. Nguyễn Thành Tâm, học sinh, Nghệ An
6842. Nguyễn Xuân Tâp, học sinh, Nghệ An
6843. Hoàng Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
6844. Hoàng Thanh, học sinh, Nghệ An
6845. Nguyễn Văn Thảo, nông dân, Nghệ An
6846. Hoàng Minh Huyền, nông dân, Nghệ An
6847. Nguyễn Văn Nhu, học sinh, Nghệ An
6848. Ngô Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
6849. Trần Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
6850. Lê Hồng Văn, nông dân, Nghệ An
6851. Nguyễn Văn Hoãn, nông dân, Nghệ An
6852. Nguyễn Trung Thực, nông dân, Nghệ An
6853. Nguyễn Văn Giáo, nông dân, Nghệ An
6854. Nguyễn Văn Hướng, nông dân, Nghệ An
6855. Phan Thị Quang, nông dân, Nghệ An
6856. Đậu Thị Vân, nông dân, Nghệ An
6857. Bùi Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
6858. Nguyễn Thị Gương, nông dân, Nghệ An
6859. Trần Thị Nhiệm, nông dân, Nghệ An
6860. Trần Văn Mậu, nông dân, Nghệ An
6861. Trần Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
6862. Trần Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6863. Trần Văn Tân, nông dân, Nghệ An
6864. Trần Văn Năng, nông dân, Nghệ An
6865. Hồ Thị Liên, nông dân, Nghệ An
6866. Trần Văn Thắng, nông dân, Nghệ An
6867. Trần Văn Hướng, nông dân, Nghệ An
6868. Trần Thị Mai, nông dân, Nghệ An
6869. Trần Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
6870. Nguyễn Tin, nông dân, Nghệ An
6871. Trần Dũng, nông dân, Nghệ An
6872. Trần Đức, nông dân, Nghệ An
6873. Trần Hậu, nông dân, Nghệ An
6874. Trần Toàn, nông dân, Nghệ An
Đợt 22:
6875. Nguyễn Quý Khoáng, nguyên Phó chủ tịch Hội Điện quang và Y học Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội Chẩn đoàn hình ảnh (CĐHẢ) TP HCM, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn CĐHẢ ĐHYK Phạm Ngọc Thạch, nguyên giảng sư (Maitre de Conférences) ĐHYK Nancy, Pháp, nguyên Trưởng khoa CĐHẢ BV An Bình, TP HCM, Thầy thuốc ưu tú, TP HCM
6876. Nguyễn Huy Hà, hưu trí, Thanh Hóa
6877. Nguyễn Thị Mai, tự do, Thái Bình
6878. Phạm Thị Nhài, tự do, Hà Nội
6879. Lưu Thị Bích, sinh viên, Hà Nội
6880. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Nam Định
6881. Trần Thị Thiêng, tự do, Hà Nam
6882. Nguyễn Văn Quế, kinh doanh, Thanh Hóa
6883. Hoàng Hồng Hạnh, kinh doanh, Thanh Hóa
6884. Vũ Hoàng Hiệp, tự do, Thanh Hóa
6885. Nguyễn Văn Huynh, tự do, Hà Nội
6886. Lê Văn Tình, lái xe, Nam Định
6887. Nguyễn Văn Thanh, Xây dựng, Nam Định
6888. Nguyễn Văn Công, tự do, Hà Nội
6889. Hoàng Văn Diệp, sinh viên, Nghệ An
6890. Nguyễn Quang Hà, lao động phổ thông, Thanh Hóa
6891. Nguyễn Văn Mười, lao động phổ thông, Thanh Hóa
6892. Nguyễn Văn Báu, tự do, Ninh Bình
6893. Đỗ Hữu Nghĩa, tự do, Hà Nội
6894. Phạm Văn Luật, sinh viên, Ninh Bình
6895. Trần Văn Hải, tự do, Ninh Bình
6896. Trần Phương Thúy, tự do, Thanh Hóa
6897. Hoàng Anh Phương, công nhân, Nghệ An
6898. Đinh Nước Nga, sinh viên, Nghệ An
6899. Hồ Phi Sự, sinh viên, Nghệ An
6900. Nguyễn Hữu Đam, sinh viên, Thái Bình
6901. Trần Ngọc Chiến, lao động phổ thông, Hà Tĩnh
6902. Trần Thị Ngọc, sinh viên, Thái Bình
6903. Lê Đức Thành, tự do, Nam Định
6904. Phạm Văn Thanh, công nhân, Hà Nội
6905. Đặng Thị Hồng, tự do, Phú Thọ
6906. Nguyễn Huy Hà, bác sĩ, Hà Nội
6907. Đinh Văn Đại, sinh viên, Nam Định
6908. Vũ Thị Huế, hưu trí, Hà Nội
6909. Nguyễn Huy Quang, tự do, Phú Thọ
6910. Nguyễn Văn Cương, quay phim, Hà Nội
6911. Đinh Văn Căn, quản lý, Hà Nội
6912. Nguyễn Thị Thơm, kế toán, Hà Nội
6913. Nguyễn Thị Hạnh, giúp việc, Thái Bình
6914. Hồ Thị Kim Thành, biên dịch viên, Nghệ An
6915. Phạm Thị Dịu, kinh doanh, Thái Bình
6916. Mai Duy Thành, kinh doanh, Nam Định
6917. Trần Thị Ơn, tự do, Hà Nội
6918. Nguyễn Thị Hà, kinh doanh, Nam Định
6919. Lê Quang Trung, tự do, Hà Nội
6920. Nguyễn Hoàng Hải, nhân viên, TP HCM
6921. Hằng, nông dân, Hà Nội
6922. Trần Công Hoạch, kỹ sư, Nam Định
6923. Bùi Thị Hà, tự do, Hà Nội
6924. Nguyễn Thị Lan Hoa, nhân viên, Phú Thọ
6925. Hoàng Thế Anh, tự do, Hà Nội
6926. Vũ Văn Hà, tự do, Hà Nội
6927. Nguyễn Văn Tình, sinh viên, Nghệ An
6928. Phạm Văn Tân, kinh doanh, Nam Định
6929. Mai Thị Huyền, sinh viên, Nam Định
6930. Hoàng Văn Hoàn, kinh doanh, Hà Nội
6931. Nguyễn Văn Quân, tự do, Hà Nội
6932. Vũ Đại Cương, tự do, Hà Nội
6933. Ngô Thị Nhung, nhân viên, Hà Nội
6934. Đặng Huyền Thanh, nhân viên, Hà Nội
6935. Nguyễn Thị Hoa, tự do, Nghệ An
6936. Tạ Văn Tuyền, kinh doanh, Hà Nội
6937. Trương Quốc Thọ, văn thư lưu trữ, Hà Nội
6938. Hà Thị Huế, nhân viên, Hà Nội
6939. Hà Thị Phương, kế toán, Hà Nội
6940. Trương Văn Độ, thiết kế nội thất, Hà Nội
6941. Kiều Quang Hải, tự do, Hà Nội
6942. Võ Minh Trường, thiết kế đồ họa, Nghệ An
6943. Nguyễn Thị Hiểu, kế toán tài chính, Thanh Hóa
6944. Nguyễn Thị Hằng, sinh viên, Thái Bình
6945. Đào Xuân Hưởng, quản lý nhà hàng, Hà Nam
6946. Trần Thị Vân, sinh viên, Thái Bình
6947. Nguyễn Tuấn Anh, tài nguyên môi trường, Nghệ An
6948. Trần Văn Toán, nhân viên điều hành, Hà Nội
6949. Nguyễn Thị Thúy, nhân viên, Hà Nội
6950. Trần Văn Toàn, nội thất, Nam Định
6951. Trần Văn Tuyến, thiết kế đồ họa, Thanh Hóa
6952. Nguyễn Văn Băng, kỹ sư, Thái Bình
6953. Đào Minh Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
6954. Nguyễn Hữu Hưng, kinh doanh, Hà Nội
6955. Nguyễn Khắc Thạch, giáo viên, Hà Nội
6956. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Hà Nội
6957. Trần Thị Thanh, sinh viên, Hà Nội
6958. Trần Thị Thảo, công nhân, Hà Nội
6959. Mai Thu Hòa, học sinh, Hà Nội
6960. Lưu Đình Chuyên, học sinh, Hà Nội
6961. Hoàng Văn Long, công nhân, Bắc Giang
6962. Lê Đình Long, sinh viên, Thanh Hóa
6963. Trần Văn Duy, sinh viên, Hà Nam
6964. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh viên, Ninh Bình
6965. Trần Thị Thường, nhân viên, Nghệ An
6966. Trần Đức Vinh, cán bộ, Hà Nội
6967. Nguyễn Thị Minh Hằng, cán bộ, Hà Nội
6968. Nguyễn Thị Thảo, dược sĩ, Thanh Hóa
6969. Hoàng Tâm Minh, chuyên viên, Phú Thọ
6970. Trần Quốc Mạnh, tài xế, Yên Bái
6971. Nguyễn Văn Tuấn, tự do, Hà Nội
6972. Nguyễn Thị Mai, thợ may, Hà Nội
6973. Hoàng Xuân Công, kinh doanh, Nghệ An
6974. Lê Đình Liên, công nhân, Thanh Hóa
6975. Nguyễn Huy Hà, sinh viên, Hà Nội
6976. Nguyễn Thị Hiên, giúp việc, Phú Thọ
6977. Vũ Thị Nên, công nhân, Hà Nội
6978. Nguyễn Thị Hương, công nhân, Hà Nội
6979. Hoàng Thị Minh Huệ, nội trợ, Hà Nội
6980. Lại Thị Hồng Nhung, học sinh, Hà Nội
6981. Chu Thị Phượng, sinh viên, Hà Nội
6982. Phạm Văn Việt, bảo vệ, Hà Nội
6983. Phùng Văn Diễn, công nhân, Thanh Hóa
6984. Nguyễn Thu Hà, kế toán, Hà Nội
6985. Vũ Thị Hà, kế toán, Nam Định
6986. Vũ Văn Cường, IT, Hà Nội
6987. Nguyễn Văn Sơn, kinh doanh, Hà Nội
6988. Hoàng Trung Lập, tự do, Nam Định
6989. Đỗ Thị Hạnh, sinh viên, Nam Định
6990. Đặng Thanh Nhàn, công nhân, Hà Nội
6991. Phan Văn Dương, IT, Ninh Bình
6992. Cao Thọ Lâm, tự do, Hà Nội
6993. Vũ Văn Quân, sinh viên, Hà Nội
6994. Trần Văn Sỹ, kinh doanh, Hà Nội
6995. Phan Trí Tuệ, nhân viên, Hà Nội
6996. Nguyễn Văn Điệp, kinh doanh, Hà Nội
6997. Trương Thị Chinh, kinh doanh, Nam Định
6998. Trịnh Thị Huệ, tự do, Nam Định
6999. Nguyễn Thị Chính, kinh doanh, Nam Định
7000. Vũ Thị Hà, kinh doanh, Nam Định
7001. Nguyễn Hữu Thuật, sinh viên, Tuyên Quang
7002. Đỗ Đức Cương, kinh doanh, Hà Nội
7003. Nguyễn Thanh Hà, bác sĩ, Hà Nội
7004. Nguyễn Quang Quân, cán bộ hành chính, Nam Định
7005. Lê Thị Thúy, tự do, Ninh Bình
7006. Nguyễn Đức Lưa, bảo vệ, Hà Nội
7007. Bùi Thu Hoài, nhân viên, Hà Nội
7008. Nguyễn Văn Dũng, nhân viên, Hà Nội
7009. Trần Văn Hiếu, nhân viên, Hà Nội
7010. Nguyễn Trung Hiếu, kế toán, Hà Nội
7011. Lưu Bá Chương, sinh viên, Thái Bình
7012. Trần Thị Ngân, kinh doanh, Hà Nam
7013. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư, Phú Thọ
7014. Lâm Văn Thức, lái xe, Nam Định
7015. Lại Thị Tươi, công nhân, Nam Định
7016. Nguyễn Văn Hoa, sinh viên, Hải Dương
7017. Phạm Văn Chuyển, công nhân, Ninh Bình
7018. Phùng Văn Dương, công nhân, Nam Định
7019. Phan Văn Đính, kỹ sư, Nam Định
7020. Nguyễn Thị Ngát, sinh viên, Nam Định
7021. Lương Thị Yên, sinh viên, Nam Định
7022. Phạm Viết Hùng, lái xe, Nam Định
7023. Nguyễn Văn Lợi, kinh doanh, Thái Bình
7024. Lê Thị Loan, tự do, Nam Định
7025. Nguyễn Thị Thu, tự do, Nam Định
7026. Đinh Thị Lý, tự do, Nam Định
7027. Lê Văn Đoán, nông dân, Hà Nội
7028. Nguyễn Hành Văn, kỹ sư, Phú Thọ
7029. Nguyễn Thị Thơm, tự do, Nam Định
7030. Trần Văn Lợi, tự do, Nam Định
7031. Vũ Thị Hằng, thiết kế thời trang, Nam Định
7032. Lê Thị Thảo, tư vấn, Ninh Bình
7033. Nguyễn Minh Kiên, sinh viên, Hà Nội
7034. Nguyễn Văn Sinh, sinh viên, Thái Bình
7035. Trần Đắc Thơ, nông dân, Hà Nội
7036. Trần Ngọc Toàn, xây dựng, Hà Nội
7037. Trần Ngọc Hà, học sinh, Hà Nội
7038. Nguyễn Thành Biên, kỹ sư, Hà Nội
7039. Ngô Thị Bích, sinh viên, Hà Nội
7040. Lại Văn Thắng, kinh doanh, Hà Nội
7041. Ngô Văn Doang, nhân viên kinh doanh, Nam Định
7042. Định Ngọc Khánh, kỹ sư, Hà Nội
7043. Trần Văn Thanh, kinh doanh, Thái Bình
7044. Nguyễn Thị Thủy, tự do, Vĩnh Phúc
7045. Nguyễn Văn Thể, tự do, Nam Định
7046. Nguyễn Thị Thùy Linh, kế toán, Hà Nội
7047. Nguyễn Ngọc An, kinh doanh, Nam Định
7048. Thu Huyền, kinh doanh, Hà Nội
7049. Trần Hoàng Long, kinh doanh, Bắc Giang
7050. Nguyễn Thị Hạnh, tự do, Hà Nội
7051. Nguyễn Đức Lĩnh, tự do, Hà Nội
7052. Trần Hùng Phương, kinh doanh, Nam Định
7053. Ngô Quang Huy, kinh doanh, Nam Định
7054. Mai Trần Ngự, tự do, Thaí Bình
7055. Nguyễn Thị Long, sinh viên, Bắc Giang
7056. Trần Dương, kinh doanh, Ninh Bình
7057. Nguyễn Anh Xuân, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
7058. Nguyễn Thị Hồng Vân, bác sĩ, Nghệ An
7059. Bùi Quốc Trung, quay phim, Hà Nội
7060. Trần Văn Chuẩn, kế toán, Hà Nội
7061. Đỗ Kim Thành, nhân viên, Hà Nội
7062. Đinh Văn Hưởng, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
7063. Phạm Thị Ngoan, sinh viên, Nam Định
7064. Trần Thị Ngà, nhân viên, Hà Nam
7065. Trần Văn Dương, giáo viên, Hà Nội
7066. Nguyễn Thị Na, sinh viên, Hà Nội
7067. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, thợ xây, Hà Nội
7068. Nguyễn Văn Ninh, thợ xây, Hà Nội
7069. Nguyên Thị Hiền, lao động phổ thông, Hà Nội
7070. Trịnh Văn Thức, tự do, Nam Định
7071. Trần Văn Dũng, tự do, Nam Định
7072. Đinh Văn Chiến, tự do, Nam Định
7073. Đặng Văn Từ, tự do, Thái Bình
7074. Đỗ Văn Thái, nhân viên, Nam Định
7075. Nguyễn Ngọc Nhậm, sinh viên, Nghệ An
7076. Trịnh Xuân Hiếu, tự do, Nam Định
7077. Trần Văn Hoàn, tự do, Nam Định
7078. Nguyễn Văn Hùng, tự do, Hà Nội
7079. Lưu Minh Khẩn, kỹ sư cầu đường, Thái Bình
7080. Lê Thu Trang, nhân viên bán hàng, Hà Nội
7081. Nguyễn Thị Thúy, tự do, Hà Nội
7082. Trần Tại Nga, nhân viên, Hà Nam
7083. Nguyễn Thị Hải, hưu trí, Hà Nội
7084. Đỗ Thị Hồng Nhật, sinh viên, Hà Nội
7085. Đặng Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
7086. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội
7087. Trần Xuân Thủy, công nhân, Hà Nội
7088. Đinh Thị Trang, nhân viên, Hà Nội
7089. Phạm Vũ Duy, sinh viên, Hà Nội
7090. Mai Văn Cần, nhân viên, Hà Nội
7091. Nguyễn Thị Huệ, giáo viên, Hà Nội
7092. Đỗ Hạnh, giáo viên, Hà Nội
7093. Lê Văn Thạch, nhân viên, Nam Định
7094. Hoàng Thanh, giáo viên, Hà Tĩnh
7095. Phan Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội
7096. Trịnh Thanh Mai, sinh viên, Nam Định
7097. Mai Công Nhật, kinh doanh, Hà Tĩnh
7098. Nguyễn Thị Gái, sinh viên, Hà Tĩnh
7099. Nguyễn Huy Hà, bác sỹ Đông y, Thanh Hóa
7100. Trần Thị Toan, nông dân, Thái Bình
7101. Giang Thị Thơm, giáo viên, Phú Thọ
7102. Nguyễn Thị Nguyệt, nông dân, Hà Nội
7103. Nguyễn Ngọc Nam, nhân viên, Nam Định
7104. Đặng Thị Oanh, nội trợ, Nam Định
7105. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Hà Nam
7106. Nguyễn Thị Dự, nông dân, Hà Nam
7107. Nguyễn Văn Mài, nông dân, Hà Nội
7108. Phạm Thị Thêu, nông dân, Hà Nam
7109. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Hà Nội
7110. Nguyễn Thị Trang, thợ cắt tóc, Nam Định
7111. Nguyễn Thị Vui, nông dân, Hà Nội
7112. Nguyễn Thiên Hà, sinh viên, Hà Nội
7113. Nguyễn Khắc Phúc, tự do, Hà Nội
7114. Nguyễn Đức Hùng, hưu trí, Hà Nội
7115. Nguyễn Văn Cường, sinh viên, Hà Nội
7116. Nguyễn Thị Hải, nội trợ, Hà Nội
7117. Bùi Ngân Hằng, tự do, Hà Nội
7118. Đặng Thị Thành, tự do, Hà Nội
7119. Từ Bạch Lê, công chức, Hà Nội
7120. Nguyễn Ngọc Bính, tự do, Nam Định
7121. Nguyễn Ngọc Tý, tự do, Nam Định
7122. Nguyễn Văn Dũng, kinh doanh, Hà Nội
7123. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Hà Nội
7124. Đỗ Duy Cảnh, kinh doanh, Nam Định
7125. Nguyễn Văn Quý, kỹ sư, Nam Định
7126. Nguyễn Thị Kim Hương, công nhân, Hà Nội
7127. Phạm Minh Chiến, bảo vệ, Hà Nội
7128. Nguyễn Thị Kẻ, nông dân, Hà Nội
7129. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nội
7130. Ngô Thị Hạnh, công nhân, Hà Nội
7131. Ngô Thị Nữ, nông dân, Hà Nội
7132. Trần Thị Nhụ, nông dân, Hà Nội
7133. Vũ Thị Thanh Huyền, nông dân, Hà Nội
7134. Nguyễn Văn Triển, thủ quỹ, Hà Nội
7135. Nguyễn Văn Hiếu, sinh viên, Bắc Giang
7136. Nguyễn Thị Diên, tự do, Hà Nội
7137. Nguyễn Văn Luận, tự do, Hà Nội
7138. Phạm Mạnh Thìn, cán bộ Ngân Hàng, Hà Nội
7139. Đinh Quốc Toản, nhân viên Đại sứ quán Mỹ, Hà Nội
7140. Nguyễn Ngọc Bích, nội trợ, Hà Nội
7141. Dương Thùy Trang, sinh viên, Hà Nội
7142. Nguyễn Thị Tiến, nông dân, Hà Nội
7143. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Hà Nội
7144. Nguyễn Văn Thế, giáo viên, Hà Nội
7145. Phạm Thị Thu, buôn bán, Hà Nội
7146. Phan Thị Hằng, tự do, Hà Nội
7147. Vương Thị Nghĩa, hưu trí, Hà Nội
7148. Nguyễn Văn Hải, hưu trí, Hà Nội
7149. Ninh Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội
7150. Vũ Quốc Tỉnh, nhân viên, Hà Nội
7151. Nguyễn Thanh Thủy, nhân viên, Hà Nội
7152. Phạm Bích Phương, nhân viên, Hà Nội
7153. Nguyễn Thị Linh Chi, sinh viên, Hà Nội
7154. Vũ Ngọc Ánh, nhân viên, Hà Nội
7155. Nguyễn Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội
7156. Nguyễn Đình Thịnh, kỹ sư, Hà Nội
7157. Đinh Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội
7158. Nguyễn Thi Kim Dung, nhân viên, Phú Thọ
7159. Trần Thu Hương, tự do, Phú Thọ
7160. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
7161. Nguyễn Văn Ninh, tự do, Vĩnh Phúc
7162. Nguyễn Thị Quyên, kinh doanh, Hà Nội
7163. Nguyễn Thu Yến, kinh doanh, Hà Nội
7164. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Hà Nội
7165. Nguyễn Văn Tiến, nông dân, Hà Nội
7166. Đinh Hoàng Minh, học sinh, Nam Định
7167. Đoàn Thị Thảo, thợ may, Nam Định
7168. Lê Thị Sim, sinh viên, Nam Định
7169. Nguyễn Bá Mạnh, hưu trí, Nam Định
7170. Phạm Thu Trang, học sinh, Hà Nội
7171. Nguyễn Thị Hồi, hưu trí, Hà Nội
7172. Phạm Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
7173. Lê Thị Thanh Nhàn, hưu trí, Hà Nội
7174. Nguyễn Văn Thanh, hưu trí, Hà Nội
7175. Trần Thị Hương, dược sĩ, Nam Định
7176. Vũ Thị Xiêm, thợ may, Nam Định
7177. Vũ Thị Tâm, kinh doanh, Hà Nội
7178. Ngô Thị Thu, tự do, Lạng sơn
7179. Nguyễn Thị Hòa, hưu trí, Hà Nội
7180. Nguyễn Thị Hợp, tự do, Hà Nội
7181. Lê Xuân Đồng, hưu trí, Hà Nội
7182. Nguyễn Thị Hồng Hải, kế toán, Hà Nội
7183. Hoàng Hữu Trung, hưu trí, Hà Nội
7184. Trần Thị Tươi, hưu trí, Hà Nội
7185. Nguyễn Thị Thắng, hưu trí, Hà Nội
7186. Nguyễn Thị Ty, hưu trí, Hà Nội
7187. Nguyễn Thị Hoa, hưu trí, Hà Nội
7188. Nguyễn Thị Vượng, nông dân, Hà Nội
7189. Vũ Thị Tân, nội trợ, Hà Nội
7190. Phạm Thanh Hoa, tự do, Hà Nội
7191. Nguyễn Song Hào, IT, Hà Nội
7192. Nguyễn Thị Thảo, nội trợ, Hà Nội
7193. Nguyễn Thị Bích, về hưu, Hà Nội
7194. Bùi Thanh Tiến, kinh doanh, Hà Nội
7195. Nguyễn Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội
7196. Nguyễn Văn Hoan, công chúc, Hà Nội
7197. Nguyễn Xuân Thiều, công nhân, Hà Nội
7198. Nguyễn Thanh Huyền, nhân viên, Hà Nội
7199. Trần Hữu Ngọc, IT, Hà Nội
7200. Nguyễn Văn Quang, IT, Hà Nội
7201. Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh viên, Hà Nội
7202. Phạm Tùng, hưu trí, Hà Nội
7203. Nguyễn Thị Lan, hưu trí, Hà Nội
7204. Nguyễn Thị Ngọc Mai, kế toán, Nam Định
7205. Nguyễn Thị Liên, sinh viên, Ninh Bình
7206. Nguyễn Thanh Bình, sinh viên, Hà Nội
7207. Nguyễn Thu Hà, sinh viên, Hà Nam
7208. Hoàng Thị Châm, công chức, Hà Nội
7209. Trần Thị Thanh Tịnh, sinh viên, Nghệ An
7210. Nguyễn Văn Kết, sinh viên, Hà Nội
7211. Nguyễn Quý Khang, hưu trí, Hà Nội
7212. Trịnh Ngọc Quy, sinh viên, Hà Nội
7213. Trương Minh Văn, tự do, Thanh Hóa
7214. Trần Trung Hiếu, học sinh, Hà Nội
7215. Bùi Thị Hoài Phượng, tiến sỹ, Hà Nội
7216. Lê Thị Oanh, học sinh, Hà Nội
7217. Lê Văn Trình, đầu bếp, Hà Nội
7218. Nguyễn Hồng Phi, nông dân, Hà Nam
7219. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nam
7220. Đào Thị Hương, thợ may, Nam Định
7221. Nguyễn Thị Mây, học sinh, Hà Nội
7222. Nguyễn Thị Tính, nông dân, Hà Nội
7223. Trịnh Thị Lý, nông dân, Hà Nội
7224. Trịnh Tuyết Nhi, học sinh, Hà Nội
7225. Vũ Thị Hạnh, tự do, Hà Nội
7226. Vũ Thị Thúy Hằng, giáo viên, Hà Nội
7227. Nguyễn Văn Lý, linh mục, Hà Nam
7228. Nguyễn Thị Thêm, tự do, Hà Nội
7229. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Nam Định
7230. Phạm Văn Đáng, tự do, Hà Nội
7231. Phan Thị Huyền, sinh viên, Bắc Giang
7232. Đỗ Bích Vân, nội trợ, Hà Nội
7233. Đinh Văn Hiền, giảng viên, Hà Nội
7234. Nguyễn Thị Xuân Thu, nội trợ, Hà Nội
7235. Nguyễn Thị Minh, tự do, Hà Nội
7236. Nguyễn Thị Châu, hưu trí, Hà Nội
7237. Nguyễn Văn Chung, công nhân, Hà Nội
7238. Nguyễn Thị An, hưu trí, Hà Nội
7239. Nguyễn Hồng Hạnh, giáo viên, Hà Nội
7240. Nguyễn Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội
7241. Lê Thị Xuân, công nhân, Hà Nội
7242. Nguyễn Văn Hòa, công nhân, Hà Nội
7243. Phạm Ngọc Tâm, lập trình viên, Hà Nội
7244. Nguyễn Tiến Tùng, tự do, Hà Nội
7245. Phạm Văn Hải, tự do, Thái Bình
7246. Hoàng Thị Thùy Dương, kế toán, Hà Nội
7247. Nguyễn Hữu Trọng, hưu trí, Hà Nội
7248. Phạm Văn Cường, tự do, Hà Nội
7249. Đinh Thị Huệ, tự do, Nam Định
7250. Đặng Thị Kim Dung, hưu trí, Hà Nội
7251. Vũ Đình Bang, hưu trí, Hà Nội
7252. Lương Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội
7253. Nguyễn Chí Luân, hưu trí, Hà Nội
7254. Vũ Thị Thịnh, hưu trí, Hà Nội
7255. Đinh Thị Huê, tự do, Nam Định
7256. Lê Thị Quang, tự do, Nam Định
7257. Nguyễn Văn Hiệu, sinh viên, Hà Nội
7258. Nguyễn Minh Hải, tự do, Hà Nội
7259. Nguyễn Đức Huấn, tự do, Hà Nội
7260. Đinh Văn Thành, sinh viên, Nam Định
7261. Đinh Thị Hường, sinh viên, Hà Nội
7262. Nguyễn Thị Bình, kế toán, Hà Nội
7263. Vũ Hồng Doan, Văn phòng, Hà Nội
7264. Đinh Quốc Bổng, kỹ sư, Nam Định
7265. Nguyễn Văn Chiến, kỹ sư cơ khí, Nam Định
7266. Trần Thị Thơm, kế toán, Nam Định
7267. Nguyễn Trí Hiếu, nhân viên, Nam Định
7268. Vương Thanh Bình, công nhân, Hà Nội
7269. Chu Thị Khuyên, kinh doanh, Hà Nội
7270. Nguyễn Thị Bảy, lao động phổ thông, Hà Nội
7271. Nguyễn Ngọc Tâm, tự do, Hà Nội
7272. Lương Kim Liên, tự do, Hà Nội
7273. Nguyễn Thị Hoàn, hưu trí, Hà Nội
7274. Trần Thị Xuân, tự do, Hà Nội
7275. Trần Quang Hiếu, học sinh, Hà Nội
7276. Đỗ Xuân Trường, học sinh, Hà Nội
7277. Phạm Thị Thu, tự do, Hà Nội
7278. Tạ Thị Phượng, tự do, Thái Bình
7279. Phan Quang Toàn, tự do, Hà Tĩnh
7280. Vũ Văn Diên, lao động phổ thông, Hà Nam
7281. Nguyễn Sỹ Nhật, thợ xây, Nghệ An
7282. Lê Thị Nhĩ, kế toán, Thái Bình
7283. Trần Thị Hương, sinh viên, Phú Thọ
7284. Nguyễn Văn Hân, lái xe, Nam Định
7285. Lê Thùy Dương, học sinh, Hà Nội
7286. Nguyễn Văn Viên, kỹ thuật viên, Nam Định
7287. Nguyễn Văn Thắng, tự do, Hà Nội
7288. Nguyễn Thị Thu, tự do, Hà Nội
7289. Phạm Hà, kinh doanh, Hà Nội
7290. Nguyễn Thị Thế, tự do, Hưng Yên
7291. Nguyễn Văn Sơn, truyền thông, Thái Bình
7292. Trương Văn Phương, tự do, Thái Bình
7293. Trần Thị Lệ Hải, tự do, Hà Nội
7294. Dương Thị Xuân, tự do, Hà Nội
7295. Nguyễn Quang Hà, tự do, Thanh Hóa
7296. Nguyễn Thị Khoa, giáo viên, Thanh Hóa
7297. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Nghệ An
7298. Nguyễn Văn Vinh, tự do, Nam Định
7299. Đinh Thị Hạt, tự do, Nam Định
7300. Trương Quang Long, nhân viên, Hà Nội
7301. Trần Thị Hiền, sinh viên, Hà Nội
7302. Vũ Trọng Khang, kinh doanh, Hà Nội
7303. Đỗ Thị Huyền, công chức, Hà Nội
7304. Phạm Văn Phóng, kinh doanh, Hà Nội
7305. Trương Thị Huế, nhân viên, Hà Nội
7306. Lê Văn Tầm, cựu chiến binh, hưu trí, tốt nghiệp ĐH khóa 1977-1983 Trường ĐHTH Khắc-cốp (Ucraina -LX cũ), Vũng Tàu
7307. Hà Văn Tiến, cử nhân, Hà Nội
7308. Vũ Văn Cương, kỹ sư, Hà Nội
7309. Nguyễn Đình Tường, kế toán, Đồng Nai
7310. Tôn Thất Mai, ngư dân, Khánh Hòa
7311. Nguyễn Văn Dũng, sinh viên, TP HCM
7312. Quách Hoàng Thiên Hy, sinh viên, TP HCM
7313. Lại Vân Hòa, kỹ sư, TP HCM
7314. Nguyễn Xuân Văn, làm ruộng, Tuyên Quang
7315. Đinh Hoàng Thắng, tiến sĩ, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Hà Lan
7316. Chau Qui Thien, kỹ sư, Bỉ
7317. Trần Mạnh Hảo, giám đốc công ty tư nhân, Quảng Bình
7318. Đỗ Cao Hiền, nghề nghiệp tự do, Tây Ninh
7319. Nguyen Manh Duong, cựu giáo viên, Bình Định
7320. Nguyễn Thúy Phượng, chuyên viên pháp lý, TP HCM
7321. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, Nam Định
7322. Võ Lâm Viễn, sinh viên, Đà Nẵng
7323. Vũ Hoàng An, Canada
7324. Tran Hoang Thu, TS, Hoa Kỳ
7325. Tôn Văn Niên, Hoa Kỳ
7326. Lê Manh Hung, thac si, Hoa Kỳ
7327. Đinh Hồng Sơn, đảng viên, nguyên cán bộ Sở Y tế Hà Giang đã nghỉ hưu, Hà Nội
7328. Lê Viết An, sinh viên, TP HCM
7329. Hoàng Thu Hiền, sinh viên, CHLB Đức
7330. Chi Nguyễn, Network Analyst, Hoa Kỳ
7331. Nguyễn Đức Thành, cựu đảng viên CSVN, Hoa Kỳ
7332. Lê Tấn Cường, kỹ sư cao học điện, CHLB Đức
7333. Nguyễn Bảo Hạnh, thương nghiệp gia, CHLB Đức
7334. Lê Thiên Hương, sinh viên, CHLB Đức
7335. Lê Minh Tiến, sinh viên, CHLB Đức
7336. Lê Minh Thắng, học sinh trung học, CHLB Đức
7337. Tran Bien, CHLB Đức
7338. Nguyễn Dân Trí, kinh doanh, Anh Quốc
7339. Đinh Công Lịch, linh mục Giáo phận Phát Diệm
7340. Nguyễn Nha Trang, Hoa Kỳ
7341. Phan Van Hao, tho lam dong, Hoa Kỳ
7342. Lê Hải Trung, PhD student, Đại học Công nghệ Delft, Vương quốc Hà Lan
7343. Tony Nguyễn, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ
7344. Le Thi Thanh Dan, nội trợ, TP HCM
7345. Huynh Van Ti, tho may, Long An
7346. Hồ Viết Hùng, cử nhân, Phó giám đốc công ty tư nhân, Nghệ An
7347. Huỳnh Văn Sơn, nhân viên chuyển phát thư, Australia
7348. Đỗ Quyền, kỹ sư, Hà Nội
7349. Vũ Quang Hậu, du học sinh tại Syney, Australia
7350. Phạm Thông, nghề tự do, Hà Nội
7351. Huỳnh Út Phi Châu, TP HCM
7352. Nguyễn Văn Thọ, hành nghề tự do, Hà Tĩnh
7353. Trần Xuân Tự, cán bộ xã, Hà Tĩnh
7354. Mai Xuân Toản, đảng viên, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân xã, Hà Tĩnh
7355. Giuse Hoang Minh Giam, linh mục, Nam Định
7356. Anh Phan, sinh viên, Hoa Kỳ
7357. Ly Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ
7358. Tran Ngoc Long, Hà Nội
7359. Vuong Van Nga, du học sinh, Hoa Kỳ
7360. Nguyễn Hữu Sơn, Cần Thơ
7361. Nguyễn Manh Hưng, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7362. Vo Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7363. Tang Nhon Phen, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7364. Nguyen Dai Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7365. Vũ Mạnh Tiền, kỹ sư, Đồng Nai
7366. Trần Hà Tuấn, nghiên cứu sinh, Hoa Kỳ
7367. Trần Trọng Nghĩa, cán bộ, Hà Nội
7368. Tung Duong, Hoa Kỳ
7369. Phạm Trọng Mỹ, kế toán, TP HCM
7370. Nguyen Phong Bang, quản lý, TP HCM
7371. Đinh Đình Phước, nhân viên văn phòng, Đà Nẵng
7372. Trần Ngọc Tú, nghề nghiệp tự do, TP HCM
7373. Nguyễn Xuân Thu, cựu chiến binh, Hà Nội
7374. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Hà Nội
7375. Phạm Văn Minh, Hà Nội
7376. Lâm Văn Chinh, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
7377. Phê-rô Nguyễn Văn Phương, linh mục Dòng Đa Minh, Đăk Lắk
7378. Nguyễn Đăng Hoàng Lân, kiến trúc sư, Hà Nội
7379. Nguyễn Trung Kiên, kĩ sư, Hà Nội
7380. Đinh Dũng Chinh, machinist, Hoa Kỳ
7381. Phan Thanh Hồng, cử nhân luật, TP HCM
7382. Nguyễn Đình Quang, kỹ sư, TP HCM
7383. Thanh Lan Lê, Retired Teacher, Hoa Kỳ
7384. Lê Châu, kỹ sư Điện toán, Hoa Kỳ
7385. Nguyễn Văn Dung, cựu chiến binh, Hải Dương
7386. Lê Thanh Hiệp, công dân Việt Nam, TP HCM
7387. Hà Quốc Vũ, kinh doanh, TP HCM
7388. Vinh D Nguyen, Hoa Kỳ
7389. Trần Anh Nam, kỹ sư, TP HCM
7390. Trần Văn, dược sĩ, Hoa Kỳ
7391. Nguyễn Văn Cần, làm nông, Nghệ An
7392. Nguyễn Duy Nhân, giảng viên đại học, TP HCM
7393. Vũ Phong, công nhân, TP HCM
7394. Lê Tuấn Kiệt, cử nhân, Vũng Tàu
7395. Lê Đức Thông, kỹ sư, TP HCM
7396. Phạm Minh Tuấn, công nhân, Kiên Giang
7397. Hồ Thị Thanh Nga, giáo viên, nghiên cứu sinh, Australia
7398. Phạm Hải Đăng, Hà Nội
7399. Phan Văn Quốc, Quảng Bình
7400. Nguyễn Văn Hùng, kinh doanh, Ba Lan
7401. Nguyễn Bá Hiền, lao động tự do, Bình Thuận
7402. Vũ Văn Bằng, Phó Viện trưởng Viện Công nghệ nước và Môi trường, VUSTA
7403. Dong Thi Kim Chi, giáo viên, TP HCM
7404. Nguyễn Tuấn Phong, thạc sĩ, Hà Nội
7405. Nguyễn Văn Huệ, cửu vạn, Nghệ An
7406. Nguyễn Văn Đức, lái xe, Nghệ An
7407. Nguyễn Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
7408. Nguyễn Văn Toàn, học sinh, Nghệ An
7409. Vũ Thị Tiết Hạnh, giảng viên Đại học Hàng hải, Hải Phòng
7410. Chu Giang Sơn, kỹ sư điện, Hà Nội
7411. Nguyễn Trung Kiên, kinh doanh, Hà Nội
7412. Phùng Thị Phên, kế toán, TP HCM
7413. Nguyễn Hoàng Nguyên, TP HCM
7414. Nguyen Van Son, tài xế, Australia
7415. Nguyễn Trọng Kiên, thạc sĩ, doanh nhân, Hà Nội
7416. Võ Trần Phương, Quảng Trị
7417. Cao Tuyết Trinh, học sinh, Nghệ An
7418. Nguyễn Thị Thanh Ngân, học sinh, Đồng Nai
7419. Lai The Ninh, Bỉ
7420. Võ Văn Chánh, Tiền Giang
7421. Nguyễn Thanh Giang, TS, Hà Nội
7422. Nguyễn Minh Tuấn, kỹ sư, TP HCM
7423. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư điện, CHLB Đức
7424. Nguyễn Vinh Khoa, sinh viên, CHLB Đức
7425. Tạ Đình Hiến, nghề nghiệp tự do, Hưng Yên
7426. Đỗ Vũ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
7427. Minh Quân, sinh viên, Huế
7428. Phan Trần Minh, kinh doanh, TP HCM
7429. Đỗ Lê Thị Trinh, viên chức, TP HCM
7430. Lê Hoàng, học sinh, TP HCM
7431. Lê Thụy, học sinh, TP HCM
7432. Phạm Bá Hải, TP HCM
7433. Hồ Tài, giáo viên, TP HCM
7434. Nguyễn Đình Văn, Giám đốc công ty GIVA plus, Cộng hòa Czech
7435. Hà Bình Minh, hưu trí, Lâm Đồng
7436. Lê Minh Sơn, cựu quân nhân, giám đốc, Tây Ninh
7437. Lâm Bình Bắc, Civil Engineer, ÚC
7438. Đặng Thị Hương, hưu trí, Hà Nam
7439. Phan Văn Tấn, công nhân, Thái Bình
7440. Nguyen Duy, làm nông, Đồng Nai
7441. Biện Quang Thanh, giáo viên, Nghệ An
7442. Nguyễn Thị Diệu Huyền, thạc sĩ, Anh Quốc
7443. Vũ Thanh Ca, PGS TS, cán bộ Bộ Tài nguyên – Môi trường, Hà Nội
7444. Nguyễn Kim Liên, Australia
7445. Nguyễn Bạch, cựu giáo viên, Australia
7446. Hoàng Ngọc Tú, kỹ sư, CHLB Đức
7447. Hoàng Văn Thảnh, cựu quân nhân, Hà Nội
7448. Trần Hồng Vân, nghỉ hưu, Hà Nội
7449. Nguyen Van Tuyen, thạc sĩ, bác sĩ, Bắc Giang
7450. Nguyễn Trọng Hoài, kiến trúc sư, Hà Nội
7451. Đặng Tiến Quân, sinh viên, Bà Rịa-Vũng Tàu
7452. Tran Minh Quang, kỹ sư, Hà Nội
7453. Bùi Đức Viên, làm ruộng và môi giới bất động sản, Thái Bình
7454. Hồ Văn Trước, TP HCM
7455. Đỗ Đình Thái, công nhân, TP HCM
7456. Cao Bá Cảnh, doanh nhân, Hà Nội
7457. Nguyen Thi Bich Dung, giám đốc công ty tư nhân, TP HCM
7458. Son Quy, Canada
7459. Tran Ngoc Anh, thạc sĩ, Hoa Kỳ
7460. Nguyễn Phạm Hoàng Chánh, sinh viên, Đồng Nai
7461. Lê Mạnh Cần, Hà Nội
7462. Nguyễn Việt Lâm, kế toán, Hà Tĩnh
7463. Vu Van Tuan, Cộng hòa Czech
7464. Thuấn Trần, Serigrafer, Đan Mạch
7465. Nguyễn Văn Huân, giáo viên, TP HCM
7466. Phạm Quốc Bảo, kỹ sư, Bình Phước
7467. Lê Cẩm Tú, kỹ sư, TP HCM
7468. Hoàng Anh Vũ, kỹ sư, Team Leader, Quảng Nam
7469. Bùi Thế Hưng, kỹ sư, Na Uy
7470. Phạm Tấn Phước, lao động tự do, Tây Ninh
7471. Trương Minh Đức, kỹ sư, Ba Lan
7472. Nguyen Thai Truc, kế toán, Hoa Kỳ
7473. Nguyen Tai Thuong, CHLB Đức
7474. Phạm Minh Long, kĩ sư, Na Uy
7475. Tran T Huong, công chức về hưu, Canada
7476. Hoa Tran, Hoa Kỳ
7477. Phạm Việt Hùng, kỹ sư, Hà Nội
7478. Nguyễn Khánh Toàn, kỹ sư, Đài truyền hình WRD, Cologne, CHLB Đức
7479. Hien Hoang, Hoa Kỳ
7480. Vũ Ngọc Ánh, nhà văn, Hoa Kỳ
7481. Tôn Thất Thành, biên tập viên, TP HCM
7482. Tri Ngo, hưu trí, Vancouver, Canada
7483. Trần Hiện, nông dân, Đồng Nai
7484. Bùi Thị Thúy Hồng, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh tiến sĩ, TP HCM
7485. Trần Hải Bằng, nghiên cứu sinh, khoa Nông nghiệp Đại học Kyushu, Nhật Bản
7486. Ngo Thi Dieu, thư ký, Hoa Kỳ
7487. Le Tu Phuong Chi, thạc sĩ, bác sĩ, Khoa Ung bướu Phụ khoa Bệnh viện Từ Dũ, TP HCM
7488. Lê Hồng Phong, Hà Nội
7489. Bàng Thế Quân, TP HCM
7490. Tô Xuân Thành, nguyên là cựu quân nhân Hải quân, Nghệ An
7491. Nguyen Thi Thu Thuy, kỹ sư, TP HCM
7492. Huynh Van Tuan, Cần Thơ
7493. Huỳnh Thị Hồng, hưu trí, Quảng Nam
7494. Phan Trung Ha, nông dân, Kiên Giang
7495. Nguyễn Anh Khoa, sinh viên, TP HCM
7496. Kiều Quốc Thư, giáo viên, Hà Nội
7497. Nguyễn Thăng Long, Hà Nội
7498. Nguyen Tuan Anh, Hà Nội
7499. Nguyễn Thành Đô, sinh viên tại trường Coastline College, Hoa Kỳ
7500. Mai Thanh Tùng, công nhân, Long An
7501. Trương Hồng Hiếu, nghiên cứu sinh tại LB Nga
7502. Trần Thị Vương, bưu chính viễn thông, TP HCM
7503. Hoa Thai Le, thợ làm móng, Hoa Kỳ
7504. Phạm Quốc Tuấn, Bà Rịa – Vũng Tàu
7505. Nguyễn Gia Long, giám đốc doanh nghiệp, Cần Thơ
7506. Nguyễn Hồng Huy, học sinh, Cần Thơ
7507. Ngô Ngọc Lan, kỹ sư, Cần Thơ
7508. Phan Thị Khai, nông dân, Nghệ An
7509. Nguyễn Thái Sơn, kinh doanh, Nghệ An
7510. Nguyễn Thị Vân, bán thuốc, Nghệ An
7511. Nguyễn Thị Ngọc, kinh doanh, Nghệ An
7512. Cao Minh Huyền, quay phim, Nghệ An
7513. Nguyễn Thị Oanh, nhiếp ảnh, Nghệ An
7514. Cao Tiến Dũng, học sinh, Nghệ An
7515. Cao Linh Thiên, học sinh, Nghệ An
7516. Nguyễn Văn Hưng, học sinh, Nghệ An
7517. Nguyễn Thị Loan, kinh doanh, Nghệ An
7518. Vũ Văn Hợp, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch kiêm Giám đốc NXB Thời Đại, Hà Nội
7519. Nguyễn Quốc Khánh, giáo viên, Hà Nội
7520. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư tin học, Hungary
7521. Đỗ Diền, TP HCM
7522. Nguyễn Văn Toản, sinh viên, Hà Nam
7523. Hoàng Diệu, Australia
7524. Nguyễn Văn Nhất, kỹ sư, Bắc Ninh
7525. Đặng Hoàng Hùng, nhân viên, TP HCM
7526. Phan Ái Quốc, sinh viên, TP HCM
7527. Đặng Thế Tài, nghề nghiệp tự do, Nam Định
7528. Tran Van Phuc, Hoa Kỳ
7529. Võ An Tuyên, giáo viên, Ninh Thuận
7530. Nguyễn Thành Luân, kỹ sư, Hà Nội
7531. Trần Thị Kim Lan, CHLB Đức
7532. Trần Minh Tuấn, kiến trúc - trang trí nội thất, TP HCM
7533. Do Duc Vien, GS đại học, Canada
7534. Peter Phan, Computer Engineer, Hoa Kỳ
7535. Nguyen Luong, bác sĩ, Hoa Kỳ
7536. Phạm Tiền Phong, TP HCM
7537. Huỳnh Vĩnh Tiến, doanh nhân, Sóc Trăng
7538. Lâm Công Võ, Cà Mau
7539. Nguyen Dinh Dung, viên chức, Hà Nội
7540. Ngô Đình Long, Đà Nẵng
7541. Đỗ Quốc Khanh, Toronto, Canada
7542. Võ Thế Huy, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7543. Chu Hoàng Phong, sinh viên, Australia
7544. Trần Văn Muôn, nguyên là sĩ quan QĐNND Việt Nam, CHLB Đức
7545. Trần Đình Thiên, Giám đốc công ty tư nhân, TP HCM
7546. Nguyễn Chí Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM
7547. Nguyen Thien Phuc, Automotive Performance Specialist, Hoa Kỳ
7548. Nguyễn Việt Anh, sinh viên cao học, Ecole Polytechnique, Pháp
7549. Hoàng Trần Trung, sinh viên, Hà Nội
7550. Nguyễn Hoàng Giang, sinh viên, TP HCM
7551. Đỗ Nam Hải, doanh nhân, Hải Phòng
7552. Đinh Vũ Hoàng Dân, sinh viên, TP HCM
7553. Võ Trương Đức Nhân, sinh viên, Đà Nẵng
7554. Bùi Quang Học, kiến trúc sư, TP HCM
7555. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư, Quảng Trị
7556. Nguyen Tan Tuoc, kinh doanh, Hoa Kỳ
7557. Châu Vĩnh Hài, công chức, Hoa Kỳ
7558. Văn Thành, cử nhân, Huế
7559. Nguyễn Thế Dũng, cựu chiến binh, Hưng Yên
7560. Nguyen Van Tri, Australia
7561. Pham Tuan Khoi, bác sĩ, TP HCM
7562. Nguyễn Vũ Thân, Phó bí thư thường trực đảng bộ, Tổng công ty Văn hóa Sài Gòn, TP HCM
7563. Hoàng Đình Thành, kiến trức sư, Hà Nội
7564. Phan Minh Nhẫn, Canada
7565. Nguyễn Thị Đào, Canada
7566. Phan Minh Tâm, Canada
7567. Phan Minh Trí, Canada
7568. Phan Minh Đức, Canada
7569. Phan Minh Duy, Canada
7570. Phan Thị Hạnh, Canada
7571. Phan Minh Tiến, Canada
7572. Nguyễn Tuấn Thành, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
7573. Pham Vinh Huy, TP HCM
7574. Lê Văn Quang, sinh viên, Cần Thơ
7575. Đoàn Hữu Phố, công nhân, Bình Dương
7576. Lê Quốc Thịnh, kỹ sư, Thanh Hóa
7577. Trần Thị Thu Trang, luật sư, Hà Nội
7578. Angela Nguyen Le, nha sỹ, Hoa Kỳ
7579. Nguyễn Trọng Hòa, cử nhân, Kon Tum
7580. Nguyễn Nhựt Dân, công dân Việt Nam, TP HCM
7581. Phạm Thu Hà, công dân, TP HCM
7582. Trần Trọng Tiến, thương gia, TP HCM
7583. Nguyen Van Phuong, Hà Nam
7584. Lê Hiền Minh, Vūng Tàu
7585. Xinh Bui, Hoa Kỳ
7586. Nguyễn Công Hạnh, hưu trí, nguyên bộ đội Việt Minh, TP HCM
7587. Nguyen Van Hung, bác sĩ, Hoa Kỳ
7588. Nguyễn Đức Hoàng, kỹ sư, Nghệ An
7589. Nguyen Hai Long, CHLB Đức
7590. Bùi Chưởng, tiến sĩ, Pháp
7591. Lê Minh Ngọc, lao động tự do, Hà Nội
7592. Hà Duy Trung Nguyên, TP HCM
7593. Trúc Lâm, Canada
7594. Mạc Đức Minh, doanh nhân, Hải Phòng
7595. Trần Sỹ Tin, Hà Tĩnh
7596. Trịnh Thu Hà, kinh doanh, Hà Nội
7597. Nguyễn Văn Cường, Hải Phòng
7598. Đinh Trung Thành, bác sĩ, đang tu nghiệp tại Pháp
7599. Phạm Thị Thu Phương, kĩ sư, Hàn Quốc
7600. Phạm Ngọc Hoàng, sinh viên, Hà Tĩnh
7601. Anthony Hoang, Electrical Engineer, Hoa Kỳ
7602. Nguyễn Hồng Dương, kỹ sư, Giám đốc Công ty TNHH, Vũng Tàu
7603. Đặng Minh Kháng, hưu trí, Vũng Tàu
7604. Trịnh Xuân Hài, cựu cán bộ giảng dạy khoa Toán Đại học Hồng Đức Thanh Hóa, đảng viên, cựu chiến binh nhập ngũ 3-79, Thanh Hóa
7605. Bùi Đăng Thuấn, kỹ sư, TP HCM
7606. Nguyễn Tuấn Anh, MBA, CPA, Hà Nội
7607. Khong Quoc An, sinh viên, TP HCM
7608. Phạm Xuân Anh, lao động tự do, Hà Nội
7609. Ngô Xuân Hải, cán bộ, Hà Nội
7610. Trịnh Xuân Thủy, kinh doanh, TP HCM
7611. Le Ngoc Minh Chau, Hoa Kỳ
7612. Nguyến Văn Khánh, Bắc Giang
7613. Nguyễn Văn Liễn, kỹ sư, Hoa Kỳ
7614. Nguyễn Xuân Thủy, kỹ sư, Đồng Nai
7615. Nguyễn Đỗ Phong, kinh doanh, TP HCM
7616. Lại Hải Hà, Hà Nội
7617. Trần Văn Trường, thợ mộc, Hà Nam
7618. Tran Thi Thu Huong, nhân viên nhà nước, TP HCM
7619. Vu Do, nghề tự do, Hà Nội
7620. Ngô Quang Minh, học sinh, TP HCM
7621. Nguyễn Phúc Hưng, nhân viên, kinh doanh, TP HCM
7622. Võ Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ
7623. Trần Thị Thanh Mai, Hà Nội
7624. Lê Thành Luân, sinh viên, TP HCM
7625. Đào Phương, kỹ sư, TP HCM
7626. Nguyễn Ngọc Oanh, bút danh Hoàng Yến, nguyên trưởng Ban Biên tập của một tờ tạp chí, Hà Nội
7627. Trần Lợi, kỹ sư, TP HCM
7628. Phạm Đình Tuấn, thương phế binh, Cần Thơ
7629. Lê Hoàng Tùng, kỹ sư, Hà Nội
7630. Nguyen Hiep, kỹ sư, giám đốc doanh nghiệp, Nam Định
7631. Phan Tấn Hải, nhà văn, Hoa Kỳ
7632. Nguyễn Thái Sơn, công dân, TP HCM
7633. Phan Rick, kỹ sư, Canada
7634. Võ Bá Linh, lao động tư do, TP HCM
7635. Vũ Thị Thúy, cử nhân, Hà Nội
7636. Nguyễn Anh Hào, cử nhân, nhân viên kinh doanh vàng bạc, Nghệ An
7637. Nguyễn Thái Sơn, giáo viên, TP HCM
7638. Trần Khánh Dương, kinh doanh, TP HCM
7639. Nguyễn Hữu Phi, sinh viên, Cà Mau
7640. Phùng Hữu Thanh, cử nhân kinh tế, Hà Nội
7641. Lê Thúy Hiền, công nhân, Ba Lan
7642. Dương Tấn Lượng, cử nhân, TP HCM
7643. Tran Van Tan, CHLB Đức
7644. Nguyễn Đức Minh, kỹ sư, TP HCM
7645. Phùng Mai Hưng, buôn bán, Hà Nội
7646. Hoàng Thị Bích, kinh doanh, TP HCM
7647. Cao Hoàng Long, sinh viên, TP HCM
7648. Nguyễn Quốc Khánh, buôn bán, TP HCM
7649. Mai Xuan Ngon, thạc sĩ, TP HCM
7650. Trương Thị Mỹ Trinh, cử nhân, TP HCM
7651. Đoàn Lưu Hùng Minh, TP HCM
7652. Đặng Ngọc Lan, giảng viên, nghiên cứu viên, Hà Nội
7653. Vũ Quang Huy, kĩ sư, TP HCM
7654. Tăng Trọng Thức, TP HCM
7655. Nguyen Anh Minh, kỹ sư, Hà Nội
7656. Nguyễn Thị Thúy Hà, cử nhân, TP HCM
7657. Vũ Đình Công, hưu trí, Hải Phòng
7658. Nguyễn Quốc Ân, cựu chiến binh, đã nghỉ hưu, Hà Nội
7659. Nguyễn Khắc Hiệp, hưu trí, Hoa Kỳ
7660. Phạm Minh Thế, kinh doanh, TP HCM
7661. Huan Phung, electrician, Hoa Kỳ
7662. Duong Thi Trinh, kinh doanh, Bình Phước
7663. Hiep Vu, technician polishing, Hoa Kỳ
7664. Nguyễn Thành, nhân viên hành chính - đối ngoại, Hà Nội
7665. Tran Nguyen, sinh viên, Canada
7666. Nguyễn Trát, Cựu chiến binh E25 Công Binh QK7, TP HCM
7667. Lê Minh Nhân, kỹ sư, TP HCM
7668. Phạm Đ Thắng, kỹ sư, Đan Mạch
7669. Ho Thi Tuyet Hong, Manicurist, Hoa Kỳ
7670. Đoàn Trần Đức, Pháp
7671. Tôn Thị Kim Chi, hưu trí, CHLB Đức
7672. Ca Dao, Pháp
7673. Hoàng Ngọc Công, linh mục giáo phận Sài Gòn
7674. Nguyen Tuan Anh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7675. Vo Van Thanh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7676. Le Thi Nga, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7677. Pham Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7678. Le Tan Duong, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7679. Đỗ Thái Sơn, kỹ sư, Hoa Kỳ
7680. Quang Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
7681. Dang Minh Son, công nhân, TP HCM
7682. Đinh Ngọc Quyết, nghề tự do, TP HCM
7683. Pham Minh Tung, programmer, Australia
7684. Nguyễn Ái Liên, nhân viên văn phòng, TP HCM
7685. Hoàng Kim Sơn, doanh nghiệp tư nhân xăng dầu, Daklak
7686. Hoàng Ngọc Anh Thư, học sinh, TP HCM
7687. Nguyễn Hoàng Anh, học sinh, TP HCM
7688. Lê Hòa, Huế
7689. Lương Văn Phước, Hoa Kỳ
7690. Nguyễn Nữ Như Nghĩa, Hoa Kỳ
7691. Nguyen Thi Ngoc Anh, Document Controller, Canada
7692. Dinh Van Thanh, TP HCM
7693. Nguyen Van Thuan, công nhân tự do, Hà Nội
7694. Nguyễn Công Hạnh, Ninh Thuận
7695. Chu Trọng Thi, kỹ sư, Vũng Tàu
7696. Trần Văn Vinh, kỹ sư, Vũng Tàu
7697. Nguyễn Văn Mạnh, kỹ sư, Vũng Tàu
7698. Trần Văn Thắng, kỹ sư, Vũng Tàu
7699. Nguyễn Tri Phương, kỹ sư, Vũng Tàu
7700. Phạm Tuấn, lập trình viên, Hoa Kỳ
7701. Pham Quốc Việt, cựu quân nhân, Hà Nội
7702. Nguyễn Hưng, công nhân, Hà Nội
7703. Le Ngoc Thanh, giáo viên, TP HCM
7704. Nguyễn Ngọc Sơn, giáo viên, Ninh Thuận
7705. Trần Yên Trường, Ninh Bình
7706. Trân Minh Nhât, Bình Định
7707. Phạm Hoàn Cầu, kinh doanh, TP HCM
7708. Tăng Phan Thanh Hiệp, kỹ sư, TP HCM
7709. Tăng Châu Huy, sinh viên, TP HCM
7710. Lê Minh Châu, nông dân, Tiền Giang
7711. Nguyen Tin Nang, Hà Nội
7712. Nguyễn Thị Nhâm, giáo viên, Hải Dương
7713. Giản Tư Thành, kỹ sư, TP HCM
7714. Lê Tiến Quang, công nhân viên chức, Tây Ninh
7715. Hồ Thái Hùng, sinh viên, Huế
7716. Le Ngoc Thanh, kiến trúc sư, TP HCM
7717. Tin Năng, Hà Nội
7718. Trần Đình Thịnh, kinh doanh tự do, TP HCM
7719. Quốc Truơng, bác sĩ, Australia
7720. Nguyễn Kim Thái, nhà báo, Quảng Ninh
7721. Lê Văn Hưng, kỹ sư, Đắk Lắk
7722. Nguyễn Phương Bắc, kỹ sư, TPHCM
7723. Nguyễn Xuân Ngọc, kỹ sư, Vũng Tàu
7724. Cao Thị Dung, nhân viên, Hà Nội
7725. Phạm Công Khanh, kỹ sư, Vũng Tàu
7726. Lê Trung Cường, kỹ sư, Vũng Tàu
7727. Le Van Xuan, cán bộ hưu trí, Dak Lak
7728. Le Thanh Hai, kỹ sư, Hà Nội
7729. Nguyễn Văn Lâm, công dân, Nghệ An
7730. Nguyễn Ngọc Nữ, công nhân, Cà Mau
7731. Nguyễn Văn Sĩ, công nhân, Cà Mau
7732. Quách Văn Mừng, công nhân, Bạc Liêu
7733. Nguyễn Chí Nguyện, công nhân, Cà Mau
7734. Tô Văn Hây, công nhân, Cà Mau
7735. Lê Thanh Tí, công nhân, Bạc Liêu
7736. Huỳnh Quốc Văn, công nhân, Cà Mau
7737. Trương Thu Hai, công nhân, Bạc Liêu
7738. Ngô Thúy Mơn, công nhân, Cà Mau
7739. Trương Diễm My, công nhân, Bạc Liêu
7740. Cao Hải Minh, công nhân, Bạc Liêu
7741. Phạm Thị Tiền, công nhân, Đồng Tháp
7742. Nguyễn Ngọc Dũng, nhân viên văn phòng, Hải Phòng
7743. Trần Đăng Tân, thợ điện, Bà Rịa - Vũng Tàu
7744. Trần Định Tuyến, doanh nhân, TP HCM
7745. Nguyễn Việt Cường, lao động tự do, Hà Nội
7746. Đặng Văn Minh, nghề tự do, Đồng Tháp
7747. Luong Van Dung, TP HCM
7748. Kim Văn Vũ, nông dân, Bình Dương
7749. Phạm Khánh Toàn, sinh viên, Hải Dương
Đợt 23:
7750. Tăng Thị Nga, phong trào học sinh sinh viên miền Nam trước 1975, TP HCM
7751. Huỳnh Kim Thanh Thảo, MBA, Washington University, Hoa Kỳ
7752. Văn Thanh Tuấn, giáo viên, Đồng Nai
7753. Phan Thị Thu Phương, công nhân viên, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, TP HCM
7754. Cao Thanh Bình, TP HCM
7755. Lê Đình Đại, nông dân, Bình Dương
7756. Nguyễn Kiến Việt, luật sư, TP HCM
7757. Dương Thành Đạt, kinh doanh, TP HCM
7758. Nguyễn Tuấn Linh, kỹ sư, Ninh Bình
7759. Nguyễn Văn Thơm, kỹ sư, Vũng Tàu
7760. Nguyễn Hữu Phú, kỹ sư, Đà Nẵng
7761. Phạm Kim Lương, TP HCM
7762. Nguyen Thi Dieu Thuy, giáo viên, Hà Nội
7763. Nguyễn Minh Quang, Canada
7764. Hoàng Thế Tuấn, nghiên cứu viên, Hưng Yên
7765. Nguyễn Đức Thanh, kỹ sư, TP HCM
7766. Huynh Van Khoa, công nhân, Hoa Kỳ
7767. Nguyen Duy Đoan, công nhân viên, TP HCM
7768. Huynh Le Chau, giáo viên, Hoa Kỳ
7769. Vo Hung, kiểm soát viên Bộ Hàng hải, Hoa Kỳ
7770. Lê Kim Tú, Hoa Kỳ
7771. Nguyễn Hiền Trí, nhạc công, Hoa Kỳ
7772. Lê Văn Thu, TP HCM
7773. Đào Tuấn Anh, kỹ sư, Hải Phòng
7774. Phạm Tuần Huy, xây dựng, TP HCM
7775. Trần Ngọc Khương, thạc sĩ, Australia
7776. Khâu Thị Quốc Hoa, nội trợ, Phần Lan
7777. Ngô Văn Mạnh Tiến, sản xuất bao bì, TP HCM
7778. Trương Công Quốc Túy, TP HCM
7779. Lê Quang, học sinh, TP HCM
7780. Chu Ngoc Diep, lái xe, Hà Nội
7781. Nghĩa Nguyễn, kỹ sư CNTT, Hoa Kỳ
7782. Lê Minh Hưng, kỹ sư, Hà Nội
7783. Nguyễn Hồng Minh, giám đốc doanh nghiệp, Bình Phước
7784. Võ Hùng Oanh, Hoa Kỳ
7785. Nguyen Thanh Son, thạc sĩ, Hà Nội
7786. Le Thang, Cộng hòa Czech
7787. Mai Văn Bình, kỹ sư, TP HCM
7788. Phan Thanh Ha, TS, Hà Nội
7789. Hồ Hữu Nghị, kỹ sư, TP HCM
7790. Hồ Mỹ Linh, du học sinh, Hoa Kỳ
7791. Nguyễn Chì Lô, Hoa Kỳ
7792. Nguyễn Kỳ Hiếu, Hoa Kỳ
7793. Hà Hồng, nông dân, Đà Nẵng
7794. Nguyen Xuan Khai, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
7795. Nguyen Thanh Nga, bác sĩ, Vũng Tàu
7796. Le Ngoc Minh, cán bộ, Bắc Giang
7797. Ngyễn Văn Kỳ, kinh doanh, Đà Nẵng
7798. Hồ Sĩ Phu, nông dân, Bình Định
7799. Hồ Sĩ Tạo, TS, Hà Nội
7800. Lê Công Nam, nhân viên, Nghệ An
7801. Đỗ Điển Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
7802. Lý Huy Thông, lao động tự do, Nha Trang
7803. Nguyễn Thành Danh, công nhân, Hoa Kỳ
7804. Nguyễn Văn Thăng, hưu trí, An Giang
7805. Tạ B Long, chuyên gia tư vấn truyền thông, Hà Nội
7806. Nguyễn Vũ Hoài Minh, nghiên cứu viên, Hàn Quốc
7807. Nguyễn Quang Thanh, linh mục Giáo phận Vinh
7808. Nguyen Thị Quý, nông dân, Hà Tĩnh
7809. Nguyễn Thanh Bình, nông dân, Hà Tĩnh
7810. Nguyễn Đức Khang, nông dân, Hà Tĩnh
7811. Nguyễn Quang Ninh, nông dân, Hà Tĩnh
7812. Nguyễn Đức An, nông dân, Hà Tĩnh
7813. Nguyễn Thị Tịnh, nông dân, Hà Tĩnh
7814. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Tĩnh
7815. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Tĩnh
7816. Trần Thị Yến, nông dân, Hà Tĩnh
7817. Trần Thu Hằng, giáo viên, Thanh Hóa
7818. Lê Trung Toản, kỹ sư, Ninh Thuận
7819. Nguyễn Thanh Phụng, nhân viên văn phòng, Gia Lai
7820. Nguyễn Hữu Trung, cán bộ ngân hàng, Hà Nội
7821. Phan Minh Tuệ, kiến trúc sư, Phú Thọ
7822. Đặng Châu Tú, kinh doanh tự do, Hà Nội
7823. Le Van Lam, giáo viên, Đồng Nai
7824. Trần Hiếu, kỹ sư, TP HCM
7825. Trần Minh Khải, cử nhân, Hà Nội
7826. Trần Hồng Thái, nghiên cứu viên chính, Phó Viện trưởng, Hà Nội
7827. Đoàn Kim Huệ, kế toán, TP HCM
7828. La Thanh Nguyen, Hoa Kỳ
7829. Binh Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
7830. Nguyễn Văn Cư, PGS, nghiên cứu viên cao cấp, Hà Nội
7831. Dương Hồng Sơn, PGS, Viện Khí tượng Thủy văn, Hà Nội
7832. Trần Nghi, GS, Đại học Quốc gia Hà Nội
7833. Nguyễn Văn Báu, kinh doanh, Nghệ An
7834. Nguyễn Thị Hường, kinh doanh, Nghệ An
7835. Nguyễn Thị Hồng, sinh viên, Nghệ An
7836. Nguyễn Thị Quỳnh, sinh viên, Nghệ An
7837. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
7838. Nguyễn Thị Yến, nội trợ, Nghệ An
7839. Nguyễn Thị Lài, nội trợ, Nghệ An
7840. Nguyễn Trương Khanh, nông dân, Nghệ An
7841. Nguyễn Thị An, thợ may, Nghệ An
7842. Nguyễn Thái Tuấn, thợ hàn, Nghệ An
7843. Nguyễn Quang Tú, học sinh, Nghệ An
7844. Nguyễn Phương Thảo, học sinh, Nghệ An
7845. Nguyễn Đức Tây, học sinh, Nghệ An
7846. Lê Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
7847. Nguyễn Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
7848. Nguyễn Thị Diệu, học sinh, Nghệ An
7849. Trần Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
7850. Trần Ngọc Trâm, học sinh, Nghệ An
7851. Trần Thị Hà, học sinh, Nghệ An
7852. Tram Nguyen, Hoa Kỳ
7853. Trần Văn Tý, tiểu thương, Khánh Hòa
7854. Vũ Văn Minh, bác sĩ, Thái Nguyên
7855. Hồ Văn Thân, nghề nghiệp tự do, TP HCM
7856. Nguyễn Đức Phúc, kỹ sư, Nhật Bản
7857. Tin Nguyen, công nhân, Thụy Sĩ
7858. Nguyễn Văn Cảnh, Hoa Kỳ
7859. Trần Quế Phước, TP HCM
7860. Tạ Bá Tòng, IT Manager, Hà Nội
7861. Le Van Minh, CHLB Đức
7862. Tô Văn Hai, kế toán, Đồng Nai
7863. Hồ Hương Diệu, chuyên viên pháp chế, TP HCM
7864. Nguyễn Hồng Điệp, quàn lý dự án, TP HCM
7865. Cai Phương Lan, hỗ trợ viên kỹ thuật, Philippines
7866. Pham Quang Trung, nhân viên văn phòng, Hà Nội
7867. Nguyen Quoc Thang, cử nhân, Hà Nội
7868. Nguyen Van Nam, chuyên gia đồ họa, Vũng Tàu
7869. Bùi Thị Hoa Lan, nhân viên ngân hàng, Hải Phòng
7870. Lâm Xuân Thiện, kỹ thuật viên tin học, TP HCM
7871. Nguyễn Đức Minh, sau đại học về kinh tế và chính sách công Fulbright, Vũng Tàu
7872. Phùng Nguyên Khiêm, công nghệ thông tin, cử nhân, Đồng Nai
7873. Phan Văn Thảo, giáo viên, An Giang
7874. Trần Khánh Du, nhân viên văn phòng, Đắk Lắk
7875. Trần Thị Bích Liên, giáo viên, TP HCM
7876. Nguyễn Thị Tuyết Anh, học sinh, TP HCM
7877. Sang Tran, kỹ sư, Australia
7878. Hong Nguyen, kỹ sư, Australia
7879. Phuc Nguyen, buôn bán, Australia
7880. Hieu Tran, kỹ sư, Australia
7881. Dung Tran, sinh viên, Australia
7882. Bùi Nguyên Long, kỹ sư, Hà Nội
7883. Nguyễn Tiến Đạt, học sinh, Đồng Nai
7884. Đinh Phong Hồng, kỹ sư, Khánh Hòa
7885. Trần Hùng Mạnh, Trà Vinh
7886. Nguyễn Quang Nhàn, công nhân lái xe, Hoa Kỳ
7887. Nguyen Hong Phuong, bán hàng, Bình Dương
7888. Lê Thanh Huy, Khánh Hòa
7889. Tường Nguyễn, hưu, Hoa Kỳ
7890. Nguyễn Văn Thái, kỹ sư, TP HCM
7891. Huỳnh Văn An, võ sư, Quảng Ngãi
7892. Nguyễn Khắc Hiếu, thầy thuốc Đông y, Quảng Ngãi
7893. Trần Thị Phấn, kinh doanh, Đăk Lăk
7894. Nguyễn Khắc Thông, kinh doanh, Quảng Ngãi
7895. Nguyễn Thị Thu Thuận, kinh doanh, Tp HCM
7896. Nguyễn Thị Thùy Dương, kinh doanh, Quảng Ngãi
7897. Nguyễn Thị Thủy Tiên, kinh doanh, Quảng Ngãi
7898. Lâm Chấn Huy, nghề nghiệp tự do, TP HCM
7899. Phan Bá Phi, chuyên viên cấp cao về Tin học, Hoa Kỳ
7900. Thái Hoàng Xiêm, giáo viên, Hà Nội
7901. Nguyễn Bắc, Tuyên Quang
7902. Thái Công Danh, bộ đội xuất ngũ, cử nhân kinh tế, kinh doanh tự do, TP HCM
7903. Nguyen Xuan Lin, cán bộ hưu trí, Hà Nội
7904. Khúc Thế Độ, cán bộ Ngân hàng, đã nghỉ hưu, Quảng Ninh
7905. Bùi Joseph, Hoa Kỳ
7906. Phạm Anh Hào, Nha Trang
7907. Nguyễn Thanh Hải, công nhân, Canada
7908. Nguyễn Quang Đức, sinh viên, Hà Nội
7909. Đỗ Văn Thường, kỹ sư, Thanh Hóa
7910. Phạm Anh Hào, nhân viên văn phòng, TP HCM
7911. Nhữ Ngọc Hà, kỹ sư, Hà Nội
7912. Nguyễn Khánh, TP HCM
7913. Le Quang Vinh, học trò của thầy Nguyễn Quý Khoáng ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Hòa Hảo và Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP HCM (nay là trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch), Canada
7914. Henry Voson, Oil Rig Inspector, Hoa Kỳ
7915. Bùi Duc Hoat, Hà Lan
7916. Khang Nguyễn, Tire Technician, Hoa Kỳ
7917. Trần Xuân Tài, lao động, Hoa Kỳ
7918. Le Van Danh, thầu khoán, Australia
7919. Nguyễn Ngọc Sơn, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
7920. Ngoc Nguyen, public servant, Australia
7921. Kim D. Nguyen, employee, Australia
7922. Joey Nguyen, MD, Australia
7923. James Nguyen, Pharmacist/Artist, Australia
7924. Nguyễn Nhật Hoan, Hoa Kỳ
7925. Tony Vũ, giáo viên, Hoa Kỳ
7926. Hoa Vô Khuyết, nông dân, Nghệ An
7927. Le Quang Ton, hưu trí, Hoa Kỳ
7928. Hang Nhu Y, công nhân, Hoa Kỳ
7929. Le Quang Thong, công nhân, Hoa Kỳ
7930. Le Hang Chi, kỹ sư, Hoa Kỳ
7931. Le Huyen Chi, cán sự y tế, Hoa Kỳ
7932. Le Lien Chi, cán sự y tế, Hoa Kỳ
7933. Le Quy Chi, bác sĩ, Hoa Kỳ
7934. Le My Chi, bác sĩ, Hoa Kỳ
7935. Nguyen Cong Phat, hưu trí, Hoa Kỳ
7936. Le Thi Bach Tuyet, hưu trí, Hoa Kỳ
7937. Nguyen Thi Phuong, nail, Hoa Kỳ
7938. Nguyen Cong Hien, công nhân, Hoa Kỳ
7939. Le Thi Kieu Yen Loan, công nhân, Hoa Kỳ
7940. Tran Thi, công nhân, Hoa Kỳ
7941. Nguyen Hai, công nhân, Hoa Kỳ
7942. Tran Khanh, công nhân, Hoa Kỳ
7943. Tran Huy, công nhân, Hoa Kỳ
7944. Tran Linh, công nhân, Hoa Kỳ
7945. Le Hoang, công nhân, Hoa Kỳ
7946. Nguyen Quang Loi, hưu trí, Hoa Kỳ
7947. Phan Te, Hoa Kỳ
7948. Ho Dinh Hiep, công nhân, Hoa Kỳ
7949. Lang Thi Kim Le, nail, Hoa Kỳ
7950. Trần Văn Thuật, Hoa Kỳ
7951. Nguyễn Thị Mỹ, Hoa Kỳ
7952. Kiều Minh, TS, Hoa Kỳ
7953. Do T Hung, Hoa Kỳ
7954. Đỗ Hữu Chung, TP HCM
7955. Nguyễn Công Ngữ, cử nhân, Bà Rịa Vũng Tàu
7956. Nguyen Phu, Canada
7957. Trương Minh Hưởng, Hà Nam
7958. Bùi Chí Đăng, công chức, Cần Thơ
7959. Ngô Anh Thư, kỹ sư, Bà Rịa - Vũng Tàu
7960. Đặng Văn Đạt, bác sĩ, Gia Lai
7961. Đỗ Đặng Trí, kỹ sư, TP HCM
7962. Võ Văn Toại, TP HCM
7963. Nguyễn Vũ Quang, giảng viên đại học, TP HCM
7964. Trần Văn Long, Bình Phước
7965. Duc Nguyen, Hoa Kỳ
7966. Nguyễn Như Khôi, Hoa Kỳ
7967. Nguyễn Tấn Nguyễn, TP HCM
7968. Truong Ngoc Tuan, Hoa Kỳ
7969. Nguyễn Hồng Sâm, kỹ sư, Vĩnh Phúc
7970. Mai Văn Quân, sinh viên, Huế
7971. Mai Văn Kha, Quảng Bình
7972. Duong Hai, Canada
7973. Đặng Thiên Bảo, nhân viên kĩ thuật, TP HCM
7974. Nguyễn Đức Thanh, hưu trí, Đà Nẵng
7975. Jos Đỗ Xuân Long, Nam Định
7976. Mic Đinh Trung Kiên, Nam Định
7977. Nguyễn Du Thich, kiến trúc sư, TP HCM
7978. Phan Trọng Thảo, kinh doanh, Long An
7979. Nguyễn Thị Chẩn, kinh doanh, Long An
7980. Nguyen The Nghia, kỹ sư, hưu trí, Nga
7981. Nguyễn Thị Kim, sinh viên, TP HCM
7982. Trần Chí Khang, sinh viên, TP HCM
7983. Huy Tong, Associate Director, New Zealand
7984. Đoàn Trần Trung, kiến trúc sư, Hà Nội
7985. Nguyễn Văn Hưng, nhà giáo ưu tú, Cử nhân, chuyên viên chính, Phó Trưởng phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
7986. Đinh Văn Thạnh, Nghệ An
7987. Phan Văn Hà, Nghệ An
7988. Nguyễn Văn Thông, Nghệ An
7989. Nguyễn Thị Hương, Nghệ An
7990. Võ Thị Nga, Nghệ An
7991. Nguyễn Trường Phi, Nghệ An
7992. Trần Đoàn, cựu chiến binh, TP HCM
7993. Trịnh Huy Luân, hưu trí, Phó chủ nhiệm CLB Hàm Rồng, Thanh Hóa
7994. Thanhan Nguyen, Mechanical Enginee, Hoa Kỳ
7995. Thich Vien Phap, nhà sư chùa Hồng Ân, Hoa Kỳ
7996. Trần Thị Thập Ngân, giáo viên, Vĩnh Phúc
7997. Nguyễn Hồng Lĩnh, thợ cơ khí, Hà Nội
7998. Nguyễn Đình Khoan, nông dân, Nghệ An
7999. Hồ Chí Tiến, học sinh, Nghệ An
8000. Nguyễn Tiến Hiệp, học sinh, Nghệ An
8001. Phan Tâm Thọ, học sinh, Nghệ An
8002. Trần Đình Mạnh, nông dân, Nghệ An
8003. Nguyễn Đình Khởi, nông dân, Nghệ An
8004. Trần Đăng Thạch, nông dân, Nghệ An
8005. Nguyễn Mạnh Hổ, thợ mộc, Nghệ An
8006. Phan Duy Thuần, nông dân, Nghệ An
8007. Hồ Chí Cường, thợ xây, Nghệ An
8008. Phạm Văn Mỹ, nông dân, Nghệ An
8009. Nguyễn Thế Hiệu, lao động tự do, Nghệ An
8010. Nguyễn Văn Nam, lao động tự do, Nghệ An
8011. Nguyễn Quang Hoài, nông dân, Nghệ An
8012. Đoàn Văn Thước, nông dân, Nghệ An
8013. Phạm Quốc Thanh, nông dân, Nghệ An
8014. Phạm Văn Cường, lao động tự do, Nghệ An
8015. Nguyễn Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
8016. Đặng Minh Tính, nông dân, Nghệ An
8017. Nguyễn Văn Dần, nông dân, Nghệ An
8018. Trần Đăng Lục, nông dân, Nghệ An
8019. Nguyễn Văn Hoàng, nông dân, Nghệ An
8020. Trần Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8021. Lê Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8022. Hoàng Văn Liên, giáo viên, Nghệ An
8023. Nguyễn Minh Khai, Nghệ An
8024. Hoàng Thị Minh, học sinh, Nghệ An
8025. Hoàng Minh Lâm, nông dân, Nghệ An
8026. Nguyễn Thị Thu, nông dân, Nghệ An
8027. Nguyễn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
8028. Hoàng Thị Yến, nông dân, Nghệ An
8029. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Nghệ An
8030. Hoàng Minh Tiến, công nhân, Nghệ An
8031. Hoàng Văn Sự, nông dân, Nghệ An
8032. Hoàng Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
8033. Ngô Thị Điểm, nông dân, Nghệ An
8034. Đậu Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
8035. Hoàng Thị Phương Anh, học sinh, Nghệ An
8036. Hoàng Thị Thương, học sinh, Nghệ An
8037. Đỗ Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8038. Võ Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8039. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
8040. Nguyễn X Trung, nông dân, Nghệ An
8041. Nguyễn V Hải, nông dân, Nghệ An
8042. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8043. Hoàng Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
8044. Nguyễn Văn Yên, nông dân, Nghệ An
8045. Trần T Nga, Đại chủng viện tòa Giám mục Vinh, Nghệ An
8046. Hoàng Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
8047. Hoàng Văn Mai, nông dân, Nghệ An
8048. Hồ Văn Liên, giáo viên, Nghệ An
8049. Hoàng Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8050. Hoàng Thị Yến, nông dân, Nghệ An
8051. Hoàng Minh Tuấn, công nhân, Nghệ An
8052. Lê Văn Ngọc, giáo viên, Nghệ An
8053. Đặng Văn Thúy, nông dân, Nghệ An
8054. Hoàng Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8055. Trần Thị Lý, nông dân, Nghệ An
8056. Trần Thị Nhướng, nông dân, Nghệ An
8057. Nguyễn Thị Lương, nông dân, Nghệ An
8058. Đậu Khắc Tin, nông dân, Nghệ An
8059. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
8060. Hồ Văn Quý, nông dân, Nghệ An
8061. Hồ Hữu Trí, nông dân, Nghệ An
8062. Lê Văn Long, sinh viên, Nghệ An
8063. Võ Xuân Hùng, nông dân, Nghệ An
8064. Hoàng Thị Thân, nông dân, Nghệ An
8065. Trần Xuân Khánh, nông dân, Nghệ An
8066. Nguyễn Thị Mai, học sinh, Nghệ An
8067. Hồ Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
8068. Nguyễn Văn Hiền, Nghệ An
8069. Phạm Hữu Thái, nông dân, Nghệ An
8070. Bùi Công Kiều, nông dân, Nghệ An
8071. Nguyễn Kim Thân, nông dân, Nghệ An
8072. Võ Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An
8073. Nguyễn Minh Xuân, nông dân, Nghệ An
8074. Nguyễn Minh Thu, nông dân, Nghệ An
8075. Nguyễn Hồng Vân, nông dân, Nghệ An
8076. Trần Quang Đông, nông dân, Nghệ An
8077. Phan Hữu Tuyên, nông dân, Nghệ An
8078. Trần Văn Chính, nông dân, Nghệ An
8079. Hoàng Văn Song, tài xế, Nghệ An
8080. Hoàng Văn Trung, nông dân, Nghệ An
8081. Hoàng Văn Huyền, nông dân, Nghệ An
8082. Phan Văn Bái, nông dân, Nghệ An
8083. Nguyễn Hải Hùng, nông dân, Nghệ An
8084. Nguyễn Anh Sơn, nông dân, Nghệ An
8085. Nguyễn Văn Tùng, nông dân, Nghệ An
8086. Hoàng Văn Hùng, thợ xây, Nghệ An
8087. Đặng Văn Thương, xây dựng, Nghệ An
8088. Lê Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8089. Nguyễn Thị Quế, nông dân, Nghệ An
8090. Nguyễn Thị Công, nông dân, Nghệ An
8091. Nguyễn V Phương, nông dân, Nghệ An
8092. Bùi Vông Phong, nông dân, Nghệ An
8093. Nguyễn Ngọc Ánh, nông dân, Nghệ An
8094. Nguyễn N Phương, nông dân, Nghệ An
8095. Trần Minh Đức, sinh viên, Nghệ An
8096. Trần Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8097. Nguyễn Huy Chiến, học sinh, Nghệ An
8098. Nguyễn Văn Viền, nông dân, Nghệ An
8099. Nguyễn Thị Lê, nông dân, Nghệ An
8100. Nguyễn Văn Duyệt, nông dân, Nghệ An
8101. Nguyễn Thị Kim, nông dân, Nghệ An
8102. Nguyễn Văn Ân, nông dân, Nghệ An
8103. Nguyễn Văn Lai, nông dân, Nghệ An
8104. Nguyễn Thị Liệu, nông dân, Nghệ An
8105. Trần Văn Xoan, buôn bán, Nghệ An
8106. Nguyễn Văn Hào, nông dân, Nghệ An
8107. Ngô Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8108. Nguyễn Thị Thùy Linh, học sinh, Nghệ An
8109. Trương Thị Linh, học sinh, Nghệ An
8110. Hoàng Thị Mai Phương, học sinh, Nghệ An
8111. Giuse Nguyển Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8112. Giuse Nguyễn V Điệp, nông dân, Nghệ An
8113. Nguyễn Gia Huy, giám đốc, Nghệ An
8114. Nguyễn Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8115. Nguyễn Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
8116. Nguyễn Đan Nhi, học sinh, Nghệ An
8117. Nguyễn Thị Văn, nông dân, Nghệ An
8118. Nguyễn Văn Thân, nông dân, Nghệ An
8119. Nguyễn Thị Thi, học sinh, Nghệ An
8120. Phan Ngọc Thế, nông dân, Nghệ An
8121. Hồ Đức Hợp, nông dân, Nghệ An
8122. Nguyễn V Phước, nông dân, Nghệ An
8123. Nguyễn Khắc Quang, học sinh, Nghệ An
8124. Nguyễn Hoàng Sơn, học sinh, Nghệ An
8125. Nguyễn Bình Dương, học sinh, Nghệ An
8126. Võ Văn Đồng, nông dân, Nghệ An
8127. Lê Thị Tâm, nông dân, Nghệ An
8128. Trần Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
8129. Ngô Trí Hồng, công nhân, Nghệ An
8130. Trần Thị Sang, nông dân, Nghệ An
8131. Nguyễn Văn Dương, nông dân, Nghệ An
8132. Nguyễn Khắc Huyến, làm ruộng, Nghệ An
8133. Nguyễn Văn Linh, Nghệ An
8134. Võ Thị An, nông dân, Nghệ An
8135. Văn A Hào, nông dân, Nghệ An
8136. Võ Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
8137. Nguyễn Văn Toán, nông dân, Nghệ An
8138. Nguyễn Thị Yến, nông dân, Nghệ An
8139. Võ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
8140. Nguyễn Văn Lai, nông dân, Nghệ An
8141. Võ Thị Can, nông dân, Nghệ An
8142. Maria Hoàng Thị Lý, học sinh, Nghệ An
8143. Teresa Nguyễn Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8144. Maria Nguyễn Thị Khánh Linh, học sinh, Nghệ An
8145. Maria Nguyễn Thị Hoài Phương, học sinh, Nghệ An
8146. Nguyễn Thị Quỳnh, học sinh, Nghệ An
8147. Võ Văn Bảy, Nghệ An
8148. Nguyễn Công Hựu, nông dân, Nghệ An
8149. Nguyễn Văn Kinh, nông dân, Nghệ An
8150. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8151. Nguyễn Thị Hoài Phương, học sinh, Nghệ An
8152. Nguyễn Thị Nguyên, học sinh, Nghệ An
8153. Nguyễn Thị Thiện, sinh viên, Nghệ An
8154. Nguyễn Thị Nhung, Nghệ An
8155. Nguyễn Khánh Trung, học sinh, Nghệ An
8156. Trần Văn Đức, học sinh, Nghệ An
8157. Đầu Sỹ Thắng, học sinh, Nghệ An
8158. Nguyễn Đình Hà, học sinh, Nghệ An
8159. Chu Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
8160. Trần Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
8161. Vũ Thị Hải Yến, học sinh, Nghệ An
8162. Nguyễn Thị Thảo Vân, học sinh, Nghệ An
8163. Nguyễn Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
8164. Nguyễn Thị Hồng Đào, học sinh, Nghệ An
8165. Nguyễn Văn Phúc, lái xe, Nghệ An
8166. Hoàng Đức Tiên, nông dân, Nghệ An
8167. Nguyễn Thị Hữu, nông dân, Nghệ An
8168. Nguyễn Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
8169. Nguyễn Thị Kiều Miên, học sinh, Nghệ An
8170. Hoàng Thị Lý, học sinh, Nghệ An
8171. Nguyễn Văn Ân, sinh viên, Nghệ An
8172. Maria Nguyễn Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8173. Nguyễn Thị Xuân, học sinh, Nghệ An
8174. Nguyễn Thị Uyển, học sinh, Nghệ An
8175. Nguyễn Văn Hải, học sinh, Nghệ An
8176. Nguyễn Thị Đệ, học sinh, Nghệ An
8177. Đặng Thọ Phi, giáo dân, Nghệ An
8178. Nguyễn Thị Khánh Linh, học sinh, Nghệ An
8179. Đặng Thị Loan, Nghệ An
8180. Trần Thị Hải Ly, học sinh, Nghệ An
8181. Nguyễn Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
8182. Nguyễn Thi Giang, học sinh, Nghệ An
8183. Nguyễn Thị Quỳnh Thơm, học sinh, Nghệ An
8184. Nguyễn Thị Ly, học sinh, Nghệ An
8185. Trần Đình Văn, linh mục, Nghệ An
8186. Đặng Thị Lan Uy, học sinh, Nghệ An
8187. Nguyễn Văn Phi, học sinh, Nghệ An
8188. Trần Quang An, học sinh, Nghệ An
8189. Nguyễn Văn Thanh, học sinh, Nghệ An
8190. Nguyễn Văn Huy, công nhân, Nghệ An
8191. Trần Văn Dương, sinh viên, Nghệ An
8192. Nguyễn Đình Kiên, công nhân, Nghệ An
8193. Trần Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
8194. Vũ Đình Dũng, học sinh, Nghệ An
8195. Hoàng Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
8196. Phạm Đình Toàn, tu sĩ, Nghệ An
8197. Nguyễn Sỹ Khoa, nông dân, Nghệ An
8198. Nguyễn Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An
8199. Nguyễn Văn Ân, sinh viên, Nghệ An
8200. Nguyễn Văn Minh, học sinh, Nghệ An
8201. Nguyễn Hùng Đạt, sinh viên, Nghệ An
8202. Đậu Văn Sơn, công nhân, Nghệ An
8203. Nguyễn Văn Biện, học sinh, Nghệ An
8204. Trần Văn An, học sinh, Nghệ An
8205. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Nghệ An
8206. Trần Thị Tuyết, Nghệ An
8207. Trần Thị Giang, học sinh, Nghệ An
8208. Nguyễn Văn Linh, học sinh, Nghệ An
8209. Nguyễn Thị Thu Hòa, học sinh, Nghệ An
8210. Nguyễn Thị Thùy Dung, học sinh, Nghệ An
8211. Trần Thị Hà Mây, học sinh, Nghệ An
8212. Nguyễn Thị Việt Hà, học sinh, Nghệ An
8213. Tã Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
8214. Nguyễn Thị Kim Chi, học sinh, Nghệ An
8215. Hoàng Thị Mến, sinh viên, Nghệ An
8216. Nguyễn Thị Ngữ, sinh viên, Nghệ An
8217. Phạm Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
8218. Nguyễn Thị Quyên, sinh viên, Nghệ An
8219. Trần Thị Thương Lý, sinh viên, Nghệ An
8220. Nguyễn Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
8221. Nguyễn Văn Thông, công nhân, Nghệ An
8222. Hán Thị Huệ, sinh viên, Nghệ An
8223. Mai Thị Hợi, sinh viên, Nghệ An
8224. Trần Thị Thuyên, sinh viên, Nghệ An
8225. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Nghệ An
8226. Nguyễn Công Quang, sinh viên, Nghệ An
8227. Trần Văn Lượng, sinh viên, Nghệ An
8228. Nguyễn Thị Duyên, sinh viên, Nghệ An
8229. Nguyễn Chánh Tín, sinh viên, Nghệ An
8230. Nguyễn Thị Nguyện, sinh viên, Nghệ An
8231. Trần Thị Lộc, sinh viên, Nghệ An
8232. Phan Thu Thảo, giảng viên, Nghệ An
8233. Nguyễn Trung Đức, nông dân, Nghệ An
8234. Hà Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8235. Nguyễn Văn Mến, nông dân, Nghệ An
8236. Lê Thị Tiến, nông dân, Nghệ An
8237. Bùi Diện, nông dân, Nghệ An
8238. Bùi Hân, nông dân, Nghệ An
8239. Bùi Đức Nhung, nông dân, Nghệ An
8240. Hồ Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8241. Ngô Thị Bình, nông dân, Nghệ An
8242. Nguyễn Hiển, nông dân, Nghệ An
8243. Vũ Thị Quy, nông dân, Nghệ An
8244. Bùi Đức Sáng, nông dân, Nghệ An
8245. Nguyễn Thị Quy, nông dân, Nghệ An
8246. Bùi Huy, nông dân, Nghệ An
8247. Nguyễn Đức Ninh, nông dân, Nghệ An
8248. Hồ Văn Lương, nông dân, Nghệ An
8249. Bùi Xuân Quang, nông dân, Nghệ An
8250. Bùi Văn Bằng, nông dân, Nghệ An
8251. Nguyễn Thị Linh, nông dân, Nghệ An
8252. Bùi Văn Trường, nông dân, Nghệ An
8253. Bùi Văn Đức, nông dân, Nghệ An
8254. Bùi Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
8255. Nguyễn Văn Hoa, nông dân, Nghệ An
8256. Bùi Văn Trí, nông dân, Nghệ An
8257. Bùi Thị Thân, nông dân, Nghệ An
8258. Bùi Đức Quyền, nông dân, Nghệ An
8259. Hồ Văn Tỉnh, nông dân, Nghệ An
8260. Phêrô Nguyễn Văn Tuệ, nông dân, Nghệ An
8261. Anna Trần Thị Đào, nông dân, Nghệ An
8262. Anna Nguyễn Thị Định, nông dân, Nghệ An
8263. Giuse Hồ Minh Toàn, nông dân, Nghệ An
8264. Phêrô Nguyễn Công Chính, nông dân, Nghệ An
8265. Giuse Nguyễn Thiện, nông dân, Nghệ An
8266. Phêrô Hồ Minh Ngự, nông dân, Nghệ An
8267. Giuse Bùi Đức Danh, nông dân, Nghệ An
8268. Phêrô Bùi Đức Lợi, nông dân, Nghệ An
8269. Phêrô Bùi Đức Quyên, nông dân, Nghệ An
8270. Phêrô Nguyễn Đức Thọ, nông dân, Nghệ An
8271. Pet Hà Văn Châu, nông dân, Nghệ An
8272. Pet Nguyễn Khánh, nông dân, Nghệ An
8273. Pet Bùi Liệu, nông dân, Nghệ An
8274. Terexa Hà Thị Thành, nông dân, Nghệ An
8275. Pet Hà Văn Tân, nông dân, Nghệ An
8276. Anna Phạm Thị Dương, nông dân, Nghệ An
8277. Phêrô Hồ Thiện, nông dân, Nghệ An
8278. Phêrô Bùi Đức Hạnh, nông dân, Nghệ An
8279. Phêrô Hà Minh Hậu, nông dân, Nghệ An
8280. Nguyễn Thị Nhan, học sinh, Nghệ An
8281. Nguyễn Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8282. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
8283. Lê Thị Hà, học sinh, Nghệ An
8284. Phan Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
8285. Phan Văn Tú, học sinh, Nghệ An
8286. Phan Thị Liên, học sinh, Nghệ An
8287. Thái Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8288. Phan Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
8289. Phan Thị Hậu, nông dân, Nghệ An
8290. Đinh Văn Linh, nông dân, Nghệ An
8291. Trần Thanh Kim, nông dân, Nghệ An
8292. Đinh Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8293. Hoàng Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8294. Nguyễn Thị Cậy, nông dân, Nghệ An
8295. Nguyễn Thị Hường, nông dân, Nghệ An
8296. Trần Thị Kim Tiến, học sinh, Nghệ An
8297. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
8298. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
8299. Chu Đình Thụ, sinh viên, Nghệ An
8300. Trần Minh Duyệt, học sinh, Nghệ An
8301. Phạm Đình Chiết, học sinh, Nghệ An
8302. Lê Quang Huy, học sinh, Nghệ An
8303. Nguyễn Thùy Dương, học sinh, Nghệ An
8304. Nguyễn Sĩ Hiếu, học sinh, Nghệ An
8305. Phêrô Nguyễn V Hà, nông dân, Nghệ An
8306. Nguyễn Thị Kha, nông dân, Nghệ An
8307. Nguyễn Thị Thuế, nông dân, Nghệ An
8308. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Nghệ An
8309. Nguyễn Thành Tôn, học sinh, Nghệ An
8310. Nguyễn Văn Hiếu, học sinh, Nghệ An
8311. Đậu Thị Hà Thương, học sinh, Nghệ An
8312. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
8313. Trần Thị Hương, nông dân, Nghệ An
8314. Nguyễn Văn Tương, nông dân, Nghệ An
8315. Phạm Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8316. Đậu Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
8317. Nguyễn Văn Quý, nông dân, Nghệ An
8318. Nguyễn Thị Hưng, nông dân, Nghệ An
8319. Phạm Thị Lân, nông dân, Nghệ An
8320. Nguyễn Quốc Oai, nông dân, Nghệ An
8321. Phạm Thị Thi, nông dân, Nghệ An
8322. Nguyễn Văn Diện, nông dân, Nghệ An
8323. Nguyễn Văn Trường, học sinh, Nghệ An
8324. Nguyễn Huy Công, học sinh, Nghệ An
8325. Nguyễn Đình Nguyên, nông dân, Nghệ An
8326. Trần Văn Tiến, nông dân, Nghệ An
8327. Trần Văn Lân, nông dân, Nghệ An
8328. Nguyễn Thị Hoàng, nông dân, Nghệ An
8329. Trần Văn Thành, nông dân, Nghệ An
8330. Nguyễn Đình Lân, nông dân, Nghệ An
8331. Nguyễn Đình Triều, nông dân, Nghệ An
8332. Trần Văn Sắm, nông dân, Nghệ An
8333. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Nghệ An
8334. Trần Văn Đạt, nông dân, Nghệ An
8335. Trần Văn Luyến, nông dân, Nghệ An
8336. Phêrô Trần Văn Định, nông dân, Nghệ An
8337. Trần Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
8338. Anton Nguyễn Đình Trung, nông dân, Nghệ An
8339. Pet Nguyễn Văn Quân, Nghệ An
8340. Nguyễn Văn Ngọc, Nghệ An
8341. Nguyễn Thị Hải Vân, Nghệ An
8342. Phạm Thị Vình, học sinh, Nghệ An
8343. Nguyễn Thị Trà Giang, học sinh, Nghệ An
8344. Trần Đình Thành, Nghệ An
8345. Hoàng Văn Thanh, Nghệ An
8346. Vũ Thị Loan, học sinh, Nghệ An
8347. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
8348. Nguyễn Thị Thủy, Nghệ An
8349. Tạ Bá Thành, học sinh, Nghệ An
8350. Nguyễn Đình Việt, Nghệ An
8351. Nguyễn Tất Trường, học sinh, Nghệ An
8352. Nguyễn Đỗ Nam, học sinh, Nghệ An
8353. Trần Thị Thu Hằng, nông dân, Nghệ An
8354. Anton Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Nghệ An
8355. Nguyễn Thị Khương, nông dân, Nghệ An
8356. Trần Thị Nhường, nông dân, Nghệ An
8357. Hoàng Văn Đức, sinh viên, Nghệ An
8358. Nguyễn Đức Anh, học sinh, Nghệ An
8359. Nguyễn Thị Tùng, học sinh, Nghệ An
8360. Hà Văn Dương, học sinh, Nghệ An
8361. Nguyễn Thị Huệ Chi, học sinh, Nghệ An
8362. Bùi Văn Trung, Nghệ An
8363. Nguyễn Thị Tin, Nghệ An
8364. Nguyễn Thị Vinh, Nghệ An
8365. Phan Thị Minh, học sinh, Nghệ An
8366. Đậu Sỹ Chiến, học sinh, Nghệ An
8367. Nguyễn Sinh Huy, học sinh, Nghệ An
8368. Nguyễn Văn Quảng, nông dân, Nghệ An
8369. Nguyễn Văn Đông, nông dân, Nghệ An
8370. Nguyễn Văn Tuyến, nông dân, Nghệ An
8371. Nguyễn Đức Thuận, nông dân, Nghệ An
8372. Nguyễn Thái Thung, nông dân, Nghệ An
8373. Dương Văn Luật, nông dân, Nghệ An
8374. Nguyễn Thư, nông dân, Nghệ An
8375. Nguyễn Mẫn, nông dân, Nghệ An
8376. Nguyến Sơn, nông dân, Nghệ An
8377. Nguyễn Sứ, nông dân, Nghệ An
8378. Phan Thắng, nông dân, Nghệ An
8379. Nguyễn Văn Kính, nông dân, Nghệ An
8380. Nguyễn Thị Khoan, nông dân, Hà Tĩnh
8381. Nguyễn Thị Hiện, nông dân, Nghệ An
8382. Nguyễn Văn Tân, nông dân, Nghệ An
8383. Nguyễn Văn Chức, nông dân, Nghệ An
8384. Nguyễn Văn Lợi, nông dân, Hà Tĩnh
8385. Phạm Thị Hòa, nông dân, Hà Tĩnh
8386. Trịnh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8387. Nguyễn Văn Lâm, nông dân, Nghệ An
8388. Lê Thị Vy, nông dân, Nghệ An
8389. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Nghệ An
8390. Hồ Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
8391. Hồ Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
8392. Hồ Quốc Toản, học sinh, Nghệ An
8393. Hồ Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
8394. Hồ Thị Lành, nông dân, Nghệ An
8395. Hồ Thị Dương, nông dân, Nghệ An
8396. Bùi Thị Ánh, nông dân, Nghệ An
8397. Hồ Thị Hiệp, nông dân, Nghệ An
8398. Bùi Văn Truyền, nông dân, Nghệ An
8399. Bùi Văn Thiên, học sinh, Nghệ An
8400. Trịnh Văn Thông, nông dân, Nghệ An
8401. Lê Thị Quý, nông dân, Nghệ An
8402. Nguyễn Thị Liên, học sinh, Nghệ An
8403. Bùi Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8404. Nguyễn Thị Xinh, học sinh, Nghệ An
8405. Hồ Thu Thảo, học sinh, Nghệ An
8406. Nguyễn Thị Trâm, học sinh, Nghệ An
8407. Bùi Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
8408. Bùi Thị Tuyết Nga, học sinh, Nghệ An
8409. Bùi Thị Nhật Lệ, học sinh, Nghệ An
8410. Bùi Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8411. Bùi Thị Lan, học sinh, Nghệ An
8412. Bùi Sáng, nông dân, Nghệ An
8413. Hoàng Thị Sáng, nông dân, Nghệ An
8414. Nguyễn Thị Chắt, nông dân, Nghệ An
8415. Hồ Thị Hương, nông dân, Nghệ An
8416. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Nghệ An
8417. Hồ Thị Kim Phượng, học sinh, Nghệ An
8418. Bùi Thị Huyền, nông dân, Nghệ An
8419. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8420. Hồ Văn, nông dân, Nghệ An
8421. Hồ Thị Tin, nông dân, Nghệ An
8422. Nguyễn Thị Luật, nông dân, Nghệ An
8423. Nguyễn Thị Lễ, nông dân, Nghệ An
8424. Đinh Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
8425. Đinh Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
8426. Hồ Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8427. Hồ Văn Lập, học sinh, Nghệ An
8428. Bùi Đức Lợi, học sinh, Nghệ An
8429. Nguyễn Quốc Đạt, học sinh, Nghệ An
8430. Bùi Văn Đức, học sinh, Nghệ An
8431. Bùi Đức Minh, học sinh, Nghệ An
8432. Bùi Văn Thống, học sinh, Nghệ An
8433. Bùi Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
8434. Nguyễn Trung Kiên, học sinh, Nghệ An
8435. Bùi Văn Đoàn, học sinh, Nghệ An
8436. Bùi Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8437. Nguyễn Minh Công, học sinh, Nghệ An
8438. Bùi Văn Nam, học sinh, Nghệ An
8439. Bùi Văn Từ, học sinh, Nghệ An
8440. Nguyễn Văn Tụng, học sinh, Nghệ An
8441. Vũ Văn Nguyên, học sinh, Nghệ An
8442. Bùi Đức Trung, học sinh, Nghệ An
8443. Nguyễn Văn Thao, học sinh, Nghệ An
8444. Bùi Đức Phượng, học sinh, Nghệ An
8445. Hồ Thị Lý, học sinh, Nghệ An
8446. Bùi Thị Linh, học sinh, Nghệ An
8447. Bùi Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8448. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8449. Bùi Văn Định, học sinh, Nghệ An
8450. Nguyễn Văn Đoàn, học sinh, Nghệ An
8451. Nguyễn Văn Huệ, học sinh, Nghệ An
8452. Bùi Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
8453. Bùi Văn Tin, học sinh, Nghệ An
8454. Bùi Đức Thắng, học sinh, Nghệ An
8455. Bùi Văn Pháp, học sinh, Nghệ An
8456. Hồ Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8457. Hà Văn Hòa, học sinh, Nghệ An
8458. Bùi Văn Giang, học sinh, Nghệ An
8459. Nguyễn Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
8460. Bùi Văn Hoàn, nông dân, Nghệ An
8461. Vũ Thị Phương, nông dân, Nghệ An
8462. Bùi Thị Hòe, nông dân, Nghệ An
8463. Bùi Văn Toàn, sinh viên, Nghệ An
8464. Bùi Thị Thế, sinh viên, Nghệ An
8465. Bùi Công Linh, sinh viên, Nghệ An
8466. Hồ Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8467. Bùi Công Văn, nông dân, Nghệ An
8468. Phạm Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
8469. Nguyễn Thị Sâm, nông dân, Nghệ An
8470. Bùi Bình, nông dân, Nghệ An
8471. Bùi Đức Trọng, nông dân, Nghệ An
8472. Đinh Thị Đào, nông dân, Nghệ An
8473. Bùi Văn Cảnh, nông dân, Nghệ An
8474. Hà Huy Thanh, nông dân, Nghệ An
8475. Bùi Đức Lượng, nông dân, Nghệ An
8476. Nguyễn Thị Phong, nông dân, Nghệ An
8477. Bùi Lành, nông dân, Nghệ An
8478. Bùi Thị Dung, học sinh, Nghệ An
8479. Bùi Đức Hương, nông dân, Nghệ An
8480. Nguyễn Công Bình, học sinh, Nghệ An
8481. Vũ Ngọc Công, học sinh, Nghệ An
8482. Bùi Văn Tài, học sinh, Nghệ An
8483. Bùi Văn Minh, học sinh, Nghệ An
8484. Hà Văn Phúc, học sinh, Nghệ An
8485. Bùi Đức Hòa, học sinh, Nghệ An
8486. Hồ An Nguyên, học sinh, Nghệ An
8487. Bùi Văn Hậu, học sinh, Nghệ An
8488. Hồ Thị Thùy, học sinh, Nghệ An
8489. Đinh Bật Trí, nông dân, Nghệ An
8490. Bùi Văn Pháp, nông dân, Nghệ An
8491. Hồ Trọng Hữu, nông dân, Nghệ An
8492. Hồ Cảnh, nông dân, Nghệ An
8493. Bùi Tuệ, nông dân, Nghệ An
8494. Bùi Thiện, nông dân, Nghệ An
8495. Nguyễn Văn Hiển, nông dân, Nghệ An
8496. Nguyễn Thị Nga, học sinh, Nghệ An
8497. Bùi Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
8498. Bùi Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
8499. Vũ Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8500. Hồ Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
8501. Bùi Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
8502. Nguyễn Thị Tân, học sinh, Nghệ An
8503. Bùi Thị Giang, học sinh, Nghệ An
8504. Bùi Thị Châu, học sinh, Nghệ An
8505. Bùi Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8506. Hồ Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8507. Hồ Thị Vui, nông dân, Nghệ An
8508. Nguyễn Thị Mận, học sinh, Nghệ An
8509. Trịnh Văn Thế, học sinh, Nghệ An
8510. Bùi Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
8511. Bùi Thị Vui, thợ may, Nghệ An
8512. Bùi Văn Mừng, thợ mộc, Nghệ An
8513. Bùi Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
8514. Lê Văn Thượng, chăn nuôi, Nghệ An
8515. Hồ Thị Tình, nông dân, Nghệ An
8516. Lê Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
8517. Hồ Văn Quế, nông dân, Nghệ An
8518. Lê Thị Hà, nông dân, Nghệ An
8519. Bùi Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
8520. Võ Thị Minh, nông dân, Nghệ An
8521. Võ Văn Việt, sinh viên, Nghệ An
8522. Hồ Thị Thoa, nông dân, Nghệ An
8523. Hồ Thị Chắt, nông dân, Nghệ An
8524. Bùi Văn Thăng, nông dân, Nghệ An
8525. Bùi Văn Năng, nông dân, Nghệ An
8526. Hồ Thị Thao, học sinh, Nghệ An
8527. Hồ Văn Trường, nông dân, Nghệ An
8528. Nguyễn Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
8529. Nguyễn Thị Ngọc, học sinh, Nghệ An
8530. Bùi Thị Anh Thơ, học sinh, Nghệ An
8531. Hồ Văn Việt, nông dân, Nghệ An
8532. Hồ Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
8533. Hồ Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
8534. Đinh Văn Cường, nông dân, Nghệ An
8535. Đinh Thị Nhi, học sinh, Nghệ An
8536. Hồ Văn Luận, nông dân, Nghệ An
8537. Lê Thị Thúy, nông dân, Nghệ An
8538. Võ Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
8539. Lê Thị Ngân, học sinh, Nghệ An
8540. Lê Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8541. Nguyễn Thị Kỳ, nông dân, Nghệ An
8542. Hồ Văn Lâm, nông dân, Nghệ An
8543. Hồ Văn Âu, nông dân, Nghệ An
8544. Hồ Thị Thủy, nông dân, Nghệ An
8545. Lê Thị Sinh, học sinh, Nghệ An
8546. Phạm Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8547. Hồ Thị Nhất, học sinh, Nghệ An
8548. Hồ Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
8549. Hồ Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
8550. Hồ Thị Long, nông dân, Nghệ An
8551. Bùi Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8552. Hồ Thị Tươi, học sinh, Nghệ An
8553. Hồ Văn Sâm, lao động tự do, Nghệ An
8554. Hồ Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
8555. Hồ Thị Tiên, học sinh, Nghệ An
8556. Hồ Văn Toàn, học sinh, Nghệ An
8557. Hồ Văn Hải, học sinh, Nghệ An
8558. Hồ Văn Chung, học sinh, Nghệ An
8559. Nguyễn Thị Vân An, học sinh, Nghệ An
8560. Lê Thị Thanh Hiên, học sinh, Nghệ An
8561. Lê Thị Linh, học sinh, Nghệ An
8562. Lê Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8563. Lê Thị Hoan, học sinh, Nghệ An
8564. Bùi Thị Thúy Thúy, học sinh, Nghệ An
8565. Đinh Thị Hường, nông dân, Nghệ An
8566. Hồ Thể, nông dân, Nghệ An
8567. Hồ Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
8568. Hồ Văn Thế, nông dân, Nghệ An
8569. Bùi Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
8570. Trần Văn Hệ, nông dân, Nghệ An
8571. Đinh Thị Thi, nông dân, Nghệ An
8572. Trần Văn Thư, nông dân, Nghệ An
8573. Trần Văn Chung, nông dân, Nghệ An
8574. Trần Thị Thắm, nông dân, Nghệ An
8575. Trần Văn Thiết, nông dân, Nghệ An
8576. Trần Văn Hải, nông dân, Nghệ An
8577. Trần Thị Dương, học sinh, Nghệ An
8578. Trần Xuân Hạp, học sinh, Nghệ An
8579. Trần Thị Mỹ Linh, học sinh, Nghệ An
8580. Hồ Trung, nông dân, Nghệ An
8581. Lê Thị Mận, nông dân, Nghệ An
8582. Nguyễn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
8583. Hồ Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
8584. Hồ Văn Hiền, nông dân, Nghệ An
8585. Hồ Văn Phong, học sinh, Nghệ An
8586. Hồ Văn Thỏa, sinh viên, Nghệ An
8587. Hồ Sỹ Hợp, nông dân, Nghệ An
8588. Hồ Văn Quân, học sinh, Nghệ An
8589. Hồ Thị Phương Thanh, học sinh, Nghệ An
8590. Bùi Thị Chính, học sinh, Nghệ An
8591. Hồ Huyền Trang, sinh viên, Nghệ An
8592. Nguyễn Thị Nam, nông dân, Nghệ An
8593. Hồ Văn Ý, học sinh, Nghệ An
8594. Ngô Đình Lương, nông dân, Nghệ An
8595. Nguyễn Thị Thục, nông dân, Nghệ An
8596. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An
8597. Phan Thị Tri, nông dân, Nghệ An
8598. Phan Văn Tuyên, nông dân, Nghệ An
8599. Trần Xuân Thương, nông dân, Nghệ An
8600. Phan Văn Trí, nông dân, Nghệ An
8601. Phan Văn Vinh, nông dân, Nghệ An
8602. Nguyễn Văn Cung, nông dân, Nghệ An
8603. Hồ Văn Vị, nông dân, Nghệ An
8604. Ngô Đình Năng, học sinh, Nghệ An
8605. Nguyễn Văn Thuyên, nông dân, Nghệ An
8606. Nguyễn Thị Nhan, nông dân, Nghệ An
8607. Nguyễn Thị Năm, học sinh, Nghệ An
8608. Phan Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
8609. Ngô Hiền, nông dân, Nghệ An
8610. Nguyễn Kính, nông dân, Nghệ An
8611. Nguyễn Kim Thường, nông dân, Nghệ An
8612. Phan Văn Hương, nông dân, Nghệ An
8613. Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
8614. Nguyễn Văn Đương, nông dân, Nghệ An
8615. Nguyễn Hòa, nông dân, Nghệ An
8616. Nguyễn Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
8617. Nguyễn Kim Hoàng, nông dân, Nghệ An
8618. Phan Văn Chi, nông dân, Nghệ An
8619. Phan Văn Hợp, nông dân, Nghệ An
8620. Phan Văn Thanh, học nghề, Nghệ An
8621. Phan Văn Tâm, học nghề, Nghệ An
8622. Lê Hạnh, nông dân, Nghệ An
8623. Phan Liệu, nông dân, Nghệ An
8624. Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An
8625. Nguyễn Dung, nông dân, Nghệ An
8626. Hoàng Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
8627. Nguyễn Văn Cộng, nông dân, Nghệ An
8628. Phan Văn Nhiên, nông dân, Nghệ An
8629. Nguyễn Văn Lan, nông dân, Nghệ An
8630. Nguyễn Văn Ngữ, giáo viên về hưu, Nghệ An
8631. Ngô Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
8632. Ngô Văn Lượng, học sinh, Nghệ An
8633. Bùi Đức Tiến, thợ mộc, Nghệ An
8634. Vũ Duy Hưng, nông dân, Nghệ An
8635. Phan Thị Ngà, giáo viên, Nghệ An
8636. Phan Văn Tôn, nông dân, Nghệ An
8637. Phạm Thiết, nông dân, Nghệ An
8638. Nguyễn Thị Khẩu, nông dân, Nghệ An
8639. Nguyễn Trúc, nông dân, Nghệ An
8640. Lê Thị An, nông dân, Nghệ An
8641. Lê Thị Vì, nông dân, Nghệ An
8642. Phan Thị Khay, nông dân, Nghệ An
8643. Nguyễn Văn Hanh, nông dân, Nghệ An
8644. Nguyễn Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
8645. Hoàng Thị Truyền, học sinh, Nghệ An
8646. Nguyễn Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
8647. Nguyễn Văn Đình, nông dân, Nghệ An
8648. Nguyễn Chức, nông dân, Nghệ An
8649. Phan Ninh, nông dân, Nghệ An
8650. Phạm Tự, nông dân, Nghệ An
8651. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
8652. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Nghệ An
Đợt 24:
-
Ivee Bongosia, research/technical assistant, Philippines
8655. Nguyen Van Cap, Hoa Kỳ
8656. Bùi Thanh Hương, giáo viên mầm non, Hà Nội
8657. Trần Văn Lưỡng, sinh viên, Nghệ An
8658. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức
8659. Nguyên Hoài Nan Vy, phóng viên tự do, công dân tự do, TP HCM
8660. Phan Bá Đạm, thiết kế M&E, TP HCM
8661. Nguyễn Thanh Thịnh, kỹ sư, Long An
8662. Nguyễn Huỳnh Vân Vy, kinh doanh, Tây Ninh
8663. Trần Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội
8664. Lương Phan Nguyễn, thạc sĩ, TP HCM
8665. Phạm Xuân Đào, linh mục Đa Minh, Pháp
8666. Nguyen Van Dung, nghề nghiệp tự do, TP HCM
8667. Lê Trung Lương, kỹ sư điện tử, Canada
8668. Huong Nguyen, Hoa Kỳ
8669. Bui Bang Doan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8670. Mai Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8671. Bui Huu Phuc, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8672. Dang Thi Ha, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8673. Nguyen Huong Lan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8674. Le Hong Tham, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8675. July Hoa Nguyen, chủ tiệm nail, Hoa Kỳ.
8676. Mike Tuan Vo, chu tiem nail, Hoa Kỳ
8677. Nhu Thi Huynh, nail tech, Hoa Kỳ
8678. Huong Hong Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8679. Nga Thi Do, nail tech, Hoa Kỳ
8680. My Tran, nail tech, Hoa Kỳ
8681. Danny To, nail tech, Hoa Kỳ
8682. Viet Quoc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8683. Lauren Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8684. Duc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8685. Huynh Kim Ngoc, hưu trí, Canada
8686. Nguyen Trong Anh, designer, Hoa Kỳ
8687. Pham Thi Ngoc Quyen, Canada
8688. Lê Ngọc Ái, y sĩ, Hoa Kỳ
8689. Bế Minh Đức, mortgage broker, Canada
8690. Mã Thành Lợi, Hoa Kỳ
8691. Tiên Nguyễn, Hoa Kỳ
8692. Trần Thanh Sơn, kỹ sư, Nghệ An
8693. Trần Hạnh, nhà báo, Australia
8694. Trần Hiền, kinh doanh tự do, TP HCM
8695. Nguyễn Mạnh Hưng, nhân viên, Hà Nội
8696. Nguyễn Văn Thuỷ, Ninh Bình
8697. Nguyễn Xuân Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, sĩ quan quân đội đã nghỉ hưu, Vĩnh Phúc
8698. Huỳnh Phương Nam, giáo viên, Đà Nẵng
8699. Doan Thi Thao, công nhân, Hoa Kỳ
8700. Le Huyen Tran, nail, Hoa Kỳ
8701. Lê Việt Quốc, chuyên viên, Hoa Kỳ
8702. Đỗ Văn Tuân, kỹ sư, Đồng Nai
8703. Nguyễn Thị Nhàn, nhân viên văn phòng, Đồng Nai
8704. Nguyễn Thị Ly, kinh doanh tự do, TP HCM
8705. Nguyễn Hữu Khang, học sinh, TP HCM
8706. Hoàng Canh, Hà Nội
8707. Uông Tiến Thắng, buôn bán tự do, Hoa Kỳ
8708. Pham Thi Thu Ha, Hoa Kỳ
8709. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ
8710. Trần Quang Ngọc, cử nhân, Hà Nội
8711. Bùi Trọng Quân, cán bộ, Nghệ An
8712. Nguyễn Trọng Khang, kỹ sư, Nghệ An
8713. Đinh Văn Long, cựu quân nhân, Hàn Quốc
8714. Lê Đình Dũng, kỹ sư, TP HCM
8715. Nguyễn Lộc, kiến trúc sư, TP HCM
8716. Nguyễn Khắc Dũng, Hà Nội
8717. Nguyễn Thành Bắc, kế toán, Đồng Nai
8718. Nguyễn Xuân Hiếu, cựu chiến binh Quân đoàn 3, Bình Phước
8719. Nguyen Son, Hoa Kỳ
8720. Hoàng Anh Tuấn, buôn bán, TP HCM
8721. Henry Huynh, kỹ sư, Hoa Kỳ
8722. Nguyen Van Tien, kinh doanh, Hải Phòng
8723. Nguyễn Sỹ Hùng, công dân tự do, Hà Nội
8724. Đặng Trung Việt, công dân tự do, Quảng Nam
8725. Lê Minh Tuấn, thợ đóng tàu, Nha Trang
8726. Nguyen Van Truong, kinh doanh, Đồng Nai
8727. Nguyễn Văn Hữu, kinh doanh, Bình Dương
8728. Phan Văn Liên, cán bộ hưu trí, Nghệ An
8729. Nguyen Binh Phuong, kỹ sư, Hoa Kỳ
8730. Nguyễn Đức Vịnh, nguyên trung tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8731. Trần Hoài Bảo, nguyên thiếu tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8732. Nguyễn V Bàng, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8733. Trần Thế Vinh, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8734. Le V. Luyến, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8735. Cao V. Ấn, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8736. Nguyễn Bái, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8737. Võ Thành Long, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8738. Nguyễn Duy Hấn, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8739. Nguyễn Hữu Mến, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8740. Lê V. Dung, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8741. Bùi Tiến Mạnh, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8742. Lê Thành Triết, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8743. Le Dung, Hoa Kỳ
8744. Lưu Bá Đức, kinh doanh, Đắk Lắk
8745. Nguyễn Minh Châu, doanh nghiệp, Nghệ An
8746. Nguyễn Thị Thức, doanh nghiệp, Nghệ An
8747. Nguyễn Văn Hải, quản lí, Nghệ An
8748. Nguyễn Thị Thu Hà, giáo viên, Nghệ An
8749. Nguyễn Thị Hoài, sinh viên, Nghệ An
8750. Nguyễn Trung Hậu, công nhân, Nghệ An
8751. Vu Thị Kim Tuyet, sinh viên, Hoa Kỳ
8752. Trịnh Trọng Quyền, hưu trí, đảng viên, Thanh Hóa
8753. Nguyễn Thanh Phi, kỹ sư, Quảng Nam
8754. Hoàng Văn Tốn, buôn bán, Đà Nẵng
8755. Tào Văn Huy, kiến trúc sư, Hà Nội
8756. Hy Bui, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ
8757. Trần Nguyễn Minh Thanh, Tiền Giang
8758. Tran Xuan Chinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
8759. Nguyễn Tín, kỹ sư, Hoa Kỳ
8760. Phan Thi Nhi, kinh doanh, TP HCM
8761. Trần Văn Tuấn, chuyên viên, Nghệ An
8762. Nguyễn Văn Khánh, Đồng Tháp
8763. Nguyễn Quang Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
8764. Pham Xuan Tam, giáo viên, DakLak
8765. Nguyen Cam Tu, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
8766. Nguyen Duyen Nhat, sinh viên, Hoa Kỳ
8767. Nguyen Minh, học sinh, Hoa Kỳ
8768. Nguyen Thinh Tien, nghiên cứu viên, Hoa Kỳ
8769. Dương Thị Tuyết Mai, kỹ sư, TP HCM
8770. Nguyễn Quang Minh, chuyên gia kinh tế dầu khí, Na Uy
8771. Le Trung, kỹ sư, Hoa Kỳ
8772. Trần Quang Ngọc, tiến sĩ, kỹ sư, CHLB Đức
8773. Nguyen Thanh, nhân viên bưu điện, Australia
8774. Nguyễn Đức Hải, sinh viên, Đà Nẵng
8775. Trịnh Ngọc Trung, nghiên cứu sinh, Đan Mạch
8776. Nguyễn Hoàng Vũ, kỹ sư, Bình Thuận
8777. Nguyễn Đăng Khoa, cử nhân, Kiên Giang
8778. Nguyễn Duy Bình, luật sư, Đoàn Luật sư TP HCM
8779. Phiên Lan, giáo viên, Nghệ An
8780. Hoàng Quang Tuyến, Đan Mạch
8781. Đông Ri, nhà báo, TP HCM
8782. Nguyễn Văn Hoà, công nhân, Nam Định
8783. Nguyễn Chí Hướng, 65 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Hà Nội
8784. Trần Hải Đăng, sinh viên, Hà Nội
8785. Phan Tấn Lâm, kỹ sư, Pháp
8786. Phạm Minh Tuấn, TP HCM
8787. Trần Bá Khoa, kỹ sư, Huế
8788. Nguyễn Hòa, hưu trí, Hoa Kỳ
8789. Phạm Minh Vương, cựu nhiếp ảnh gia, TP HCM
8790. Phạm Văn Phú, Thanh Hóa
8791. Châu Văn Thi, công nhân, TP HCM
8792. Nguyễn Quốc Tuấn, engineer, Hoa Kỳ
8793. Đỗ Văn Tuấn, làm ruộng, Hà Nội
8794. B Le, Australia
8795. Pham Mai Hien, nội trợ, Ha Noi
8796. Trần Phi Dũng, Hà Nội
8797. Tran Hung, Thái Bình
8798. Kent Huynh, công nhân, Hoa Kỳ
8799. Lưu Dung, TP HCM
8800. Lê Đình Anh, mua bán, TP HCM
8801. Nguyễn Minh Trí, sinh viên, TP HCM
8802. Hoa Dinh, Hoa Kỳ
8803. Tai Vo, Hoa Kỳ
8804. Huỳnh Đăng Cảnh, kỹ sư, Binh Dương
8805. Trần Đáng, Nha Trang
8806. Do Thai Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ
8807. Trần Văn Năm, kỹ sư, Lâm Đồng
8808. Nguyen Quang, Canada
8809. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang
8810. Chuc Van Le, Na Uy
8811. Chu Văn Nguyện, học sinh, Nghệ An
8812. Nguyễn Sơn Thành, chuyên viên, Đắk Lắk
8813. Tran Van Khanh, buôn bán, Đắk Nông
8814. Duong Quoc Dat, kỹ sư, Nha Trang
8815. Đặng Phiếm, bảo hiểm, Hoa Kỳ
8816. Nguyễn Thị Kim Yến, thẩm mỹ, Hoa Kỳ
8817. Vũ Kim Trọng, Hoa Kỳ
8818. Lê Thị Tuyết Loan, Hoa Kỳ
8819. Ngô Quốc Hùng, CHLB Đức
8820. Trần Thy Hùng, kỹ sư, Hoa Kỳ
8821. Nguyễn Thị Thanh Hiền, giáo viên, TP HCM
8822. Lê Văn Quang, sinh viên, Hà Nội
8823. Paul Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
8824. Nguyen Phi Long, Hoa Kỳ
8825. Trần Văn Hoàng, IT staff, Canada
8826. Phụng Trương, Hoa Kỳ
8827. Nguyễn Trung Hòa, kỹ sư, Hà Tĩnh
8828. Bùi Ngọc Huỳnh, giáo viên, Kiên Giang
8829. Ngô Ngọc Ánh, hưu trí, Hoa Kỳ
8830. Ho Quang Danh, Hoa Kỳ
8831. Nguyễn Văn Tráng, sinh viên, Thanh Hóa
8832. Dung Van Ho, kỹ sư, Hoa Kỳ
8833. Phạm Xuân Nghĩa, trưởng bộ phận kinh doanh, Vũng Tàu
8834. Nguyễn Rê, kỹ sư, Đồng Nai
8835. Võ Hồng Long, kỹ sư, Nhật Bản
8836. Phan Cao Thiện, lao động tự do, Quảng Bình
8837. Nguyễn Thu Hương, designer, Hà Nội
8838. Nguyễn Xuân Chiến, Hà Nội
8839. Nguyễn Minh Tân, kỹ sư, TP HCM
8840. Khoa Vu, công nhân, Hoa Kỳ
8841. Nguyễn An Hiệp, Hoa Kỳ
8842. Phạm Văn Bình, Bình Thuận
8843. Trần An Khánh, kỹ sư, Bà Rịa - Vũng Tàu
8844. Le Gia Long, hưu trí, Hoa Kỳ
8845. Tran Van Thinh, Hoa Kỳ
8846. Nguyen Quoc Toan, kỹ sư, Hoa Kỳ
8847. Vũ Văn Tám, kinh doanh, Slovakia
8848. Duong Minh, công nhân, Australia
8849. Nguyễn Trần Nam Anh, kinh doanh cá thể, Hà Nội
8850. Nguyen Ngoc Ha, bác sĩ, Bắc Ninh
8851. Bùi Văn Phước, kỹ sư, TP HCM
8852. Nguyễn Đức Huy, cựu sĩ quan Hải quân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
8853. Trần Thị Tú, cựu giáo viên tiểu học, Hoa Kỳ
8854. Trần Hữu Hiếu, buôn bán, TP HCM
8855. Phan Hoàng Thuấn, nhân viên văn phòng, TP HCM
8856. Nguyen Loc Charlie, kỹ sư, Hoa Kỳ
8857. Nguyễn Hòe, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
8858. Nguyen Huu Phuoc, kỹ sư, Đồng Nai
8859. Nguyen Luan, tư nhân, Hoa Kỳ
8860. Nguyễn Xuân Ngữ, dân oan, TP HCM
8861. Nguyễn Hoàng Trương Tuấn, kỹ sư, TP HCM
8862. Lưu Minh Phương, công nhân, Australia
8863. Huỳnh Thị Nhung, công nhân, Vũng Tàu
8864. Pham Quang Lan, technician, Hoa Kỳ
8865. Nguyen Van Hoang, researcher, Nhật Bản
8866. Dương Kỳ Anh, Phú Yên
8867. Cao Hùng Vĩ, kỹ sư, Hải Phòng
8868. Ngô Quang Huy, giáo viên, TP HCM
8869. Nguyễn Văn Quyết, lái xe, Hà Nội
8870. Tô Văn Đoàn, nông dân, Hải Phòng
8871. Đinh Khắc Tuyên, kỹ sư, Hải Phòng
8872. Nguyễn Viết Hội, kiến trúc sư, Hà Nội
8873. Phạm Cao Huy, kỹ sư, Kontum
8874. Đinh Trí Dũng, Hà Nội
8875. Nguyễn Quang Huy, lao động tự do, Bình Dương
8876. Nguyễn Hữu Trym, cán bộ hưu trí, TP HCM
8877. Phạm Quốc Cường, lái xe, Hải Phòng
8878. Nguyễn Toàn Thắng, kinh doanh, Hải Phòng
8879. Phạm Văn Hồng, Giáo xứ Văn Côi, Giáo phận Sài Gòn
8880. Lê Thị Minh, giáo viên về hưu, Hà Nội
8881. Đặng Đức Nghĩa, Dr, CHLB Đức
8882. Đặng Đức Hiếu, thạc sĩ, CHLB Đức
8883. Trần Khoa, TS, Canada
8884. Nguyễn Quang Tìm, công nhân, TP HCM
8885. Huynh Anh Duc, kinh doanh, TP HCM
8886. Nguyen Pham Anh Tuan, kinh doanh, TP HCM
8887. Tran Thanh Nguyen, Australia
8888. Phạm Quý Quang, công nhân, TP HCM
8889. Huỳnh Nghi, buôn bán tự do, Quảng Ngãi
8890. Mai Lê Phước Thiện, giáo viên, An Giang
8891. Nguyen Hung, cử nhân, Huế
8892. Nguyễn Lương Hải Khôi, nghiên cứu sinh, Nhật Bản
8893. Nguyễn Thị Thủy, học viên cao học, Nhật Bản
8894. Nguyễn Thị Kim Quý, nghiên cứu sinh, Australia
8895. Nguyễn Thị Ngọc Lan, TP HCM
8896. Phạm Viết Lượng, kỹ sư, TP HCM
8897. Lai Minh Tri, Hà Nội
8898. Ngoc Huyen, Hoa Kỳ
8899. Phi Kim Quý, lao động tự do, Lào Cai
8900. Nguyễn Tuyến, kỹ sư, Hà Nội
8901. Nguyễn Thị Hoa, kế toán, Hà Nội
8902. Vũ Quang Thông, công nhân, Đồng Nai
8903. Ngô Hoàng Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nam
Đợt 25:
8906. Lê Văn Lung, chủ doanh nghiệp tư nhân, TP HCM
8907. Nguyễn Văn Khương, cựu sinh viên trường Luật, nay doanh nghiệp tư nhân, TP HCM
8908. Trần Thị Quý, công nhân, TP HCM
8909. Nguyễn Thị Liên, buôn bán (con liệt sĩ), TP HCM
8910. Phùng Thị Cúc, buôn bán, TP HCM
8911. Nguyễn Tấn Cứu, giáo viên về hưu, TP HCM
8912. Bùi Quốc Toản, giáo viên về hưu, TP HCM
8913. Lê Liên Dân, cựu chiến binh, TP HCM
8914. Đặng Thị Tâm, buôn bán, TP HCM
8915. Đặng Quốc An, tài xế, TP HCM
8916. Vũ Thị Đàu, vợ liệt sĩ, nguyên Hội trưởng Hội Phụ nữ huyện Bình Giang, Hải Dương, TP HCM
8917. Huỳnh Thị Kim Loan, thợ may, TP HCM
8918. Nguyễn Thị Ca, công nhân, TP HCM
8919. Nguyễn Văn Hòa, công nhân, TP HCM
8920. Nguyễn Văn Vũ, công nhân, TP HCM
8921. Lê Thị Thu Hương, buôn bán, TP HCM
8922. Nguyễn Thị Xuân Ngọc, thợ may, TP HCM
8923. Huỳnh Thị Hồng Loan, buôn bán, TP HCM
8924. Huỳnh Văn Minh Công, công nhân, TP HCM
8925. Nguyễn Thị Hương Ngân, nhân viên ngân hàng, TP HCM
8926. Nguyễn Văn Tuấn, bộ đội xuất ngũ, TP HCM
8927. Nguyễn Thị Kim Phượng, cựu thanh niên xung phong, TP HCM
8928. Huỳnh Thị Kim Oanh, buôn bán, TP HCM
8929. Phan Thanh Liêm, công nhân viên nhà nước, TP HCM
8930. Lê Liểu Dân, nhân viên thuế vụ, TPHCM
8931. Phạm Thị Phương, PGS TS, TP HCM
8932. Bùi Thị Kính, nông dân, Nghệ An
8933. Bùi Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
8934. Bùi Đức Trí, nông dân, Nghệ An
8935. Hồ Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
8936. Bùi Đức Pháp, nông dân, Nghệ An
8937. Đinh Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8938. Đinh Thị Hiếu, nông dân, Nghệ An
8939. Bùi Đức Tân, Học sinh, Nghệ An
8940. Bùi Đức Tiến, học sinh, Nghệ An
8941. Bùi Hải Yến, học sinh, Nghệ An
8942. Nguyễn Thị Thiên, học sinh, Nghệ An
8943. Bùi Đức Trinh, học sinh, Nghệ An
8944. Bùi Đức Truyên, học sinh, Nghệ An
8945. Bùi Toàn, nông dân, Nghệ An
8946. Bùi Văn Long, nông dân, Nghệ An
8947. Bà Hiếu, nông dân, Nghệ An
8948. Bùi Thanh, nông dân, Nghệ An
8949. Đinh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8950. Bà Liên, nông dân, Nghệ An
8951. Bùi Đức Duệ, nông dân, Nghệ An
8952. Bùi Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
8953. Hồ Thị Lam, nông dân, Nghệ An
8954. Bùi Đức, nông dân, Nghệ An
8955. Phêrô Nguyễn Văn Cường, nông dân, Nghệ An
8956. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Nghệ An
8957. Bùi Đức Thủy, nông dân, Nghệ An
8958. Bùi Thị Nga, nông dân, Nghệ An
8959. Bùi Thị Đào, nông dân, Nghệ An
8960. Trần Thị Nhân, nông dân, Nghệ An
8961. Nguyễn Văn Hưu, nông dân, Nghệ An
8962. Nguyễn Phú, nông dân, Nghệ An
8963. Nguyễn Văn Thiên, nông dân, Nghệ An
8964. Bùi Văn Lợi, nông dân, Nghệ An
8965. Bùi Đức Chỉnh, nông dân, Nghệ An
8966. Nguyễn Đình Hiến, nông dân, Nghệ An
8967. Bùi Thị Hợp, nông dân, Nghệ An
8968. Mai Thị Nghĩa, nông dân, Nghệ An
8969. Bùi Vũ Châu, nông dân, Nghệ An
8970. Nguyễn Văn Toàn, nông dân, Nghệ An
8971. Nguyễn Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
8972. Nguyễn Văn Vạn, nông dân, Nghệ An
8973. Nguyễn Văn Trinh, nông dân, Nghệ An
8974. Bùi Văn Trị, nông dân, Nghệ An
8975. Bùi Thăng Long, nông dân, Nghệ An
8976. Bùi Thị Linh, nông dân, Nghệ An
8977. Trần Thị Hợp, nông dân, Nghệ An
8978. Bùi Đức Huệ, nông dân, Nghệ An
8979. Bùi Đức Anh, nông dân, Nghệ An
8980. Nguyễn Đăng Khoa, học sinh, Nghệ An
8981. Hà Huy Thông, học sinh, Nghệ An
8982. Bùi Văn Tuân, học sinh, Nghệ An
8983. Nguyễn Văn Hạnh, học sinh, Nghệ An
8984. Bùi Văn Hải, học sinh, Nghệ An
8985. Nguyễn Quốc Du, học sinh, Nghệ An
8986. Bùi Văn Khởi, học sinh, Nghệ An
8987. Bùi Đức Nam, học sinh, Nghệ An
8988. Bùi Văn Hoàn, học sinh, Nghệ An
8989. Hồ Thị Lâm, giáo viên, Nghệ An
8990. Bùi Văn Thuận, học sinh, Nghệ An
8991. Bùi Văn Hoài, học sinh, Nghệ An
8992. Bùi Thị Vịnh, học sinh, Nghệ An
8993. Bùi Thị Uyên, học sinh, Nghệ An
8994. Hồ Thị Thanh Hảo, học sinh, Nghệ An
8995. Nguyễn Thị Yến, học sinh, Nghệ An
8996. Bùi Thị Lĩnh, học sinh, Nghệ An
8997. Hồ Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
8998. Hồ Thị Hằng, học sinh, Nghệ An
8999. Hồ Thị Hà, học sinh, Nghệ An
9000. Hồ Văn Khang, học sinh, Nghệ An
9001. Hồ Tùng Mậu, học sinh, Nghệ An
9002. Bùi Thị Điểm, học sinh, Nghệ An
9003. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
9004. Nguyễn Ngọc Bích, nông dân, Nghệ An
9005. Nguyễn Thị Thông, nông dân, Nghệ An
9006. Bùi Đức Toàn, nông dân, Nghệ An
9007. Bùi Đức Ngọc, nông dân, Nghệ An
9008. Giuse Bùi Công Tường, nông dân, Nghệ An
9009. Nguyễn Thị Giáo, nông dân, Nghệ An
9010. Têrêxa Đinh Thị Sỹ, nông dân, Nghệ An
9011. Giuse Bùi Khang, nông dân, Nghệ An
9012. Têrêxa Bùi Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
9013. Giuse Bùi Hữu, nông dân, Nghệ An
9014. Giuse Bùi Thành, nông dân, Nghệ An
9015. Têrêxa Nguyễn Trinh Nhường, nông dân, Nghệ An
9016. Têrêxa Nguyệt Thị Danh, nông dân, Nghệ An
9017. Phêrô Nguyễn Linh, nông dân, Nghệ An
9018. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Nghệ An
9019. Nguyễn Văn Bình, học sinh, Nghệ An
9020. Giuse Bùi Đức Nhàn, nông dân, Nghệ An
9021. Phêrô Nguyễn Tuyết, nông dân, Nghệ An
9022. Bùi Hoàn, nông dân, Nghệ An
9023. Bùi Trị, nông dân, Nghệ An
9024. Têrêxa Bùi Thị Thảo Nhi, học sinh, Nghệ An
9025. Pete Bùi Đức Tiến, thợ mộc, Nghệ An
9026. Nguyễn Đăng Khoa, học sinh, Nghệ An
9027. Phạm Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
9028. Trần Thị Châu, học sinh, Nghệ An
9029. Phạm Thị Cúc, học sinh, Nghệ An
9030. Nguyễn Tan, thợ nề, Nghệ An
9031. Nguyễn Văn Mông, nông dân, Nghệ An
9032. Hồ Văn Hiền, học sinh, Nghệ An
9033. Lê Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
9034. Bùi Việt Dũng, học sinh, Nghệ An
9035. Bùi Văn Báu, nông dân, Nghệ An
9036. Bùi Văn An, công nhân, Nghệ An
9037. Bùi Đức Bình, công nhân, Nghệ An
9038. Nguyễn Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
9039. Nguyễn Văn Lộc, nông dân, Nghệ An
9040. Nguyễn Thị Hạnh, nông dân, Nghệ An
9041. Phan Thị Khiêm, nông dân, Nghệ An
9042. Đàm Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
9043. Hồ Quang Đạt, nông dân, Nghệ An
9044. Hà Minh Đức, nông dân, Nghệ An
9045. Hồ Đức Trung, nông dân, Nghệ An
9046. Bùi Đức Hậu, nông dân, Nghệ An
9047. Hồ Thị Bình, nông dân, Nghệ An
9048. Hồ Thị Nguyệt, học sinh, Nghệ An
9049. Hồ Thị Trà My, học sinh, Nghệ An
9050. Hồ Thị Liên, học sinh, Nghệ An
9051. Bùi Thị Huệ, học sinh, Nghệ An
9052. Hồ Quang Định, nông dân, Nghệ An
9053. Hồ Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
9054. Bùi Văn Hường, nông dân, Nghệ An
9055. Bùi Văn Đường, nông dân, Nghệ An
9056. Hồ Văn Phước, nông dân, Nghệ An
9057. Hồ Văn Lộc, nông dân, Nghệ An
9058. Hồ Xuân Thủy, nông dân, Nghệ An
9059. Bùi Đức Lành, nông dân, Nghệ An
9060. Hồ Ngọc Cảnh, nông dân, Nghệ An
9061. Hà Văn Quang, nông dân, Nghệ An
9062. Hồ Thị Lâm, nông dân, Nghệ An
9063. Phan Thị Khiêm, nông dân, Nghệ An
9064. Bùi Văn Hưởng, nông dân, Nghệ An
9065. Bùi Thị Hạ, nông dân, Nghệ An
9066. Giuse Bùi Đức Hòa, nông dân, Nghệ An
9067. Anna Nguyễn Thị Đương, nông dân, Nghệ An
9068. Anna Hồ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
9069. Phêrô Bùi Văn Chung, nông dân, Nghệ An
9070. Giuse Bùi Tường, nông dân, Nghệ An
9071. Giuse Bùi Văn Đại, nông dân, Nghệ An
9072. Têrêxa Hồ Thị Mỹ, nông dân, Nghệ An
9073. Giuse Bùi Đức Hữu, nông dân, Nghệ An
9074. Giuse Bùi Văn Kính, nông dân, Nghệ An
9075. Phêrô Nguyễn Công Bình, nông dân, Nghệ An
9076. Têrêxa Nguyễn Thị Như, nông dân, Nghệ An
9077. Phanxicô Bùi Đức Thạch, nông dân, Nghệ An
9078. Phêrô Bùi Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
9079. Hồ Thị Tình, giữ trẻ, Nghệ An
9080. Hồ Thị Thu, nông dân, Nghệ An
9081. Trần Hùng, học sinh, Nghệ An
9082. Bùi Văn, nông dân, Nghệ An
9083. Bùi Thị Hiệu, nông dân, Nghệ An
9084. Bùi Văn Hải, nông dân, Nghệ An
9085. Lê Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
9086. Hồ Văn Phú, nông dân, Nghệ An
9087. Hồ Văn Nam, nông dân, Nghệ An
9088. Trần Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
9089. Nguyễn Văn Năng, nông dân, Nghệ An
9090. Hồ Văn Trọng, nông dân, Nghệ An
9091. Nguyễn Danh, nông dân, Nghệ An
9092. Đinh Bạt Hướng, học sinh, Nghệ An
9093. Đinh Xuân Bắc, học sinh, Nghệ An
9094. Nguyễn Tuân, nông dân, Nghệ An
9095. Hồ Quang Tiến, học sinh, Nghệ An
9096. Lê Văn Thành, nông dân, Nghệ An
9097. Trần Văn Nhiên, nông dân, Nghệ An
9098. Hồ Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
9099. Lê Văn Quang, nông dân, Nghệ An
9100. Ngô Quyền, nông dân, Nghệ An
9101. Bùi Văn Khánh, nông dân, Nghệ An
9102. Hồ Văn Thăng, nông dân, Nghệ An
9103. Bùi Văn Quân, học sinh, Nghệ An
9104. Bùi Văn Tiên, học sinh, Nghệ An
9105. Trần Thị Liên, học sinh, Nghệ An
9106. Trần Thị Hà, học sinh, Nghệ An
9107. Hồ Văn An, học sinh, Nghệ An
9108. Hồ Thị Quy, nông dân, Nghệ An
9109. Bùi Văn Thường, nông dân, Nghệ An
9110. Hồ Xuân Hinh, nông dân, Nghệ An
9111. Trần Văn Điện, học sinh, Nghệ An
9112. Trần Văn Đáng, nông dân, Nghệ An
9113. Bùi Thị Lài, nông dân, Nghệ An
9114. Bùi Văn Phi, nông dân, Nghệ An
9115. Hồ Thị Châu, nông dân, Nghệ An
9116. Bùi Văn Truyên, nông dân, Nghệ An
9117. Hồ Văn Lâm, học sinh, Nghệ An
9118. Hồ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
9119. Hồ Văn Lương, tự do, Nghệ An
9120. Hồ Thị Thương, nông dân, Nghệ An
9121. Phêrô Nguyễn Văn Kiên, nông dân, Nghệ An
9122. Phêrô Nguyễn Văn Liệu, nông dân, Nghệ An
9123. Phêrô Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An
9124. An Hà Chi Đoàn, nông dân, Nghệ An
9125. Phêrô Phạm Đ Tri, nông dân, Nghệ An
9126. Anna Phan Thị Hường, nông dân, Nghệ An
9127. Anna Ngô Thị Lan, nông dân, Nghệ An
9128. Giuse Nguyễn Văn Trình, nông dân, Nghệ An
9129. Phêrô Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An
9130. Phêrô Nguyễn Văn Hợp, nông dân, Nghệ An
9131. Phêrô Nguyễn Văn Hoạt, nông dân, Nghệ An
9132. Phêrô Phạm Đình Vững, nông dân, Nghệ An
9133. Giuse Nguyễn Văn Chính, nông dân, Nghệ An
9134. Bùi Văn Nhi, nông dân, Nghệ An
9135. Nguyễn Thị Tăng, nông dân, Nghệ An
9136. Phêrô Phạm Đình Mạnh, nông dân, Nghệ An
9137. Phêrô Nguyễn Văn Đăng, nông dân, Nghệ An
9138. Phêrô Nguyễn Văn Quyết, nông dân, Nghệ An
9139. Phêrô Nguyễn Văn Hải, nông dân, Nghệ An
9140. Maria Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Nghệ An
9141. Antôn Nguyễn Văn Hiên, nông dân, Nghệ An
9142. Phêrô Nguyễn Văn Ân, công nhân, Nghệ An
9143. Phêrô Nguyễn Văn Hải, công nhân, Nghệ An
9144. Antôn Nguyễn Văn Hiền, công nhân, Nghệ An
9145. Anna Nguyễn Thị Lan, nông dân, Nghệ An
9146. Antôn Nguyễn Văn Bình, nông dân, Nghệ An
9147. Phêrô Phạm Văn Điềm, nông dân, Nghệ An
9148. Maria Hoàng Thị Hảo, nông dân, Nghệ An
9149. Têrêxa Trương Thị Thơm, nông dân, Nghệ An
9150. Antôn Bùi Văn Diện, nông dân, Nghệ An
9151. Phêrô Nguyễn Văn Cương, nông dân, Nghệ An
9152. Phêrô Phan Văn Thanh, công nhân, Nghệ An
9153. Phêrô Nguyễn Văn Cúc, nông dân, Nghệ An
9154. Maria Trần Thị Lệ, nông dân, Nghệ An
9155. Antôn Nguyễn Văn Tài, nông dân, Nghệ An
9156. Phêrô Phạm Ngọc Thế, nông dân, Nghệ An
9157. Phạm Thị Vượng, nông dân, Nghệ An
9158. Anna Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
9159. Maria Nguyễn Thị Mai, nông dân, Nghệ An
9160. Têrêxa Ngô Thị Thành, nông dân, Nghệ An
9161. Anna Phạm Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
9162. Anna Phạm Thị Thịnh, nông dân, Nghệ An
9163. Bùi Văn Lợi, học sinh, Nghệ An
9164. Anna Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
9165. Anna Nguyễn Thị Yên, nông dân, Nghệ An
9166. Maria Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
9167. Giuse Nguyễn Văn Giáo, nông dân, Nghệ An
9168. Phêrô Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
9169. Phêrô Nguyễn Văn Duẩn, nông dân, Nghệ An
9170. Antôn Dũng, nông dân, Nghệ An
9171. Anna Nguyễn Thị Nguyên, kinh doanh, Nghệ An
9172. Antôn Nguyễn Nam Cao, học sinh, Nghệ An
9173. Anna Trần Thị Lý, nông dân, Nghệ An
9174. Phêrô Phạm Đình Liêm, nông dân, Nghệ An
9175. Phêrô Nguyễn Văn Sĩ, nông dân, Nghệ An
9176. Giuse Nguyễn Văn Huỳnh, nông dân, Nghệ An
9177. Phêrô Nguyễn Văn Tăng, nông dân, Nghệ An
9178. Anna Nguyễn Thị Dương, nông dân, Nghệ An
9179. Nguyễn Thị Sâm, Nghệ An
9180. Nguyễn Văn Thành, công nhân, Nghệ An
9181. Nguyễn Thị Hương, công nhân, Nghệ An
9182. Hồ Thị Thanh, Nghệ An
9183. Phan Thị Hương, Nghệ An
9184. Nguyễn Trọng Đại, Nghệ An
9185. Vũ Văn Quyền, Nghệ An
9186. Phan Thị Tâm, công nhân, Nghệ An
9187. Nguyễn Minh Quân, công nhân, Nghệ An
9188. Nguyễn Thị Mỹ Hoa, học sinh, Nghệ An
9189. Ngô Thị Lan, học sinh, Nghệ An
9190. Hoàng Công Tuấn, học sinh, Nghệ An
9191. Hồ Bảo An, học sinh, Nghệ An
9192. Nguyễn Kim Huệ, học sinh, Nghệ An
9193. Hồ Văn Việt, học sinh, Nghệ An
9194. Ngô Văn Cường, lái xe, Nghệ An
9195. Ngô Đức Anh, sửa xe, Nghệ An
9196. Nguyễn Quang Bảo, tự do, Nghệ An
9197. Nguyễn Văn Cậy, lái xe, Nghệ An
9198. Nguyễn Văn Đại, tự do, Nghệ An
9199. Nguyễn Văn Tú, tự do,Nghệ An
9200. Phạm Văn Hải, học sinh, Nghệ An
9201. Nguyễn Hoài Thương, sinh viên, TP HCM
9202. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
9203. Nguyễn Thái Bá, làm ruộng, Nghệ An
9204. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Nghệ An
9205. Nguyễn Việt Đức, kinh doanh, Nghệ An
9206. Nguyễn Minh Trí, học sinh, Nghệ An
9207. Hồ Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
9208. Trần Văn Hiền, học sinh, Nghệ An
9209. Nguyễn Văn Châu, học sinh, Nghệ An
9210. Nguyễn Văn Cường, sinh viên, Nghệ An
9211. Hồ Thị Phương, học sinh, Nghệ An
9212. Nguyễn Thị Xinh, nông dân, Nghệ An
9213. Đậu Thị Ngân, nông dân, Nghệ An
9214. Hoàng Văn Ba, học sinh, Nghệ An
9215. Phan Thị Mai, học sinh, Nghệ An
9216. Phan Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
9217. Hoàng Thị Phương, học sinh, Nghệ An
9218. Nguyễn Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
9219. Vũ Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
9220. Phan Thị Ân, học sinh, Nghệ An
9221. Trần Minh Cương, học sinh, Nghệ An
9222. Phan Văn Nam, học sinh, Nghệ An
9223. Ngô Đình Hưng, học sinh, Nghệ An
9224. Phan Văn Đức, học sinh, Nghệ An
9225. Trần Văn Tài, học sinh, Nghệ An
9226. Nguyễn Tấn Tài, sinh viên, Nghệ An
9227. Ngô Văn Hạnh, học sinh, Nghệ An
9228. Nguyễn Văn Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
9229. Trần Văn Đại, học sinh, Nghệ An
9230. Trịnh Văn Khánh, học sinh, Nghệ An
9231. Trần Đức Hải, học sinh, Nghệ An
9232. Phan Thị Thu, sinh viên, Nghệ An
9233. Nguyễn Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
9234. Hoàng Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
9235. Nguyễn Thị Lợi, học sinh, Nghệ An
9236. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Nghệ An
9237. Trần Văn Cảnh, sinh viên, Nghệ An
9238. Phan Văn Phúc, học sinh, Nghệ An
9239. Trần Văn Quyền, học sinh, Nghệ An
9240. Nguyễn Văn Chính, học sinh, Nghệ An
9241. Hoàng Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
9242. Phan Văn Duyệt, làm ruộng, Nghệ An
9243. Phạn Thị Tín, làm ruộng, Nghệ An
9244. Phan Văn Hoàng, làm ruộng, Nghệ An
9245. Phan Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
9246. Phan Thị Đông, làm ruộng, Nghệ An
9247. Phan Q Anh, làm ruộng, Nghệ An
9248. Thái Thị Hường, nông dân, Nghệ An
9249. Thái Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
9250. Nguyễn Thị Hòa, Nghệ An
9251. Chu Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
9252. Chu Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
9253. Chu Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
9254. Hoàng Thị Thường, học sinh, Nghệ An
9255. Trần Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
9256. Nguyễn Thị Đông, học sinh, Nghệ An
9257. Nguyễn Thị Lý, học sinh, Nghệ An
9258. Nguyễn Thị Xuân, lao dộng tự do, Nghệ An
9259. Phan Thị Hải, học sinh, Nghệ An
9260. Đinh Thị Lan, nông dân, Nghệ An
9261. Nguyễn Đức Duy, làm ruộng, Nghệ An
9262. Hoàng Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
9263. Ngô Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An
9264. Trần Văn Lượng, làm ruộng, Nghệ An
9265. Ngô Đình Thi, làm ruộng, Nghệ An
9266. Phạm Thị Hải, học sinh, Nghệ An
9267. Nguyên Pháp, nông dân, Nghệ An
9268. Phan Văn Lành, nông dân, Nghệ An
9269. Ngô V Thế, nông dân, Nghệ An
9270. Ngô Hùng Vương, nông dân, Nghệ An
9271. Nguyễn Văn Bác, nông dân, Nghệ An
9272. Nguyễn Thị Nhường, nông dân, Nghệ An
9273. Nguyễn Thị Xuyên, nông dân, Nghệ An
9274. Ngô Văn Phước, học sinh, Nghệ An
9275. Nguyễn Minh Chiến, học sinh, Nghệ An
9276. Nguyễn Thị Kim Cúc, giáo viên, Nghệ An
9277. Phan Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
9278. Phan Thị Thiết, làm ruộng, Nghệ An
9279. Nguyễn Thị Huyền, kế toán, Nghệ An
9280. Nguyễn Văn Ý, nông dân, Nghệ An
9281. Ngô Thị Trí, nông dân, Nghệ An
9282. Nguyễn Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
9283. Nguyễn Thị Kim Úc, học sinh, Nghệ An
9284. Nguyễn Thị Bích Nhật, học sinh, Nghệ An
9285. Nguyễn Văn Pháp, học sinh, Nghệ An
9286. Nguyễn Thị Hải, học sinh, Nghệ An
9287. Hoàng Thanh Hồng, học sinh, Nghệ An
9288. Nguyễn Văn Thương, nông dân, Nghệ An
9289. Nguyễn Trọng Đại, nông dân, Nghệ An
9290. Phan Văn Chính, sinh viên, Nghệ An
9291. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Nghệ An
9292. Nguyễn Văn Linh, sinh viên, Nghệ An
9293. Ngô Hữu Phước, sinh viên, Nghệ An
9294. Nguyễn Thụy Sĩ, sinh viên, Nghệ An
9295. Trần Thị Hải, học sinh, Nghệ An
9296. Thái Văn Kiệm, học sinh, Nghệ An
9297. Phan Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
9298. Nguyễn Hồng Sơn, học sinh, Nghệ An
9299. Nguyễn Văn Tình, học sinh, Nghệ An
9300. Hoàng Văn Tư, làm ruộng, Nghệ An
9301. Nguyễn Văn Vịnh, lao dộng tự do, Nghệ An
9302. Nguyễn Thị Thanh Tuyết, học sinh, Nghệ An
9303. Nguyễn Hải Đường, làm ruộng, Nghệ An
9304. Nguyễn Thị Huyền, làm ruộng, Nghệ An
9305. Nguyễn Văn Hoàng, học sinh, Nghệ An
9306. Phan Đức Cậy, làm ruộng, Nghệ An
9307. Phan Mến, làm ruộng, Nghệ An
9308. Phan Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
9309. Phan Văn Quyết, học sinh, Nghệ An
9310. Hồ Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An
9311. Ngô Thị Phi, làm ruộng, Nghệ An
9312. Ngô Văn Dương, làm ruộng, Nghệ An
9313. Nguyễn Đình Thục, Nghệ An
9314. Nguyễn Minh Chính, Nghệ An
9315. Nguyễn Đình Kiểm, Nghệ An
9316. Nguyễn Đình Thảo, Nghệ An
9317. Hoàng Thị Tình, Nghệ An
9318. Nguyễn Thị Lợi, làm ruộng, Nghệ An
9319. Nguyễn Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
9320. Nguyễn Thị Hoan, học sinh, Nghệ An
9321. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An
9322. Nguyễn Thị Tôn, học sinh, Nghệ An
9323. Lê Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
9324. Nguyễn Thị Danh, học sinh, Nghệ An
9325. Nguyễn Thị Châu, học sinh, Nghệ An
9326. Nguyễn Thị Đồng, học sinh, Nghệ An
9327. Hồ Thị Lan, học sinh, Nghệ An
9328. Hoàng Thị Ngọc Pháp, học sinh, Nghệ An
9329. Nguyễn Thị Nam, học sinh, Nghệ An
9330. Phan Thị Phượng, học sinh, Nghệ An
9331. Nguyễn Thị Minh Ánh, Nghệ An
9332. Nguyễn Văn Vĩnh, Nghệ An
9333. Hồ Thị Lý, Nghệ An
9334. Nguyễn Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
9335. Nguyễn Thị Mai, học sinh, Nghệ An
9336. Nguyễn Thị Ngọc Yến, học sinh, Nghệ An
9337. Nguyễn Thị Thắm, học sinh, Nghệ An
9338. Hoàng Thị Nhiên, học sinh, Nghệ An
9339. Phạm Thị Hằng, lao động tự do, Nghệ An
9340. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Nghệ An
9341. Nguyễn Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
9342. Nguyễn Văn Quang, công nhân, Nghệ An
9343. Nguyễn Thị Linh, công nhân, Nghệ An
9344. Phan Văn Nhuận, công nhân, Nghệ An
9345. Phan Thị Vân Ny, học sinh, Nghệ An
9346. Nguyễn Anh Tuấn, học sinh, Nghệ An
9347. Phan Thị Minh Phương, học sinh, Nghệ An
9348. Phan Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
9349. Phan Văn Tình, học sinh, Nghệ An
9350. Phan Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
9351. Phan Văn Thành, may mặc, Nghệ An
9352. Hoàng Văn Quang, nông dân, Nghệ An
9353. Nguyễn Văn Công, Nghệ An
9354. Phan Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
9355. Phan Vinh Lịch, nông dân, Nghệ An
9356. Nguyễn Văn Hùng, Nghệ An
9357. Hoàng Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
9358. Nguyễn Tuấn, học sinh, Nghệ An
9359. Thái Văn Phương, học sinh, Nghệ An
9360. Phan Văn Trị, học sinh, Nghệ An
9361. Nguyễn Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
9362. Hoàng Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
9363. Nguyễn Phương Nam, học sinh, Nghệ An
9364. Hoàng Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
9365. Nguyễn Văn Phương, học sinh, Nghệ An
9366. Đậu Văn Nhật, học sinh, Nghệ An
9367. Nguyễn Văn Nhã, học sinh, Nghệ An
9368. Phan Công Sơn, học sinh, Nghệ An
9369. Nguyễn Cao Thiên, học sinh, Nghệ An
9370. Nguyễn Sĩ Hải, học sinh, Nghệ An
9371. Phan Văn Linh, công dân, Nghệ An
9372. Nguyễn Hải Phong, học sinh, Nghệ An
9373. Vũ Văn Danh, học sinh, Nghệ An
9374. Trần Văn Đại, học sinh, Nghệ An
9375. Nguyễn Văn Chung, nông dân, Nghệ An
9376. Nguyễn Thị Xuyên, học sinh, Nghệ An
9377. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Nghệ An
9378. Nguyễn Văn Thông, nông dân, Nghệ An
9379. Nguyễn Văn Thái, nông dân, Nghệ An
9380. Lê Văn Kiểm, nông dân, Nghệ An
9381. Nguyễn Văn Quang, học sinh, Nghệ An
9382. Nguyễn Hanh, nông dân, Nghệ An
9383. Phan Thị Kim Thoa, nông dân, Nghệ An
9384. Hoàng Thị Tích, nông dân, Nghệ An
9385. Nguyễn Công Danh, nông dân, Nghệ An
9386. Nguyễn Thị Hiển, học sinh, Nghệ An
9387. Nguyễn Xuân Bách, học sinh, Nghệ An
9388. Trần Hữu Đức, học sinh, Nghệ An
9389. Nguyễn Văn Hương, học sinh, Nghệ An
9390. Ngô Đình Khôi, công nhân, Nghệ An
9391. Hoàng Công Tiến, học sinh, Nghệ An
9392. Nguyễn Văn Giang, học sinh, Nghệ An
9393. Hoàng Thị Dung, học sinh, Nghệ An
9394. Nguyễn Văn Hàn, lao động tự do, Nghệ An
9395. Nguyễn Văn Tình, công nhân, Nghệ An
9396. Trần Văn Chuyên, học sinh, Nghệ An
9397. Trần Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
9398. Trần Thị Minh, học sinh, Nghệ An
9399. Phan Thị Vương, học sinh, Nghệ An
9400. Phan Thị Bình, học sinh, Nghệ An
9401. Chu Thu Phương, học sinh, Nghệ An
9402. Chu Mai Anh, học sinh, Nghệ An
9403. Nguyễn Hoàng Khanh, học sinh, Nghệ An
9404. Nguyễn Minh Chân, học sinh, Nghệ An
9405. Hồ Anh Bách, học sinh, Nghệ An
9406. Nguyễn Công Hiệp, học sinh, Nghệ An
9407. Đào Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
9408. Đậu Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
9409. Ngô Thị Chung, làm ruộng, Nghệ An
9410. Phan Thị Thành, sinh viên, Nghệ An
9411. Phan Thị Hân, sinh viên, Nghệ An
9412. Trần Văn Đồng, học sinh, Nghệ An
9413. Lê Thị Vân, học sinh, Nghệ An
9414. Chu Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
9415. Nguyễn An, nông dân, Nghệ An
9416. Nguyễn Văn Kiệm, nông dân, Nghệ An
9417. Phạm Thị Hưng, nông dân, Nghệ An
9418. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
9419. Nguyễn Văn Thực, học sinh, Nghệ An
9420. Phạn Văn Đường, học sinh, Nghệ An
9421. Phan Văn Cường, học sinh, Nghệ An
9422. Phan Đạo, học sinh, Nghệ An
9423. Nguyễn Văn Thành, sinh viên, Nghệ An
9424. Trần Văn Đức, làm ruộng, Nghệ An
9425. Nguyễn Kim Hậu, lái xe, Nghệ An
9426. Nguyễn Kim Thoa, học sinh, Nghệ An
9427. Hàn Phi Quang, học sinh, Nghệ An
9428. Hoàng Thị Lan, học sinh, Nghệ An
9429. Nguyễn Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
9430. Ngô Trung Hiếu, học sinh, Nghệ An
9431. Nguyễn Văn Ba, học sinh, Nghệ An
9432. Nguyễn Thị Hảo, học sinh, Nghệ An
9433. Trần Văn Bảo, học sinh, Nghệ An
9434. Nguyễn Văn Chính, đầu bếp, Nghệ An
9435. Nguyễn Văn Chương, sinh viên, Nghệ An
9436. Hoàng Văn Tịnh, nông dân, Nghệ An
9437. Nguyễn Văn Đường, lao động tự do, Nghệ An
9438. Phan Thế Minh, kinh doanh, Nghệ An
9439. Phạm Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
9440. Hồ Văn Trường, học sinh, Nghệ An
9441. Trần Quốc Tuấn, học sinh, Nghệ An
9442. Nguyễn Thị Lê, học sinh, Nghệ An
9443. Trần Khánh Huyền, học sinh, Nghệ An
9444. Nguyễn Văn Mạnh, học sinh, Nghệ An
9445. Trần Minh Công, học sinh, Nghệ An
9446. Phan Thị Huệ, học sinh, Nghệ An
9447. Nguyễn Thị Lành, học sinh, Nghệ An
9448. Phan Thị Thể, học sinh, Nghệ An
9449. Hồ Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
9450. Thái ThịThể,, học sinh, Nghệ An
9451. Hồ Thị Phượng, học sinh, Nghệ An
9452. Nguyễn Thị Minh, học sinh, Nghệ An
9453. Phan Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
9454. Nguyễn Thị Tín, học sinh, Nghệ An
9455. Phan Thị Lan, học sinh, Nghệ An
9456. Hoàng Thị Thanh Dung, học sinh, Nghệ An
9457. Nguyễn Thị Lộc, học sinh, Nghệ An
9458. Phan Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
9459. Nguyễn Thị Bình, học sinh, Nghệ An
9460. Hoàng Duy Huấn, học sinh, Nghệ An
9461. Phan Văn Lĩnh, nông dân, Nghệ An
9462. Nguyễn Văn Liệu, nông dân, Nghệ An
9463. Nguyễn Đức Cường, học sinh, Nghệ An
9464. Nguyễn Văn Diệm, công nhân, Nghệ An
9465. Nguyễn Thị Phượng, giáo viên, Nghệ An
9466. Phạm Thị Đức, học sinh, Nghệ An
9467. Nguyễn Thị Vân, sinh viên, Nghệ An
9468. Nguyễn Thị Nhiều, lao động tự do, Nghệ An
9469. Nguyễn Thị Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
9470. Nguyễn Thị Sử, làm ruộng, Nghệ An
9471. Hồ Thị Thường, làm ruộng, Nghệ An
9472. Phạm Văn Đức, học sinh, Nghệ An
9473. Hoàng Thị Hoa, lao động tự do, Nghệ An
9474. Nguyễn Thị Hằng, lao động tự do, Nghệ An
9475. Nguyễn Thị Hồng Nhung, lao động tự do, Nghệ An
9476. Nguyễn Thị Lộc, lao động tự do, Nghệ An
9477. Nguyễn Thị Luyền, lao động tự do, Nghệ An
9478. Nguyễn Thị Hương, lao động tự do, Nghệ An
9479. Nguyễn Kim Hiền, lao động tự do, Nghệ An
9480. Nguyễn Kim Hòa, lao động tự do, Nghệ An
9481. Nguyễn Kim Hoàng, lao động tự do, Nghệ An
9482. Hồ Văn Đức, học sinh, Nghệ An
9483. Vũ Minh Điệp, nông dân, Nghệ An
9484. Hồ Văn Cương, nông dân, Nghệ An
9485. Trần Dũng, nông dân, Nghệ An
9486. Nguyễn Văn Đường, nông dân, Nghệ An
9487. Nguyễn Văn Huynh, sinh viên, Nghệ An
9488. Phan Trung Thu, nông dân, Nghệ An
9489. Nguyễn Xuân Cương, nông dân, Nghệ An
9490. Hoàng Xuân Kiều, học sinh, Nghệ An
9491. Hoàng Xuân Ninh, sinh viên, Nghệ An
9492. Phạm Văn Phương, học sinh, Nghệ An
9493. Nguyễn Xuân Đức, học sinh, Nghệ An
9494. Hoàng Thị Huệ, buôn bán, Nghệ An
9495. Phan Thị Vân, thời trang, Nghệ An
9496. Nguyển Thị Dung, học sinh, Nghệ An
9497. Hoàng Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
9498. Hoàng Thị Hải, học sinh, Nghệ An
9499. Nguyễn Văn Xuyên, làm ruộng, Nghệ An
9500. Nguyễn Văn Bính, Nghệ An
9501. Trần Văn Trương, làm ruộng, Nghệ An
9502. Ngô Văn Giao, làm ruộng, Nghệ An
9503. Nguyễn Văn Mai, làm ruộng, Nghệ An
9504. Nguyễn H Đức, làm ruộng, Nghệ An
9505. Đậu Phan, làm ruộng, Nghệ An
9506. Hoàng Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
9507. Nguyễn Văn Trường, làm ruộng, Nghệ An
9508. Nguyễn Đức, Nghệ An
9509. Ngô Thị Trương, Nghệ An
9510. Hoàng Văn Hải, học sinh, Nghệ An
9511. Phạm Thị Bình, học sinh, Nghệ An
9512. Hoàng Thị Hồng Lê, học sinh, Nghệ An
9513. Nguyễn Thị Mai Sương, học sinh, Nghệ An
9514. Nguyễn Thị Hiệp, học sinh, Nghệ An
9515. Hoàng Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
9516. Nguyễn Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
9517. Nguyễn Thi Hồng, học sinh, Nghệ An
9518. Nguyễn Thị Tín, học sinh, Nghệ An
9519. Bùi Đức Cầu, học sinh, Nghệ An
9520. Bùi Đức Phúc, nông dân, Nghệ An
9521. Bùi Thị Tình, học sinh, Nghệ An
9522. Vũ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
9523. Huỳnh Hùng, công nhân, Hoa Kỳ
9524. Huynh An Loc, CHLB Đức
9525. Vũ Văn Ngọc, nông dân, Đồng Nai
9526. Huynh Thai Hoa, CHLB Đức
9527. Nguyễn Gio An, sinh viên, Ninh Thuận
9528. Pham Khanh, CHLB Đức
9529. Tạ Đăng Phương, công nhân, Bắc Giang
9530. Huỳnh Mai Chương, nhân viên văn phòng, TP HCM
9531. Lê Minh Đường, cử nhân kinh tế, kĩ sư cơ khí, TP HCM
9532. Kinh Nguyễn, Hoa Kỳ
9533. Vo Xuan Ba, giáo viên, Bình Dương
9534. Vo Hoang Ba, Bình Dương
9535. Đinh Xuân Huy, nhân viên văn phòng, TP HCM
9536. Tống Thị Hồng Ngọc, sinh viên, Đà Nẵng
9537. Lê Văn Cường, cơ khí, Nghệ An
9538. Trần Văn Hùng, lái xe, Hà Nội
9539. Lê Đăng Vũ, TP HCM
9540. Nguyễn Anh Đức, thương nhân, TP HCM
9541. Hồng Ngọc Phạm, thợ, Nghệ An
9542. Nguyễn Mạnh Hà, Hải Phòng
9543. Cao Gia Linh, nhân viên, Hoa Kỳ
9544. Lưu Thị Dần, TP HCM
9545. Nguyễn Văn Tấn, kinh doanh, Canada
9546. Pham Cuong, Machinist, Hoa Kỳ
9547. La Ryan, kỹ sư, Hoa Kỳ
9548. Dat Luu, nghỉ hưu, Canada
9549. John Tran, Machinist, Hoa Kỳ
9550. Loc Nguyen, kinh doanh nghề nail, Hoa Kỳ
9551. Nguyễn Hữu Nhân, sinh viên, Quảng Ngãi
9552. Lê Bá Khoa, Canada
9553. Lê Văn Dũng, công nhân, TP HCM
9554. Jordan Hồ, chuyên viên điện toán, Hoa Kỳ
9555. Phạm Văn Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ
9556. Francis Doan, nghiên cứu khoa học, TSKH, Pháp
9557. Huynh Đại, thợ máy, Hoa Kỳ
9558. Lisa Doan, sản xuất dược phẩm, kỹ sư, Pháp
9559. Nguyen Thanh Son, kinh doanh, Bắc Ninh
9560. Mai Hương Thơm, thạc sĩ, giáo viên, TP HCM
9561. Phạm Thu Hương, học sinh, Hà Nội
9562. Vũ Hoàng Tùng, học sinh, Hoa Kỳ
9563. Trần Lâm Hoàng, học sinh, Hà Nội
9564. Vo Tan Thanh, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
9565. Nghiêm Hồng Sơn, cán bộ nghiên cứu, Đại học Queensland, Australia
9566. Henry Ta, buôn bán, Hoa Kỳ
9567. Hà Công Hồng, nha sĩ, Australia
9568. Mai Anh Tuấn, kiến trúc sư, Australia
9569. Quy Thanh Nguyen, Control R&D Specialist, Hoa Kỳ
9570. Dinh Canh Chu, Electronic technician, Australia
9571. Lê Xuân Hùng, sinh viên, Thanh Hóa
9572. Nguyen Thi Hiep, nghien cuu sinh, Australia
9573. Nguyễn Xuân Hiển, TS, Hà Nội
9574. Nguyễn Hồng Lân, TS, Giám đốc Trung tâm, Hà Nội
9575. Phạm Tuấn Huy, thạc sĩ, Phó Viện trưởng, Hà Nội
9576. Lê Hồng Giang, giám đốc đầu tư, Công ty đầu tư TGM, Australia
9577. Liet Ky Huynh, Hoa Kỳ
9578. Nguyễn Hữu Trãi, cử nhân, TP HCM
9579. Trần Quốc Việt, kĩ sư, TP HCM
9580. Cổ Minh Tâm, kiến trúc sư, TP HCM
9581. Tien Lưu, công nhân, Canada
9582. My Ta, công nhân, Canada
9583. Tri Lưu, sinh viên, Canada
9584. Minh Lưu, sinh viên, Canada
9585. Thuat Nguyen, hưu trí, Canada
9586. Vũ Trọng Hải, sinh viên, Hà Nội
9587. Nguyễn Tuân, CEO/CIO, Hà Nội
9588. Lê Minh Tuấn, kỹ sư, Đà Nẵng
9589. Nguyễn Thị Hảo, Hàn Quốc
9590. Trần Hồ Quốc Bảo, lập trình viên, kỹ sư, TP HCM
9591. Cao Minh Truc, sinh viên, TP HCM
9592. Tran Dinh Phuong, bác sĩ giám định viên tư pháp, TP HCM
9593. Cao Thi Viet Khánh, nhân viên văn phòng, TP HCM
9594. Hoàng Thắng, nghề nghiệp kế toán cấp chuyên viên, Hà Nội
9595. Vũ Minh, Medical Technologist (ASCP, B.S), Hoa Kỳ
9596. Nguyễn Thị Thảo An, Engineering Quality Assurance, nhà văn, Hoa Kỳ
9597. Đỗ Văn Sen, thạc sĩ, Cục phó, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
9598. Vũ Trường Sơn, giám đốc, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
9599. Nguyễn Vũ Hoàng, sinh viên, Đồng Nai
9600. Nguyễn Xuân Thư, nhân viên văn phòng, Đồng Nai
9601. Nguyen Viet Cuong, bác sĩ y khoa, chuyên khoa nội thương, Hoa Kỳ
9602. Hồ Quang Tây, kỹ sư thiết kế, TP HCM
9603. Nguyễn Phúc Thọ, Pháp
9604. Khổng Hữu Cường, học sinh, Hải Phòng
9605. Le Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
9606. Phạm Tuấn, quản trị dữ liệu, Hoa Kỳ
9607. Nguyễn V Cần, Hoa Kỳ
9608. Đường Trần, nhân viên khách sạn, Hoa Kỳ
9609. Trương Tuyết Hoa, nhân viên nhà hàng, Hoa Kỳ
9610. Trịnh Việt, kỹ sư, Hà Nội
9611. Nguyen Huong, Hoa Kỳ
9612. Nguyen Webster, Hoa Kỳ
9613. Nguyen Winton, Hoa Kỳ
9614. Pham Dung, Hoa Kỳ
9615. Dinh Trieu, Hoa Kỳ
9616. Nguyen Thom, Hoa Kỳ
9617. Phạm Ngọc Sơn, TC Biển-Hải đảo, Hà Nội
9618. Trần Văn Đồng, sinh viên, Hà Nội
9619. Ngyen Thi Hoa, I.C.Designer, Hoa Kỳ
9620. Anne Nghi Trang, thường dân, Phan Thiết
9621. Lê Tân, kinh doanh, TP HCM
9622. Phan Kim Liên, buôn bán, Cà Mau
9623. Nguyễn Văn Nhân, kiến trúc sư, Hà Nội
9624. Ngyễn Ái Việt, sinh viên đại học, Hà Nội
9625. Chu Trí Thức, nghỉ hưu, Hà Nội
9626. Trần Thanh Tiền, chuyên viên, Hà Nội
9627. Sùng Hữu Anh Túc, HRM, Lào Cai
9628. Bùi Văn Sơn, cử nhân kinh tế, kế toán, Thái Bình
9629. Ha The Minh, Australia
9630. Đỗ Chiến Thắng, kinh doanh tự do, Hà Nội
9631. Nguyễn Minh Quang, sinh viên cao học, Tiền Giang
9632. Hieu Phan, Civil Engineer, Hoa Kỳ
9633. Ngô Văn Thép, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
9634. Phan Thành C, chuyên viên Tin học & Tích hợp Hệ thống viễn thông, chủ doanh nghiệp, TP HCM
9635. Nguyễn Văn Hữu, kỹ sư, Pháp
9636. Le Viet Ha, kinh doanh, CH Czech
9637. Jamie Kieu, thạc sĩ, giám đốc doanh nghiệp, Hoa Kỳ
9638. Phan Quang Sự, công nhân, Cần Thơ
9639. Hoàng Thi Hoài, công nhân, Quảng Bình
9640. Nguyễn Ngọc Phượng Hoàng, kỹ sư, TP HCM
9641. Nguyễn Minh Đức, sinh viên, Hà Nội
9642. Lê Tấn Hùng, dược sĩ, TP HCM
9643. Tran Thi Mai Hoa, cán bộ hưu trí Nhà xuấn bản Thế giới, Hà Nội
9644. Nguyen Thi Hanh, doanh nhân, CHLB Đức
9645. Dương Hữu Phương, TP HCM
9646. Tony Long Bui, Photographer, Hoa Kỳ
9647. Nguyen Tien Hung, doanh nhân, CHLB Đức
9648. Nguyễn Anh Tú, chuyên viên tư vấn tài chính, Hà Nội
9649. Long Lê, kỹ sư, Hoa Kỳ
9650. Nguyen Thanh Lam, cựu sinh viên Đại học Sydney, Hà Nội
9651. Đức Long, TS, bác sĩ, TP HCM
9652. Nguyễn Thế Duy, nhân viên ngân hàng, TP HCM
9653. Tống Trần Ái, công nhân, Khánh Hòa
9654. Phan Trần Quang Huy, nhà báo, TP HCM
9655. James Nguyen, pharmacist/artist, Australia
9656. Thu Dương, nội trợ, Hoa Kỳ
9657. Nguyễn Việt Hưng, kiến trúc sư, Hà Nội
9658. Phạm Thị Lân, nội trợ, Hà Nội
9659. Nguyễn Văn Thinh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội hữu nghị Đức Việt Magdeburg, bang Sachen-Anhalt, CHLB Đức
9660. Kiem C. Nguyen, Structural Engineer – Aerospace, Hoa Kỳ
9661. Nguyễn V. Lộc, kỹ sư, Hoa Kỳ
9662. Lê Mạnh Cường, England
9663. Nguyễn Thị Ngọc Tâm, cử nhân, TP HCM
9664. Trần Gia Luật, kỹ sư, TP HCM
9665. Đỗ Thị Trà My, thiết kế đồ họa/ giảng viên Đại học, TP HCM
9666. Đào Minh Khánh, lao động tự do, Hà Nội
9667. Trần Văn Châu, C.E.O, Đà Nẵng
9668. Nguyen Phuc Vinh, truyền thông, báo chí, TP HCM
9669. Christopher Duc Hoang, Aeronautical Engineer, Hoa Kỳ
9670. Nguyễn Phước Sáng, kỹ sư, TP HCM
9671. Trần Phương, nhân viên, Hoa Kỳ
9672. Trần Helen, kinh doanh, Hoa Kỳ
9673. Trần Cindy, sinh viên y khoa, Hoa Kỳ
9674. Trần Christine, học sinh, Hoa Kỳ
9675. Thai Hoa, An Giang
9676. Phạm Văn Hoan, kỹ sư, Hà Nội
9677. Nguyễn Hồng Thanh Trúc, du học sinh, Nhật Bản
9678. Hoàng Thanh Tùng, công chức nhà nước, Thái Nguyên
9679. Dan Tran, kỹ sư, Hoa Kỳ
9680. Nguyen Huu Canh, CHLB Đức
9681. Trần Diễm Huyền, Hoa Kỳ
9682. Lâm Lưỡng Thăng, Hoa Kỳ
9683. Trân Diễm Quỳnh, Hoa Kỳ
9684. Jeff Trần, Hoa Kỳ
9685. Trần Phú Thiên, Hoa Kỳ
9686. Nguyễn Thụy Thảo, Hoa Kỳ
9687. Vu Dao, Software engineer, Hoa Kỳ
9688. Vũ Hữu Dư, Vũng Tàu
9689. Tô Lan Phương, giảng viên, Thái Nguyên
9690. Trần Thị Đáng, Hoa Kỳ
9691. Đỗ Văn Định, sinh viên, Hoa Kỳ
9692. Nguyễn Phước Hí, cựu cán sự ngành Sinh học, CHLB Đức
9693. Lý Thị Bạch Tuyết, cựu y tá, CHLB Đức
9694. Nguyễn Bạch Thùy Dung, Laborantin bei UKE (Universität Hamburg-Eppendorf ), CHLB Đức
9695. Ngo Son, công nhân, Hoa Kỳ
9696. Nguyễn Thanh Hồ, Hoa Kỳ
9697. Man Ho, kỹ sư, Hoa Kỳ
9698. Trần Thị Kim Mai, kinh doanh, Hoa Kỳ
9699. Chu Cao Phuc, Hoa Kỳ
9700. Hồ Phát Gia Triết, kỹ sư, Hoa Kỳ
9701. Nguyễn Huy Phương, Hoa Kỳ
9702. Paul Phan Minh Trực, sinh viên, Canada
9703. Anna Phan Thụy Trinh, sinh viên, Canada
9704. Peter Phan Nguyên Trí, sinh viên, Canada
9705. Nguyễn Bích Hiền, Accountant, Canada
9706. Phan Anh Quang Trường, Programmer Analyst, Canada
9707. Trần Văn Chừng, Hoa Kỳ
9708. La Thanh Lee, kỹ sư, Hoa Kỳ
9709. Nguyễn Việt Nam, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
9710. Nguyễn P Lâm, Anh Quốc
9711. La Stephanie, cử nhân, Hoa Kỳ
9712. Tuan Pham, Hoa Kỳ
9713. Võ Bá Hùng, TP HCM
9714. Nguyễn An Hải, nghề nghiệp tự do, Thái Bình
9715. Nguyen Them, Hoa Kỳ
9716. Nguyễn Văn Đức, bác sĩ y khoa, Hoa Kỳ
9717. Trần Văn Bé, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
9718. Andrew Nguyen, kỹ sư, Canada
9719. Nguyễn Xuân Quyền, cựu giáo chức, Quảng Nam
9720. Đào Văn Hưởng, cán bộ ngân hàng, Hà Nội
9721. Dam Hung Quang, sinh viên, Nghệ An
9722. Nguyễn Văn Hạnh, TS, giám đốc Trung tâm, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
9723. Đoàn Xuân Sinh, TS, giám đốc Trung tâm, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
9724. Hoàng Văn Phấn, giám đốc Trung tâm, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
9725. Anh Dang, Professor, Hoa Kỳ
9726. Nguyễn Hoàng Bảo Sơn, cán bộ y tế, TP HCM
9727. Lê Văn Hội, kỹ thuật viên tin học, Phú Yên
9728. Nguyễn Văn Thạch, kỹ sư cơ khí, Hoa Kỳ
9729. Nguyễn Thị Hạnh, nội trợ, Hoa Kỳ
9730. Nguyễn Việt Long, học sinh, Hoa Kỳ
9731. Nguyễn Việt Linh, học sinh, Hoa Kỳ
9732. Vo Thuan, công nhân, Australia
9733. Thai Nguyen, chuyên viên điện toán, Hoa Kỳ
9734. Huỳnh Thanh Xuyên, nghề nghiệp tự do, Kiên Giang
9735. Nguyễn Văn Thành, thợ lắp ráp (Assembling), Canada
9736. Đặng Việt Hưng, thiết kế xây dựng, TP HCM
9737. Nguyễn Bảo Huy, TP HCM
9738. Pham Thien Can, cựu tù nhân chính trị, Hoa Kỳ
9739. Phan Trọng Trang, kỹ thuật viên điện tử, Nghệ An
9740. Lê Duy Minh, kỹ sư, TP HCM
9741. Phung Van My, giám đốc, TP HCM
9742. Nguyen Huu Thai, kế toán, TP HCM
9743. Pham Ngoc Quang, linh mục, Nghệ An
9744. Tuan Nguyen, chủ nhà hàng, Hoa Kỳ
9745. Hoàng Văn Cương, sinh viên, Hà Nội
9746. Nguyễn Hữu Hoàn, giáo viên, TP HCM
9747. Chau Le, Hoa Kỳ
9748. Hong Thai, Hoa Kỳ
9749. Timothy Le, Hoa Kỳ
9750. Hieu Le, Hoa Kỳ
9751. Nhan Le, Hoa Kỳ
9752. Kyra Hoang, Hoa Kỳ
9753. Trinh Le, Hoa Kỳ
9754. Han Le, Hoa Kỳ
9755. Thi Le, Hoa Kỳ
9756. Hang Tran, Hoa Kỳ
9757. Chin Phan, Hoa Kỳ
9758. Thy Tran, Hoa Kỳ
9759. Nguyễn Thanh Thủy, lao động tự do, Nghệ An
9760. Nguyen van Hien, CHLB Đức
9761. Từ Cát Thắng, lao động phổ thông, Vĩnh Long
9762. Nguyễn Duy Bình, luật sư, TP HCM
9763. Chien Do Hung, doanh nhân, CHLB Đức
9764. Trịnh Xuân Thuỷ, quản trị viên cao cấp, TP HCM
9765. Nguyễn Văn Dương, Nghệ An
9766. Võ Thị Liên, Nghệ An
9767. Luu Van Truong, chuyên viên vật lý trị liệu, giáo viên, TP HCM
9768. Lê Quang Hoành, giảng viên đại học, nghỉ hưu, TP HCM
9769. Phạm Đình Thuần, phóng viên tự do, TP HCM
9770. Tran Van An, buôn bán, TP HCM
9771. Ly Van Ba, buôn bán, TP HCM
9772. Le Thi Ly, buôn bán, TP HCM
9773. Truong Quoc Viet, kỹ sư, TP HCM
9774. Trương Minh Chiến, sinh viên, Lâm Đồng
9775. Lê Ngọc Phước, kỹ sư, Quảng Nam
9776. Lãm Ngọc, VN Sydney Radio, Australia
9777. Hoàng Châu Vũ, kinh doanh tự do, Hà Nội
9778. Nguyễn Văn Công, kỹ sư xây dựng, Long An
9779. Nguyễn Thanh, Đà Lạt
9780. Lê Văn Lìn, sinh viên, Hoa Kỳ
9781. Lý Đông Hoàng, dịch giả, Hà Nội
9782. Nguyễn Xuân Hiển, nhà giáo, Hà Nội
9783. Hồ Đại Hiệp, công dân, TP HCM
9784. Bùi Phan Anh Tú, nghề nghiệp tự do, TP HCM
9785. Le Thi Loc, nội trợ, TP HCM
9786. Tran Luu, cán bộ hưu trí, Hải Phòng
9787. Le Phat, kỹ sư hưu trí, Hoa Kỳ
9788. Thuy Ha, hưu trí, Hoa Kỳ
9789. Hoàng Vũ, kỹ sư, Thanh Hóa
9790. Le Dinh Phat, kỹ sư hưu trí, Hoa Kỳ
9791. Nguyễn Ánh Tuyết, cử nhân, Anh Quốc
9792. Phan Anh Tuấn, nghiên cứu, TS, Hà Nội
9793. Ha Thanh Thuy, Hoa Kỳ
9794. Trương Bá Thụy, dược sĩ, cựu quân nhân, TP HCM
9795. Phạm Vinh, nhà nghiên cứu, Na Uy
9796. Huynh Minh Ngoc, kỹ sư Sở cấp thoát nước thành phố Montreal, Canada
9797. Trần Văn Thuấn, kỹ sư xây dựng, TP HCM
9798. Nguyen Lien, Accountant, Canada
9799. Tran Thai, Engineer, Canada
9800. Huynh Viet Quoc, nghề tự do, Hoa Kỳ
9801. Vo Hoang Son, kỹ sư, CHLB Đức
9802. Trí Le, thông dịch viên, Hoa Kỳ
9803. Thich Chan Phap Duyen, Hà Lan
9804. Phạm Thanh Bình, chuyên viên Đồ họa, Hoa Kỳ
9805. Nguyen Dinh Dung, kinh doanh, Cộng hòa Czech
9806. La Trung Mike, kỹ sư, Hoa Kỳ
9807. Xena Huynh, Hoa Kỳ
9808. Van Huynh, Hoa Kỳ
9809. Rosa Nguyen, Hoa Kỳ
9810. Le Thoai Quyen, bác sĩ, TP HCM
9811. Nguyễn Huy Anh, TP HCM
9812. Ton Nguyen, Hoa Kỳ
9813. Lâm Giang, lao động tự do, TP HCM
9814. Nguyen Bach Yen, hưu trí, Canada
9815. Huynh Mai Anh, y tá, Canada
9816. Tang Hong Tuong, Hoa Kỳ
9817. Ho Quang Duke, Hoa Kỳ
9818. Ho Quang Liem, Hoa Kỳ
9819. Ho Ngoc Landai, Hoa Kỳ
9820. Hoang Manth, Hoa Kỳ
9821. Ho Mong Thu, Hoa Kỳ
9822. Nguyen Tri, Hoa Kỳ
9823. Kenneth P.Ngo, Hoa Kỳ
9824. Phạm Ngọc Khuê, Hoa Kỳ
9825. Phan Văn Quyền, kỹ sư, Nghệ An
9826. Nguyen Ngoc Minh, Hà Nội
9827. Nguyễn Thị Quỳnh Hương, biên phiên dịch, Hà Nội
9828. Nguyễn Hữu Phát, chủ tịch Hội đồng Quản trị Vietmoney Holding Pty, Singapore
9829. Phi Thị Kim Chung, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Hàn Quốc
9830. Trần Thanh, kỹ sư điện, Hoa Kỳ
9831. Phạm Thanh Hoàng, kiến trúc sư, TP HCM
9832. Nguyễn Van Cần, hưu trí, Hoa Kỳ
9833. Nguyễn Đức Minh, thợ xây dựng, TP HCM
9834. Nguyễn Thi Mỹ, kế toán, Hoa Kỳ
9835. Nguyên Xuan Ninh, thợ điện, Quảng Bình
9836. Nguyễn Văn Tạc, giáo học hưu trí, Hà Nội
9837. Nguyễn Duy Ngô, kỹ sư cơ khí, Quảng Ninh
9838. Trịnh Sơn Lương, Engineer, Hoa Kỳ
9839. Bui Nhu Mai, Software Engineer, Hoa Kỳ
9840. Nguyễn Thanh Thuỷ, nhân viên marketing, Hà Nội
9841. Nguyen Vu Hai, kỹ sư, CHLB Đức
9842. Vũ Mạnh Cường, sinh viên, Thanh Hóa
9843. Bùi Việt Trung, Australia
9844. Pham Hoai Nam, kỹ sư, Nghệ An
9845. Liên Huỳnh, nội trợ, Anh Quốc
9846. Tran Minh, kỹ sư, TP HCM
9847. Phạm Thanh Đức, thạc sĩ, nguyên cán bộ nghiên cứu tại Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Australia
9848. Tri Truong, sinh viên, Hoa Kỳ
9849. Nguyễn Ngọc Bằng, nghề tự do, Hà Nội
9850. Đinh Long Hưng, TP HCM
9851. Hoàng Sơn, kinh doanh, CHLB Đức
9852. Nguyen Van Thao, X-quang, Hoa Kỳ
9853. Phan Mai, markets, Hoa Kỳ
9854. Nguyen Thi Son, TS, bác sĩ, Phó khoa Y học cổ truyền Đại học Y duoc, TP HCM
9855. Trần Tử Vân Anh, giáo viên, TP HCM
9856. Phan Văn Quân, TP HCM
9857. Đinh xuân Quân, TS, Hoa Kỳ
9858. Nguyên Khởi Thông, Ninh Thuận
9859. Alex Nguyen, Business, Hoa Kỳ
9860. Steffany Nguyen, MBA, Accounting Manager, Hoa Kỳ
9861. Khang Le, Quality Control Daily Foods Inc, Hoa Kỳ
9862. Trịnh Lan, Giám đốc, Hà Nội
9863. Duơng Thanh Phong, sĩ quan chế độ cũ, nhà thơ, Hoa Kỳ
9864. Phạm Thị Nho, Hoa Kỳ
9865. Nguyễn Quốc Bảo, businessman, Hoa Kỳ
9866. Nguyễn Ngọc Để, sĩ quan chế độ cũ, Hoa Kỳ
9867. Tân Hồng Điệp, giáo sư, Hoa Kỳ
9868. Nguyễn Duy Điển, sĩ quan chế độ cũ, Hoa Kỳ
9869. Nguyển Văn Trí, Hoa Kỳ
9870. Ngô Đắc Lũy, sinh viên, Hà Nội
9871. Nguyễn Quốc Hùng, trưởng phòng kỹ thuật, TP HCM
9872. Tong Van Phung, Mechanic, Hoa Kỳ
9873. Lê Duy Thanh, kỹ sư, Tây Ninh
9874. Đặng Văn Hoan, kỹ sư, Đắk Lắk
9875. Nguyễn Đức Bình, kỹ sư, Hải Dương
9876. Nguyen Thanh Phong, Tiền Giang
9877. Nguyễn Hung, công dân, Huế
9878. Nguyễn Văn Long, kỹ sư, Hải Phòng
9879. Vũ Đức Huy, công nhân, TP HCM
9880. Hoang Thanh, buôn bán, TP HCM
9881. Hoang Thu, buôn bán, TP HCM
9882. Nguyễn Hoàng, công nhân, Australia
9883. Phạm Duy Bình, kiến trúc sư, Hà Nội
9884. Nguyễn Đình Khoa, du học sinh, Hoa Kỳ
9885. Nguyễn Hữu Tâm, doanh nghiệp, Tiền Giang
9886. Nghiêm Trần Văn, kỹ sư, Hà Nội
9887. Nguyễn Văn Bốn, công dân Việt Nam, TP HCM
9888. Nguyễn Văn Dũng, Phó Chủ tịch Hội Người Hải Phòng tại CHLB Đức
9889. Nguyễn Văn Quốc, kỹ sư, TP HCM
9890. Ngô Đăng Lâm, nhân viên, CHLB Đức
9891. Vo Thanh Nguyen, kỹ sư, TP HCM
9892. Nguyễn Thị Thuý Lan, lao động hợp đồng, Ninh Bình
9893. Nguyễn Hải Hòa, tu nghiệp, Nhật Bản
9894. Nguyễn Chí Phương, Hà Nội
9895. Cao Ngọc Vinh, kỹ sư, Pleiku, Gia Lai
9896. Nguyễn Đức Xuân, kinh doanh, Hà Nội
9897. Phát Hồ, Hoa Kỳ
9898. Francis Tan Nguyen, Nuclear Reactor Project Manager, Hoa Kỳ
9899. James Luu Nguyen, Nuclear Reactor Designer Engineer, Hoa Kỳ
9900. Hung Le Tan, Industrial Electrical Engineer, Hoa Kỳ
9901. Danny Quoc Viet Nguyen, Power Distributor Engineer, Hoa Kỳ
9902. My Quyen Ho, Reactor Control Specialist, Hoa Kỳ
9903. Michael Van Nguyen, Jea Engineer, Hoa Kỳ
9904. Nguyen Toan Kevin, TP HCM
9905. Ngô Anh Dũng, kỹ sư, Hà Nội
9906. Nguyễn Thiện Vũ, thợ bánh mì, Australia
9907. Lê Thị Thu, thợ nấu nhà hàng Việt Nam, Australia
9908. Trần Văn Khảm, nhân viên vệ sinh thành phố Sydney, Australia
9909. Jane Nguyen, dược sĩ, Australia
9910. Nguyễn Trung Trực, công nhân, Bình Thuận
9911. Huỳnh Kim Hóa, quản trị công sản Cty Honeywel, Australia
9912. Trần Thi Thu Vân, nội trợ, Australia
9913. Huỳnh Trân An, sinh viên, Australia
9914. Nguyễn Thái Thụy, công dân, Hà Nội
9915. Khanh Doan, Electrician, Hoa Kỳ
9916. Lan Dinh, Hoa Kỳ
9917. Tha Nhan Tran, Hoa Kỳ
9918. Dung Nguyễn, Hoa Kỳ
9919. Lê Thị Phương Thúy, Vũng Tàu
9920. Nguyen Kevin, bác sĩ, Pháp
9921. Nguyen Nhi Nguyen, nha sĩ, Pháp
9922. Nguyen Kim Dung, Pháp
9923. Đào Ngọc Trung, kỹ sư, TP HCM
9924. NguyenThu, nội trợ, TP HCM
9925. Le Thi Tuyet, bán bún bò, TP HCM
9926. Nguyễn Thế Nghiệp, CHLB Đức
9927. Hồ Đắc Tâm, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM
9928. Lê Linh, kỹ sư, Khánh Hòa
9929. Pham Cong Danh, mua bán, Tây Ninh
9930. Hoàng Thị Anh, chuyên viên, Canada
Đợt 26:
9931. Lê Văn Tuyển, công dân, Hưng Yên
9932. Nguyễn Thị Tính, công dân, Hưng Yên
9933. Lê Văn Hiếu, công dân, Hưng Yên
9934. Phan Thị Hiện, công dân, Hưng Yên
9935. Lê Văn Hoàn, công dân, Hưng Yên
9936. Lê Văn Hào, công dân, Hưng Yên
9937. Nguyễn Thị Lụa, công dân, Hưng Yên
9938. Đàm Thị Kẹo, công dân, Hưng Yên
9939. Trịnh Văn Lý, công dân, Hưng Yên
9940. Trịnh Văn Liêm, công dân, Hưng Yên
9941. Trịnh Thị Uyển, công dân, Hưng Yên
9942. Trịnh Thị Thúy, công dân, Hưng Yên
9943. Đàm Hữu Thạnh, công dân, Hưng Yên
9944. Tô Thị Mây, công dân, Hưng Yên
9945. Lê Văn Thọ, công dân, Hưng Yên
9946. Đàm Thị Nhuận, công dân, Hưng Yên
9947. Lê Văn Nguyện, công dân, Hưng Yên
9948. Lê Thị Nguyệt, công dân, Hưng Yên
9949. Lê Thị Ngọc, công dân, Hưng Yên
9950. Lê Thị Ngà, công dân, Hưng Yên
9951. Đỗ Thị Kim Oanh, công dân, Hưng Yên
9952. Đỗ Văn Nhiều, công dân, Hưng Yên
9953. Chu Thị Lan, công dân, Hưng Yên
9954. Hoàng Minh Tuấn, công dân, Hưng Yên
9955. Đỗ Văn Nhiều, công dân, Hưng Yên
9956. Cao Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
9957. Ngô Văn Khoát, công dân, Hưng Yên
9958. Hoàng Văn Đoài, công dân, Hưng Yên
9959. Trịnh Thị Hiên, công dân, Hưng Yên
9960. Hoàng Anh Hiền, công dân, Hưng Yên
9961. Hoàng Lan Hương, công dân, Hưng Yên
9962. Nguyễn Thị Nhật, công dân, Hưng Yên
9963. Ngô Thị Dinh, công dân, Hưng Yên
9964. Lê Đức Nam, công dân, Hưng Yên
9965. Đàm Thị Thúy, công dân, Hưng Yên
9966. Đỗ Minh Hoạt, công dân, Hưng Yên
9967. Ngô Văn Giống, công dân, Hưng Yên
9968. Ngô Văn Doanh, công dân, Hưng Yên
9969. Ngô Thị Điều, công dân, Hưng Yên
9970. Đỗ Thị Lan, công dân, Hưng Yên
9971. Đỗ Thị Huệ, công dân, Hưng Yên
9972. Đỗ Thị Lý, công dân, Hưng Yên
9973. Nguyễn Thị Huế, công dân, Hưng Yên
9974. Ngô Thị Trại, công dân, Hưng Yên
9975. Nguyễn Huy Chức, công dân, Hưng Yên
9976. Lê Thị Uyến, công dân, Hưng Yên
9977. Trương Thị Toan, công dân, Hưng Yên
9978. Ngô Thị Lộc, công dân, Hưng Yên
9979. Nguyễn Hữu Nam, công dân, Hưng Yên
9980. Nguyễn Thu Hương, công dân, Hưng Yên
9981. Ngô Thị Hiên, công dân, Hưng Yên
9982. Đỗ Thị Minh, công dân, Hưng Yên
9983. Ngô Hồng Điệp, công dân, Hưng Yên
9984. Ngô Tất Thắng, công dân, Hưng Yên
9985. Ngô Thị Hồng Duyên, công dân, Hưng Yên
9986. Đỗ Thị Thanh Hà, công dân, Hưng Yên
9987. Nguyễn Mạnh Dũng, công dân, Hưng Yên
9988. Ngô Thị Nhiệm, công dân, Hưng Yên
9989. Nguyễn Tiện Lượng, công dân, Hưng Yên
9990. Nguyễn Mạnh Tiệp, công dân, Hưng Yên
9991. Nguyễn Ngọc Ánh, công dân, Hưng Yên
9992. Lê Thị Hu, công dân, Hưng Yên
9993. Phan Văn Hà, công dân, Hưng Yên
9994. Lê Thị Thảo, công dân, Hưng Yên
9995. Phan Văn Trường, công dân, Hưng Yên
9996. Nguyễn Văn Khao, công dân, Hưng Yên
9997. Phạm Thị Oanh, công dân, Hưng Yên
9998. Nguyễn Văn Khiêm, công dân, Hưng Yên
9999. Lê Thị Thu Thủy, công dân, Hưng Yên
10000. Nguyễn Ngọc Nghiêm, công dân, Hưng Yên
10001. Đàm Văn Phương, công dân, Hưng Yên
10002. Phan Thị Hải, công dân, Hưng Yên
10003. Đàm Thị Ánh, công dân, Hưng Yên
10004. Đàm Thị Nguyệt, công dân, Hưng Yên
10005. Đàm Văn Đảng, công dân, Hưng Yên
10006. Phan Thị Xuân, công dân, Hưng Yên
10007. Đàm Văn Đương, công dân, Hưng Yên
10008. Đàm văn Dương, công dân, Hưng Yên
10009. Đàm Văn Oánh, công dân, Hưng Yên
10010. Lê Văn Toan, công dân, Hưng Yên
10011. Phan Thị Lan, công dân, Hưng Yên
10012. Lê Văn Luyện, công dân, Hưng Yên
10013. Lê Thị Lụa, công dân, Hưng Yên
10014. Đàm Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
10015. Đàm Văn Cường, công dân, Hưng Yên
10016. Lý Thị Mỹ Phượng, công dân, Hưng Yên
10017. Nguyễn Thị Ngoan, công dân, Hưng Yên
10018. Đàm Văn Lợi, công dân, Hưng Yên
10019. Đàm Văn Dậu, công dân, Hưng Yên
10020. Phan Thị Thu, công dân, Hưng Yên
10021. Lê Thị Hường, công dân, Hưng Yên
10022. Đàm Văn Tường, công dân, Hưng Yên
10023. Đàm Quang Duy, công dân, Hưng Yên
10024. Phan Văn Hoan, công dân, Hưng Yên
10025. Trịnh Thị Huệ, công dân, Hưng Yên
10026. Lê Văn Tiến, công dân, Hưng Yên
10027. Nguyễn Thị Thậm, công dân, Hưng Yên
10028. Phan Ngọc Uyển, công dân, Hưng Yên
10029. Phan Văn Nghiêm, công dân, Hưng Yên
10030. Ngô Thị Ánh, công dân, Hưng Yên
10031. Phan Văn Át, công dân, Hưng Yên
10032. Lê Thị Kiên, công dân, Hưng Yên
10033. Phan Thị Nhung, công dân, Hưng Yên
10034. Phan Thị Định, công dân, Hưng Yên
10035. Phan Văn Doãn, công dân, Hưng Yên
10036. Phan Huy Khôi, công dân, Hưng Yên
10037. Phan Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
10038. Phan Văn Chiến, công dân, Hưng Yên
10039. Đàm Văn Khang, công dân, Hưng Yên
10040. Đỗ Thị Cúc, công dân, Hưng Yên
10041. Vũ Văn Ân, công dân, Hưng Yên
10042. Vũ Văn Phú, công dân, Hưng Yên
10043. Vũ Thị Quý, công dân, Hưng Yên
10044. Vũ Thị Toán, công dân, Hưng Yên
10045. Vũ Văn Phóng, công dân, Hưng Yên
10046. Vũ Văn Tính, công dân, Hưng Yên
10047. Nguyễn Thị Tho, công dân, Hưng Yên
10048. Đàm Thị Tuyết, công dân, Hưng Yên
10049. Nguyễn Thị Phương, công dân, Hưng Yên
10050. Phan Nhật Huy, công dân, Hưng Yên
10051. Đào Thị Hương, công dân, Hưng Yên
10052. Lê Thị Sốt, công dân, Hưng Yên
10053. Phan Thanh Tâm, công dân, Hưng Yên
10054. Phan Ngọc Liên, công dân, Hưng Yên
10055. Phan Văn Nhuận, công dân, Hưng Yên
10056. Lê Văn Đoàn, công dân, Hưng Yên
10057. Nguyễn Văn Luận, công dân, Hưng Yên
10058. Nguyễn Văn Vụ, công dân, Hưng Yên
10059. Nguyễn Văn Bào, công dân, Hưng Yên
10060. Đàm Thị Giang, công dân, Hưng Yên
10061. Phan Văn Thắng, công dân, Hưng Yên
10062. Phan Thị Sâm, công dân, Hưng Yên
10063. Phan Văn Thanh, công dân, Hưng Yên
10064. Phan Xuân Thi, công dân, Hưng Yên
10065. Lê Thị Chanh, công dân, Hưng Yên
10066. Phan Thị Nụ, công dân, Hưng Yên
10067. Lê Văn Điền, công dân, Hưng Yên
10068. Lê Văn Tân, công dân, Hưng Yên
10069. Nguyễn Thị Gái, công dân, Hưng Yên
10070. Phan Ngọc Huynh, công dân, Hưng Yên
10071. Đỗ Thị Hoài, công dân, Hưng Yên
10072. Phan Ngọc Hưng, công dân, Hưng Yên
10073. Tạ Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
10074. Phan Thị Thu Hiền, công dân, Hưng Yên
10075. Phan Thị Khánh Ly, công dân, Hưng Yên
10076. Phan Ngọc Hân, công dân, Hưng Yên
10077. Lê Văn Nghiệp, công dân, Hưng Yên
10078. Lê Thị Mười, công dân, Hưng Yên
10079. Lê Thị Lương, công dân, Hưng Yên
10080. Đăng Văn Phú, công dân, Hưng Yên
10081. Lê Thị Phương, công dân, Hưng Yên
10082. Đặng Văn Định, công dân, Hưng Yên
10083. Phan Thị Nữ, công dân, Hưng Yên
10084. Đặng Văn Tiến, công dân, Hưng Yên
10085. Đào Thị Chương, công dân, Hưng Yên
10086. Nguyễn Hải Tấn, công dân, Hưng Yên
10087. Nguyễn Thị Xíu, công dân, Hưng Yên
10088. Nguyễn Văn Chiến, công dân, Hưng Yên
10089. Nguyễn Thị Thực, công dân, Hưng Yên
10090. Lê Thị Thân, công dân, Hưng Yên
10091. Lê Văn Thắng, công dân, Hưng Yên
10092. Lê Văn Dương, công dân, Hưng Yên
10093. Đặng Văn Thân, công dân, Hưng Yên
10094. Đặng Văn Khương, công dân, Hưng Yên
10095. Lê Xuân Trường, công dân, Hưng Yên
10096. Liêm Út, công dân, Hưng Yên
10097. Đăn Văn Ngôn, công dân, Hưng Yên
10098. Đặng Thị Nhàn, công dân, Hưng Yên
10099. Đặng Minh Mạng, công dân, Hưng Yên
10100. Phan Thị Hồng Tuýt, công dân, Hưng Yên
10101. Trịnh Thị Hân, công dân, Hưng Yên
10102. Đặng Thị, công dân, Hưng Yên
10103. Lô Tuấn Linh, công dân, Hưng Yên
10104. Đặng Văn Khỏe, công dân, Hưng Yên
10105. Nguyễn Thị Thơm, công dân, Hưng Yên
10106. Đàm Thị Chung, công dân, Hưng Yên
10107. Lê Thị Duyên, công dân, Hưng Yên
10108. Phan Văn Mười, công dân, Hưng Yên
10109. Nguyễn Thị Thu, công dân, Hưng Yên
10110. Lê Văn Triều, công dân, Hưng Yên
10111. Lê Thị Quyên, công dân, Hưng Yên
10112. Lê Hào, công dân, Hưng Yên
10113. Lê Anh, công dân, Hưng Yên
10114. Lê Quang, công dân, Hưng Yên
10115. Lê Văn Lực, công dân, Hưng Yên
10116. Nguyễn Thị Vượng, công dân, Hưng Yên
10117. Lê Thành Đô, công dân, Hưng Yên
10118. Lê Thị Thúy, công dân, Hưng Yên
10119. Đàm Văn Tương, công dân, Hưng Yên
10120. Lê Tiểu Thụ, công dân, Hưng Yên
10121. Đam Thị Thuyết, công dân, Hưng Yên
10122. Lê Văn Ngòi, công dân, Hưng Yên
10123. Lê Văn Thành, công dân, Hưng Yên
10124. Lê Văn Đằng, công dân, Hưng Yên
10125. Phan Văn Nguyễn, công dân, Hưng Yên
10126. Lê Văn Tuệ, công dân, Hưng Yên
10127. Nguyễn T Dũng, công dân, Hưng Yên
10128. Lê X Trắc, công dân, Hưng Yên
10129. Phan T Sỹ, công dân, Hưng Yên
10130. Phan T Nam, công dân, Hưng Yên
10131. Lê Văn Linh, công dân, Hưng Yên
10132. Phan Thị Hà, công dân, Hưng Yên
10133. Phan Văn Sơn, công dân, Hưng Yên
10134. Đàm Thị Bính, công dân, Hưng Yên
10135. Phan Văn Dương, công dân, Hưng Yên
10136. Phan Văn Lễ, công dân, Hưng Yên
10137. Phan Văn Tường, công dân, Hưng Yên
10138. Văn Văn Bình, công dân, Hưng Yên
10139. Phan Thị Vân, công dân, Hưng Yên
10140. Vũ Văn Hiền, công dân, Hưng Yên
10141. Vũ Thị Hường, công dân, Hưng Yên
10142. Vũ Văn Han, công dân, Hưng Yên
10143. Phan Văn Dũng, công dân, Hưng Yên
10144. Lê Thị Qúy , công dân, Hưng Yên
10145. Phan Thị Lý, công dân, Hưng Yên
10146. Phan Văn Sỹ, công dân, Hưng Yên
10147. Nguyễn Thị Húy, công dân, Hưng Yên
10148. Phan Văn Tài, công dân, Hưng Yên
10149. Phan Văn Đông, công dân, Hưng Yên
10150. Phan Văn Năm, công dân, Hưng Yên
10151. Pham Phúc Chứ, công dân, Hưng Yên
10152. Phạm Thị Thúy Nga, công dân, Hưng Yên
10153. Lê Văn Dũng, công dân, Hưng Yên
10154. Nguyễn Duy Thính, công dân, Hưng Yên
10155. Đàm Huy Tưởng, công dân, Hưng Yên
10156. Nguyễn Thị Hữu, công dân, Hưng Yên
10157. Đàm Huy Tường, công dân, Hưng Yên
10158. Nguyễn Thị Hường, công dân, Hưng Yên
10159. Đàm Huy Thuật, công dân, Hưng Yên
10160. Nguyễn Thị Ngài, công dân, Hưng Yên
10161. Đằng Văn Dư, công dân, Hưng Yên
10162. Phan Thị Cúc, công dân, Hưng Yên
10163. Trịnh Chí Quân, công dân, Hưng Yên
10164. Đàm Thị Ưng, công dân, Hưng Yên
10165. Lê Văn Đào, công dân, Hưng Yên
10166. Lê Văn Hồng, công dân, Hưng Yên
10167. Phan Thị Hương, công dân, Hưng Yên
10168. Lê Văn Vinh, công dân, Hưng Yên
10169. Nguyễn Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
10170. Đàm Thị Hiền, công dân, Hưng Yên
10171. Lê Văn Hạnh, công dân, Hưng Yên
10172. Nguyễn Thị Thảo, công dân, Hưng Yên
10173. Trịnh Quốc Thượng, công dân, Hưng Yên
10174. Phạm Thị Huyên, công dân, Hưng Yên
10175. Phan Văn Trịnh, công dân, Hưng Yên
10176. Lê Văn Hải, công dân, Hưng Yên
10177. Phan Thị Thắng, công dân, Hưng Yên
10178. Lê Thanh Chuyên, công dân, Hưng Yên
10179. Lê Thị Lừng, công dân, Hưng Yên
10180. Nguyễn Văn Luyện, công dân, Hưng Yên
10181. Lê Văn Hoa, công dân, Hưng Yên
10182. Lê Văn Hướng, công dân, Hưng Yên
10183. Lê Văn Tảo, công dân, Hưng Yên
10184. Lê Thị Lựu, công dân, Hưng Yên
10185. Nguyễn Văn Trường, công dân, Hưng Yên
10186. Phan Thị Ninh, công dân, Hưng Yên
10187. Đàm Thị Thược, công dân, Hưng Yên
10188. Nguyễn Văn Tá, công dân, Hưng Yên
10189. Lê Văn Mẫn, công dân, Hưng Yên
10190. Lê Thị Thi, công dân, Hưng Yên
10191. Lê Thị Sáu , công dân, Hưng Yên
10192. Trần Thị Thanh Niêm, công dân, Hưng Yên
10193. Trịnh Truy Tiến, công dân, Hưng Yên
10194. Trịnh Văn Thưởng, công dân, Hưng Yên
10195. Nguyễn Thế Mạnh, công dân, Hưng Yên
10196. Lê Thị Lăng, công dân, Hưng Yên
10197. Nguyễn Quốc Dân, công dân, Hưng Yên
10198. Nguyễn Đức Nam, công dân, Hưng Yên
10199. Phan Văn Bình, công dân, Hưng Yên
10200. Đàm Đức Hạnh, công dân, Hưng Yên
10201. Nguyễn Thị Cần, công dân, Hưng Yên
10202. Đàm Thị Cúc, công dân, Hưng Yên
10203. Đàm Văn Quyết, công dân, Hưng Yên
10204. Trần Thị Nhị, công dân, Hưng Yên
10205. Đàm Thị Nhẫn, công dân, Hưng Yên
10206. Đàm Thị Đào, công dân, Hưng Yên
10207. Nguyễn Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
10208. Đàm Văn Tuấn, công dân, Hưng Yên
10209. Nguyễn Thị Nga, công dân, Hưng Yên
10210. Lê Văn Sinh, công dân, Hưng Yên
10211. Lê Thị Kỷ, công dân, Hưng Yên
10212. Phạm Văn Đạo, công dân, Hưng Yên
10213. Phạm Văn Tĩnh, công dân, Hưng Yên
10214. Nguyễn Thị Nam, công dân, Hưng Yên
10215. Nguyễn Văn Cường, công dân, Hưng Yên
10216. Nguyễn Văn Trình, công dân, Hưng Yên
10217. Nguyễn Thị Huệ, công dân, Hưng Yên
10218. Lê Đăng Lương, công dân, Hưng Yên
10219. Lê Thị Thực, công dân, Hưng Yên
10220. Lê Thị Hướng, công dân, Hưng Yên
10221. Lê Thị Oanh, công dân, Hưng Yên
10222. Lê Thị Thu, công dân, Hưng Yên
10223. Lê Thị Kỳ, công dân, Hưng Yên
10224. Đàm Xuân Hưởng, công dân, Hưng Yên
10225. Lê Thị Phê, công dân, Hưng Yên
10226. Phan Thị Quyên, công dân, Hưng Yên
10227. Phan Thị Thắm, công dân, Hưng Yên
10228. Phan Thị Hằng, công dân, Hưng Yên
10229. Nguyễn Văn Đông, công dân, Hưng Yên
10230. Phan Thị Mỵ, công dân, Hưng Yên
10231. Nguyễn Văn Tuệ, công dân, Hưng Yên
10232. Nguyễn Văn Linh, công dân, Hưng Yên
10233. Phan Thị Vui, công dân, Hưng Yên
10234. Phan Văn Thọ, công dân, Hưng Yên
10235. Nguyễn Thị Dung, công dân, Hưng Yên
10236. Phan Thị Chinh, công dân, Hưng Yên
10237. Lê Văn Bắc, công dân, Hưng Yên
10238. Nguyễn Thị Lan, công dân, Hưng Yên
10239. Lê Văn Anh, công dân, Hưng Yên
10240. Nguyễn Văn Nhiếp, công dân, Hưng Yên
10241. Phan Thị Thuận, công dân, Hưng Yên
10242. Nguyễn Tuấn Anh, công dân, Hưng Yên
10243. Nguyễn Tiến Vị, công dân, Hưng Yên
10244. Nguyễn Thị Tú, công dân, Hưng Yên
10245. Nguyễn Thị Tươi, công dân, Hưng Yên
10246. Đàm Văn Tuân, công dân, Hưng Yên
10247. Phan Thị Qúy, công dân, Hưng Yên
10248. Phan Văn Nhật, công dân, Hưng Yên
10249. Nguyễn Thị Toán, công dân, Hưng Yên
10250. Phan Thị Lựu, công dân, Hưng Yên
10251. Phan Văn Lai, công dân, Hưng Yên
10252. Trương Thị Thỉnh, công dân, Hưng Yên
10253. Cao Xuân Ánh, công dân, Hưng Yên
10254. Cao Văn Chiểu, công dân, Hưng Yên
10255. Nguyễn Thị Cảnh, công dân, Hưng Yên
10256. Cao Văn Lảng, công dân, Hưng Yên
10257. Cao Văn Tuân, công dân, Hưng Yên
10258. Cao Văn Tiệp, công dân, Hưng Yên
10259. Ngô Quang Thu, công dân, Hưng Yên
10260. Ngô Quang Thức, công dân, Hưng Yên
10261. Ngô Văn Anh, công dân, Hưng Yên
10262. Lê Thị Hương, công dân, Hưng Yên
10263. Cao Thị Thất, công dân, Hưng Yên
10264. Cao Thị Lục, công dân, Hưng Yên
10265. Phan Ngọc Sáng, công dân, Hưng Yên
10266. Hoan Thị Tuyết, công dân, Hưng Yên
10267. Lý Thị Lưu, công dân, Hưng Yên
10268. Lê Hữu Quát, công dân, Hưng Yên
10269. Nguyễn Thị Vòng, công dân, Hưng Yên
10270. Trần Thị Trang, công dân, Hưng Yên
10271. Phạm Thị Thanh, công dân, Hưng Yên
10272. Cao Thị Duyên, công dân, Hưng Yên
10273. Phạm Thị Xuân, công dân, Hưng Yên
10274. Đỗ Văn Mông, công dân, Hưng Yên
10275. Đỗ Thị Mát, công dân, Hưng Yên
10276. Đỗ Mạnh Cường, công dân, Hưng Yên
10277. Cao Văn Ngà, công dân, Hưng Yên
10278. Đỗ Thị Thuận, công dân, Hưng Yên
10279. Cao Văn Chiến, công dân, Hưng Yên
10280. Trần Thị Thanh Huyền, công dân, Hưng Yên
10281. Cao Thị Nga, công dân, Hưng Yên
10282. Lê Thị Yên, công dân, Hưng Yên
10283. Đỗ Văn Thang, công dân, Hưng Yên
10284. Đỗ Văn Thành, công dân, Hưng Yên
10285. Phạm Thị Vốn, công dân, Hưng Yên
10286. Đỗ Văn Trình, công dân, Hưng Yên
10287. Tô Văn Tái, công dân, Hưng Yên
10288. Đỗ Thị Co, công dân, Hưng Yên
10289. Tô Xuân Kiều, công dân, Hưng Yên
10290. Lý Thị Hường, công dân, Hưng Yên
10291. Tô Xuân Hánh, công dân, Hưng Yên
10292. Đào Thị Loan, công dân, Hưng Yên
10293. Tô Quế Song, công dân, Hưng Yên
10294. Bùi Thị Hòa, công dân, Hưng Yên
10295. Đỗ Thị Quỳnh, công dân, Hưng Yên
10296. Đỗ Thị Hương, công dân, Hưng Yên
10297. Tô Văn Rồng, công dân, Hưng Yên
10298. Chử Thị Hồi, công dân, Hưng Yên
10299. Tô Văn Mười, công dân, Hưng Yên
10300. Tô Thị Màu, công dân, Hưng Yên
10301. Đỗ Thị Phấn, công dân, Hưng Yên
10302. Đỗ Thị Tấn, công dân, Hưng Yên
10303. Ngô Văn Thực, công dân, Hưng Yên
10304. Trương Thị Phương, công dân, Hưng Yên
10305. Ngô Thị Huyền, công dân, Hưng Yên
10306. Ngô Văn Hiếu, công dân, Hưng Yên
10307. Trương Thị Nhâm, công dân, Hưng Yên
10308. Đỗ Văn Sự, công dân, Hưng Yên
10309. Đỗ Thị Miên, công dân, Hưng Yên
10310. Trần Thị Soạn, công dân, Hưng Yên
10311. Đỗ Trần Anh, công dân, Hưng Yên
10312. Đỗ Ngọc Ánh, công dân, Hưng Yên
10313. Đỗ Đức Bạo, công dân, Hưng Yên
10314. Chử Thị Nguyện, công dân, Hưng Yên
10315. Đỗ Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
10316. Đỗ Đức Bình, công dân, Hưng Yên
10317. Lê Thị Hóa, công dân, Hưng Yên
10318. Đỗ Thị Mênh, công dân, Hưng Yên
10319. Đỗ Văn Nhiệm, công dân, Hưng Yên
10320. Đỗ Thị Tống, công dân, Hưng Yên
10321. Lê Văn Chiêu, công dân, Hưng Yên
10322. Lê Văn Chiểu, công dân, Hưng Yên
10323. Nguyễn Thị Can, công dân, Hưng Yên
10324. Lê Văn Thụ, công dân, Hưng Yên
10325. Đỗ Thị Thắm, công dân, Hưng Yên
10326. Trử Văn Sửu, công dân, Hưng Yên
10327. Trử Văn Lượng, công dân, Hưng Yên
10328. Trử Thị Lý, công dân, Hưng Yên
10329. Cao Thị Xim, công dân, Hưng Yên
10330. Đỗ Mạnh Táo, công dân, Hưng Yên
10331. Đỗ Văn Thức, công dân, Hưng Yên
10332. Đỗ Văn Quyến, công dân, Hưng Yên
10333. Đỗ Thị Quyến, công dân, Hưng Yên
10334. Lê Thị Thơm, công dân, Hưng Yên
10335. Lê Thị Quay, công dân, Hưng Yên
10336. Đỗ Thị Vinh, công dân, Hưng Yên
10337. Đỗ Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
10338. Đỗ Văn Tùng, công dân, Hưng Yên
10339. Lê Văn Măng, công dân, Hưng Yên
10340. Lê Văng Nhanh, công dân, Hưng Yên
10341. Lê Văn Xô, công dân, Hưng Yên
10342. Lê Thành Trung, công dân, Hưng Yên
10343. Lê Thị Phúc, công dân, Hưng Yên
10344. Lê Tiến Phước, công dân, Hưng Yên
10345. Lê Văn Độ, công dân, Hưng Yên
10346. Phạm Thị Vị, công dân, Hưng Yên
10347. Phạm Thị Oánh, công dân, Hưng Yên
10348. Lê Thị Tươi, công dân, Hưng Yên
10349. Lê Văn Cự, công dân, Hưng Yên
10350. Lê Văn Cừ, công dân, Hưng Yên
10351. Nguyễn Thị Chuyên, công dân, Hưng Yên
10352. Vũ Thị Nữ, công dân, Hưng Yên
10353. Nguyễn V Ưng, công dân, Hưng Yên
10354. Lê Thị Canh, công dân, Hưng Yên
10355. Vũ Thị Thoa, công dân, Hưng Yên
10356. Đỗ Văn Dân, công dân, Hưng Yên
10357. Trần Thị Thắm, công dân, Hưng Yên
10358. Đỗ Thị Trạnh, công dân, Hưng Yên
10359. Cao Thị Ánh, công dân, Hưng Yên
10360. Lê Thành Đạt, công dân, Hưng Yên
10361. Đỗ Thị Chinh, công dân, Hưng Yên
10362. Lê Tiến Quyết, công dân, Hưng Yên
10363. Bùi Thị Hậu, công dân, Hưng Yên
10364. Chu Thị Ngôn, công dân, Hưng Yên
10365. Cao Thị Huyền, công dân, Hưng Yên
10366. Cao Thị Quyên, công dân, Hưng Yên
10367. Đỗ Văn Kha, công dân, Hưng Yên
10368. Chử Thị Hưng, công dân, Hưng Yên
10369. Lê Văn Thêm, công dân, Hưng Yên
10370. Lê Thị Thu, công dân, Hưng Yên
10371. Lê Văn Quang, công dân, Hưng Yên
10372. Phạm Thị Hải, công dân, Hưng Yên
10373. Nguyễn Thị Hiển, công dân, Hưng Yên
10374. Đỗ Phương Anh, công dân, Hưng Yên
10375. Cao Văn Hát, công dân, Hưng Yên
10376. Lê Thị Chiên, công dân, Hưng Yên
10377. Cao Văn Học, công dân, Hưng Yên
10378. Cao Văn Ngừng, công dân, Hưng Yên
10379. Phạm Thị Ngân, công dân, Hưng Yên
10380. Lê Văn Cung, công dân, Hưng Yên
10381. Lê Văn Tuân, công dân, Hưng Yên
10382. Lê Văn Tư, công dân, Hưng Yên
10383. Đỗ Văn Thính, công dân, Hưng Yên
10384. Phạm Thị Sớm, công dân, Hưng Yên
10385. Đỗ Văn Tú, công dân, Hưng Yên
10386. Đỗ Văn Tuấn, công dân, Hưng Yên
10387. Trần Minh Quốc, giáo viên, TP Hồ Chí Minh
Đợt 27:
10388. Nguyễn Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
10389. Đặng Thị Du, làm ruộng, Nghệ An
10390. Trần Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
10391. Nguyễn Thị Đại, làm ruộng, Nghệ An
10392. Nguyễn Thị Nhận, làm ruộng, Nghệ An
10393. Hoạch Hiện, làm ruộng, Nghệ An
10394. Đặng Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
10395. Cao Thị Mận, làm ruộng, Nghệ An
10396. Lê Thị Châu, làm ruộng, Nghệ An
10397. Trần Thị Điểm, làm ruộng, Nghệ An
10398. Trần Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
10399. Hồng Thị Châu, cày ruộng, Nghệ An
10400. Ngô Kiên, cày ruộng, Nghệ An
10401. Phan Thị Ân, cày ruộng, Nghệ An
10402. Trần Nam, cày ruộng, Nghệ An
10403. Cao Thị Duyên, làm ruộng, Nghệ An
10404. Nguyễn Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
10405. Nguyễn Thị Hương, cày ruộng, Nghệ An
10406. Lê Thị Tuyết Nhung, buôn bán, Nghệ An
10407. Nguyễn Văn Hanh, cày ruộng, Nghệ An
10408. Cao Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
10409. Nguyễn Thị Thái, làm ruộng, Nghệ An
10410. Nguyễn Thị Phượng, cày ruộng, Nghệ An
10411. Phan Thị Triều, làm ruộng, Nghệ An
10412. Hà Thị Luân, làm ruộng, Nghệ An
10413. Phan Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
10414. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Nghệ An
10415. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Nghệ An
10416. Ngô Thị Trang, làm ruộng, Nghệ An
10417. Nguyễn Thị Ân, làm ruộng, Nghệ An
10418. Trần Thị Thế, làm ruộng, Nghệ An
10419. Cao Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
10420. Nguyễn Văn Sơn, nông nghiệp, Nghệ An
10421. Trần Thị Tứ, cày ruộng, Nghệ An
10422. Trần Văn Sỹ, cày ruộng, Nghệ An
10423. Trần Đình Toàn, nông nghiệp, Nghệ An
10424. Đặng Xuân, cày ruộng, Nghệ An
10425. Nguyễn Thanh Lễ, làm ruộng, Nghệ An
10426. Cao Quang, làm ruộng, Nghệ An
10427. Cao Xuân Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
10428. Nguyễn Thị Đào, cày ruộng, Nghệ An
10429. Nguyễn Thị Nhi, cày ruộng, Nghệ An
10430. Đoàn Thị Bảo, làm ruộng, Nghệ An
10431. Cao Thị Sáng, làm ruộng, Nghệ An
10432. Đặng Khắc Hòe, làm ruộng, Nghệ An
10433. Lê Trịnh, làm ruộng, Nghệ An
10434. Đặng Thị Sự, làm ruộng, Nghệ An
10435. Đặng Công Loan, làm ruộng, Nghệ An
10436. Phạm Thị Đóa, làm ruộng, Nghệ An
10437. Trần Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An
10438. Phạm Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An
10439. Phạm Thị Nghi, làm ruộng, Nghệ An
10440. Nguyễn Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
10441. Cao Minh Đức, cày ruộng, Nghệ An
10442. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
10443. Lê Văn Trọng, làm ruộng, Nghệ An
10444. Nguyễn Châu, làm ruộng, Nghệ An
10445. Ngô Việt, làm ruộng, Nghệ An
10446. Đặng Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An
10447. Lê Lục, làm ruộng, Nghệ An
10448. Ngô Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
10449. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
10450. Đào Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
10451. Đặng Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
10452. Phan Thị Giáo, làm ruộng, Nghệ An
10453. Nguyễn Thanh Trung, học sinh, Nghệ An
10454. Nguyễn Thị Oanh, làm ruộng, Nghệ An
10455. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
10456. Hoàng Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
10457. Trần Thị Lê, làm ruộng, Nghệ An
10458. Hồ hữu Thông, linh mục, Nghệ An
10459. Hoàng Xuân Dung, kinh doanh, Nghệ An
10460. JB. Hoàng Chu, làm ruộng, Nghệ An
10461. Cao Thị Nga, kinh doanh, Nghệ An
10462. Nguyễn Thị Kính, sinh viên, Nghệ An
10463. Nguyễn Thị Nho, làm ruộng, Nghệ An
10464. Lê Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
10465. Trần Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An
10466. Phan Thị Lập, làm ruộng, Nghệ An
10467. Nguyễn Thị Ngợi, làm ruộng, Nghệ An
10468. Hoàng Thị Thoa, làm ruộng, Nghệ An
10469. Nguyễn Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
10470. Trần Thị Xuyến, làm ruộng, Nghệ An
10471. Trần Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
10472. Phan Thị Phước, làm ruộng, Nghệ An
10473. Trần Thị Sinh, làm ruộng, Nghệ An
10474. Trần Thị Chung, làm ruộng, Nghệ An
10475. Lê Thị Hồng Nho, làm ruộng, Nghệ An
10476. Cao Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
10477. Hoàng Thị Nhiệm, làm ruộng, Nghệ An
10478. Trần Thị Tính, làm ruộng, Nghệ An
10479. Đặng Thị Gương, làm ruộng, Nghệ An
10480. Đặng Xuân Đào, làm ruộng, Nghệ An
10481. Cao Xuân Cử, làm ruộng, Nghệ An
10482. Cao Xuân Quang, làm ruộng, Nghệ An
10483. Cao Thị Ánh, học sinh, Nghệ An
10484. Nguyễn Cương, làm ruộng, Nghệ An
10485. Cao Song, làm ruộng, Nghệ An
10486. Cao Văn Đoàn, sinh viên, Nghệ An
10487. Đoàn Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An
10488. Cao Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
10489. Đoàn Thị Điều, làm ruộng, Nghệ An
10490. Cao văn Chửu, làm ruộng, Nghệ An
10491. Cao Thanh Trà, đại học, Nghệ An
10492. Trần Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
10493. Nguyễn Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
10494. Lê Thị Nhung, làm ruộng, Nghệ An
10495. Nguyễn Thị Mậu, làm ruộng, Nghệ An
10496. Cao Thị Gương, làm ruộng, Nghệ An
10497. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
10498. Nguyễn Thị Cúc, cày ruộng, Nghệ An
10499. Nguyễn Thị Cuông, làm ruộng, Nghệ An
10500. Đoàn Thông, làm ruộng, Nghệ An
10501. Cao Nghiêm, làm ruộng, Nghệ An
10502. Lê Thị Hưng, làm ruộng, Nghệ An
10503. Nguyễn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An
10504. Ngô Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
10505. Hoàng Dung, làm ruộng, Nghệ An
10506. Phạm Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
10507. Ngô Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
10508. Nguyễn Thị Thư, làm ruộng, Nghệ An
10509. Ngô Thị Duyệt, cầy ruộng, Nghệ An
10510. Đặng Thị Thiên, cầy ruộng, Nghệ An
10511. Đặng Thị Nhiên, cầy ruộng, Nghệ An
10512. Phan Thị Hãn, cầy ruộng, Nghệ An
10513. Trần Thị Thế, cầy ruộng, Nghệ An
10514. Cao Thị Vinh, cầy ruộng, Nghệ An
10515. Hoàng Thị Tài, cầy ruộng, Nghệ An
10516. Nguyễn Thị Sự, cầy ruộng, Nghệ An
10517. Đặng Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
10518. Phan Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
10519. Nguyễn Thị Thắm, làm ruộng, Nghệ An
10520. Hoàng Thị Lương, làm ruộng, Nghệ An
10521. Ngô Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
10522. Hoàng Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An
10523. PhanVân, làm ruộng, Nghệ An
10524. Nguyễn Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An
10525. Nguyễn Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
10526. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
10527. Đặng Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
10528. Hoàng Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
10529. Phan Thị Lợi, làm ruộng, Nghệ An
10530. Cao Xuân Ngọc, kinh doanh, Nghệ An
10531. Cao Đức Hân, làm ruộng, Nghệ An
10532. Cao Thị Thùy, sinh viên, Nghệ An
10533. Cao Minh Báu, làm ruộng, Nghệ An
10534. Cao Thị Thanh Tâm, sinh viên, Nghệ An
10535. Cao Thị Lan, kế toán, Nghệ An
10536. Ngô Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An
10537. Cao Thị Lam, làm ruộng, Nghệ An
10538. Nguyễn Thị Hiển, làm ruộng, Nghệ An
10539. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
10540. Cao Minh Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
10541. Hoàng Quân Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
10542. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
10543. Nguyễn Thị Thái, buôn bán, Nghệ An
10544. Nguyễn Thị Thiên, làm ruộng, Nghệ An
10545. Phan Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
10546. Hoàng Thị Hảo, làm ruộng, Nghệ An
10547. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
10548. Ngô Thị Nghiêm, làm ruộng, Nghệ An
10549. Nguyễn Thị Định, làm ruộng, Nghệ An
10550. Hồ Thị Kính, làm ruộng, Nghệ An
10551. Hoàng Xuân Tiếp, làm ruộng, Nghệ An
10552. Nguyễn Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
10553. Trần Xuân Phúc, làm ruộng, Nghệ An
10554. Nguyễn Xuân Đán, làm ruộng, Nghệ An
10555. Phạm Thị Khương, làm ruộng, Nghệ An
10556. Nguyễn Văn Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
10557. Hồ Văn Vĩnh, làm ruộng, Nghệ An
10558. Nguyễn Đức Tâm, làm ruộng, Nghệ An
10559. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
10560. Nguyễn Văn Loan, làm ruộng, Nghệ An
10561. Nguyễn Văn Cầm, làm ruộng, Nghệ An
10562. Đặng Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
10563. Trần Đình Khoản, làm ruộng, Nghệ An
10564. Nguyễn Thị Chính, làm ruộng, Nghệ An
10565. Hoàng Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
10566. Hoàng Thị Nhuận, làm ruộng, Nghệ An
10567. Nguyễn Thị Bốn, làm ruộng, Nghệ An
10568. Nguyễn Thị Trí, làm ruộng, Nghệ An
10569. Cao Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
10570. Trần Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
10571. Phan Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
10572. Phạm Thị Hợp, làm ruộng, Nghệ An
10573. Phạm Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
10574. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An
10575. Đoàn Thị Luyện, làm ruộng, Nghệ An
10576. Cao Thị Chiến, làm ruộng, Nghệ An
10577. Cù Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
10578. Cao Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
10579. Cao Thị Thị, làm ruộng, Nghệ An
10580. Phan Thị Hằng, làm ruộng, Nghệ An
10581. Ngô Văn Khoái, làm ruộng, Nghệ An
10582. Cao Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An
10583. Lê Hoàng Huynh, tu sĩ, Nghệ An
10584. Cao Như Lợi, làm ruộng, Nghệ An
10585. Đàm Thị Sáu, làm ruộng, Nghệ An
10586. Cao Biên, làm ruộng, Nghệ An
10587. Cao Thị Diễn, làm ruộng, Nghệ An
10588. Cao Dương, làm ruộng, Nghệ An
10589. Cao Thị Hào, làm ruộng, Nghệ An
10590. Cao Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
10591. Cao Uy, làm ruộng, Nghệ An
10592. Đậu Trúc, làm ruộng, Nghệ An
10593. Cao Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
10594. Đậu Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
10595. Đậu Đạt, làm ruộng, Nghệ An
10596. Đậu Văn Phát, học sinh, Nghệ An
10597. Đậu Văn Hiền, học sinh, Nghệ An
10598. Đậu Thị Thùy Linh, học sinh, Nghệ An
10599. Nguyễn Thị Vy, học sinh, Nghệ An
10600. Cao Thị Quyết, làm ruộng, Nghệ An
10601. Cao Triển, làm ruộng, Nghệ An
10602. Cao Thị Khai, làm ruộng, Nghệ An
10603. Cao Thảo, làm ruộng, Nghệ An
10604. Cao Thị Hiển, làm ruộng, Nghệ An
10605. Phan Văn Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
10606. Hoàng Thị Qúy, làm ruộng, Nghệ An
10607. Phan Tri, làm ruộng, Nghệ An
10608. Phan Thủy Triều, làm ruộng, Nghệ An
10609. Đặng Phương, cày ruộng, Nghệ An
10610. Đặng Xuân Huy, cày ruộng, Nghệ An
Đợt 28:
10611. Hoàng Đào Xuân Hiền, luật sư, TP HCM
10612. Quyen Tran, bac si y khoa, Hoa Kỳ
10613. Nguyễn Đức Hòa, họa sĩ, TP HCM
10614. Bui Minh Phong, PGS. TS. Toán, Hungary
10615. Tang Huu Phuoc, tho ho, TP HCM
10616. Mạc Hải Ninh, sinh viên, UK
10617. Xuan Nguyen, nghi huu, Hoa Kỳ
10618. Nguyễn Thúc Đạt, kĩ sư & thi sĩ, Hoa Kỳ
10619. Nguyễn Thị Bích Hằng, bác sỹ, Hà Nội
10620. Nguyễn Ngọc Huy, giảng viên, Nghệ An
10621. David Tran, ky su, Hoa Kỳ
10622. Ông Thinh, Hoa Kỳ
10623. Cao Xuân Lý, nhà văn, Úc
10624. Phuong Tran, quality control, Hoa Kỳ
10625. Trịnh Quốc Khánh, kỹ sư viễn thông, Hà Nội
10626. Lê Đình Chỉnh, công dân tự do, Nghệ An
10627. Trịnh Vũ Hoà Nghĩa, Hải Phòng
10628. Vũ Minh Tuấn, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
10629. Lê Bá Long, giáo viên tiếng Anh, TP HCM
10630. Nguyen Van Sinh, cong dan, Ninh Thuan
10631. Nguyen Thanh Phong, Nhật Bản
10632. Tran Thi Kim Anh, thuong gia, Úc
10633. Dinh Tan Luc, tho son, TP HCM
10634. Lê Tân, kinh doanh tự do, TP HCM
10635. Phạm Hải Đăng, cán bộ, Hà Nội
10636. Nguyễn Quốc Tuấn, kỹ sư điện, Đồng Nai
10637. Trần Tuấn Anh, Research assistant, Úc
10638. Tran Minh Bach, doanh nhân, TP HCM
10639. Do Minh Thanh, Sweden
10640. Lương Quốc Chính, kinh doanh, CH Séc
10641. Phạm Tuấn Kiệt, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
10642. Phạm Đức Mạnh, kế toán, Hà Nội
10643. Vũ Anh Tú, học sinh, Hà Nội
10644. Trinh Minh Thinh, CNV, Đồng Nai
10645. Tran Tuan Duc, kinh doanh, Bến Tre
10646. Nguyễn Thị Lan Hương, buôn bán, Hà Nội
10647. Lê Thu, giáo viên, TP HCM
10648. Nguyễn Phương Thành, kỹ sư, TP HCM
10649. Đinh Quang Hinh, kinh doanh, TP HCM
10650. Trần Huân, kỹ sư phần mềm, TP HCM
10651. Nguyễn Văn Mạnh, cử nhân CNTT, TP HCM
10652. Trương Huy Vũ, nhân viên xã hội, TP HCM
10653. Trần Phong, kỹ sư, Bình Dương
10654. Nguyễn Phước Hải, sản xuất ngành nhựa, TP HCM
10655. Nguyễn Kiều Thơ, công nhân, Hà Nội
10656. Phạm Văn Tặng, nông dân, Hải Dương
10657. Nguyễn Ngọc Tính, sinh viên, Hà Tĩnh
10658. Hồ Văn Tâm, Immigration Services, Hoa Kỳ
10659. Mai Văn Hải, cử nhân kinh tế, chủ doanh nghiệp, TP HCM
10660. Nguyễn Ninh, nông dân, Khánh Hòa
10661. Ngô Anh Dung, kỹ sư, Hà Nội
10662. Trần Dương Dũng, nhân viên văn phòng, TP HCM
10663. Đinh Văn Thái, TP HCM
10664. Hồ Ngọc Hoài, sinh viên, Đà Nẵng
10665. Phạm Văn Chương, kỹ sư, Hoa Kỳ
10666. Lê Hồng Việt, nguyên cán bộ Phòng Văn hóa Thông tin, TP HCM
10667. Nguyễn Xuân Quy, chạy xe ôm, Tiền Giang
10668. Trần Văn Quí, hưu trí, Hoa Kỳ
10669. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức
10670. Nguyen Huu Mai, doanh nhan, Ha Noi
10671. Vo Van Chi, doanh nhan, Ha Noi
10672. Phan Chi Quoc, doanh nhan, Ha Noi
10673. Tran Phi Yen, doanh nhan, Sai Gon
10674. Tran The Minh, doanh nhan, Sai Gon
10675. Tran Tuan Thanh, doanh nhan, Sai Gon
10676. Vuong Quoc Nghia, doanh nhan, Sai Gon
10677. Le Hong Ngoc, doanh nhan, Sai Gon
10678. Ho Trong Nhan, doanh nhan, Sai Gon
10679. Nguyen Khanh Trung, doanh nhan, TP Ha Long
10680. Pham Thu Thuy, doanh nhan, Vinh Phuc
10681. Nguyen Phi Long, doanh nhan, Vinh Phuc
10682. Pham Anh Nguyet, doanh nhan, Hung Yen
10683. Tran Thai Hang, doanh nhan, Thai Nguyen
10684. Nguyen Van Xa, Principal Engineer, Hoa Kỳ
10685. Thanh Quang Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
10686. Ho Van Phat, Hoa Kỳ
10687. Nguyen Kim Hung, Bỉ
10688. Steven Tri Ha Le, ky su & cu nhan kinh doanh, Hoa Kỳ
10689. Đinh Tiến, sinh viên, TP HCM
10690. Nguyễn Thi Thanh Hương, công nhân, TP HCM
10691. Trần Đình Luật, doanh nhân, TP HCM
10692. Đinh Việt Thinh, TP HCM
10693. Nguyễn Khuê, Kiên Giang
10694. Binh Nguyen, tho may, Hoa Kỳ
10695. Nguyen Dung, nguyen giang vien dai hoc, Nghệ An
10696. Dương Vọng Hoài Nga, Hoa Kỳ
10697. Lương Nga, Hoa Kỳ
10698. Nguyễn Loan, Hoa Kỳ
10699. Nguyễn Sim, Hoa Kỳ
10700. Nguyễn Kim, Hoa Kỳ
10701. Nguyen Song, Hoa Kỳ
10702. Ngo Tuấn, Hoa Kỳ
10703. Tạ Thao, Hoa Kỳ
10704. Tran Alice, Hoa Kỳ
10705. Nguyen Bông, Hoa Kỳ
10706. Ho Long, Hoa Kỳ
10707. Tran Ngoc Yen, Hoa Kỳ
10708. Phan Cao, Hoa Kỳ
10709. Phan thi Ro, Hoa Kỳ
10710. Nguyễn Văn Hải, Hoa Kỳ
10711. Trân Thị Út, Hoa Kỳ
10712. Nguyễn Thanh Tùng, Hoa Kỳ
10713. Nguyễn Quyên, Hoa Kỳ
10714. Nguyễn Julie, Hoa Kỳ
10715. Đào Thị Chung, Hoa Kỳ
10716. Nguyễn Thị Nguyệt, Hoa Kỳ
10717. Nguyễn Thị Hằng, Hoa Kỳ
10718. Trang Thị Van, Hoa Kỳ
10719. Nguyễn Mỹ, Hoa Kỳ
10720. Nguyễn Văn Hưởng, Hoa Kỳ
10721. Nguyễn P Ngọc, Hoa Kỳ
10722. Tieu Thu Hà, Hoa Kỳ
10723. Nguyễn Thảo, Hoa Kỳ
10724. Nguyễn Cúc, Hoa Kỳ
10725. Đặng Muôi, Hoa Kỳ
10726. Ngô Thị Ngà, Hoa Kỳ
10727. Võ Thị Mạnh, Hoa Kỳ
10728. Vũ Văn Chiến, Hoa Kỳ
10729. Nguyễn Mầu, Hoa Kỳ
10730. Bùi Kim Cường, Hoa Kỳ
10731. Bùi Vũ, Hoa Kỳ
10732. Bùi Trí, Hoa Kỳ
10733. Bùi Liên, Hoa Kỳ
10734. Phạm Thị Chanh, Hoa Kỳ
10735. Nguyễn Văn Hùng, Hoa Kỳ
10736. Nguyễn Văn Dũng, Hoa Kỳ
10737. Nguyễn Thị Nga, Hoa Kỳ
10738. Nguyễn Cư, Hoa Kỳ
10739. Nguyễn Diễm Phương, Hoa Kỳ
10740. Trần Bình, Hoa Kỳ
10741. Trần Lee, Hoa Kỳ
10742. Trần Kim, Hoa Kỳ
10743. Phạm Văn Thình, Hoa Kỳ
10744. Nguyễn Tommy, Hoa Kỳ
10745. Nguyễn Toàn, Hoa Kỳ
10746. Nguyen Thi Quyen, nông dân, Nghệ An
10747. Nguyễn Thái Thới, chăn nuôi bò, làm vườn, Đồng Tháp
10748. Trương Hoàng Quân, cử nhân kinh tế, TP HCM
10749. Nguyễn Thi Trang, Hoa Kỳ
10750. Trần Hồng Quế, Hoa Kỳ
10751. Nguyễn Phong Khải, Hoa Kỳ
10752. Nguyễn Phương Paulina, Hoa Kỳ
10753. Nguyễn Van Tạ, Hoa Kỳ
10754. Trần Andy, Hoa Kỳ
10755. Nguyễn Anthony, Hoa Kỳ
10756. Tram Trương, Hoa Kỳ
10757. Trần Bảo Quốc, Hoa Kỳ
10758. Mai Bích, Hoa Kỳ
10759. Nguyễn Hùng Bích, Hoa Kỳ
10760. Cao Bruce, Hoa Kỳ
10761. Trần Thu Cam, Hoa Kỳ
10762. Nguyễn Chi, Hoa Kỳ
10763. Đinh Chọn, Hoa Kỳ
10764. Nguyễn Chrís, Hoa Kỳ
10765. Nguyễn Kim Corey, Hoa Kỳ
10766. Đỗ Dan, Hoa Kỳ
10767. Lê Văn Đáng, Hoa Kỳ
10768. Bùi Daniel, Hoa Kỳ
10769. Trần Dau, Hoa Kỳ
10770. Nguyễn Diana, Hoa Kỳ
10771. Trần Thị Diệp, Hoa Kỳ
10772. Đinh Julie, Hoa Kỳ
10773. Nguyễn Duyen, Hoa Kỳ
10774. Murdoch Đức, Hoa Kỳ
10775. Đinh Duyen, Hoa Kỳ
10776. Trần Duy, Hoa Kỳ
10777. Nguyễn Hằng, Hoa Kỳ
10778. Nguyễn Hải, Hoa Kỳ
10779. Lê Hằng, Hoa Kỳ
10780. Nguyễn Hạnh, Hoa Kỳ
10781. Nguyễn Hiển, Hoa Kỳ
10782. Đỗ Hoàng Đức, Hoa Kỳ
10783. Nguyễn Huỳnh Hoàng, Hoa Kỳ
10784. Rhodes Larry, Hoa Kỳ
10785. Rhodes Chard, Hoa Kỳ
10786. Pham Rose, Hoa Kỳ
10787. Trương Samntha, Hoa Kỳ
10788. Nguyến Sang, Hoa Kỳ
10789. Phạm Thị Sáng, Hoa Kỳ
10790. Hoang Sương, Hoa Kỳ
10791. Nguyễn Tài, Hoa Kỳ
10792. Nguyễn thanh Thai, Hoa Kỳ
10793. Phạm Thanh, Hoa Kỳ
10794. Ngô Thành, Hoa Kỳ
10795. Nguyễn thanh, Hoa Kỳ
10796. Đinh Thanh Tâm, Hoa Kỳ
10797. Trần Thanh Trang, Hoa Kỳ
10798. Trần Thanh Trí, Hoa Kỳ
10799. Trương Thanh, Hoa Kỳ
10800. Trần Thiện Thế, Hoa Kỳ
10801. Đinh Quang Thoại, Hoa Kỳ
10802. Võ Thuận, Hoa Kỳ
10803. Đinh Thu, Hoa Kỳ
10804. Lý Thu Hương, Hoa Kỳ
10805. Nguyễn Thu, Hoa Kỳ
10806. Trần Thu Thảo, Hoa Kỳ
10807. Bùi Thuy Hiền, Hoa Kỳ
10808. Vũ công Khanh, hưu trí, TP HCM
10809. Ngo Tan Hung, BS, TP HCM
10810. Nguyen Quoc Bao, BS, Đồng Nai
10811. Nguyễn Gia khương, sinh viên, Nghệ An
10812. Phạm Vũ Dũng, công chức, Tiền Giang
10813. Trần Như Khuê, lao động tự do, Quảng Bình
10814. Nguyen Binh An, Úc
10815. Quang Thuan Du, ky su da ve huu, Úc
10816. Nguyễn Gia Long, kỹ sư xây dựng, Cà Mau
10817. Đỗ Nghị, TP HCM
10818. Trần Hoàng Nhị, tiến sĩ kinh tế, Úc
10819. Nguyễn Thanh Sơn, Hàn Quốc
10820. Lê Ngọc Son, buôn bán, An Giang
10821. Đoàn Nhật Hồng, nguyên Giám đốc Sở Giáo dục Lâm Đồng, Đà Lạt
10822. Trần Ngọc Thạch, CB Lâm nghiệp, Bình Định
10823. Nguyễn Tuyên Hồng Ngọc, đạo diễn, TP HCM
10824. Đinh Văn Đoàn, thạc sĩ, giáo viên tự do, Hà Nội
10825. Trần Ngọc Dụng, giảng viên đại học, Hoa Kỳ
10826. Nguyễn Mạnh Tuấn, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
10827. Lai Ngoc Cảnh, kỹ sư tự động hóa (đã về hưu), Canada
10828. Đỗ Thành Liêm, kỹ sư cơ khí, Khánh Hoà
10829. Nguyễn Văn Ngọc, hưu trí, Khánh Hoà
10830. Nguyễn Hữu Chánh, hưu trí, Khánh Hoà
10831. Đỗ Hữu Trí, lái xe, Khánh Hoà
10832. Trương Minh, nghề nghiệp tự do, TP HCM
10833. Trần Hùng Minh, Hoa Kỳ
10834. Nguyễn Tiến Dũng, công nhân, Hoa Kỳ
10835. Trần Trọng, công nhân, Canada
10836. Hoàng Thăng Long, kỹ sư, TP HCM
10837. Nguyễn Trường Sơn, sinh viên, Hà Nội
10838. Nguyễn Xuân Hòa, chuyên viên kỹ thuật, TP HCM
10839. Lê Viết Hùng, kinh doanh, CH Sec
10840. Phan Văn Sâm, kinh doanh, CH Sec
10841. Lê Quang Đạt, SV, CH Sec
10842. Nguyễn Phương Linh, SV, CH Sec
10843. Trần Văn Phương, nhân viên nhà hàng, CH Sec
10844. Nguyễn Minh Đệ, kinh doanh, CH Sec
10845. Nguyễn Thị Cẩm Tú, kinh doanh, CH Sec
10846. Trần Văn Hoạt, kinh doanh, CH Sec
10847. Nguyễn Thi Ha, SV, CH Sec
10848. Lê Minh Cầu, kinh doanh, CH Sec
10849. Pham Ta, thợ làm bánh mỳ, TP HCM
10850. Pham Ty, thợ làm bánh mỳ, TP HCM
10851. Thai Quang Vinh, Nghe An
10852. Phạm Ngưng Hương, chuyên ngành CNTT, hồi hưu, Thụy Sĩ
10853. Chi Lam, tiểu thương, Hoa Kỳ
10854. Nguyễn Thái Thới, xe ôm, Vĩnh Long
10855. Bùi Minh Vũ, nhân viên VP, Bình Dương
10856. Nguyễn Bình Quốc, kỹ sư, Đà Nẵng
10857. Trần Thế Hưng, KSXD, Hà Nội
10858. Cao Việt Cường, kỹ sư điện, TP HCM
10859. Le Van Than, ky su, TP HCM
10860. Từ Công Việt, kỹ sư, Khánh Hòa
10861. Nguyen Thi Kim Tuyet, buon ban, TP HCM
10862. Phùng Gia Thắng, cử nhân hành chính học, TP HCM
10863. Nguyễn Trọng Khoa, kỹ sư CNTT, Hà Nội
10864. Nguyễn Thu Trâm, Bình Dương
10865. Bui Duc Hiep, cong nhan, TP HCM
10866. Nguyễn Văn Sơn, Khánh Hòa
10867. Khúc Xuân Thịnh, kỹ sư cơ khí, Hưng Yên
10868. Hoàng Đức Hiền, Nghệ An
10869. Trần Lê Kiểm, nhà giáo, Ninh Bình
10870. Thanh Tri duong, Engineer, Hoa Kỳ
10871. Nguyen Khac Chuong, can su tam ly xa hoi, Hoa Kỳ
10872. Nguyen Thai Ninh, Hoa Kỳ
10873. Cecilia Pham Thi My Phung, Histotechnologist, Hoa Kỳ
10874. Lê Q Việt, Vũng Tàu
10875. Ngô Quốc Cương, giáo viên, Quảng Nam
10876. Lương Quốc Đạt, kiến trúc sư, TP HCM
10877. Phan Hồng Phương, công nhân, Hoa Kỳ
10878. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ
10879. Phan Mạnh Cường, kỹ sư điện, TP HCM
10880. Le Quang Hien, cuu Dan bieu VNCH 1967-1971, Úc
10881. Mac Thuy Bich Thuy, Úc
10882. Đỗ Văn Tốn, TS, nghỉ hưu, Hà Nội
10883. Nguyen Quoc Tien, Cần Thơ
10884. Bùi Nguyễn Diệu An, sinh viên, TP HCM
10885. Tom Truong, ky su, Hoa Kỳ
10886. Nguyen Chien Thang, ky su, doanh nhan, TP HCM
10887. Truong Thi Sinh, noi tro, TP HCM
10888. Phùng Quốc Bình, kỹ sư, Hoa Kỳ
10889. Nguyen Hue, ky su, Hoa Kỳ
10890. Nguyễn Xuân Hướng, giảng viên, Hải Phòng
10891. Lê Đăng Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
10892. Hoàng Phú Đức, kỹ sư công trình, Nghệ An
10893. Luu Thi Nguyet Thanh, huu tri, Úc
10894. Lại Ngọc Cảnh, Phú Thọ
10895. Huynh T Quang, Hoa Kỳ
10896. Lê Văn Khoa, Clinical Pharmacist, Chapman Medical Hospital, Hoa Kỳ
10897. Tran Minh, ve huu, Pháp
10898. Mindy Hoàng, Hoa Kỳ
10899. Calvin Tran, công nhân, Hoa Kỳ
10900. Kevin Tran, Hoa Kỳ
10901. Nguyễn Xuân Tiến, kỹ sư, Thụy Sĩ
10902. Nguyễn Chí Hiếu, công nhân, TP HCM
10903. Nguyễn Thế Viện, nghỉ hưu, Hà Nam
10904. Nguyễn Đỗ Hữu Hải, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
10905. Edward Tran, kỹ sư, Hoa Kỳ
10906. Phan Quynh Giao, luat su, Úc
10907. Lê Văn Chinh Sinh, kỹ sư xây dựng, Đà Nẵng
10908. Truong Dinh Trong, công nhân, Hoa Kỳ
10909. Lê Quang Huy, Quảng Ninh
10910. Phong Nguyen, Hoa Kỳ
10911. Vu K Doanh, cong nhan, Hoa Kỳ
10912. Pham T Hong, day hoc, Hoa Kỳ
10913. Pham V Tieu, nghi huu, Hoa Kỳ
10914. Trinh T Buoi, nghi huu, Hoa Kỳ
10915. Dang Xieu, nhan vien bao ve tu nhan, Hoa Kỳ
10916. Nguyen Hai Anh, giao vien trung hoc pho thong, Hà Nội
10917. Trân Thị Anh, công nhân, Hà Nội
10918. Nguyễn Đức Tâm, kỹ sư, Gia Lai
10919. Trần Hoàng Đạo, kỹ sư, Quảng Ngãi
10920. Lê Bảy, cựu giáo viên, Úc
10921. Nguyễn Thanh Hiệp, nghề tự do, TP HCM
10922. Chuong Dao, kinh doanh, Úc
10923. Nguyễn Lê Tuấn, TS, Hà Nội
10924. Lê Trần Cảnh, giáo viên, Vũng Tàu
10925. Trần Anh Phương, sinh viên, Quảng Ngãi
10926. Lâm Phú Xuân, nghề tự do, Bình Dương
10927. Phạm Quốc Quân, kinh doanh, TP HCM
10928. Nguyễn Thái Ngọc, tài chính, Hà Nội
10929. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, TP HCM
10930. Nguyễn Trường Giang, kỹ sư tin học, TP HCM
10931. Cao Thị Ánh Hồng, kế toán, TP HCM
10932. Tô Linh Giang, nhân viên, Hà Nội
10933. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư máy tàu thủy, Hải Phòng
10934. Dinh Ngoc, doanh nhân, CH Sec
10935. Nguyen Xuan Huong, Medical biller, Hoa Kỳ
10936. Nguyễn Quang Thanh, cessna aircraft company, Hoa Kỳ
10937. Jim My Luu, Hoa Kỳ
10938. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư XD, TP HCM
10939. Trần Văn Hơn, Hải Dương
10940. Lê Văn Tên, công nhân, Hải Dương
10941. Nguyễn Thu Huệ, Hải Dương
10942. Trần Thị Chi, Hải Dương
10943. Phan Văn Là, công nhân, Hải Dương
10944. Đào Văn Kẻ, giáo viên, Hải Dương
10945. Hoàng Văn Chiêu, giáo viên, Hải Dương
10946. Lê Thị Hồi, kĩ sư, Hải Dương
10947. Lê Thị Đáng, công nhân, Hải Dương
10948. Hoàng Thị Trừng, giáo viên, Hải Dương
10949. Phan Văn Trị, về hưu, Hải Dương
10950. Mạc Văn Viên, kỹ sư cơ khí, TP HCM
10951. Nguyễn Văn Bình, nghề nghiệp tự do, TP HCM
10952. Phùng Thanh Hoài, kỹ sư XD, Hà Nội
10953. Ngô Duy Sạ, giảng viên, Hà Nội
10954. Lê Đình Lân, TP HCM
10955. Le Chi Cang, chu tiem an, Denmark
10956. Lê Tự Dân, cử nhân, TP HCM
10957. Nguyễn Văn, giáo viên, Bình Dương
10958. Trần Lý Phước Lợi, Bà Rịa – Vũng Tàu
10959. Hoang Le Quyen, thợ uốn tóc, TP HCM
10960. Huynh Thu Thuy, thợ uốn tóc, TP HCM
10961. Nguyen Hong Phu, kien truc su, Hà Nội
10962. Nguyễn Đức Toàn, sales engineer, Bình Dương
10963. Nguyễn Lương Thành, nghề nghiệp tự do, Quảng Ngãi
10964. Nguyễn Văn Hiền, Hà Nội
10965. Dung Halvarez, kinh doanh, CH Séc
10966. Phạm Văn Điệp, Chủ tịch Hội người Việt Nam ở tỉnh Karelia, Liên bang Nga
10967. Đỗ Thành Trung, Hoa Kỳ
10968. Phạm Đoàn Kết, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
10969. Phan Xuan Ho, Hoa Kỳ
10970. Nguyen Thi Cam Hang, Hoa Kỳ
10971. Phan Thi Bich Hop, Hoa Kỳ
10972. Phan Thi Bich Lien, Hoa Kỳ
10973. Phan Xuan Hoa, Hoa Kỳ
10974. Phan Xuan Binh, Hoa Kỳ
10975. Phan Thi Bich Thuan, Hoa Kỳ
10976. Phan Thi Bich Thao, Hoa Kỳ
10977. Phan Thi Bich Trung, Hoa Kỳ
10978. Phan Xuan Tin, Hoa Kỳ
10979. Phan Thi Bich Dung, Hoa Kỳ
10980. Phan Thi Bich Ngoc, Hoa Kỳ
10981. Phan Thi Bich Nga, Hoa Kỳ
10982. Phan Xuan Nghia, Hoa Kỳ
10983. Phan Thi Bich Hong, Hoa Kỳ
10984. John Payne, Hoa Kỳ
10985. Nguyen Thi Hong, Hoa Kỳ
10986. Tran Thu Van, Hoa Kỳ
10987. Vu Hong Minh, Hoa Kỳ
10988. Dao Danh Tho, Hoa Kỳ
10989. Cesar Johnsons, Hoa Kỳ
10990. Huynh Thi Phuong Loan, Hoa Kỳ
10991. Paul Tu Nguyen, Hoa Kỳ
10992. Vu Ngoc Tien, Hoa Kỳ
10993. Dr. Hoang Ngoc Phuoc, Hoa Kỳ
10994. Nguyen Thi Y Anh, Hoa Kỳ
10995. Pham Anh Thi, Hoa Kỳ
10996. Johnny Payne Jr., Hoa Kỳ
10997. Phan Xuan Matthews, Hoa Kỳ
10998. Phan Xuan Huy, Hoa Kỳ
10999. Phan Xuan Dzung, Hoa Kỳ
11000. Phan Xuan Tuan, Hoa Kỳ
11001. Vu Tien Duc, Hoa Kỳ
11002. Vu Thi Hong Phuoc, Hoa Kỳ
11003. Dao Thi Anh Duong, Hoa Kỳ
11004. Dao Danh Tieng, Hoa Kỳ
11005. David Johnsons, Hoa Kỳ
11006. Christine Johnsons, Hoa Kỳ
11007. Phan Huynh Tien Phuong, Hoa Kỳ
11008. Phan Huynh Nam Phuong, Hoa Kỳ
11009. Johnny Thanh Nguyen, Hoa Kỳ
11010. Kayla Phuong Nguyen, Hoa Kỳ
11011. Christine Phuong Nguyen, Hoa Kỳ
11012. Vu Ngoc Son, Hoa Kỳ
11013. Vu Ngoc Tai, Hoa Kỳ
11014. Vu Thi Ngoc Suong, Hoa Kỳ
11015. Hoang Phuoc Loc, Hoa Kỳ
11016. Hoang Thi Phuoc Sang, Hoa Kỳ
11017. Hoang Phuoc Quy, Hoa Kỳ
11018. Hoang Thi Ngoc Giau, Hoa Kỳ
11019. Phan Tu Anh Angelina, Hoa Kỳ
11020. Pham Thi Anh Thu, Hoa Kỳ
11021. Pham Anh Lucas, Hoa Kỳ
11022. Pham Anh Marco, Hoa Kỳ
11023. Pham Anh Emma, Hoa Kỳ
11024. Pham Anh The My, Hoa Kỳ
11025. Phan Xuan Lan Anh, Hoa Kỳ
11026. Phan Xuan Trieu Anh, Hoa Kỳ
11027. Dao Phuoc Loc, Hoa Kỳ
11028. Dao Phuoc Giau, Hoa Kỳ
11029. Đoàn Võ, kỹ sư, TP HCM
11030. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư thủy lợi, TP HCM
11031. Nguyễn Tuấn Huy, ke toan, TP HCM
11032. Le Trung, ky su/ disease Investigator, Hoa Kỳ
11033. Phan Cao Chính, công nhân, TP HCM
11034. Ha Huu Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
11035. Trần Thắng, kỹ sư, CHLB Đức
11036. Nguyễn Khánh, hưu trí, Úc
11037. Nguyễn Thị Phương Lan, hưu trí, Úc
11038. Vinh Binh, US Postal Service, Hoa Kỳ
11039. Huỳnh Xuân Thiệp, nhà giáo hưu trí, Bình Định
11040. Ôn Uyển Trinh, Giám đốc cty tư nhân, TP HCM
11041. Huỳnh Phú Quốc, doanh nhân, Bình Định
11042. Nguyễn Thị Tuyết, TP HCM
11043. Nguyễn Thị Mai, hải quan, TP HCM
11044. Bùi Đợi, Quảng Ngãi
11045. Bùi Minh Thắng, Quảng Ngãi
11046. Bùi Thanh Mãn, công nhân, Quảng Ngãi
11047. Nguyễn Văn Long, kiểm lâm, Lâm Đồng
11048. Tôn Quốc Dũng, kinh doanh, Vũng Tàu
11049. Đỗ Ức Trí, kỹ sư, TP HCM
11050. Đinh Văn Cận, kỹ sư, TP HCM
11051. Vũ Tuấn Cường, kỹ sư điện, Hà Nội
11052. Duong Le, Engineer, Aviation System Specialist, Hoa Kỳ
11053. Lê Anh Trung, Hà Nội
11054. Luong Khanh, cong nhan, Hoa Kỳ
11055. Do T Kim, cong nhan, Hoa Kỳ
11056. Luong Hoang Nhi, sinh vien, Hoa Kỳ
11057. Son Nguyen, bussinessman, Hoa Kỳ
11058. Do T Phung, tho nail, Hoa Kỳ
11059. Vo Minh Nghiem, chuyen vien ky thuat cua hang Intel Corporation, Hoa Kỳ
11060. Hoa Le, Hoa Kỳ
11061. Mai Quang Huy, cử nhân luật, Hà Nội
11062. Lê Thị Phương, bác sỹ, Hà Nội
11063. Lê Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội
11064. Đặng Văn Sinh, nhà văn, giáo viên, Hải Dương
11065. Nguyễn Như Minh, buôn bán tự do, TP HCM
11066. Huỳnh Quốc Vương, kiến trúc sư, TP HCM
11067. Duc Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
11068. Đặng Văn Sơn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
11069. Dinh Cong Khanh, nhan vien xa hoi, Úc
11070. Huu Cong Ho, electrical engineering, Hoa Kỳ
11071. Hà Ty, thợ xây, TP HCM
11072. Bùi Lý, thợ xây, TP HCM
11073. Lê Viêm, thợ xây, TP HCM
11074. Tony Tran, huu tri, Hoa Kỳ
11075. Vũ Tuấn Anh, kinh doanh tự do, Hà Nội
11076. Đào Thị Kiều Anh, TP HCM
11077. Pham Quang Chieu, Hoa Kỳ
11078. Nguyễn Thị Thanh Phong, nội trợ, Úc
11079. Nguyễn Mỹ Thắng, thường dân, Vũng Tàu
11080. Pham Chan James, buôn bán, Phần Lan
11081. Son Pham, Hoa Kỳ
11082. Phạm Xuân Phụng, Hà Nam
11083. Nguyen Van Thinh, nong dan, TP HCM
11084. Trần Hữu Tuân, thợ, Vũng Tàu
11085. Phan Thuỵ Minh Tú, sinh viên, TP HCM
11086. Duong Quoc Son, TP HCM
11087. Nguyễn Duy Thuyên, kinh doanh, CHLB Đức
11088. Phan Thụy Minh Hằng, sinh viên, TP HCM
11089. Đặng Chu Sơn, kỹ sư, TP HCM
11090. Đặng Biên, cán bộ hưu trí, TP HCM
11091. Chu Thị Lý, cán bộ hưu trí, TP HCM
11092. Nguyễn Quang Đan, Hoa Kỳ
11093. G.B Nguyễn Duy An, linh mục, giáo phận Vinh
11094. Nguyễn Công Vũ, giảng viên phần mềm, tiến sĩ, TP HCM
11095. Lê Hồng Sơn, Chánh Văn phòng Viện, Tổng cục Biển-Hải đảo, Hà Nội
11096. Tran Thi Tuyen, nghi huu, Ha Noi
11097. Lê Hồng Thắng, nông dân, Nghệ An
11098. Lê Xuân Hương, nông dân, Nghệ An
11099. Trần Văn Thái, nông dân, Nghệ An
11100. Nguyễn Sỹ Tình, nông dân, Nghệ An
11101. Lê Văn Năng, nông dân, Nghệ An
11102. Trần Thị Thoan, nông dân, Nghệ An
11103. Lê Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
11104. Trần Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
11105. Lê Hữu Hiền, nông dân, Nghệ An
11106. Lê Văn Tường, nông dân, Nghệ An
11107. Lê Văn Thông, nông dân, Nghệ An
11108. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Nghệ An
11109. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Nghệ An
11110. Lê Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
11111. Nguyễn Văn Vinh (1), nông dân, Nghệ An
11112. Nguyễn Xuân Thiết, nông dân, Nghệ An
11113. Nguyễn Văn Tin, nông dân, Nghệ An
11114. Nguyễn Ngọc Xuân, nông dân, Nghệ An
11115. Bùi Văn Lành, nông dân, Nghệ An
11116. Bùi Văn Vương, nông dân, Nghệ An
11117. Nguyễn Trung Hòa, nông dân, Nghệ An
11118. Nguyễn Xuân Hợp, nông dân, Nghệ An
11119. Lê Xuân Bình, nông dân, Nghệ An
11120. Lê Hồng Thanh, nông dân, Nghệ An
11121. Nguyễn Thị Kính, nông dân, Nghệ An
11122. Nguyễn Thị Linh, nông dân, Nghệ An
11123. Nguyễn Văn Hợi, nông dân, Nghệ An
11124. Nguyễn Văn Thỏa, nông dân, Nghệ An
11125. Lê Văn Trường, nông dân, Nghệ An
11126. Lê Văn Lộc, nông dân, Nghệ An
11127. Chu Thị Phương, nông dân, Nghệ An
11128. Nguyễn Thị Lài, nông dân, Nghệ An
11129. Nguyễn Văn Huệ, nông dân, Nghệ An
11130. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Nghệ An
11131. Lê Thị Đường, nông dân, Nghệ An
11132. Nguyễn Thị Đính, nông dân, Nghệ An
11133. Trần Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
11134. Nguyễn Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
11135. Lê Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An
11136. Lê Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
11137. Trần Mạnh Hoàn, nông dân, Nghệ An
11138. Nguyễn Đình Hải, nông dân, Nghệ An
11139. Lê Hùng Vương, nông dân, Nghệ An
11140. Nguyễn Hữu Cường, nông dân, Nghệ An
11141. Nguyễn Xuân Sâm, nông dân, Nghệ An
11142. Phạm Văn Sỹ, nông dân, Nghệ An
11143. Lê Văn Minh, nông dân, Nghệ An
11144. Lê Ngọc Phượng, nông dân, Nghệ An
11145. Nguyễn Văn Thân (2), nông dân, Nghệ An
11146. Chu Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
11147. Phạm Hữu Tâm, nông dân, Nghệ An
11148. Trần Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
11149. Phạm Hữu Thành, nông dân, Nghệ An
11150. Nguyễn Xuân Lý, nông dân, Nghệ An
11151. Nguyễn Văn Sáng (2), nông dân, Nghệ An
11152. Nguyễn Đình Hiển, nông dân, Nghệ An
11153. Chu Trọng Sơn, nông dân, Nghệ An
11154. Nguyễn Văn Ngọc (1), nông dân, Nghệ An
11155. Phạm Văn Tùng, nông dân, Nghệ An
11156. Lưu Xuân Thu, nông dân, Nghệ An
11157. Nguyễn Hữu Cảnh, nông dân, Nghệ An
11158. Nguyễn Ngọc Đông, nông dân, Nghệ An
11159. Trần Văn Định, nông dân, Nghệ An
11160. Trần Văn Tình, nông dân, Nghệ An
11161. Nguyễn Trung Hòa, nông dân, Nghệ An
11162. Trần Văn Thông, nông dân, Nghệ An
11163. Vũ Văn Sáu, nông dân, Nghệ An
11164. Lê Văn Hiểu, nông dân, Nghệ An
11165. Chu Văn Đông, nông dân, Nghệ An
11166. Chu Trọng Khuê, nông dân, Nghệ An
11167. Nguyễn Đức Dung, nông dân, Nghệ An
11168. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
11169. Lê Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
11170. Lê Đức Anh, nông dân, Nghệ An
11171. Nguyễn Hữu Cai, nông dân, Nghệ An
11172. Chu Xuân Trị, nông dân, Nghệ An
11173. Lê Văn Lai, công nhân, Nghệ An
11174. Chu Khắc Phán, nông dân, Nghệ An
11175. Chu Trọng Thông, nông dân, Nghệ An
11176. Trần Trọng Quỳnh, nông dân, Nghệ An
11177. Trần Xuân Hùng, nông dân, Nghệ An
11178. Nguyễn Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
11179. Trần Xuân Khánh, nông dân, Nghệ An
11180. Vũ Văn Hữu, nông dân, Nghệ An
11181. Nguyễn Hữu Tin, nông dân, Nghệ An
11182. Trần Văn Nhất, nông dân, Nghệ An
11183. Nguyễn Thị Vui, Công nhân, Nghệ An
11184. Chu Văn Lương, nông dân, Nghệ An
11185. Nguyễn Thị Vân, nông dân, Nghệ An
11186. Nguyễn Hữu Thế, nông dân, Nghệ An
11187. Trần Xuân Dung, nông dân, Nghệ An
11188. Chu Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
11189. Trần Văn Thiên, nông dân, Nghệ An
11190. Trần Văn Kính, nông dân, Nghệ An
11191. Trần Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
11192. Nguyễn Văn Ngọc (2), nông dân, Nghệ An
11193. Trần Văn Diện, nông dân, Nghệ An
11194. Đậu Bá Thạch, nông dân, Nghệ An
11195. Đậu Bá Bình, nông dân, Nghệ An
11196. Chu Trọng Kỳ, nông dân, Nghệ An
11197. Nguyễn Thị Tình, nông dân, Nghệ An
11198. Chi Thị Mai, học sinh, Nghệ An
11199. Lê Đình Nhiên, nông dân, Nghệ An
11200. Đàm Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
11201. Nguyễn Trọng Định, nông dân, Nghệ An
11202. Nguyễn Thị Nghi, nông dân, Nghệ An
11203. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Nghệ An
11204. Lê Thị Hiển, nông dân, Nghệ An
11205. Hồ Thị Bản, nông dân, Nghệ An
11206. Lê Công Loan, nông dân, Nghệ An
11207. Trần Đình Vân, nông dân, Nghệ An
11208. Nguyễn Trọng Lạc, nông dân, Nghệ An
11209. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Nghệ An
11210. Trần Thị Ân, nông dân, Nghệ An
11211. Trần Đình Vương, nông dân, Nghệ An
11212. Nguyễn Thị Hảo, nông dân, Nghệ An
11213. Nguyễn Văn Huệ, nông dân, Nghệ An
11214. Nguyễn Thị Đóa, nông dân, Nghệ An
11215. Chu Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
11216. Trần Thị Liên, nông dân, Nghệ An
11217. Nguyễn Thị Giáo, nông dân, Nghệ An
11218. Lê Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
11219. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Nghệ An
11220. Nguyễn Văn Lâm, học sinh, Nghệ An
11221. Nguyễn Văn Sáng (1), nông dân, Nghệ An
11222. Phan Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
11223. Nguyễn Văn Vinh (2), nông dân, Nghệ An
11224. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Nghệ An
11225. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Nghệ An
11226. Nguyễn Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
11227. Nguyễn Văn Trinh, nông dân, Nghệ An
11228. Chu Văn Chính, nông dân, Nghệ An
11229. Chu Trọng Ngân, nông dân, Nghệ An
11230. Chu Trọng Vinh, nông dân, Nghệ An
11231. Lê Công Hoan, nông dân, Nghệ An
11232. Bùi Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
11233. Nguyễn Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
11234. Nguyễn Văn Trị, nông dân, Nghệ An
11235. Nguyễn Văn Đại, nông dân, Nghệ An
11236. Vũ Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
11237. Nguyễn Văn Đường, nông dân, Nghệ An
11238. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
11239. Đặng Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
11240. Chu Thị Lý, nông dân, Nghệ An
11241. Nguyễn Trọng Lộc, nông dân, Nghệ An
11242. Phạm Thị Minh, nông dân, Nghệ An
11243. Chu Văn Thảo, nông dân, Nghệ An
11244. Chu Thị Nghĩa, nông dân, Nghệ An
11245. Trần Thị Trinh, nông dân, Nghệ An
11246. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
11247. Trần Đình Yên, nông dân, Nghệ An
11248. Lê Thị Liệu, nông dân, Nghệ An
11249. Bùi Đức Duệ (2), nông dân, Nghệ An
11250. Bùi Đức Duệ (3), nông dân, Nghệ An
11251. Bùi Đức Duệ (4), nông dân, Nghệ An
11252. Bùi Đức Phúc (2), học sinh, Nghệ An
11253. Bùi Đức Quyền (2), nông dân, Nghệ An
11254. Bùi Đức Quyền (3), nông dân, Nghệ An
11255. Bùi Đức Sáng (2), nông dân, Nghệ An
11256. Bùi Đức Tâm (2), nông dân, Nghệ An
11257. Bùi Hương (2), nông dân, Nghệ An
11258. Bùi Minh Châu (2), nông dân, Nghệ An
11259. Bùi Minh (2), nông dân, Nghệ An
11260. Bùi Thị Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
11261. Bùi Thị Hiền (2), học sinh, Nghệ An
11262. Bùi Thị Hiền (3), học sinh, Nghệ An
11263. Bùi Thị Hồng (2), nông dân, Nghệ An
11264. Bùi Thị Hồng (3), nông dân, Nghệ An
11265. Bùi Thị Hường (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11266. Bùi Thị Lan (2), học sinh, Nghệ An
11267. Bùi Thị Oanh (2), học sinh, Nghệ An
11268. Bùi Thị Oanh (3), học sinh, Nghệ An
11269. Bùi Thị Phượng (2), nông dân, Nghệ An
11270. Bùi Thị Thanh (2), nông dân, Nghệ An
11271. Bùi Thị Trang (2), học sinh, Nghệ An
11272. Bùi Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
11273. Bùi Trọng Thuyên (2), nông dân, Nghệ An
11274. Bùi Văn Chế (2), nông dân, Nghệ An
11275. Bùi Văn Cường (2), nông dân, Nghệ An
11276. Bùi Văn Cường (3), nông dân, Nghệ An
11277. Bùi Văn Cường (4), nông dân, Nghệ An
11278. Bùi Văn Đoàn (2), học sinh, Nghệ An
11279. Bùi Văn Đức (2), học sinh, Nghệ An
11280. Bùi Văn Dương (2), nông dân, Nghệ An
11281. Bùi Văn Giang (2), học sinh, Nghệ An
11282. Bùi Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
11283. Bùi Văn Linh (3), nông dân, Nghệ An
11284. Bùi Văn Long (2), nông dân, Nghệ An
11285. Bùi Văn Minh (2), nông dân, Nghệ An
11286. Bùi Văn Nhân (2), nông dân, Nghệ An
11287. Bùi Văn Tâm (2), nông dân, Nghệ An
11288. Bùi Văn Tâm (3), nông dân, Nghệ An
11289. Bùi Văn Thanh (2), nông dân, Nghệ An
11290. Bùi Văn Thanh (3), nông dân, Nghệ An
11291. Bùi Văn Thanh (4), nông dân, Nghệ An
11292. Bùi Văn Thanh (5), nông dân, Nghệ An
11293. Bùi Văn Thanh (6), nông dân, Nghệ An
11294. Bùi Văn Thanh (7), nông dân, Nghệ An
11295. Bùi Văn Thiện (2), học sinh, Nghệ An
11296. Bùi Xuân Hoàng (2), học sinh, Nghệ An
11297. Cao Thị Hà (2), làm ruộng, Nghệ An
11298. Chu Thị Lan (2), công dân, Hưng Yên
11299. Đàm Đức Hạnh (2), nông dân, Văn Giang
11300. Đàm Huy Tường (2), công dân, Hưng Yên
11301. Đàm Huy Tưởng (2), công dân, Hưng Yên
11302. Đàm Thị Cúc (2), công dân, Hưng Yên
11303. Đàm Thị Đào (2), công dân, Hưng Yên
11304. Đàm Thị Hiên (2), nông dân, Văn Giang
11305. Đàm Thị Huệ (2), công dân, Hưng Yên
11306. Đàm Thị Lý (2), công dân, Hưng Yên
11307. Đàm Thị Mừng (2), công dân, Hưng Yên
11308. Đàm Thị Ngâm (2), công dân, Hưng Yên
11309. Đàm Thị Soát (2), công dân, Hưng Yên
11310. Đàm Thị Thắm (2), công dân, Hưng Yên
11311. Đàm Thị Thơm (2), công dân, Hưng Yên
11312. Đàm Thị Tuyên (2), công dân, Hưng Yên
11313. Đàm Văn Ấm (2), công dân, Hưng Yên
11314. Đàm Văn Hoa (2), công dân, Hưng Yên
11315. Đàm Văn Ngọc (2), công dân, Hưng Yên
11316. Đặng Thị Nga (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
11317. Đinh Thị Hiếu (2), nông dân, Nghệ An
11318. Đinh Thị Thi (2), nông dân, Nghệ An
11319. Đinh Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
11320. Đinh Văn Toan (2), nghề tự do, Nam Định
11321. Đỗ Anh Tuấn (2), học sinh, Hà Nội
11322. Đỗ Phương Thảo (2), học sinh, Hà Nội
11323. Đỗ Thị Hương (2), công dân, Hưng Yên
11324. Đỗ Thị Kim Oanh (2), công dân, Hưng Yên
11325. Đỗ Thị Quỳnh (2), công dân, Hưng Yên
11326. Đỗ Thị Thắm (2), công dân, Hưng Yên
11327. Dương Thị Chỉnh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11328. Dương Thị Thủy (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11329. Dương Văn Dương (2), nông dân, Văn Giang
11330. Dương Văn Kính (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11331. Hồ Thị Hồng (2), nông dân, Nghệ An
11332. Hồ Thị Liên (2), nông dân, Nghệ An
11333. Hồ Thị Minh (2), nông dân, Nghệ An
11334. Hồ Thị Nhung (2), nông dân, Nghệ An
11335. Hồ Thị Thoa (2), nông dân, Nghệ An
11336. Hồ Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
11337. Hồ Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
11338. Hồ Trọng Hữu (2), nông dân, Nghệ An
11339. Hồ Văn Phúc (2), nông dân, Nghệ An
11340. Hồ Văn Phước (2), nông dân, Nghệ An
11341. Hồ Văn Quýt (2), nông dân, Nghệ An
11342. Hồ Văn Quýt (2), nông dân, Nghệ An
11343. Hồ Văn Sơn (2), nông dân, Nghệ An
11344. Hồ Văn Vị (2), nông dân, Nghệ An
11345. Hoàng Minh Lâm (2), nông dân, Nghệ An
11346. Hoàng Thị Hương (2), cày ruộng, Nghệ An
11347. Hoàng Thị Lương (2), làm ruộng, Nghệ An
11348. Hoàng Thị Mai Phương (2), học sinh, Nghệ An
11349. Hoàng Văn Hậu (2), nông dân, Nghệ An
11350. Hoàng Văn Quyết (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
11351. Lê Thị Đang (2), nông dân, Văn Giang
11352. Lê Thị Hằng (2), nông dân, Nghệ An
11353. Lê Thị Hạnh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11354. Lê Thị Hương (2), sinh viên, Nghệ An
11355. Lê Thị Kiên (2), công dân, Hưng Yên
11356. Lê Thị Sơn (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11357. Lê Thị Tuyết (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11358. Lê Văn Hiệu (2), nông dân, Văn Giang
11359. Lê Văn Sanh (2), nông dân, Văn Giang
11360. Lê Văn Tiến (2), công dân, Hưng Yên
11361. Nguyễn Anh Tuấn (2), học sinh, Nghệ An
11362. Nguyễn Cần (2), nông dân, Nghệ An
11363. Nguyễn Công Danh (2), nông dân, Nghệ An
11364. Nguyễn Công Hạnh (2), Ninh Thuận
11365. Nguyễn Công (2), làm ruộng, Nghệ An
11366. Nguyễn Đăng Khoa (2), học sinh, Nghệ An
11367. Nguyễn Đăng Khoa (3), học sinh, Nghệ An
11368. Nguyen Duy Anh (2), sinh viên, TP HCM
11369. Nguyễn Hóa (2), nông dân, Nghệ An
11370. Nguyễn Khánh Trung (2), học sinh, Nghệ An
11371. Nguyễn Minh Vương (2), nông dân, Văn Giang
11372. Nguyễn Phú (2), nông dân, Nghệ An
11373. Nguyễn Phước (2), nông dân, Nghệ An
11374. Nguyễn Thế (2), nông dân, Nghệ An
11375. Nguyễn Thị Ân (2), làm ruộng, Nghệ An
11376. Nguyễn Thị Bảy (2), nông dân, Nghệ An
11377. Nguyễn Thị Bích (2), làm ruộng, Nghệ An
11378. Nguyễn Thị Bình (2), làm ruộng, Nghệ An
11379. Nguyễn Thị Bình (3), nông dân, Nghệ An
11380. Nguyễn Thị Châu (2), nông dân, Nghệ An
11381. Nguyễn Thị Châu (3), nông dân, Nghệ An
11382. Nguyễn Thị Chính (2), nông dân, Nghệ An
11383. Nguyễn Thị Chính (3), nông dân, Nghệ An
11384. Nguyễn Thị Chốc (2), công dân, Hưng Yên
11385. Nguyễn Thị Chốc (3), nông dân, Văn Giang
11386. Nguyễn Thị Danh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11387. Nguyễn Thị Đào (2), làm ruộng, Nghệ An
11388. Nguyễn Thị Đào (3), làm ruộng, Nghệ An
11389. Nguyễn Thị Đào (4), làm ruộng, Nghệ An
11390. Nguyễn Thị Dung (2), học sinh, Nghệ An
11391. Nguyễn Thị Dung (3), học sinh, Nghệ An
11392. Nguyễn Thị Dung (4), học sinh, Nghệ An
11393. Nguyễn Thị Dung (5), học sinh, Nghệ An
11394. Nguyễn Thị Dung (6), học sinh, Nghệ An
11395. Nguyễn Thị Dung (7), học sinh, Nghệ An
11396. Nguyển Thị Dung (8), học sinh, Nghệ An
11397. Nguyễn Thị Dung (2), nông dân, Nghệ An
11398. Nguyễn Thị Dương (2), học sinh, Nghệ An
11399. Nguyễn Thị Duyên (2), nông dân, Nghệ An
11400. Nguyễn Thị Gương (2), nông dân, Nghệ An
11401. Nguyễn Thị Hà (2), học sinh, Nghệ An
11402. Nguyễn Thị Hà (3), học sinh, Nghệ An
11403. Nguyễn Thị Hà (4), học sinh, Nghệ An
11404. Nguyễn Thị Hà (5), học sinh, Nghệ An
11405. Nguyễn Thị Hà (6), học sinh, Nghệ An
11406. Nguyễn Thị Hạ (2), nông dân, Nghệ An
11407. Nguyễn Thị Hải (2), học sinh, Nghệ An
11408. Nguyễn Thị Hải (2), nội trợ, Hà Nội
11409. Nguyễn Thị Hải (2), nông dân, Nghệ An
11410. Nguyễn Thị Hải (3), nông dân, Nghệ An
11411. Nguyễn Thị Hạnh (2), học sinh, Nghệ An
11412. Nguyễn Thị Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
11413. Nguyễn Thị Hiền (2), làm ruộng, Nghệ An
11414. Nguyễn Thị Hiền (3), nông dân, Nghệ An
11415. Nguyễn Thị Hoa (2), học sinh, Nghệ An
11416. Nguyễn Thị Hoa (3), học sinh, Nghệ An
11417. Nguyễn Thị Hoa (2), làm ruộng, Nghệ An
11418. Nguyễn Thị Hoan (2), học sinh, Nghệ An
11419. Nguyễn Thị Hoan (3), học sinh, Nghệ An
11420. Nguyễn Thị Hồng (2), học sinh, Nghệ An
11421. Nguyễn Thị Hồng (3), học sinh, Nghệ An
11422. Nguyễn Thị Hồng (4), học sinh, Nghệ An
11423. Nguyễn Thị Hồng (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
11424. Nguyễn Thị Hồng (3), nông dân, Nghệ An
11425. Nguyễn Thị Hồng (4), nông dân, Nghệ An
11426. Nguyễn Thị Hồng (5), nông dân, Nghệ An
11427. Nguyễn Thị Huệ (2), học sinh, Nghệ An
11428. Nguyễn Thị Huệ (3), học sinh, Nghệ An
11429. Nguyễn Thị Huệ (4), học sinh, Nghệ An
11430. Nguyễn Thị Hưng (2), nông dân, Nghệ An
11431. Nguyễn Thị Hương (2), học sinh, Nghệ An
11432. Nguyễn Thị Hường (2), học sinh, Nghệ An
11433. Nguyễn Thị Hường (3), học sinh, Nghệ An
11434. Nguyễn Thị Hương (2), làm ruộng, Nghệ An
11435. Nguyễn Thị Hương (3), nông dân, Nghệ An
11436. Nguyễn Thị Huyền (2), kinh doanh, Hà Nội
11437. Nguyễn Thị Kim Oanh (2), học sinh, Nghệ An
11438. Nguyễn Thị Lan (2), học sinh, Nghệ An
11439. Nguyễn Thị Lan (3), học sinh, Nghệ An
11440. Nguyễn Thị Lan (4), học sinh, Nghệ An
11441. Nguyễn Thị Lan (5), học sinh, Nghệ An
11442. Nguyễn Thị Lan (6), học sinh, Nghệ An
11443. Nguyễn Thị Lan (7), học sinh, Nghệ An
11444. Nguyễn Thị Lan (2), làm ruộng, Nghệ An
11445. Nguyễn Thị Lan (3), nông dân, Nghệ An
11446. Nguyễn Thị Lan (4), nông dân, Nghệ An
11447. Nguyễn Thị Lan (5), nông dân, Nghệ An
11448. Nguyễn Thị Lan (6), nông dân, Nghệ An
11449. Nguyễn Thị Lan (7), nông dân, Nghệ An
11450. Nguyễn Thị Lan (8), nông dân, Nghệ An
11451. Nguyễn Thị Lan (9), nông dân, Nghệ An
11452. Nguyễn Thị Lập (2), nông dân, Nghệ An
11453. Nguyễn Thị Lê (2), nông dân, Nghệ An
11454. Nguyễn Thị Liêm (2), làm ruộng, Nghệ An
11455. Nguyễn Thị Liên (2), làm ruộng, Nghệ An
11456. Nguyễn Thị Linh (2), nông dân, Nghệ An
11457. Nguyễn Thị Loan (2), nông dân, Nghệ An
11458. Nguyễn Thị Loan (3), nông dân, Nghệ An
11459. Nguyễn Thị Loan (4), nông dân, Nghệ An
11460. Nguyễn Thị Loan (5), nông dân, Nghệ An
11461. Nguyễn Thị Lợi (2), học sinh, Nghệ An
11462. Nguyễn Thị Long (2), làm ruộng, Nghệ An
11463. Nguyễn Thị Lý (2), nông dân, Nghệ An
11464. Nguyễn Thị Mai (2), học sinh, Nghệ An
11465. Nguyễn Thị Mai (2), làm ruộng, Nghệ An
11466. Nguyễn Thị Mận (2), học sinh, Nghệ An
11467. Nguyễn Thị Minh (2), nông dân, Nghệ An
11468. Nguyễn Thị Minh (3), nông dân, Nghệ An
11469. Nguyễn Thị Nga (2), học sinh, Nghệ An
11470. Nguyễn Thị Nga (3), học sinh, Nghệ An
11471. Nguyễn Thị Nga (4), học sinh, Nghệ An
11472. Nguyễn Thị Ngọc (2), nông dân, Nghệ An
11473. Nguyễn Thị Nhan (2), học sinh, Nghệ An
11474. Nguyễn Thị Nhàn (2), làm ruộng, Nghệ An
11475. Nguyễn Thị Nhung (2), học sinh, Nghệ An
11476. Nguyễn Thị Nhung (3), học sinh, Nghệ An
11477. Nguyễn Thị Nhung (4), học sinh, Nghệ An
11478. Nguyễn Thị Nhung (2), nghề tự do, Hà Nội
11479. Nguyễn Thị Nhường (2), nông dân, Nghệ An
11480. Nguyễn Thị Oanh (2), học sinh, Nghệ An
11481. Nguyễn Thị Oanh (3), học sinh, Nghệ An
11482. Nguyễn Thị Oanh (4), học sinh, Nghệ An
11483. Nguyễn Thị Oanh (5), học sinh, Nghệ An
11484. Nguyễn Thị Oanh (6), học sinh, Nghệ An
11485. Nguyễn Thị Oanh (7), học sinh, Nghệ An
11486. Nguyễn Thị Oanh (2), nông dân, Nghệ An
11487. Nguyễn Thị Oanh (3), nông dân, Nghệ An
11488. Nguyễn Thị Phong (2), làm ruộng, Nghệ An
11489. Nguyễn Thị Phong (3), nông dân, Nghệ An
11490. Nguyễn Thị Phú (2), nông dân, Nghệ An
11491. Nguyễn Thị Phúc (2), nông dân, Nghệ An
11492. Nguyễn Thị Phúc (3), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11493. Nguyễn Thị Phúc (4), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11494. Nguyễn Thị Phương (2), học sinh, Nghệ An
11495. Nguyễn Thị Phương (3), học sinh, Nghệ An
11496. Nguyễn Thị Phương (2), làm ruộng, Nghệ An
11497. Nguyễn Thị Phượng (2), làm ruộng, Nghệ An
11498. Nguyễn Thị Phượng (3), làm ruộng, Nghệ An
11499. Nguyễn Thị Phương (3), nông dân, Nghệ An
11500. Nguyễn Thị Sáng (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11501. Nguyễn Thị Tâm (2), nông dân, Nghệ An
11502. Nguyễn Thị Tâm (3), nông dân, Nghệ An
11503. Nguyễn Thị Tâm (2), sinh viên, Hà Nội
11504. Nguyễn Thị Tâm (3), sinh viên, Nghệ An
11505. Nguyễn Thị Tâm (4), sinh viên, Nghệ An
11506. Nguyễn Thị Tạo (2), nông dân, Nghệ An
11507. Nguyễn Thị Tạo (3), nông dân, Nghệ An
11508. Nguyễn Thị Thái (2), nông dân, Nghệ An
11509. Nguyễn Thị Thắm (2), học sinh, Nghệ An
11510. Nguyễn Thị Thanh (2), hưu trí, Hà Nội
11511. Nguyễn Thị Thiên (2), làm ruộng, Nghệ An
11512. Nguyễn Thị Thiện (2), làm ruộng, Nghệ An
11513. Nguyễn Thị Thiện (3), làm ruộng, Nghệ An
11514. Nguyễn Thị Thiên (3), nông dân, Nghệ An
11515. Nguyễn Thị Thu (2), học sinh, Nghệ An
11516. Nguyễn Thị Thu (2), nông dân, Nghệ An
11517. Nguyễn Thị Thuận (2), sinh viên, Nghệ An
11518. Nguyễn Thị Thương (2), học sinh, Nghệ An
11519. Nguyễn Thị Thùy Dung (2), học sinh, Nghệ An
11520. Nguyễn Thị Thúy (2), học sinh, Nghệ An
11521. Nguyễn Thị Thúy (3), học sinh, Nghệ An
11522. Nguyễn Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
11523. Nguyễn Thị Thủy (3), học sinh, Nghệ An
11524. Nguyễn Thị Thủy (4), học sinh, Nghệ An
11525. Nguyễn Thị Thủy (2), nhân viên văn phòng, Hà Tĩnh
11526. Nguyễn Thị Tín (2), nông dân, Nghệ An
11527. Nguyễn Thị Tín (3), nông dân, Nghệ An
11528. Nguyễn Thị Tín (4), nông dân, Nghệ An
11529. Nguyễn Thị Tình (2), làm ruộng, Nghệ An
11530. Nguyễn Thị Trang (2), học sinh, Nghệ An
11531. Nguyễn Thị Trang (3), học sinh, Nghệ An
11532. Nguyễn Thị Truyền (2), làm ruộng, Nghệ An
11533. Nguyễn Thị Truyền (3), nông dân, Nghệ An
11534. Nguyễn Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
11535. Nguyễn Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
11536. Nguyễn Thị Vân (2), nông dân, Nghệ An
11537. Nguyễn Thị Vinh (2), nông dân, Nghệ An
11538. Nguyễn Tuấn Anh (2), học sinh, Nghệ An
11539. Nguyễn Văn Báu (2), tự do, Ninh Bình
11540. Nguyễn Văn Bình (2), học sinh, Nghệ An
11541. Nguyễn Văn Bình (3), học sinh, Nghệ An
11542. Nguyễn Văn Bình (2), nông dân, Nghệ An
11543. Nguyễn Văn Cần (2), nông dân, Nghệ An
11544. Nguyễn Văn Cần (3), nông dân, Nghệ An
11545. Nguyễn Văn Cần (4), nông dân, Nghệ An
11546. Nguyễn Văn Châu (2), nông dân, Nghệ An
11547. Nguyễn Văn Chí (2), kỹ sư cơ khí, Bắc Ninh
11548. Nguyễn Văn Chỉ (2), nghề tự do, Hà Nội
11549. Nguyễn Văn Chính (2), nông dân, Nghệ An
11550. Nguyễn Văn Cường (2), học sinh, Nghệ An
11551. Nguyễn Văn Cường (3), nông dân, Nghệ An
11552. Nguyễn Văn Cường (4), nông dân, Nghệ An
11553. Nguyễn Văn Cường (5), nông dân, Nghệ An
11554. Nguyễn Văn Cường (6), nông dân, Nghệ An
11555. Nguyễn Văn Danh (2), làm ruộng, Nghệ An
11556. Nguyễn Văn Danh (3), làm ruộng, Nghệ An
11557. Nguyễn Văn Danh (4), nông dân, Nghệ An
11558. Nguyễn Văn Danh (5), nông dân, Nghệ An
11559. Nguyễn Văn Danh (6), nông dân, Nghệ An
11560. Nguyễn Văn Diện (2), nông dân, Nghệ An
11561. Nguyễn Văn Đình (2), nông dân, Nghệ An
11562. Nguyễn Văn Đức (2), học sinh, Nghệ An
11563. Nguyễn Văn Đức (3), học sinh, Nghệ An
11564. Nguyễn Văn Đức (4), học sinh, Nghệ An
11565. Nguyễn Văn Đức (5), học sinh, Nghệ An
11566. Nguyễn Văn Đức (2), nông dân, Nghệ An
11567. Nguyễn Văn Đức (3), nông dân, Nghệ An
11568. Nguyễn Văn Đức (4), nông dân, Nghệ An
11569. Nguyễn Văn Duyệt (2), nông dân, Nghệ An
11570. Nguyễn Văn Hải (2), học sinh, Nghệ An
11571. Nguyễn Văn Hải (3), học sinh, Nghệ An
11572. Nguyễn Văn Hải (4), học sinh, Nghệ An
11573. Nguyễn Văn Hải (2), làm ruộng, Nghệ An
11574. Nguyễn Văn Hiếu (2), nông dân, Nghệ An
11575. Nguyễn Văn Hoàng (2), học sinh, Nghệ An
11576. Nguyễn Văn Hoàng (3), học sinh, Nghệ An
11577. Nguyễn Văn Hoàng (4), học sinh, Nghệ An
11578. Nguyễn Văn Hồng (2), nông dân, Nghệ An
11579. Nguyễn Văn Hùng (2), học sinh, Nghệ An
11580. Nguyễn Văn Hùng (3), học sinh, Nghệ An
11581. Nguyễn Văn Hùng (4), học sinh, Nghệ An
11582. Nguyễn Văn Hùng (2), làm ruộng, Nghệ An
11583. Nguyễn Văn Hùng (3), làm ruộng, Nghệ An
11584. Nguyễn Văn Hương (2), nông dân, Nghệ An
11585. Nguyễn Văn Khương (2), nông dân, Nghệ An
11586. Nguyễn Văn Kiên (2), làm ruộng, Nghệ An
11587. Nguyễn Văn Lâm (2), nông dân, Nghệ An
11588. Nguyễn Văn Linh (2), học sinh, Nghệ An
11589. Nguyễn Văn Linh (3), học sinh, Nghệ An
11590. Nguyễn Văn Linh (4), học sinh, Nghệ An
11591. Nguyễn Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
11592. Nguyễn Văn Lưu (2), nông dân, Nghệ An
11593. Nguyễn Văn Minh (2), làm ruộng, Nghệ An
11594. Nguyễn Văn Nghĩa (2), công nhân, Thái Bình
11595. Nguyễn Văn Nghĩa (2), làm ruộng, Nghệ An
11596. Nguyễn Văn Nhân (2), nông dân, Nghệ An
11597. Nguyễn Văn Nhân (3), nông dân, Nghệ An
11598. Nguyễn Văn Pháp (2), làm ruộng, Nghệ An
11599. Nguyễn Văn Phúc (2), làm ruộng, Nghệ An
11600. Nguyễn Văn Phúc (3), nông dân, Nghệ An
11601. Nguyễn Văn Phước (2), làm ruộng, Nghệ An
11602. Nguyễn Văn Phước (3), nông dân, Nghệ An
11603. Nguyễn Văn Phương (2), nông dân, Nghệ An
11604. Nguyễn Văn Phượng (2), nông dân, Nghệ An
11605. Nguyễn Văn Phượng (3), nông dân, Nghệ An
11606. Nguyễn Văn Phượng (4), nông dân, Nghệ An
11607. Nguyễn Văn Phượng (5), nông dân, Nghệ An
11608. Nguyễn Văn Phương (3), nông dân, Nghệ An
11609. Nguyễn Văn Quỳnh (2), sinh viên, Phú Thọ
11610. Nguyễn Văn Sáng (3), nông dân, Nghệ An
11611. Nguyễn Văn Tám (2), làm ruộng, Nghệ An
11612. Nguyễn Văn Tạo (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
11613. Nguyễn Văn Thân (3), nông dân, Nghệ An
11614. Nguyễn Văn Thắng (2), làm ruộng, Nghệ An
11615. Nguyễn Văn Thắng (3), làm ruộng, Nghệ An
11616. Nguyễn Văn Thắng (4), làm ruộng, Nghệ An
11617. Nguyễn Văn Thanh (2), học sinh, Nghệ An
11618. Nguyễn Văn Thiệu (2), nông dân, Nghệ An
11619. Nguyễn Văn Thực (2), làm ruộng, Nghệ An
11620. Nguyễn Văn Thực (3), làm ruộng, Nghệ An
11621. Nguyễn Văn Thương (2), làm ruộng, Nghệ An
11622. Nguyễn Văn Thương (3), nông dân, Nghệ An
11623. Nguyễn Văn Thủy (2), làm ruộng, Nghệ An
11624. Nguyễn Văn Thủy (3), nông dân, Nghệ An
11625. Nguyễn Văn Tính (2), nông dân, Hà Nội
11626. Nguyễn Văn Toàn (2), nông dân, Nghệ An
11627. Nguyễn Văn Trí (2), nông dân, Nghệ An
11628. Nguyễn Văn Trọng (2), nông dân, Nghệ An
11629. Nguyễn Văn Trường (2), nghề tự do, Hà Tĩnh
11630. Nguyễn Văn Trường (2), nông dân, Nghệ An
11631. Nguyễn Văn Tư (2), làm ruộng, Nghệ An
11632. Nguyễn Văn Tuấn (2), học sinh, Nghệ An
11633. Nguyễn Văn Tùng (2), học sinh, Nghệ An
11634. Nguyễn Văn Tường (2), nông dân, Nghệ An
11635. Phạm Thanh Tuấn (2), sinh viên, Thái Bình
11636. Phạm Thị Hương (2), nông dân, Nghệ An
11637. Phạm Thị Huyên (2) công dân, Hưng Yên
11638. Phạm Thị Lan (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11639. Phạm Thị Phúc (2), nông dân, Hà Tĩnh
11640. Phạm Thị Thanh (2), công dân, Hưng Yên
11641. Phạm Thị Thúy Ngọc (2), học sinh, Nghệ An
11642. Phạm Thị Thúy (2), sinh viên, Thái Bình
11643. Phạm Thị Thúy (3), sinh viên, Thái Bình
11644. Phạm Văn Hải (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
11645. Phạm Văn Thìn (2), IT, Hà Nội
11646. Phan Thị Bình (2), học sinh, Nghệ An
11647. Phan Thị Hoa (2), nghề tự do, Nam Định
11648. Phan Thị Hồng (2), học sinh, Hà Tĩnh
11649. Phan Thị Hồng (3), học sinh, Hà Tĩnh
11650. Phan Thị Minh (2), học sinh, Nghệ An
11651. Phan Thị Nhân (2), nông dân, Nghệ An
11652. Phan Thị Nụ (2), công dân, Hưng Yên
11653. Phan Thị Thách (2), nông dân, Văn Giang
11654. Phan Thị Thiện (2), làm ruộng, Nghệ An
11655. Phan Thị Toán (2), công dân, Hưng Yên
11656. Phan Văn Bình (2), nông dân, Nghệ An
11657. Phan Văn Hùng (2), học sinh, Nghệ An
11658. Phan Văn Liên (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11659. Phan Văn Nam (2), học sinh, Nghệ An
11660. Phan Văn Phúc (2), học sinh, Nghệ An
11661. Phêrô Nguyễn Văn Kiên (2), nông dân, Nghệ An
11662. Phêrô Nguyễn Văn Quyết (2), nông dân, Nghệ An
11663. Thái Văn Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
11664. Trần Khắc Bảy (2), làm ruộng, Nghệ An
11665. Trần Khắc Hiếu (2), làm ruộng, Nghệ An
11666. Trần Thị Đức (2), nông dân, Nghệ An
11667. Trần Thị Dung (2), nông dân, Nghệ An
11668. Trần Thị Dương (2), làm ruộng, Nghệ An
11669. Trần Thị Hiền (2), làm ruộng, Nghệ An
11670. Trần Thị Hương (2), nông dân, Nghệ An
11671. Trần Thị Loan (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11672. Trần Thị Nguyệt (2), nông dân, Nghệ An
11673. Trần Thị Nhung (2), sinh viên, Nam Định
11674. Trần Thị Sinh (2), làm ruộng, Nghệ An
11675. Trần Thị Sinh (3), làm ruộng, Nghệ An
11676. Trần Thị Thanh (2), nông dân, Nghệ An
11677. Trần Thị Thuận (2), nông dân, Nghệ An
11678. Trần Thị Tín (2), nông dân, Nghệ An
11679. Trần Thị Vân Anh (2), giáo viên, Hà Tĩnh
11680. Tran Van Chinh (2), kỹ sư, Hà Nội
11681. Trần Văn Chính (2), nông dân, Nghệ An
11682. Trần Văn Chính (3), nông dân, Nghệ An
11683. Trần Văn Quyền (2), học sinh, Nghệ An
11684. Trần Văn Thành (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11685. Trần Văn Tuấn (2), công nhân, Thái Bình
11686. Trần Văn Tuấn (3), công nhân, Thái Bình
11687. Trần Văn Tuấn (2), công nhân, Thái Bình
11688. Võ Thị Thu Hương (2), sinh viên, Nghệ An
Sáng lập:
Nguyễn Huệ Chi - Phạm Toàn - Nguyễn Thế Hùng
Điều hành:
Nguyễn Huệ Chi [trước] - Phạm Xuân Yêm [nay]
Liên lạc: bauxitevn@gmail.com
boxitvn.online
boxitvn.blogspot.com
FB Bauxite Việt Nam
Bài đăng phổ biến
- Khóc người có công
- Nếu giữ được 3 điều này, không có AI nào thay thế được con người
- Thêm những tiếng nói của Lương Tri
- Quan hệ Mỹ - Việt trong bốn năm tới
- Trump làm thế nào để kết thúc chiến tranh ở Ukraine: Thuyết phục Kyiv đổi lãnh thổ lấy tư cách thành viên NATO
- Kiểm định khí thải xe máy
- Vụ ám sát vị tướng hàng đầu của Nga là thông điệp được Ukraine gửi đi: Bạn không an toàn ngay cả khi ở nhà
- Nvidia và Việt Nam *
- Hai nguyên tắc tinh gọn bộ máy nhà nước
- Kỷ nguyên của chiến tranh gián điệp chuỗi cung ứng
Bài đã đăng
Nhãn
- Giáo Dục
- Sử Liệu
- chính phủ
- Pháp Luật
- Nhân quyền
- !00 năm ĐCSTQ
- “Bên thua cuộc”
- "Bộ tứ" Châu Á - Thái Bình Dương
- "Cuồng Trump" tại Mỹ
- "Dịch hạch"
- "phản động"
- 10 năm Bauxite Việt Nam
- 100 năm Trung Cộng
- 1000 năm
- 14/3
- 2638349
- 30 năm tạp chí Diễn đàn
- 30 năm tạp chí Diễn đàn
- 30 tháng Tư 1975
- 30-04-1975
- 30-4-1975
- 30/04/1975
- 30/4
- 30/4/1975
- 30/4/1975. Bên thắng cuộc
- 39 người chết ở Anh
- 40 năm Chiến tranh biên giới
- 5 cửa
- 90 năm
- 90 nnăm sinh Nguyên Ngọc
- 99 năm
- Abigail McGowan
- Adam Smith
- ADIZ
- Afghanistan
- AI
- Ải Nam Quan
- AI và độc tài
- AIC
- Albert Camus
- Alexander Vindman
- Alexandre de Rhodes
- Algerie
- Allegra Mendelson
- Ambrose Evans-Pritchard
- Án bỏ túi
- an ninh
- An ninh CS
- An ninh lương thực thực phẩm
- an ninh mạng
- An ninh quốc gia
- an ninh quốc phòng
- An ninh thế giới
- An ninh tiền tệ
- An ninh tư tưởng
- An ninh văn hóa
- án oan
- Án oan sai
- An sinh xã hội
- An toàn thực phẩm
- An Tôn
- án tử hình
- Án tử hình của CS
- Án văn tự
- An Viên
- Anchal Vohra
- André Menras
- Andrei Sakharov
- Angela Merkel
- Anh
- Anh hùng
- Anh hùng Lê Mã Lương
- Anh Quốc
- Anthony Zurcher
- Ảo vọng trí thức
- Áp lực thể chế
- Army Games 2022
- ASEAN
- Assad
- AUKUS
- AVG
- Ăn cắp công nghệ
- Âm mưu Tàu Cộng
- Âm mưu phá hoại kinh tế của Trung Quốc
- Âm mưu Tàu Cộng
- Âm mưu Tàu Cộng
- Âm mưu Tàu cộng biến các nước đang phát triển thành con nợ
- Âm mưu Tàu Cộng Lê Xuân Nghĩa
- Âm mưu Tàu Cộng. Đảng CSTQ
- Âm mưu Trung Cộng
- Âm mưu Trung Quốc
- Âm mưu và mặt thật Tàu Cộng
- Ấn độ
- Ấn Độ Dương
- Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương
- Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương
- Ấn kiếm Bảo Đại
- Ân xá và đặc xá
- Âu châu
- ấu dâm
- B A Hamzah
- Ba Lan
- Ba Lan chống dịch covid-19
- Bà Nà
- Bá quyền nước lớn
- Bá quyền Trung Cộng
- Ba Sàm
- Ba Sàm Nguyễn Hữu Vinh
- Bạch Long Vĩ
- Bách thú Thủ Lệ
- bachkhoadanang.net
- Bãi Ba Đầu
- Bài Hoa
- Bài học Ukraine
- bài Trung
- Bãi Tư Chính
- Bản án sơ thẩm Phạm Đoan Trang
- Bản chất con người
- Bản chất CS
- Bản chất thâm hiểm của Đại Hán
- Bản chất thể chế
- Bản chất Việt Cộng
- Bán chất xám
- Ban Công lý và Hoà Bình GP Vinh
- Bàn cờ thế giới
- Bán đảo Sơn Trà
- bản đồ
- Bản đồ đường lưỡi bò
- Bản lĩnh chính trị
- bán nước
- Bán phá giá
- Bàn tay CA
- Ban Tổ chức trung ương
- Ban tuyên giáo
- Bang giao Mỹ - Việt
- Bangladesh
- Bành Lệ Viện
- bành trướng
- báo cáo
- Bao cấp
- Bao cấp quyền lực
- Báo chí
- Báo chí cách mạng
- Báo chí đảng
- Báo chí độc tài
- Báo chi lề phải
- Báo chí nhà nước
- Báo chí quốc doanh
- Báo chí Sài Gòn trước 1975
- Báo chí thời đổi mới
- Báo chí truyền thông
- Báo chí trước 1945
- Báo chí tự do
- Báo chí Việt Nam
- Báo chí với tù nhân lương tâm
- Báo chí xuất bản tự do
- bạo động
- Bạo hành
- Bạo hành trong lứa tuổi họ trò
- Bảo hiểm
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế học sinh
- Bảo hộ công dân
- Bảo hộ thương mại
- bạo loạn
- Bạo loạn 6/1 tại nhà Quốc hội Mỹ
- Bạo loạn 6/1/2021
- bạo lực
- Bạo lực CS
- Bạo lực cướp đất
- Bạo lực học đường
- Bạo lực và chuyên chính
- Báo Nhân dân
- Bảo Như
- Báo Sạch
- Báo Tiếng Dân
- Bảo tồn di sản
- Bảo tồn địa danh
- Bảo tồn văn hoá Chăm
- Báo Tuổi Trẻ
- Báo Tuổi trẻ bị đình bản
- Báo Văn nghệ thời Đổi mới
- Bảo vệ đảng
- Bảo vệ môi trường
- Bảo vệ nhân quyền
- Bảo vệ rừng
- Bảo vệ Trẻ em
- Barack Obama
- Bauxite
- Bauxite Tây Nguyên
- Bauxite Việt Nam dịch
- Bắc Cực
- Bắc Hàn
- Bắc Mỹ
- Bắc Triều Tiên
- bắc vân phong
- Bằng cấp
- Bằng câp quan chức
- bằng giả
- Băng nhóm
- Bắt bớ giam cầm
- Bắt cóc
- Bắt cóc Trịnh Xuân Thanh
- Bắt dân
- Bắt giữ tùy tiện
- Bắt người tùy tiện
- Bần cùng hóa
- Bần cùng hóa trong thể chế cộng sản
- Bất bình đẳng
- Bất bình đẳng kinh doanh
- Bất bình đẳng sắc tộc
- bất công
- Bất đồng chính kiến
- Bất động sản
- Bất ổn chính trị
- Bất tuân dân sự
- Bầu cử
- Bầu cử Mỹ 2024
- Bầu cử dân chủ
- Bầu cử Đức
- Bầu cử Hoa Kỳ 2024
- bầu cử Mỹ
- Bầu cử Mỹ 2020
- Bầu cử Mỹ 2024
- Bầu cử Pháp
- Bầu cử Quốc hội
- bầu cử Tổng thống Mỹ
- Bầu cử Tổng thống Pháp
- Bầu cử Úc
- Bầu đại biểu Quốc hội
- Bẫy bốn không
- Bẫy nợ
- Bẫy nợ Trung Quốc
- Bầy sâu
- BBC
- bè phái
- Belarus
- Ben Hall
- Bên thắng cuộc
- Bên thua cuộc
- Bênh Nga
- bệnh thành tích
- Bệnh viện Bạch Mai
- Bệnh xã hội
- Bhutan
- Bhutan - Trung Quốc
- Bí mật thông tin
- Biden
- Biden và chiến lược mới với Tàu Cộng
- Biden và chiến lược toàn cầu
- Biên chế công an
- Biến chủng Covid
- Biến chủng virus
- Biến đổi khí hậu
- biển Đông
- Biển Đông và tham nhũng
- Biển Đông; Quan hệ Việt - Trung
- Biên giới
- Biển Hồ
- biểu tình
- Biểu tình chống TQ
- Bill Clinton
- Binh biến Prigozhin
- Bình đẳng cộng sản
- Bình đẳng dân tộc
- Bình đẳng giới
- bình ổn
- Blog
- Bloomberg
- Bỏ phiếu LHQ
- Bỏ phiếu Liên Hiệp Quốc
- Bỏ phiếu Liên hợp quốc
- Bóc lột
- bóng đá
- Bóng đá và lòng dân
- BOT
- BOT bẩn
- Boudarel
- bộ chính trị
- Bộ Công thương
- Bộ đội chiến đấu với virus Vũ Hán
- Bộ luật hình sự
- Bộ máy
- Bộ máy chính quyền
- Bộ máy chính quyền CS
- Bộ máy chính quyền CS sách nhiễu dân
- bộ máy công an
- Bộ máy CS
- Bộ máy đảng và CA
- Bộ máy hành chính quan liêu
- Bộ máy lãnh đạo CS
- Bộ máy nhà nước
- Bộ máy quan chức
- Bộ máy quyền lực
- Bộ máy thể chế
- Bộ máy thi hành luật
- Bộ máy Tư pháp
- Bộ mặt thạt quan chức cộng sản
- Bộ mặt thật của quan chức cộng sản
- Bộ Quốc phòng và nhiệm vụ quốc phòng
- Bộ Quy tắc ứng xử ở Biển Đông COC
- Bộ Thông tin và Truyền thông
- Bộ Tứ
- Bộ Văn hóa
- Bô Xít
- Bộ Y tế
- bồi thường
- Bốn không
- Bông Lau
- Brexit
- BRI
- BRICS
- BS Fauci
- BS Lý Văn Lượng
- BS Nguyễn Đan Quế
- Bùi Bằng Đoàn
- Bùi Chát
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Như Mai
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thị Nối
- Bùi Tín
- Bùi Văn Thuận
- Bùi Viết Hiểu
- Bùi Võ
- Buôn người
- Buôn thần bán thánh
- buồn vui Chủ nhật
- Bữa ăn trường học
- Bức tranh thế giới
- Bức tường Berlin
- Bước đường cùng của nông dân Việt
- Bưu điện
- ç
- C. Raja Mohan
- CA bắt cóc
- Cà Mau
- Ca sĩ dấn thân
- Ca sĩ Thủy Tiên
- Cạc Ma
- Các nước
- Các tổ chức chân rết của đảng
- Cách ly Covid-19
- Cách ly trong đại dịch bùng phát
- cách mạng
- Cách mạng 4.0
- Cách mạng dân chủ
- Cách mạng Dù Vàng
- Cách mạng tháng Tám
- Cách mạng tháng Tám Con đường dân chủ hóa đất nước
- Cách mạng thàng Tám và bước lùi của lịch sử
- Cái ác
- Cái ác tận căn
- cải cách
- Cải cách chính trị
- Cải cách hành chính
- Cải cách ruộng đất
- Cải cách thể chế
- Cải cách thể chế chính trị
- Cải cách tư pháp
- Cái chết cụ Kình
- Cái chết của quan chức Cộng sản
- Cải lương
- Cải tạo sau 30-4-1975
- cải tổ
- Cái Tôi
- Cai trị kiểu trương tuần
- Calder Walton
- Cam kết nhân quyền
- Cam Ranh
- Campuchia
- Campuchia và Việt Nam
- Cán bộ
- Cán bộ CS
- Cán bộ đảng
- Canada
- cảng Lạch Huyện
- Cảnh báo đỏ
- Cánh Buồm
- Cảnh giác CS
- Cảnh giác Tàu Cộng
- Cảnh sát biển
- Cảnh sát cơ động
- cánh tay của đảng
- Cánh tay nối dài của đảng
- canh tân
- Cạnh tranh chiến lược
- Cạnh tranh quốc gia
- Cao Bằng
- cáo buộc chống nhà nước
- Cao điểm 772
- Cáo phó
- Cao tốc Bắc - Nam
- Cao tốc Bắc Nam
- Cáp ngầm
- Carl Thayer
- Carlyle A. Thayer
- Cassidy Hudchinson
- Cămpuchia - Trung Quốc
- Căn cứ Ream
- Căn cước dân tộc
- Căn tính người Việt
- Cắt điện
- Cẩm Hà
- Cấm kỵ
- Cầm nhầm thương hiệu
- cấm nhập cảnh
- cấm vận
- Cấm vận Nga
- Cấm xuất cảnh
- Cận huyết chính trị
- Cận huyết khoa học
- Cấn thị Thêu
- Cần Thơ
- Câu chuyện cuối năm
- Câu đối
- Câu đối Tết
- Cây xanh thành phố
- Champa
- Charles Kupchan
- Chạy án
- Cháy chung cư
- Cháy nhà chung cư
- Cháy rừng
- Chạy tội
- Chăm
- Chân dung quan chức
- Chấn hưng văn hoá
- Chấn hưng văn hóa
- Chân lý nước Tàu
- Chân Phương
- Chân rết của đảng
- Chân vạc Mỹ - Nga - Trung
- Chất độc da cam
- Chất lượng Đại biểu Quốc hội
- Châu Á
- Châu Âu
- Châu Âu hậu cộng sản
- Cheonan
- chế độ
- chế độ công an trị
- Chế độ công an trị
- Chế độ cộng sản
- Chế độ Cộng sản TQ
- Chế độ CSVN
- Chế độ dân chủ
- Chế độ độc tài
- Chế độ Việt Nam Cộng hòa
- Chế độ VNCH
- Chênh lệch xã hội
- Chết dưới tay Trung Quốc
- Chỉ số dân chủ
- Chỉ số Thượng tôn Pháp luật
- Chỉ thị 24
- Chi tiêu ngân sách
- Chỉ tiêu tăng trưởng
- Chia buồn
- Chiếc ghế Hội đồng nhân quyền
- Chiến dịch "đốt lò" của Nguyễn Phú Trọng
- Chiến dịch đánh văn nghệ sĩ
- Chiến dịch khinh khí cầu
- Chiến lang
- Chiến lang của Tàu Cộng
- Chiến lược Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương
- Chiến lược bành trướng
- Chiến lược Châu Á - Thái Bình Dương của Mỹ
- Chiến lược Châu Á Thái Bình Dương của Mỹ
- Chiến lược Châu Á-Thái Bình Dương của Mỹ
- Chiến lược cường quốc
- Chiến lược đối phó Tàu Cộng của Hoa Kỳ
- Chiến lược đối phó Trung Quốc
- Chiến lược mềm thôn tính các nước của Tàu cộng
- Chiến lược Mỹ tại Đông Nam Á
- Chiến lược ngoại giao
- Chiến lược phát triển công nghệ thông tin
- Chiến lược quốc gia
- Chiến lược Quốc phòng
- Chiến lược Thái Bình Dương
- Chiến lược toàn cầu
- Chiến lược Trung Quốc
- Chiến lược vaccine Biden
- Chiến lược Vành đai và Con đường
- Chiến sự Ukraine
- Chiến sự UUkraine
- Chiến thắng Điện Biên Phủ
- Chiến thuật vùng xám
- chiến tranh
- Chiến tranh biên giới
- Chiến tranh biên giới 1979
- Chiến tranh Biên giới Việt - Trung
- Chiến tranh Do Thái-Hamas
- Chiến tranh hạt nhân
- Chiến tranh không gian
- Chiến tranh kinh tế
- Chiến tranh lai
- Chiến tranh Lạnh
- Chiến tranh lạnh mới
- Chiến tranh mạng
- Chiến tranh mạng Nga - Ukraine
- Chiến tranh Nam Bắc
- chiến tranh nguyên tử
- Chiến tranh sinh học
- Chiến tranh Thế giời 2
- chiến tranh thương mại
- Chiến tranh thương mại
- Chiến tranh thương mại Mỹ Trung
- Chiến tranh Triều Tiên
- Chiến tranh Trung Đông
- Chiến tranh Ukraine
- Chiến tranh và hòa bình
- Chiến tranh Việt Nam 1959 - 1975
- Chiến tranh Việt Nam 1959-1975
- Chiến tranh Việt Nam và Đông Nam Á
- chiến tranh Việt Trung
- Chilê
- Chinalco
- Chinanazi
- Chinazi
- Chính đề Việt Nam
- Chính khách Dân chủ & Độc tài
- Chính khách Việt Nam
- chính phủ
- Chính phủ Tràn Trọng Kim
- Chính phủ Trần Trọng Kim
- Chính Quyền
- Chính quyền Biden
- Chính quyền cho dân vì dân
- Chính quyền Cộng sản
- Chính quyền và người dân
- Chính quyền và tôn giáo
- Chính quyền. Quản trị nhà nước
- chính sách
- Chính sách "bốn không"
- Chính sách 4 không
- Chính sách ba không
- Chính sách bảo hiểm xã hội
- Chính sách cán bộ
- Chính sách chống covid-19
- Chính sách chống đại dịch
- Chính sách chống đại dịch virus Vũ Hán
- Chính sách của nhà nước trong đại dịch
- Chính sách dân tộc
- Chính sách đối ngại của J. Biden
- Chính sách đối ngoại
- Chính sách đối ngoại của chính quyền Biden
- Chính sách đối ngoại Joe Biden
- Chính sách Joe Biden
- Chính sách ngân hàng
- Chính sách ngoại giao
- Chính sách nhà nước
- Chính sách nhà nước chống đại dịch virus Vũ Hán
- Chính sách nhà nước trong đại dịch
- Chính sách quản lý kinh tế
- Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài
- Chính sách thuế
- Chính sách thuế vàng
- Chính sách thương mại
- Chính sách Việt kiều
- Chính sách xã hội
- Chính sách xoay trục 2.0 của Mỹ
- Chính trị
- Chính trị Đức
- Chính trị Mỹ
- Chính trị phe phái
- Chính trị thế giới
- Chính trị thống soái
- Chính trị Trung Quốc
- Chính trị Việt Nam và thế giới 2024
- Chính trị xã hội
- Chính trị Xã hội VN
- Chính trường
- Chính trường Nga
- Chính trường Trung Quốc
- Cho thuê rừng
- Chọn đường
- Chống covid ở VN
- Chống covid-19 ở VN
- Chống dịch
- Chống dịch Covid 19
- Chống diễn biến tư tưởng
- Chống đại dịch virus Vũ Hán
- Chống đại dịch virus Vũ Hán ở VN
- Chống lãng phí
- Chống tham nhũng
- Chống tham nhũng & Phe phái trong đảng
- Chống tham ô
- chống Trung Quốc xâm lược
- Chống Trung Quốc xâm lược mềm
- Chống virus Vũ Hán
- Christopher Miller
- Chu Ân Lai
- Chu Hảo
- Chu Hảo Tuyên bố
- Chu Hồng Quý
- Chu Mộng Long
- Chủ nghĩa bành trướng Đại Hán
- Chủ nghĩa bầy đàn
- Chủ nghĩa cá nhân
- Chủ nghĩa cộng sản
- Chủ nghĩa CS
- Chủ nghĩa dân tộc
- Chủ nghĩa Dân túy
- chủ nghĩa Đại Hán
- Chủ nghĩa độc tài
- Chủ nghĩa hiện sinh
- chủ nghĩa Mác
- Chủ nghĩa Mác
- Chủ nghĩa Mác và chủ nghĩa nhân văn
- Chủ nghĩa Mác-Lê
- Chủ nghĩa tân tự do
- Chủ nghĩa thân hữu
- Chủ nghĩa Trump
- Chủ nghĩa Trump và CNCS Trung Quốc
- Chủ nghĩa tư bản
- Chủ nghĩa tư bản thám sát (surveillance capitalism)
- Chủ nghĩa Tư bản Thân hữu
- Chủ nghĩa vô sản quốc tế
- chủ nghĩa xã hội
- Chủ nghĩa xã hội lý thuyết và hiện thực
- Chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc
- Chu Ngọc Anh
- Chủ quyền
- Chủ quyền biển đảo
- Chủ quyền Biển Đông
- Chủ quyền lãnh thổ
- Chu Tất Tiến
- Chú Tễu
- Chủ tịch Hà Nội
- Chu Vĩnh Hải
- Chùa Ba Vàng
- Chùa chiền và Phật giáo Cộng sản
- Chúc mừng năm mới
- Chúc Tết
- Chung vận mệnh
- Chuyến bay giải cứu
- Chuyên chế XHCN
- Chuyên chính
- Chuyên chính trong thể chế Cộng sản
- Chuyên chính vô sản
- Chuyển đổi quyền lực toàn cầu
- Chuyển đổi thể chế
- Chuyên gia
- Chữ Hán
- Chữ Hán - Việt
- Chữ Hán Việt
- Chữ quốc ngữ
- Chức năng của quân đội và công an dưới thể chế đảng trị
- Chức năng quân đội
- Chứng chỉ carbon
- Chứng khoán Mỹ
- Chứng khoán VN
- Chương trình "Thách đố & Cộng hưởng"
- Chương trình Vua Tiếng Việt
- CLB Lê Hiếu Đằng
- Climate Central
- CNCS
- CNXH
- CNXH mang màu sắc TQ
- CNXH màu sắc Trung Quốc
- CNXH trại lính
- coi thường luật pháp
- Con cái quan chức
- Con đường của dân tộc
- Con đường dài hạn của kinh tế Mỹ
- Con đường dân chủ hóa
- Con đường đổi mới
- Con đường làm giàu
- Con đường lây lan Covid-19
- Con đường ngầm của giới doanh nhân Việt
- Con đường phát triển
- Con đường quyền lực
- Con đường Việt Nam
- Con người mới hôm nay
- Con người Nam Bộ
- Con người xã hội
- Con số người chết dịch Coronavirus ở Trung Quốc
- Con số thống kê
- Cookie Dương
- Corona
- Coronavirus
- Covid -19 ở Việt Nam
- Covid 19
- COVID 19 ở VN
- COVID-19
- Covid-19 ở Việt Nam
- COVID-19 ở VN
- Cộng sản cướp đất
- Công an
- Công an CS
- công an đánh dân
- công an tra tấn
- Công an trị
- Công an trị.
- Công an và nhóm lợi ích
- Công an và văn hóa nhân văn
- Công an Việt Nam trong chế độ độc tài
- Công an Việt Nam và sự lộng hành
- Công chức
- Công chức nhà nước
- Công dân và thần dân
- công đoàn
- Công đoàn CS
- Công đoàn độc lập
- Cộng đồng
- Cộng đồng người Việt
- Cộng đồng người Việt ở nước ngoài
- Công đồng người Việt tị nạn
- Cộng đồng Pháp ngữ Thế giới
- Công giáo
- Công giáo hôm nay
- Công giáo và Cộng sản
- Công giáo và CS
- Công hàm Phạm Văn Đồng
- Cộng hòa MAGA Mỹ
- Công lý
- Công lý cộng sản
- Công nghệ
- Công nghệ AI
- Công nghệ chip
- Công nghệ giáo dục
- Công nghệ hóa và vấn đề quyền con người
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ trí tuệ nhân tạo
- Công nghê VN trong đại dịch
- Công nghệ vũ khí
- Công nghệ vũ trụ Nga
- Công nghệ xe ô tô
- Công nghiệp hóa
- công nhân
- Công pháp quốc tế
- Công quyền
- Cộng sản
- Cộng sản & mê tín
- Cộng sản đối thoại với dân
- Cộng sản phản tỉnh
- Cộng sản sụp đổ
- Cộng sản tha hóa
- Cộng sản Trung Quốc
- Cộng sản Trung Quốc và sự áp chế dân chúng
- Cộng sản và chủ quyền đất nước
- Cộng sản và đảng viên phản tỉnh
- Cộng sản và lòng yêu nước
- Cộng sản và Luật sư
- Cộng sản và trí thức
- Cộng sản và tự do ngôn luận
- Cộng sản và vấn đề bán nước
- Cộng sản và Xã hội dân sự
- Cộng sản vàvấn nạn cải thiện đời sống nhân dân
- Cộng sản Việt Nam và luật pháp quốc tế
- Cộng sản yêu nước
- Công ty làm giả cho ngành giáo dục
- Công ước 87 của ILO
- Công ước Liên hợp quốc 1982
- Công ước quốc tế
- Cơ chế
- Cơ chế đặc thù
- Cơ chế và tham nhũng
- Cơ chế xã hội
- Cơ hội và thách thức
- Cơ quan quyền lực nhà nước
- Cờ tổ quốc
- Cờ vàng ba sọc
- cởi truồng
- CPJ
- CPTPP
- Crimea
- Crưm
- CS
- CS ám sát
- CS chống đại dịch virus Vũ Hán
- CS lo cho dân
- CS lo cho dân trong đại dịch
- CS suy vong
- CS thề nguyền
- CS Trung Quốc
- CS và phẩm cách dân tộc
- CS Việt Nam
- CS Việt Nam tổ chức chống dại dịch virus Vũ Hán
- CS xử trọng án
- CT24
- Cù Huy Hà Vũ
- Cụ Lê Đình Kình
- Cù Tuấn
- Cuba
- Cuba thức tỉnh
- Cuba tỉnh giấc
- Cục diện thế giới
- Cùng chung ý thức hệ
- Cúng dường
- cung đình
- Cung ứng Bắc-Nam
- Cùng ý thức hệ
- Cuộc chiến chống Khơme Đỏ
- Cuộc chiến chống khủng bố Hồi giáo
- Cuộc chiến giữ đất
- cuộc chiến Israel – Hamas
- Cuộc chiến Nga-Ukraine
- Cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung
- Cuộc chiến thương mại Mỹ Trung
- Cuốc chiến trang thương mại Mỹ Trung
- Cuộc chiến Ukraine
- Cuộc sống Ukraine thời chiến
- Cuộc xâm lược mềm của Đại Hán
- Cuồng chống Trump
- Cuồng Trump
- Cửa khẩu ùn tắc
- Cửa quyền
- Cực tả và cực hữu
- Cưỡng chế
- Cưỡng chế đất đai
- Cưỡng ép tình dục
- Cường quốc
- cướp bóc
- Cướp đất
- cướp đất của dân
- Cướp đất của dân
- Cướp đoạt nội tạng
- Cướp nội tạng
- cựu binh
- Cựu chiến binh
- Cứu đói
- Cứu trợ
- Cứu trợ trong đại dịch
- Cứu trợ bão lũ
- Cyrille Bret
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Daech
- Dan Bilefsky
- Danh dự CS
- Danh dự nhà khoa học
- Danh hiệu
- Danh hiệu nghệ sĩ
- Danh nhân
- Danh nhân văn hóa
- Daniel R. DePetris
- Dàu khí
- David Brown
- David Frum
- Davos
- Dạy học trực tuyến
- Dạy thêm học thêm
- Dạy văn
- Dân chủ
- Dân chủ & Độc tài
- Dân chủ Cộng hòa
- Dân chủ CS
- Dân chủ của đảng
- dân chủ giả hiệu
- Dân chủ hoá
- Dân chủ hóa
- Dân chủ Hoa Kỳ
- Dân chủ hoá Việt Nam
- Dân chủ kiểu cộng sản
- Dân chủ Mỹ
- Dân chủ ở Việt Nam
- Dân chủ và Độc tài
- Dân giúp nhau chống đại dịch
- Dân khí
- dân nghèo
- Dân oan
- Dân oan Dương Nội
- dân quyền
- Dân sinh
- Dân số
- Dân số học
- dấn thân
- Dấn thân vì covid-19
- dân tộc
- Dân tộc dân chủ
- Dân tộc Uighur
- Dân tộc Việt
- Dân Trần
- Dân trí
- dân túy
- Dân tự cứu trong đại dịch
- Dân và chính quyền
- Dân vận
- Dân Việt ở Campuchia
- Dân Việt trước đại dịch
- Dân Việt và nước Mỹ
- Dấu ấn một năm
- Dầu mỏ
- Demon
- Derek Grossman
- Di chúc Hồ Chí Minh
- Di cư sang nước khác
- Di dân
- Di dân Việt Nam
- Di sản
- di sản cuộc chiến
- Di sản thiên nhiên
- Di sản văn hóa
- Di tản về quê trong đại dịch
- di tích
- Dịch Covid-19
- dịch thuật
- Dịch virus Vũ Hán
- Dịch vụ
- Dịch vụ công
- Diễm Thi
- Diễn biến hoà bình
- Diễn biến hòa bình
- Diễn văn
- Diệt chủng
- Diệt chủng Tân Cương
- Dìm giá
- Dinh dưỡng cho trẻ
- Dinh Độc Lập
- Dioxin
- Dipesh Gadher
- DNA
- Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp BĐS
- Doanh nghiệp mùa covid-19
- doanh nghiệp nhà nước
- Doanh nghiệp TQ và đút lót
- Doanh nhân
- Donald Trump
- Dòng chảy các con sông
- Dòng chảy Mekong
- Dòng chảy sông Mekong
- Dộc tài Trung Cộng với bầu cử tự do
- Dối trá Putin Đảo ngược lịch sử Nga Sách giáo khoa Nga
- Dối trá Putin Truyền thông Nga
- Du lịch
- du lịch 0 đồng
- Du lịch tâm linh
- Du lịch trong đại dịch
- Du lịch Việt Nam
- Dũng Hoàng
- dùng tiền TQ trên đất VN
- Duterte
- Duy Ngô Nhĩ
- Dự án thủy lộ Phù Nam
- dự án
- Dự án 2025
- Dự án 88
- Dự án Đại Sự Ký Biển Đông
- Dự án đầu tư nước ngoài
- Dự án đường cao tốc Bắc Nam
- Dự án hồ Pa Két
- Dự án kinh tế
- Dự án nhà máy thép
- Dự án thủy lộ Phù Nam
- dự án từ Trung quốc
- Dự án Vành đai và Con đường
- Dự án xây cất
- Dư âm quan hệ XHCN
- Dự báo
- Dự báo kinh tế
- Dư Lan
- Dữ liệu
- Dữ liệu cá nhân
- Dữ liệu công dân
- Dữ liệu gen
- Dư luận viên
- Dư luận viên của Đảng
- Dự luật đặc khu kinh tế
- Dự ngôn
- Dư Thị Thành
- Dương Danh Dy
- Dương Hưng
- Dương Lệ Chi
- Dương Ngọc Thái
- Dương Ngô
- Dương Nội
- Dương Quốc Chính
- Dương Thu Hương
- Dương Trung Quốc
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Minh
- Đa dạng sinh học
- Đa đảng
- Đả hổ diệt ruồi
- Đà Lạt
- Đà Nẵng
- Đa nguyên
- Đài Loan
- đại án
- Đại án Đồng Tâm
- Đại án Thủ Thiêm
- đại biểu hội đồng nhân dân
- Đại biểu quốc hội
- Đại dịch Corona
- Đại dịch Coronavirus
- Đại dịch Covid-19
- Đại dịch Covid-19 và Việt Nam
- Đại dịch Trung Quốc
- Đại dịch virus Trung Quốc
- Đại dịch virus Trung Quốc và người nghèo
- Đại dịch virus Vũ Hán
- Đại dịch Vũ Hán
- Đại dịch Vũ Hán và Việt Nam
- Đại gia đình các dân tộc Việt Nam
- Đại Hán
- Đại học
- Đại học Fulbright
- Đại hội 13
- Đại hội Đảng
- Đại hội Đảng XIII
- Đại hội ĐCSVN XIII
- Đại hội XIII
- Đại hội XIII & các mục tiêu
- Đài Loan
- Đài Loan và Biển Đông
- đại lộ Đông-Tây
- Đàm phán biên giới
- đàn áp
- Đàn áp báo chí
- Đàn áp biểu tình
- Đàn áp CS
- Đàn áp dân chống BOT bẩn
- Đàn áp dân chủ
- Đàn áp dân quyền
- Đàn áp người biểu tình
- đàn áp người hoạt động nhân quyền
- Đàn áp nhà báo tự do
- Đàn áp nhân quyền
- Đàn áp tôn giáo
- Đàn áp xã hội dân sự
- Đàn áp XHDS
- đàn bầu
- đảng cầm quyền
- Đảng Cộng hòa Mỹ
- Đảng Cộng sản
- Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Đảng Cộng sản và vấn đề cán bộ
- Đảng Cộng sản Việt Nam
- Đảng CS
- Đảng CS Trung Quốc
- Đảng CS Việt Nam
- Đảng CSTQ
- Đảng CSVN
- Đảng CSVN và mục tiêu giành độc lập
- Đảng hóa
- Đảng lãnh đạo
- Đảng phái
- Đảng quản lý đại dịch
- Đảng sợ dân
- Đảng trị
- Đảng và Dân
- Đảng và Sử gia
- Đảng và Trí thức
- Đảng với dân
- Đánh giá nhân vật lịch sử
- Đảo chính
- Đảo chính Myanmar
- Đảo chính quân sự
- Đảo chính quân sự Miến Điện
- Đào Doãn
- Đạo đức
- Đạo đức cộng sản
- Đạo đức ngành y
- Đạo đức nghề giáo
- Đạo đức nhà giáo
- Đạo đức suy đồi
- Đạo đức xã hội
- Đạo luật Magnitsky
- Đạo lý thể thao
- Đạo lý và pháp lý
- Đạo pháp
- Đạo Phật và vận nước
- Đào tạo cán bộ cộng sản
- Đào tạo quan chức
- Đạo văn
- Đào Vũ
- đặc khu
- Đặc khu kinh tế
- Đặc quyền
- đặc xá
- Đặng Đình Bách
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Quốc Bảo
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Tiến
- Đặng Tiểu Bình
- Đặng Văn Hiến
- Đặng Văn Việt
- Đặng Việt Dũng
- Đặt tên đường
- đâm chìm tàu cá
- Đập thuỷ điện
- Đập thủy điện Mekong. Đập thủy điện Lan Thương
- Đập thủy điện sông Cửu Long
- Đất đai
- Đất đai và tôn giáo
- đất hiếm
- Đấu đá nộ bộ
- Đấu đá nội bộ
- Đấu thầu
- Đấu tố trên mạng
- Đấu tranh
- Đấu tranh cho dân chủ
- Đấu tranh dân chủ
- Đấu tranh văn hóa
- đầu tư
- Đầu tư công
- Đầu tư công nghệ
- Đầu tư của nước ngoài
- Đầu tư Dự án Hải cảng Khu kinh tế
- Đầu tư nước ngoài
- Đầu tư Trung Quốc & Nguy cơ xâm lược mềm
- ĐCS & Dân chủ hóa
- ĐCS và trí thức
- ĐCSTQ
- ĐCSVN
- ĐCSVN chống tham nhũng
- ĐCSVN và việc làm trong sạch đảng viên
- ĐCSVN với Trung Cộng
- Đê bao
- Đế chế bất động sản TQ
- Đê điều và sông ngòi Hà Nội
- Đệ nhất phu nhân Olena Zelenska
- Địa chính trị
- Địa danh
- Địa-chính trị Việt Nam
- Địch - ta
- Điềm gở
- Điện
- Điện ảnh
- Điện ảnh Việt Nam
- Điện ảnh Việt Nam tại Pháp
- Điện Biên Phủ
- Điện gió
- Điện hạt nhân
- Điện khí LNG
- Điện lực
- điện lực Việt Nam
- Điện mặt trời
- Điện năng
- Điện năng Trung Quốc
- Điện rác
- Điện than
- Điện thoại thông minh
- Điện Việt Nam
- Điện VN
- Điều 4 Hiến pháp
- Điều lệ Đảng
- Điều tra án & siêu tham nhũng
- Đinh Quang Anh Thái
- Đình bản báo
- Định chế quốc gia
- Đình chỉ báo Tuổi trẻ
- đình công
- Định cư tị nạn Hoa Kỳ
- Đinh Hoàng Thắng
- Định hướng xã hội chủ nghĩa
- Định hướng XHCN
- Đinh Kim Phúc
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thế Huynh
- Đinh Tùng Lâm
- Đình Tuyển
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn H. Quốc
- Đoàn kết
- Đoan Trang
- Đoàn Văn Vươn
- Đoàn viên
- Đọc sách thời đại loạn thông tin
- Đón thời cơ
- Đóng cửa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hữu Ca
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Mười
- Đỗ Ngọc Bích
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Nguyễn Mai Khôi
- Đô thị
- Đỗ Thi
- Đỗ Thủy Hương
- Đỗ Việt Khoa
- độc tài
- độc đảng
- Độc lập dân tộc
- Độc lập tự do
- Độc lập và lệ thuộc
- độc quyền
- độc tài
- Độc tài báo chí
- Độc tài cộng sản
- Độc tài Cộng sản Trung Quốc
- Độc tài cộng sản và khoa học kỹ thuật
- Độc tài CS
- Độc tài Trung Cộng
- Độc tài tư bản và độc tài cộng sản
- Độc tài và dân chủ
- Độc tài và kỳ thị
- Độc tài và phát triển
- Đối đầu Dân chủ - Độc tài
- Đổi mới
- Đổi mới chính trị
- Đổi mới dân chủ
- Đổi mới lần hai
- Đổi mới thể chế
- Đổi mới tư duy
- Đổi mới và phá phách
- Đổi mới và thoái trào
- Đổi mới văn học
- Đối ngoại
- đội ngũ
- Đội ngũ y tế trong đại dịch
- Đội quân chân rết
- Đối tác chiến lược
- Đối tác chiến lược Việt - Mỹ
- đối thoại
- đối thoại giữa nhà cầm quyền và người hoạt động nhân quyền
- Đối thoại Shangri-La
- Đồng bằng sông Cửu Long
- Đông Đức giải thể
- Đông Đức và Tây Đức
- đồng hoa
- đồng hóa
- Đồng hóa sắc tộc
- Đông Nam Á
- Đông Ngàn
- Đồng Rup
- Đồng Sĩ Nguyên
- Đồng Tâm
- Đốt lò
- Đột phá
- Đốt rừng
- Đời sống
- đơn từ
- Đu dây
- Đưa bộ đội vào chống dịch
- Đức
- Đức - Ukraine
- Đức Giáo hoàng
- Đức tin
- Đường cao tốc Bắc Nam
- Đường lối
- Đường lối đảng
- Đường lối đảng trong lãnh đạo
- Đường lối thoát hiểm
- Đường lối XHCN
- Đường lười bò
- Đường lưỡi bò
- Đường sắt
- Đường sắt cao tốc
- Đường sắt cao tốc Bắc Nam
- Đường sắt cao tốc Việt Nam
- Đường sắt Cát Linh
- Đường sắt Cát Linh - Hà Đông
- Đường sắt Cát Linh – Hà Đông
- Đường sắt Cát Linh-Hà Đông
- Đường sắt đô thị
- Đường sắt liên vận VN - Trung Quốc
- Đường sắt trên cao Cát Linh - Hà Đông
- Đường về nô lệ
- Đưường lối thiên tả
- Edward L. Knudsen
- Elon Musk
- Erdoğan
- Erdogan & Thổ Nhĩ Kỳ
- Eric Ang
- Eric Cortellessa
- Eric Henry
- EU
- EU - Ukraine
- EV-FTA
- Evergrande
- EVFTA
- EVFTA và thể chế
- EVIPA
- EVN
- ExsonMobil
- ExxonMobil
- Facebook điều trần
- Facebook và Luật AN mạng
- Facebook và luật an ninh mạng
- Fake news
- Fan Tong Huang Lao Ban
- FBI khám xét Mar-a-Lago
- FDI
- Florian Harms
- FOIP
- Foreign Affairs
- Formosa
- Francesco Guarascio
- Francisco de Pina
- Frank Fenner
- FSB
- Fulbright Việt Nam
- G-20
- G20
- G7
- Gạc Ma
- Ganh tị
- gạo
- Gắn bó ý thức hệ
- GDP
- GDP và tăng trưởng
- George Soros
- Georgi Kantchev
- Gesine Dornblüth
- Ghét Tàu yêu Mỹ
- giả dạng thương binh
- Giá đất
- Giá đất dự án
- Gia đình Cấn Thị Thêu
- Già hoá dân số
- Gia nhập EU
- Giá xăng phi mã
- Giải ảo siêu cường Trung Quốc
- Giai cấp lãnh đạo
- Giải cứu bất động sản
- Giải giới hạt nhân Triều Tiên
- Giải ngân ODA
- Giải Nobel
- Giải Nobel Kinh tế
- Giải Nobel kinh tế 2024
- Giải Nobel văn học
- giải pháp
- Giải phóng
- Giải thưởng HCM
- Giải thưởng Phan Chu Trinh
- Giải thưởng quốc tế Paul K. Feyerabend
- Giải thưởng Sakharov
- Giải thưởng VinFuture
- Giải trừ hạt nhân
- Giải trừ vũ khí hạt nhân Bắc Hàn
- Giam cầm kiểu CS
- Giám đốc thẩm
- Giám đốc thẩm vụ án Hồ Duy Hải
- Giám mục Nguyễn Thái Hợp
- Giám mục Phaolô Nguyễn Thái Hợp
- Giảm phát thải
- Giãn cách dịch virus Vũ Hán
- gián điệp
- Gián điệp mạng
- giàn khoan TQ
- gian lận
- Gian lận thi cử
- Gian lận thương mại
- Giang Công Thế
- Giáng Sinh
- Giáo
- Giáo dục
- Giáo Dục
- Giáo dục CS
- Giáo dục đại học
- Giáo dục khai phóng
- Giáo dục tâm linh
- Giáo dục và chính trị
- Giáo dục Việt Nam
- Giáo dục Việt Nam trong tương quan Hàn quốc
- Giáo hoàng
- Giáo hội Phật giáo
- Giáo hội Phật giáo Việt Nam
- Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống Nhất
- Giáo hội Phật giáo VNTN
- Giao Thông
- Giao thông đường sắt
- Giao thông Trung Quốc
- Giao thông vận tải
- Giáo viên
- Giàu nghèo
- giấc mộng siêu cường
- Giấc mộng Trung Hoa
- Giấc mộng Trung Quốc
- Giấc mơ cộng sản
- Giấc mơ khoa học
- Giấy phép con
- Giấy tờ công văn
- Gideon Rachman
- giết chóc
- giết người
- Giolanh
- Giống và khác giữa Triều Tiên và Việt Nam
- Giới cầm quyền
- Giúp người di tản
- Golf
- Góp ý
- Gốc rễ hư hỏng của quan chức Cộng sản
- Gregory Poling
- Gương mặt nguyên thủ
- Gương mặt trí thức Việt
- Gương Nhật Bản
- H. Kissinger
- H.C.
- Hà Dương Tường
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Đình Sơn
- Hà Giang
- Hà Lệ Chi
- Hà Nội
- hà Phan
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thị Nhung
- Hà Tĩnh
- Hà Văn Thịnh
- Hải Âu
- Hải chiến Hoàng Sa
- Hải Chung
- Hài hòa xã hội
- Hải Phòng
- Hải quân
- Hải quân Hoa Kỳ
- Hạm đội Biển Đen
- Hamas
- Hạn hán
- Hán hóa
- Han Kang
- hạn mặn
- Hàn quốc
- Hàng giả
- Hàng không
- Hàng không Việt Nam
- Hàng không VN
- Hàng rong
- Hàng Trung Quốc đội lốt Việt Nam
- Hàng VN sản xuất
- hành chính
- Hành chính công
- Hành dân
- Hành hung
- Hành pháp
- Hành pháp CS
- Hành xử
- Hanna Dohmen
- Hảo Linh
- Hạo Nhiên
- Happymon Jacob
- Hạt giống đỏ
- hấm điểm công dân Nguyễn Anh Tuấn
- Hậu bầu cử Mỹ 2020
- hậu học văn
- Helmut K. Anheier
- Henry Kissinger
- Henry Foy
- Henry Kissinger
- Henry Kisssinger
- Hệ giá trị
- Hệ lụy Đồng Tâm
- hiểm hoạ
- Hiến pháp
- Hiến pháp Mỹ
- Hiến pháp Việt Nam
- Hiện tại và quá khứ
- Hiện tượng của năm
- Hiện tượng Phương Hằng
- Hiệp định EVFTA
- Hiệp định thương mại
- Hiệp định TPP
- Hiệp địnnh CPTPP
- Hiệp ước AUKUS
- Hiệp ước EVFTA
- Hiệp ước quốc tế chống Nga xâm lược
- Hiệp ước quốc tế chống Nga xâm lược Ukraine
- Hiệp ước quốc tế hòa bình
- Hiếu Chân
- Hiệu Minh
- Hiệu ứng lý thuyết CNXH
- HIMARS bay của Ukraine
- Hình sự hóa
- Hitler
- Hòa bình
- hòa giải
- Hoà giải Dân tộc
- Hòa giải Dân tộc
- Hòa giải hòa hợp
- Hoà hợp dân tộc
- Hòa hợp dân tộc
- Hoà hợp hoà giải
- Hoà hợp hòa giải
- Hòa hợp hòa giải
- Hoa Kỳ
- Hoa Kỳ và ASEAN
- Hoa Kỳ và Thái Bình Dương
- Hoa Kỳ và thế giới
- Hoạ mất nước
- Hoài nghi khoa học
- Hoàng Bình
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Bảo
- Hoàng Công Lương
- Hoàng Dũng
- Hoàng Hải Vân
- Hoàng Hưng
- Hoàng Ngọc Giao
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quốc Dũng
- Hoàng Sa
- Hoàng Sa và Trường Sa
- Hoàng Tấn
- Hoàng Thị Minh Hồng
- Hoàng Trường
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Tụy
- Hoàng Văn Minh
- Hoàng Việt Hải
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoạt động của Việt kiều Úc
- Học hỏi và bắt chước
- Học ngoại ngữ
- Học phí
- học tập cải tạo
- Học thêm
- Học thuyết Biden
- Học thuyết Mác - Lê nin
- Honecker
- Hong Kong
- HongKong
- Hồ Cẩm Đào
- Hồ Chí Minh
- Hồ Duy Hải
- Hồ Hữu Hòa
- Hộ khẩu
- Hộ nghèo
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Quang Cua
- Hồ Quốc Tuấn
- Hồ Sĩ Trúc
- Hồ sơ Pandora
- Hồ thủy lợi Ka Pét
- Hỗ trợ đầu tư
- Hỗ trợ xã hội
- Hội An
- Hội Anh Em Dân Chủ
- Hội chứng Stockholm
- Hội chứng tượng đài
- Hội chứng Việt Nam
- Hội đoàn Cộng sản
- Hội đoàn nhà nước
- Hội đồng Bảo an LHQ
- Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc
- Hội đồng Lý luận
- Hội đồng nhân quyền
- Hội đồng nhân quyền LHQ
- Hội họp
- hồi ký
- Hồi ký Phạm Duy
- Hối lộ
- Hội nghị An ninh München (Munich)
- Hội nghị An ninh Munich
- Hội nghị COP26
- Hội nghị TU đảng
- Hội nghị TW ĐCSVN
- Hội Nhà báo Độc lập Việt Nam
- Hội nhà văn
- Hội Nhà văn TP HCM
- Hội Nhà văn Việt Nam
- Hội Nhà văn VN
- Hội nhập
- Hồi tỵ
- Hồng Kông
- Hồng và chuyên
- Hợp nhất Tổng bí thư và Chủ tịch nước
- Hợp tác
- Hợp tác năng lượng
- Hợp tác quân sự Trung - Nga
- HRW
- HTS
- Hu Ran
- Huawei
- Hubert Testard
- Hùm xám đường số 4
- Hun Sen
- Hùng Phạm
- Hunsen
- Hunsen & Campuchia
- Hút cát làm sụt lở ruộng vườn nhà cửa xuống sông
- Huxley
- hủy bỏ
- Huy Cận
- Huy động tiền dân
- Huy Đức
- Huy Nguyễn
- Huyền Châm
- Huyền Trân
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Sa
- Huỳnh Thục Vy
- Hứa Y Định
- Hữu nghị Cộng sản
- Hữu nghị Việt - Trung
- Hữu Thỉnh
- ICOR
- IDS
- iển Đông
- IJAVN
- IJVN
- Inra Sara
- Internet
- Ionesco
- IPA
- IPEF
- Iran
- Isarel
- Israel
- Israel - Hamas - Palestin
- Italia và Tàu Cộng
- J. Biden
- Jacob Feldgoise
- Jakub Grygiel
- James B. Steinberg
- James Borton
- James Marson
- James Palmer
- James Waterhouse
- Jaroslav Lukiv
- Jason Douglas
- Jason Matheny
- Jennifer Kavanagh
- Jennifer Marsden
- Jens Stoltenberg
- Jeo Biden
- Jesse Peterson
- Joe Biden
- Joe Biden 100 ngày "trăng mật"
- Joe Biden 100 ngày Nhà Trắng
- Joe Brock
- John McCain
- John Steinbeck
- Jon Emont
- Joseph C. Saraceno
- Joshua Kurlantzick
- Jr.
- Julian G. Waller
- Junin 2
- Kalynh Ngô
- Kathryn Armstrong
- Katsuji Nakazawa
- Kazakhstan
- Kẻ thù truyền kiếp
- Kelly A. Grieco
- Kevin Quinlan
- Kênh Techo Funan
- Kênh đào Funan Techo
- Kênh đào Phù Nam Techo
- Kênh đào Suez
- Kênh Phù Nam
- Kênh Phù Nam Techo
- Kênh Techo Funan
- Kêu gọi
- Kêu gọi dân góp tiền mua vaccine chống virus Vũ Hán
- khai dân trí
- Khai thác
- Khai thác cát
- Khai thác dầu khí ở Biển Đông
- Khánh Ly
- Khát vọng thoát Trung của người Việt
- Khắc phục án tử
- Khen thưởng
- Khí hậu
- Khí hóa lỏng
- khiếu kiện
- Khiếu kiện đất đai
- Kho vũ khí hạt nhân của Tàu Cộng
- Khoa học
- Khoa học công nghệ
- Khoa học công nghệ Ukraine
- Khoa học kỹ thuật
- Khoa học vũ trụ
- Khoa Trần
- Khoan sức dân
- Khô hạn
- Khối G 7
- Khởi nghĩa Yên Bái
- Khu công nghiệp - dịch vụ
- Khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương
- Khủng bố
- Khủng hoảng
- Khủng hoảng giáo dục
- Khủng hoảng hệ thống XHCN
- khủng hoảng kinh tế
- Khủng hoảng tâm lý
- khủng hoảng thể chế
- Khủng hoảng Ukraine
- Khủng hoảng xã hội
- Khuyến nghị
- Kịch bản thú tội
- Kiểm duyệt
- Kiểm duyệt và chống kiểm duyệt
- Kiểm soát kinh tế
- Kiểm soát quyền lực
- Kiểm soát thông tin
- Kiểm soát tiền tệ
- Kiểm soát truyền thông
- Kiểm soát vũ khí trí tuệ nhân tạo
- Kiểm soát xã hội
- Kiện chính quyền VN
- Kiến nghị
- Kiến nghị chống dịch
- Kiện người tiêu dùng
- Kiện Trung Quốc
- Kiện tụng
- Kiều hối
- Kiêu ngạo cộng sản
- Kiêu ngạo hay ngu xuẩn
- Kim Dung
- Kim Jong Un
- Kim Jong-un
- Kim Van Chinh
- Kim Văn Chinh
- King House
- Kình chống
- Kinh doanh
- Kinh doanh bất động sản
- Kinh doanh nội tạng
- Kinh doanh thi thể
- Kinh doanh tôn giáo
- Kinh phí chống dịch
- Kinh Tế
- Kinh tế - Xã hội - Môi trường
- Kinh tế cạn kiệt
- Kinh tế chính trị
- Kinh tế chính trị xã hội
- Kinh tế Mỹ
- Kinh tế Mỹ tăng trưởng mạnh
- Kinh tế Nga
- Kinh tế ngầm
- Kinh tế nhà nước
- Kinh tế số
- Kinh tế thế giới
- Kinh tế thị trường
- Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa
- Kinh tế thị trường định hướng XHCN
- Kinh tế toàn cầu
- Kinh tế tri thức
- Kinh tế trong đại dịch
- Kinh tế Trung Quốc
- Kinh tế trung ương và kinh tế địa phương
- Kinh tế tư nhân
- Kinh tế và Chính trị
- Kinh tế vĩ mô
- Kinh tế Việt Nam
- Kinh tế xã hội
- Kit test covid-19
- Kit test Việt Á
- Kit xét nghiệm Covid-19
- Kristen Hopewell
- Kursk
- Kỷ luật Đảng
- Kỳ thị
- kỳ thị chủng tộc
- Kỳ thị Mỹ
- Kỳ thị trí thức
- Kyal Sin
- Lã Nguyên
- Lạc Á
- lạc hậu
- Lách luật
- Làm chủ
- Làm giá
- lạm phát
- Làm từ thiện
- Lan Anh
- Lãng phí
- Lãng phí chi tiêu công
- Lạng Sơn
- Làng ung thư
- Làng xã
- lãnh đạo
- Lãnh đạo cộng sản
- Lãnh đạo Đảng
- Lãnh đạo tứ trụ
- Lãnh đạo vì dân
- Lãnh tụ
- Lào
- Lào - Trung Quốc
- Lao động
- Lao động chui Trung Quốc
- Lao động nghèo
- Lao động nhập cư
- Lao động Việt
- Lao động xuất khẩu
- Lao động xuất ngoại
- Lâm tặc
- Lấn sân
- Lấp bãi đá thành đảo
- lập hội
- Lập pháp
- Lập trường Việt Nam
- Lấy dân làm gốc
- Lenin
- Leonie Roderick
- Lê Đức Thọ
- Lê Anh Hùng
- Lê Bá Nhật Thắng
- Lê Công Định
- Lê Công Phụng
- Lê Duẩn
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Kình
- Lê Đình Lượng
- Lê Đức Anh
- Lê Đức Thọ
- Lê Hiếu Đằng
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Mã Lương
- Lê Mạnh Cường
- Lê Minh Nguyên
- Lê Ngọc Luân
- Lê Nguyễn
- Lễ phóng sinh
- Lê Phú Khải
- Lê Quốc
- Lê Quốc Quân
- Lê Quốc Trinh
- Lễ tang Nguyễn Trọng Vĩnh
- Lê Thanh Hải
- Lê Thân
- Lê Thị Dung
- Lê Thị Thanh Loan
- Lê Thị Thu Hà
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Trọng Hùng
- Lê Vạn Hoa
- Lê Văn Cương
- Lê Văn Luân
- Lê Việt Hoa
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuân Nghĩa
- Lên tiếng
- Lệnh không nổ súng trước quân xâm lược Trung Quốc
- Lênin
- LHQ
- LHQ bỏ phiếu trưng cầu lên án Nga
- Lịch sử
- Lịch sử Triều Tiên
- Lịch sử Việt Nam
- Liêm chính học thuật
- Liêm khiết
- Liêm sỉ
- Liên Hiệp Quốc
- Liên Hiệp Quốc bỏ phiếu
- Liên Hợp Quốc
- Liên kết
- Liên kết quốc tế
- Liên kết vùng
- Liên minh
- Liên minh AUKUS
- Liên minh bộ Tứ chống Tàu Cộng
- Liên minh Châu Âu
- Liên minh chống Chinazi
- Liên minh chống Trung Cộng
- Liên minh Nga-Trung
- Liên minh quân sự
- Liên minh quân sự Nga - Trung
- Liên minh quốc tế
- Liên Xô
- Liên Xô sụp đổ
- Liên Xô xâm lược Afghanistan
- Lính đánh thuê Wagner
- Linh mục Đặng Hữu Nam
- Linh nghiệm
- Lính thợ Việt Nam tại Pháp trong các cuộc Thế chiến
- LivenGuide
- Loài người sơ sinh
- Lọc hóa dầu
- Logistics
- lòng dân
- Lòng nhân ái
- Lòng nhân ái của lớp người dưới đáy
- Lòng tin
- Lòng yêu nước
- Lỗ hổng pháp luật Việt Nam
- Lỗ hổng trong Pháp Luật Việt Nam
- Lộc Hưng
- Lộc vàng
- Lối sống
- Lời hứa
- lợi ích
- Lợi ích dân tộc
- Lợi ích nhóm
- Lợi ích phe nhóm
- Lợi ích quốc gia
- Lời kêu gọi
- Lời Vĩnh biệt
- Lũ lujt miền Trung
- lũ lụt
- Lũ lụt miền Trung
- Luatkhoa
- Luận tội tổng thống
- Luật
- Luật An ninh mạng
- Luật báo chí
- Luật biển
- luật biểu tình
- Luật CS
- Luật dẫn độ
- Luật dẫn độ Hồng Kông
- Luật Đặc khu
- luật đất đai
- Luật đất đai mới
- Luật đất đai sửa đổi
- Luật điều ước quốc tế
- Luật Hải cảnh
- Luật Hộ tịch
- Luật hồi tỵ
- Luật lao động
- Luật lập hội
- Luật lệ thời Covid-19
- Luật Magnisky
- Luật pháp
- Luật pháp cộng sản
- Luật pháp CS
- Luật pháp Việt Nam
- Luật quản lý dữ liệu
- Luật quốc phòng Mỹ
- Luật Quy hoạch
- Luật quyền riêng tư
- Luật rừng
- Luật sư
- Luật sư và Tòa án CS
- Luật sư Việt Nam
- Luật thú y
- Luật tử hình
- Luật Việt Nam
- Luật VN
- Lư hương Trần Hưng Đạo
- Lư hương tượng Đức thánh Trần
- Lừa đảo qua mạng
- Lực cơ bản
- Lực lượng 47
- Lương Công nhân
- Lưỡng đầu chế
- lương hưu
- Lương thực
- Lương thực toàn cầu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu hành đồng Nguyên Trung Quốc
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Trọng Văn
- Lưu vong
- Lý Đông A
- Lý Khắc Cường
- Lý lịch
- Lý Nhuệ
- Lý Quang Diệu
- Lý Sơn
- Lý thuyết kinh tế chính trị xã hội
- Lý thuyết văn học
- Lý thuyết xây dựng CNXH của đảng
- Lý tưởng
- Lý tưởng cộng sản
- Lý tưởng tự do bình đẳng
- Lý tưởng xã hội
- Lý tưởng XHCN
- Mã Lai
- Ma túy
- Mạc Văn Trang
- Macron
- MAGA
- Mahathir Mohamad
- Mai Bá Kiếm
- Mai Nguyễn
- Mai Phan Lợi
- Mai Phi Long
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Triệu Quang
- Malaysia
- mạng xã hội
- Mạng xã hội và báo chính thống
- Mạnh Kim
- Mạnh Vãn Chu
- Mao Trạch Đông
- Mao Trạch Đông và ĐCSTQ
- Marc von Lüpke
- Marcel Rosenbach
- Marina Ovsyannikova
- Mark Voroshilov
- Markus Becker
- Marx hết vai trò trong các nước tư bản đỏ
- Mathieu Droin
- Matthew Duss
- Matthias Müller
- Máu tham CS
- máy bay rớt
- Mặc cảm sợ Tàu
- mặt thật Cộng sản
- Mặt thật Tập Cận Bình
- Mặt quan
- Mặt thật cộng sản
- Mặt thật CS
- Mặt thật của CSVN
- Mặt thật của những kẻ thèm khát EVFTA
- Mặt thật quan chức
- Mặt thật Tàu Cộng
- Mắt thật Tập Cận Bình
- Mặt thật Tập Cận Bình
- Mặt thật Trung Cộng
- Mặt thật Trung Cộng
- Mặt thật Trung Quốc
- Mặt thật và mặt trơ trẽn của Tàu Cộng
- Mặt thật xã hội
- Mặt thật XHCN
- Mặt trận Tổ quốc
- Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- Mặt Trận TQVN
- Mặt trẽn Tàu Cộng
- Mầm non
- Mậu Thân Huế 1968
- Mẹ Nấm
- Me Too
- Medvedev
- Mekong
- Mẹo Cộng sản
- metoo
- Metro
- Michael C. Horowitz
- Michael McFau
- Michael Tatarski
- Mick Ryan
- Miến Điện
- miền Tây Nam Bộ
- miễn thị thực
- Mike Pompeo
- Mikhail Gorbachev
- Minh Anh
- Minh Kha
- Minh Nhật
- Minh Thùy
- Minh Triều
- Mỏ Cá Voi Xanh
- Mobifone
- Món nợ khổng lồ từ ODA
- Moritz Küpper
- Mô hình kinh tế chính trị
- Mồ mả lăng tẩm
- Môi sinh
- Môi trường
- Môi trường biển Việt Nam
- Môi trường đồng bằng sông Cửu Long
- Môi trường giáo dục
- Môi trường kinh doanh
- Môi trường sinh thái
- Môi trường sống
- Môi trường Thủ đô
- Môi trường và phát triển
- Môi trường và sức khỏe
- Môn văn
- Mộng bá chủ của Trung Cộng
- Mông Cổ
- Một vành đai một con đường
- Một vành đai một con đường đang dần lộ tẩy
- mua dâm
- Mùa nước nổi
- Mua quan bán chức
- Mua quan bán tước
- Mục Đồng
- Mục tiêu cộng sản
- Musk
- Mừng thọ
- Mưu đồ bành trướng của Trung Cộng
- Mưu Tàu Cộng
- Mỹ
- Mỹ - Đài - Trung
- Mỹ - Đài Loan - Trung Quốc
- Mỹ - Tàu Cộng
- Mỹ - Trung
- Mỹ - Trung - Myanmar
- Mỹ cấm vận Iran
- Mỹ Hằng
- Mỹ thách thức Tàu Cộng
- Mỹ và chính sách nhân quyền
- Mỹ và cuộc chiến Trung Đông
- Mỹ và đồng minh
- Mỹ và thế giới hậu Trump
- Mỹ và Trung Quốc và thế giới
- Mỹ và Việt Nam hậu Trump
- Mỹ-Trung
- Mỹ-Việt
- Myanmar
- Mykhailo Albertovich Fedorov
- Nam Lộc
- Nam Trân
- Nạn buôn bán người
- nạn buôn người
- Nạn nhân chiến tranh
- Nạn ô nhiễm môi trường
- Nạn thất nghiệp
- Nancy Okail
- Nancy Pelosi
- Nataliya Zhynkina
- Nataliya Zhynkina Đại biện lâm thời Ukraine tại VN
- National Geographic Society
- Nato
- NATO - Ukraine
- Navalny
- Năng lượng
- năng lượng điện
- Năng lượng sạch
- Năng lượng tái tạo
- Năng lượng xanh
- nâng cao dân trí
- Nâng cấp quan hệ Việt - Mỹ
- nâng điểm
- Neal Koblitz
- Nền dân chủ Hoa Kỳ
- Nền dân chủ Mỹ
- Nền kinh tế Gig
- Nền kinh tế thị trường
- Nền kinh tế XHCN
- Nga
- Nga - NATO
- Nga - phương Tây
- Nga - Trung và chiến lược thế giới
- Nga - Ukraine
- Nga động viên bắt lính
- Nga sáp nhập lãnh thổ Ukraine
- Nga trưng cầu sáp nhập lãnh thổ Ukraine
- Nga xâm lược
- Nga xâm lược Ukraina
- Nga xâm lược Ukraine
- Nga xâm lược UKraine Chiến sự Ukraine
- Nga Xô Viết
- Ngại giao
- Ngành CA
- Ngành bán dẫn
- Ngày 30-4
- Ngày 30-4-1975
- Ngày 30/4
- Ngày 30/4/75
- NGày Độc lập
- Ngày nhà giáo
- Ngày nhân quyền
- ngày nói dối
- Ngày nước Thế giới
- Ngày nước Việt Nam
- Ngày phụ nữ
- Ngày Phụ nữ quốc tế
- Ngày Quốc khánh và lòng dân
- Ngày thương binh liệt sĩ
- Ngăn sông cấm chợ
- Ngân hàng
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Ngân hàng trong đại dịch
- ngân hàng VN
- Ngân Phát
- ngân sách
- Ngân sách cho Giáo dục
- Ngân sách nhà nước CS
- Ngân sách quốc gia
- Ngập lụt
- ngập úng
- Nghèo
- Nghệ sĩ thứ thiệt
- Nghệ sĩ và thể chế
- Nghệ sĩ và tự do
- Nghệ thuật
- Nghị định 15/2020/NĐ-CP
- Nghị định 71
- Nghị định và lòng dân
- Nghị lực vượt đại dịch
- Nghị quyết Đảng
- Nghĩa trang Biên Hòa
- Nghịch lý
- Nghịch lý phe đảng
- Nghiencuuquocte
- Nghiên cứu khoa học
- Nghiên cứu vũ trụ
- Nghiệp đoàn
- nghiệp đoàn độc lập
- NGO
- Ngoại Giao
- Ngoại giao "bẫy nợ"
- Ngoại giao "chiến lang"
- Ngoại giao ASEAN
- Ngoại giao bẫy nợ
- Ngoại giao cây tre
- Ngoại giao chiến lang
- Ngoại giao CS
- Ngoại giao Nga
- Ngoại giao Trung Quốc
- Ngoại giao và nhân quyền
- ngoại lai
- Ngoại ngữ
- Ngón nghề mật vụ
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Di Lân
- Ngô Đình Diệm
- Ngô Huy Cương
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nhân Dụng
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Tố Nhiên
- Ngô Vĩnh Long
- Ngôi vị và thể chế
- Ngôn ngữ
- Ngôn ngữ dân tộc
- Ngôn ngữ và pháp luật
- Ngôn từ CS
- ngu dân
- Ngủ gật tronng phiên họp Liên hợp quốc
- Nguoidothi
- Nguồn gốc dân tộc Việt
- Nguồn gốc hực của virus Vũ Hán
- Nguồn gốc virus Vũ Hán
- Nguồn nhân lực
- Nguồn nước sông Cửu Long
- Nguỵ biện
- ngụy biện
- Ngụy biện cộng sản
- Nguy cơ
- Nguy cơ Trung Quốc
- Ngụy Hữu Tâm
- Ngụy Kinh Sinh
- nguỵ quân nguỵ quyền
- Nguyen Khan
- Nguyễn Đức Kiên
- Nguyễn Trường Tô
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Bắc Son
- Nguyễn Biên Cương
- Nguyễn Binh Nguyên
- Nguyễn Cảnh Thụy
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chí Vịnh
- Nguyễn Chiến Thắng
- Nguyễn Du
- Nguyễn Duy Trinh
- Nguyễn Duy Vinh
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đầu
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Chung
- Nguyễn Đức Minh
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thành
- Nguyễn H. V. Hưng
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Long
- Nguyễn Hoà Bình
- Nguyễn Hòa Bình
- Nguyễn Hoàng Duyên
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Huy Cường
- Nguyễn Huy Hoàn
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hữu
- Nguyễn Hữu Cầu
- Nguyễn Hữu Đang
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Khan
- Nguyễn Khắc Giang
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Viện
- Nguyễn Khoa Thái Anh
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Hoàng
- Nguyễn Minh Quang
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Ân
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Như Quỳnh
- nguyễn phú trọng
- Nguyễn Phú Trọng đu dây
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang A & Viện IDS
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quí Đức
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Tấn Dũng
- Nguyễn Thái Học
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Phương
- Nguyễn Thế Thảo
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Kim Ngân
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Thanh Nhàn
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thiện Nhân
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiếp
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thuý Hạnh
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thượng Long
- Nguyễn Tiến
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyên Tống
- Nguyễn Trãi
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trọng Vĩnh
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Trực
- Nguyễn Trường Tô
- Nguyễn Trường Tộ
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Văn Bình
- Nguyễn Văn Bông
- Nguyễn Văn Dân
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn văn Đông
- Nguyễn Văn Hoá
- Nguyễn Văn Thanh
- Nguyễn Văn Thể
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Tuấn Giáo dục Chức danh khoa học
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyện vọng hòa bình của họ nhà Kim
- Nguyễn X. Bich
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Phúc
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn-Khoa Thái Anh
- ngư dân
- Ngữ văn
- Ngừng cáp visa cho Việt Nam
- Người Việt
- Người Bảo vệ Nhân quyền
- Người Buôn Gió
- Người Cộng sản
- Người cộng sản Việt Nam trước và nay
- Người CS thức tỉnh
- Người Đông Nam Á tị nạn tại Hoa Kỳ
- Người Hoa
- Người Kurds
- Người lính VNCH
- Người mẹ
- Người Trung Quốc
- Người Việt
- Người Việt "cuồng Trump" và "chống Trump"
- Người Việt anh hùng
- Người Việt bỏ nước
- Người Việt bốn phương
- Người Việt cũ và người Việt mới
- người Việt hải ngoại
- Người Việt hải ngoại
- Người Việt ở nước ngoài
- Người Việt ở Ukraine
- Người Việt tị nạn tại Hoa Kỳ
- Người Việt và bầu cử Mỹ
- Người Việt và khuynh hướng chống Trung Cộng
- Người VN đấu tranh cho dân chủ
- Ngyên Ngọc
- Ngyễn Phú Trọng
- Nhà báo
- Nhà báo đảng
- nhà máy alumin nhân cơ
- nhà máy nhiệt điện
- nhà nước
- Nhà nước CS
- Nhà nước độc tài
- Nhà nước Hồi giáo
- Nhà nước kiến tạo
- Nhà nước Liên bang Trung Quốc Mới
- Nhà nước ly khai
- Nhà nước quản lý đại dịch
- Nhà nước theo quan điểm Lenin
- nhà nước Việt Nam
- Nhà nước Việt Nam và hội nhập quốc tế
- Nhà nước Việt Nam và việc chi tiêu ODA
- Nhà nước XHCN
- nhà ở và môi trường
- Nhà thầu Trung Cộng
- Nhà thờ Bùi Chu
- Nhà tù
- Nhà tù CS
- Nhà văn
- Nhà văn Liên Xô phản kháng
- Nhà xuất bản Tự do
- nhạc vàng
- Nhân ái
- Nhân cách
- Nhân cách cán bộ
- Nhân cách lãnh đạo
- Nhân cách quan chức cộng sản
- Nhân cơ
- nhân dân
- Nhân dân thức tỉnh
- Nhân đạo
- Nhân loại
- Nhân lực đồng bằng sông Cửu Long
- Nhân lực quốc gia
- Nhân quyền
- Nhân quyền Việt Nam
- Nhân sự Cộng sản
- Nhân sự của Đảng
- Nhân sự Đại hội Đảng
- Nhân sự đảng
- Nhân sự thể chế
- Nhân sự trong guồng máy đảng hiện nay
- Nhân tài
- Nhân tài Việt Nam
- Nhận thức
- Nhận tội
- Nhân văn
- Nhân văn Giai phẩm
- Nhập khẩu vàng
- Nhập vaccine Tàu
- Nhật - Việt
- Nhật Bản
- Nhật Bản - Việt Nam
- Nhật ký Đặng Thùy Trâm
- Nhật ký trong tù
- Nhật ký Yêu nước
- Nhất thể hoá
- Nhất thể hóa
- Nhậtt Bản trong khu vực
- Nhiệm kỳ Biden
- Nhiệm kỳ Donald Trump
- Nhiệt điện
- nhiệt điện ô nhiễm
- Nhiệt điện than
- Nhiệt điện Vĩnh Tân
- Nhìn lại 2021
- Nhìn lại năm 2021
- Nho giáo
- Nhóm Cánh Buồm
- Nhóm lợi ích
- Nhóm lợi ích thân hữu
- Nhu cầu tự do dân chủ
- Những bức ảnh biết nói
- Những cái chết bí ẩn của lãnh đạo Việt Nam
- Những cái chết khó hiểu trong quân đội
- Những gương mặt thân Tàu
- Nhượng đất cho Trung Quốc
- niềm tin
- Nina Hòa Bình Lê
- Ninh Dương
- Nịnh hót và thể chế
- Nobel Hòa bình
- Nọc Nạn
- Noel
- Nói hay làm
- Notre Dame de Paris
- NoUFC
- Novaland
- Nỗi buồn chiến tranh
- Nội các Trump 2.0
- Nỗi sợ của Người Việt
- Nội tình Bắc Kinh
- Nội tình đảng CSVN
- Nội tình Trung Quốc
- nội xâm
- nông dân
- Nông dân và bần cùng hóa
- Nông dân và doanh nghiệp
- Nông dân Việt Nam
- Nông dân Việt Nam và sự bần cùng hóa
- Nông dân VN và sự bần cùng hóa
- Nông Đức Mạnh
- nông nghiệp
- Nông nghiệp Việt Nam
- Nông ngjiệp
- Nông sản
- Nông sản xuất khẩu
- Nông thôn
- Nông thôn mới
- nợ
- Nợ nần
- Nợ nước ngoài
- Nợ Trung Quốc
- nợ xấu
- Nợ xấu
- Nước biển dâng
- Nước Đức
- nước lạ
- nước mắm truyền thống
- Nước Mỹ
- Nước Mỹ hậu Trump
- Nước Mỹ thời Biden
- Nước Mỹ trong đại dịch
- Nước Nga
- Nước Nga độc tài
- Nước Nga động loạn
- Nước Nga hậu Xô Viết
- Nước Pháp
- nước sạch
- Nvidia
- Obama
- ODA
- Oleksandre Syrsky
- Olympic mùa đông Bắc Kinh
- Omar al-Shri
- Oriana Skylar Mastro
- Orwell
- Ô nhiễm
- Ô nhiễm chì
- Ô nhiễm không khí
- Ô nhiễm môi trường
- ổn định
- ổn định xã hội
- Palestin
- Palestine
- Paris
- Park Chung Hee
- Paul Adams
- Paul Doumer
- PCI
- Peter Schroeder
- Peter Zinoman
- phá hoại môi trường
- Phá hoại rừng
- phá rừng
- Phá rừng thông xây sân golf
- Phạm Bình Minh
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Duy
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Đỗ Chí
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Kim Dung
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Nhật Vũ
- Phạm Nhật Vượng
- Phạm Như Hồ
- Phạm Phan Long
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Quế Dương
- Phạm Quý Ngọ
- Phạm Quý Thọ
- Phạm Quyết Thắng
- Phạm Sơn
- Phạm Thái Lâm
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Toàn
- Phạm Trung Kiên
- Phạm Tuấn Hiệp
- Phạm Văn Lừng
- Phạm Văn Nhận
- Phạm Văn Trội
- Phạm Viết Đào
- Phạm Xuân Nguyên
- Phản biện
- Phản biện của báo chí
- Phản biện xã hội
- Phan Châu Trinh
- Phan Châu Trinh
- Phan Chu Trinh
- Phan Đình Diệu
- Phản đối
- Phản đối chiến tranh
- Phản hồi góp ý
- Phan Ngọc
- phản quốc
- Phán quyết Biển Đông
- Phán quyết của Tòa án Quốc tế
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thuý Hà
- Phan Thúy Hà
- Phản ứng của Việt Nam
- Pháp chế Cộng sản
- Pháp chế CS
- Pháp đầu tư xây dựng ở Việt Nam
- Pháp lệnh
- Pháp Luân Công
- Pháp Luật
- Pháp luật chiến tranh
- Pháp luật Việt Nam
- Pháp lý
- Pháp quyền
- Pháp quyền XHCN
- Phạt giao thông
- Phát minh
- Phát ngôn
- Phát ngôn người cầm cân nẩy mực
- phát ngôn quan chức
- Phát ngôn và đầu óc của quan chức đảng
- Phạt nồng độ cồn
- phát triển
- Phát triển bền vững
- Phát triển công nghệ
- Phát triển đất nước
- Phát triển đường sắt VN
- Phát triển kinh tế
- Phát triển nhân tài
- Phát triển nông thôn
- Phát triển vùng ĐBSCL
- Phát xít
- phẩm chất cộng sản
- phẩm chất dân tộc
- Phẩm chất người cầm quyền
- Phân bổ vaccine chống virus Vũ Hán
- Phân hóa đối với Myanmar
- Phân hóa xã hội
- Phân phối Vaccine chống Covid-19
- Phân quyền
- Phân tâm học
- Phân ưu
- Phấp luật Việt Nam
- Phật giáo
- Phật giáo dưới chế độ cộng sản
- Phật giáo dưới thời CS
- Phật giáo nhà nước
- Phật giáo nhập cuộc
- Phật giáo quốc doanh
- Phật giáo Trung Quốc
- Phật giáo và kinh tế thị trường
- Phật giáo và Nhóm lợi ích
- Phật giáo và tư bản đỏ
- Phật giáo Việt Nam
- Phật tử
- Phe Cộng hòa MAGA Hoa Kỳ
- Phe nhóm
- Phe nhóm thân Tàu
- Phe phái
- Phe phái & công cuột "đốt lò"
- Phe thân Tàu
- Phép màu Trung Quốc
- Phê bình văn học
- Phi Nhung
- Phi Vân
- Phiên tòa Phạm Đoan Trang
- Phiên tòa Phạm Thị Đoan Trang
- Phiếu tín nhiệm của Quốc hội
- Phiếu trắng
- Philippines
- Phim ảnh
- Phim Tàu
- Phim Xích lô
- Phó Đức An
- Phò Trump
- Phòng cháy chữa cháy
- Phòng chống Covid-19
- Phòng chống dịch covid-19
- Phòng chống đại dịch covid-19
- Phòng chống đại dịch virus Vĩ Hán
- Phòng chống đại dịch virus Vũ Hán
- Phòng chống virus Vũ Hán
- Phòng ngự Biển Đông
- Phóng sinh
- Phòng thí nghiệm virus ở Vũ Hán
- phong thủy
- Phong thủy Thăng Long
- Phong tỏa Covid-19
- Phong tỏa đại dịch
- Phong tỏa hay không phong tỏa đại dịch
- Phong tỏa trong đại dịch
- Phong trào Áo Vàng
- Phong trào cờ đỏ
- phong trào dân chủ
- Phong trào dân chủ châu Á
- Phong trào đấu tranh dân chủ
- Phổ biến kiến thức
- phố cổ
- Phồn vinh giả tạo
- Phồn vinh Mỹ
- Phụ huynh
- Phú Mỹ Hưng
- Phụ nữ
- Phụ nữ Ukraine trong chiến tranh
- phú quốc
- Phúc Lai G.B
- Phúc Lai GB
- Phục vụ chính trị
- Phùng Liên Đoàn
- Phùng Quang Thanh
- Phuong Nguyen
- Phương Thảo
- Phương Thu
- Poroschenko
- Pottery Barn
- Prigozhin
- Prigozhin đảo chính
- Putin
- Putin - Kim Jong Un
- Putin thăm Việt Nam
- Quách Duy
- QUAD
- Quan chức Hà Nội
- Quan hệ Mỹ - ASEAN
- Quan hệ Mỹ - Việt
- quan chức
- Quan chức cao cấp
- Quan chức cấp cao
- Quan chức cộng sản
- Quan chức cộng sản hưu trí trước nhu cầu thức tỉnh
- Quan chức cộng sản thời nay
- Quan chức Cộng sản vào lò
- Quan chức CS
- Quan chức CS và từ chức
- Quan chức đảng
- Quan chức đảng từ trần
- Quan chức giáo dục
- Quan chức Hà Nội
- Quan chức kỹ trị
- Quan chức nói
- Quan chức nói và làm
- Quan chức quản lý đại dịch
- Quan chức tham nhũng
- Quan chức trong chống đại dịch virus Vũ Hán
- Quan chức tư pháp
- Quan chức tứ trụ
- Quan chức văn hóa
- Quan chức Việt Nam
- Quan chứcCS
- Quan điểm trung lập
- Quan hệ quốc tế
- Quan hệ Việt - Đức
- Quan hệ ASEAN - Mỹ
- Quan hệ ASEAN - TQ
- Quan hệ ASEAN - Trung Quốc
- Quan hệ Campuchia - Tàu Cộng
- Quan hệ Campuchia - Trung Quốc
- Quan hệ Campuchia - Việt Nam
- Quan hệ Châu Âu - Trung Cộng
- Quan hệ chiến lược giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc
- Quan hệ chiến lược Hoa Kỳ-Trung Quốc
- Quan hệ chiến lược Mỹ - Trung
- Quan hệ chiến lược toàn diện Việt - Trung
- Quan hệ Cuba và thế giới
- Quan hệ Czech - Việt Nam
- Quan hệ Dân chủ - Cộng hòa
- Quan hệ đối ngoại toàn cầu
- Quan hệ Đông Nam Á - Trung Quốc
- Quan hệ Đức - Việt
- Quan hệ EU - Hoa Kỳ
- Quan hệ EU - Hoa Kỳ - Trung Quốc
- Quan hệ EU - Tàu Cộng
- Quan hệ EU - Trung Quốc
- Quan hệ Giang - Tập
- Quan hệ hai đảng
- Quan hệ Hoa Kỳ - Đài Loan
- Quan hệ Hoa Kỳ - Philippines
- Quan hệ Israel - Iran
- Quan hệ Israel - Palestin - Hamas
- Quan hệ Israel - Palestine
- Quan hệ kinh tế Việt Nam - Trung Quốc
- Quan hệ Lào - Trung
- Quan hệ Lithuania - Đài Loan
- Quan hệ Lithuania - Trung Quốc
- quan hệ môi răng
- Quan hệ Mỹ - Trung
- Quan hệ Mỹ - ASEAN
- Quan hệ Mỹ - Âu - Trung
- Quan hệ Mỹ - Campuchia - Trung
- Quan hệ Mỹ - Châu Âu
- Quan hệ Mỹ - Đài - Trung
- Quan hệ Mỹ - Đài Loan
- Quan hệ Mỹ - Đài Loan - Trung
- Quan hệ Mỹ - Đài Loan - Trung Quốc
- Quan hệ Mỹ - ĐNA
- Quan hệ Mỹ - Đông Nam Á
- Quan hệ Mỹ - Đông Nam Á - Trung
- Quan hệ Mỹ - Đông Nam Á - Trung Quốc
- Quan hệ Mỹ - EU - Trung Quốc
- Quan hệ Mỹ - Israel
- Quan hệ Mỹ - Nga
- Quan hệ Mỹ - Nhật
- Quan hệ Mỹ - Nhật - Trung
- Quan hê Mỹ - Trung
- Quan hệ Mỹ - Trung
- Quan hệ Mỹ - Trung - Đài
- Quan hệ Mỹ - Trung - Nga
- Quan hệ Mỹ - Úc
- Quan hệ Mỹ - Ukraine
- Quan hệ Mỹ - Việt
- Quan hệ Mỹ - Việt - Trung
- Quan hệ Mỹ - Việt Nam - ASEAN
- Quan hệ Mỹ – Trung
- Quan hệ Mỹ & đồng minh - Trung Quốc
- Quan hệ Mỹ Trung
- Quan hệ Mỹ-Trung
- Quan hệ NATO - Ukraine
- Quan hệ Nga - Ấn - Mỹ - phương Tây
- Quan hệ Nga - Ấn - Phương Tây
- Quan hệ Nga - EU - Ukraine
- Quan hệ Nga - NATO
- Quan hệ Nga - Triều Putin Kim Jong Un
- Quan hệ Nga - Trung
- Quan hệ Nga - Trung - Mỹ
- Quan hệ Nga - Trung Quốc
- Quan hệ Nga - Ukraine
- Quan hệ Nga - Việt
- Quan hệ Nga - Việt - UKraine
- Quan hệ Nga-Bắc Triều Tiên
- Quan hệ Nga-thế giới
- Quan hệ ngoại thương Trung Quốc - thế giới
- Quan hệ ngôn ngữ Nga - Ukraine
- Quan hệ Nhật - Đài
- Quan hệ Nhật - Trung
- Quan hệ Nhật - Việt
- Quan hệ Nhật Bản - ASEAN
- Quan hệ Nhật Đài chống TQ
- Quan hệ Pháp - Úc
- Quan hệ phương Tây - Trung Quốc
- Quan hệ Putin - Tập Cận Bình
- Quan hệ quân sự Việt - Trung
- Quan hệ quốc
- Quan hệ quốc tế
- Quan hệ quốc tế về kinh tế
- Quan hệ Tập - Putin
- Quan hệ Triều Tiên- Trung Quốc
- Quan hệ Trump - châu Âu
- Quan hệ Trump - NATO
- Quan hệ Trump - Tập - Putin hậu bầu cử Mỹ 2024
- Quan hệ Trung - ASEAN
- Quan hệ Trung - Bangladesh
- Quan hệ Trung - Đài
- Quan hệ Trung - Đức
- Quan hệ Trung - Indo
- Quan hệ Trung - Mỹ
- Quan hệ Trung - Nga
- Quan hệ Trung - Nga - Mỹ
- Quan hệ Trung - Nhật
- Quan hệ Trung - Úc
- Quan hệ Trung - Việt
- Quan hệ Trung Quốc - "Bộ tứ"
- Quan hệ Trung Quốc - ASEAN
- Quan hệ Trung Quốc - các nước Đông Bắc Á
- Quan hệ Trung Quốc - Đài Loan
- Quan hệ Trung Quốc - EU
- Quan hệ Trung Quốc - Hong Kong
- Quan hệ Trung Quốc - Mông Cổ
- Quan hệ Trung Quốc - Nga
- Quan hệ Trung Quốc - Nhật Bản
- Quan hệ Trung Quốc - Thế giới tự do
- Quan hệ Trung Quốc - Trung Á
- Quan hệ Trung Quốc - Việt Nam
- Quan hệ Trung Quốc và cường quốc Á Úc
- Quan hệ truyền thống trong công xã nông thôn
- Quan hệ Úc - Trung
- Quan hệ Úc - Việt Nam
- Quan hệ Việt - Campuchia
- Quan hệ Việt - Campuchia - Trung
- Quan hệ Việt - Đức
- Quan hệ Việt - EU
- Quan hệ Việt - Lào
- Quan hệ Việt - Lào - Campuchia
- Quan hệ Việt - Mỹ
- Quan hệ Việt - Mỹ - Nga -Tàu
- Quan hệ Việt - Mỹ - Trung
- Quan hệ Việt - Mỹ - Trung Nâng cấp quan hệ chiến lược toàn diện Việt - Mỹ
- Quan hệ Việt - Nga
- Quan hệ Việt - Nga - Ukraine
- Quan hệ Việt - Nhật
- Quan hệ Việt - Pháp
- Quan hệ Việt - Thái
- Quan hệ Việt - Trung
- Quan hệ Việt - Trung - Mỹ
- Quan hệ Việt - Ukraine
- Quan hệ Việt -Trung
- Quan hệ Việt – Mỹ
- quan hệ Việt Đức
- Quan hệ Việt Mỹ
- Quan hệ Việt Nam - Asean
- Quan hệ Việt Nam - Campuchia
- Quan hệ Việt Nam - Cuba
- Quan hệ Việt Nam - EU
- Quan hệ Việt Nam - Hàn quốc
- Quan hệ Việt Nam - Indonesia
- Quan hệ Việt Nam - Thái Lan
- Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc
- Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc - Philippines
- Quan hệ Việt Nam - Ukraine
- Quan hệ Việt Nam -Trung Quốc
- Quan hệ Việt Nam-Campuchia-Trung Quốc
- Quan hệ Việt-Mỹ
- Quan hệ Việt-Trung
- Quan hệ Việt–Mỹ
- Quan hệ VN - TQ
- Quan hệ xã hội
- Quan họ
- Quan liêu
- quản lý
- Quản lý AI
- Quản lý kinh tế
- Quản lý công nghệ
- Quản lý dân cư
- Quản lý di sản
- Quản lý dữ liệu
- Quản lý dữ liệu cá nhân
- Quản lý đất đai
- Quản lý đô thị
- Quản lý giao thông
- Quản lý hàng không
- Quản lý hành chính
- Quản lý kinh tê
- Quản lý kinh tế
- Quản lý lao động
- Quản lý mạng xã hội VN
- Quản lý môi trường
- Quản lý năng lượng
- Quản lý nguồn nước
- Quản lý nhà nước
- Quản lý nhà nước trong đại dịch
- Quản lý nhà nước trong đại dịch virus Vũ Hán
- Quản lý nhà nước về kinh tế
- Quản lý rừng tự nhiên
- Quản lý tài nguyên
- Quản lý tài nguyên khoáng sản thế giới
- Quản lý tài nguyên nước
- Quản lý thông tin
- Quản lý tiền công đức
- Quản lý tiền tệ
- Quản lý tôn giáo
- Quản lý truyền thông
- Quản lý và giám sát tài sản cá nhân
- Quản lý văn hoá
- Quản lý văn hóa
- Quản lý vốn công
- Quản lý xã hội
- Quản lý xã hội chống đại dịch
- Quản lý xã hội trong đại dịch
- Quản lý xã hội với đại dịch
- Quan niệm sống
- Quan Thế Dân
- Quan trí
- Quản trị công
- Quản trị đất nước
- Quản trị đất nước trong đại dịch
- Quản trị nhà nước
- Quản trị quốc gia
- Quản trị rừng
- Quản trị xã hội
- Quan và dân
- Quảng cáo
- Quang Minh Vu
- Quang Phạm
- Quang Thành
- Quân Đội
- Quân đội Nga
- Quân đội Trung Quốc
- Quân đội VN
- Quân đội VNCH
- Quân phiệt
- quân sự
- Quê hương
- Quốc gia
- Quốc hoa
- Quốc Hội
- Quốc hội châu Âu
- Quốc hội Hoa Kỳ
- Quốc hội Việt Nam
- Quốc khánh
- Quốc khánh trong nỗi sợ
- Quốc khánh trong nỗi sợ lòng dân
- Quốc khánh Trung Cộng
- Quốc kỳ
- Quốc phòng
- Quốc phòng Việt Nam
- Quốc tang
- Quốc Tế
- Quốc thể
- Quốc xã
- Quỹ 50K
- Quỹ đất Hà Nội
- quy định 214
- quy hoạch
- Quy hoạch cán bộ
- Quy hoạch đô thị
- Quy hoạch nhân sự
- Quy hoạch Thủ đô
- Quy hoạch thủy lợi
- Quy luật thị trường
- Quỹ nhân đạo
- Quyền biểu tình
- Quyền con người
- Quyền công dân
- quyền hạn
- Quyền lập hội
- Quyền lợi
- Quyền lực
- Quyền lực đảng
- Quyền lực Đảng CSVN
- Quyền lực mềm
- Quyền lực nhà nước
- Quyền lực và tha hóa
- Quyền phát triển
- Quyền riêng tư
- Quyền sở hữu
- Quyền thu thập thông tin
- Quyền trẻ em
- Quyền tự do dân chủ
- Quyền tự do đi lại
- Quyền tự do ngôn luận
- Quyền tự do thông tin
- Quỳnh Dao
- Rachel Adams
- Raul Pedrozo
- Raymond Powell
- Renaud Foucart
- René Pfister
- Reuters
- RFA
- RFI
- Richard Javad Heydarian
- RISE
- RLI
- Rọ mõm
- Robert A. Manning
- Rodrigo Duterte
- Roger Brent
- RSF
- Ruchir Sharma
- Rửa tiền
- Rừng
- Rừng phòng hộ
- Rừng quốc gia
- Ryan Hass
- Sách
- Sách giáo khoa
- Sách giáo khoa Ngữ văn
- Sách Hán Nôm
- Sách trắng Quốc phòng
- Sài Gòn
- Sài Gòn chống dịch covid-19
- Sài Gòn giữa đại dịch
- Sài Gòn trong đại dịch
- Sài Gòn và Hà Nội chống đại dịch virus Vũ Hán
- sai lầm
- Salushnyi
- Samantha Pearson
- Samsung
- Sản xuất chất bán dẫn
- Sản xuất chip
- Sản xuất lúa gạo
- Sáng kiến Vành đai và Con đường
- Sáp nhập tiền tệ
- Sarah Gilbert
- Sarkozy
- Sáu Dân
- Sáu Tường
- Sắc tộc
- Sầm Đức Xương
- Sân bay Long Thành
- Sân bay Tân Sơn Nhất
- Scott Andrew Fritzen
- SD Pradhan
- SEARAC
- Sergej J. Netschajew
- SGK
- Shangri-la
- Shimon Peres
- Shinzo Abe
- Siêu cử tri
- Silicon
- Simon Book
- Singapore
- Sính bằng cấp
- Sinh nhật
- Solzhenitsyn
- sòng bạc
- Song Chi
- Song Phan
- Sonnie Tran
- Số hóa
- sổ hộ khẩu
- Số liệu thống kê
- Số phận Chinazi
- Số phận người bất đồng chính kiến
- Số phận nông dân
- Sống chung với dịch virus Vũ Hán
- Sống chung với Covid-19
- sông Hồng
- Sông Mekong
- Sông Mékong
- Sông Mê Kông
- Sống nhân văn
- Sở hữu đất đai
- Sở hữu đất đai & Thu hồi đất đai
- Sở hữu đất đai và Thu hồi đất đai
- Sở hữu toàn dân
- Sở hữu toàn dân và tình trạng và cướp đất
- Sở hữu trí tuệ
- Sợ Tàu
- Spac
- sri lanka
- Stalin
- Stanford
- Stasi
- Stefan Wolff
- Stephen Nagy
- Sun Group
- SUNDAY TIMES
- Sùng bái cá nhân
- Suy giảm tài nguyên
- Suy nghĩ
- Suy thoái kinh tế
- Suy tôn lãnh đạo
- suy tư
- Sử dụng chì
- Sự kiện 2021
- Sự kiện chính trị 2021
- Sử Liệu
- Sự nóng lên toàn cầu
- Sư sãi
- Sư sãi thời kinh tế thị trường định hướng XHCN
- Sư thật sư giả
- Sư thật và sư giả
- Sức mạnh quân sự Mỹ
- Sức sống dân tộc
- Sức sống Ukraine
- Sức sống XHDS
- Syria
- Syrskyi
- T. Greg McKelvey
- Tạ Duy Anh
- Tạ Kiều Trang
- Tạ Phong Tần
- Tạ Tỵ
- Tả và hữu trong nền chính trị dân chủ
- Tác động của chính sách
- tái cấu trúc
- Tài chính
- Tài chính ngân hàng
- Tai họa
- Tài năng
- Tài nguyên
- Tài nguyên môi trường
- Tài nguyên nước
- Tam duy
- Tam Đảo
- Tam quyền phân lập
- Tàn dư phe XHCN hiện nay
- tản mạn
- Tản mạn chính trị
- Tản mạn thời thế
- tàn phá
- Tang lễ Nguyễn Trọng Vĩnh
- Tạp chí Bách Khoa
- Tạp chí Diễn đàn
- Tasnim Nazeer
- Tàu cá Trung Quốc
- Tàu cá VN bị tấn công
- Tàu Cộng
- Tàu sân bay Âu Mỹ đến Biển Đông
- Tăng giá điện
- Tăng lương
- tăng thuế
- tăng trưởng
- Tâm linh
- Tâm lý chiến lang
- Tâm lý dân tộc
- Tâm lý nhà độc tài
- Tâm lý thời đại
- Tâm lý xã hội
- Tầm nhìn của Đảng Cộng sản
- Tâm thư mạo danh
- Tâm trạng xã hội
- Tấn công mạng
- Tân Cương
- Tần Cương
- Tân Đại sứ Mỹ
- Tân Hiệp Phát
- Tân Hoàng Minh
- Tân Rai
- Tầng lớp tinh hoa
- Tập Cận Bình
- Tập Cận Bình - Lý khắc Cường
- Tập Cận Bình Chiến lược Vành đai và con đường
- Tập Cận Bình tham vọng và thực tế
- Tập đoàn tham nhũng
- Tập đoàn xe Grab biểu tình
- Tập hợp xã hội
- Tập quyền
- Tập quyền tham nhũng
- tập thể
- Tập trận RIMPAC
- Tẩy chay Trung Quốc
- Tây Nguyên
- Tây sơn
- Tây tạng
- Tedros Adhanom Ghebreyesus
- Test kit Việt Á
- Tệ nạn
- Tên cơ quan nhà nước
- tên lạ
- Tết
- Tết Trồng cây
- Tha hóa xã hội
- Thả thơ Rằm tháng Giêng
- Thạch Quỳ
- Thái Lan
- Thái Anh Văn
- Thái Bá Tân
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Lan
- Thái tử đảng
- Tham
- Tham nhũng
- Thảm họa Cộng sản
- Thảm họa môi trường
- Tham nhũng
- Tham nhũng chính sách
- Tham nhũng đấu thầu
- Tham nhũng giáo dục
- Tham nhũng nhiệm kỳ
- Tham nhũng ở Việt Nam
- Tham nhũng quyền lực
- Tham nhũng y tế
- Tham nhũng’
- Thảm sát Bucha
- Thảm sát Gạc Ma
- Tham vọng bá chủ
- Tham vọng quyền lực
- Tham vọng Trung Quốc
- Thành Chương
- Thành Được
- Thanh Hà
- thanh lọc
- Thành ngữ tục ngữ
- Thanh niên
- Thanh Thảo
- Thành thật
- thành tích dổm
- Thanh toán Nhân dân tệ
- Thanh tra
- thanh trừng
- thanh trừng quân đội Trung Quốc
- Thanh Tùng
- Thành ủy Hà Nội
- Thành viên Liên hợp quốc
- thanhnien
- thao túng chính trị
- Thao túng tiền tệ
- Thăm nuôi tù cải tạo
- Thặng dư thương mại
- Thăng Long
- Thân phận nông dân
- Thân phận dân tộc Việt Nam dưới thời Cộng sản
- Thân phận dân Việt
- Thân phận người Việt
- Thất nghiệp
- thầy giáo
- The Diplomat
- Thẻ đảng
- The Economist
- Thẻ vàng/đỏ thuỷ sản
- thể chế
- Thể chế cận huyết
- Thể chế chính trị
- Thể chế chính trị ở Việt Nam
- Thể chế chính trị Việt Nam
- Thể chế Cộng sản
- Thể chế cộng sản bế tắc
- Thể chế CS
- Thể chế dân chủ
- Thể chế dân chủ và lá phiếu
- Thể chế đảng CS
- Thể chế độc tài
- Thế chế trong buổi mạt vận
- Thể chế và công lý
- Thể chế và đồng tiền
- Thể chế và kinh tế
- Thể chế và lòng dân
- Thể chế và lối thoát
- Thể chế và pháp luật
- Thể chế và phát triển
- Thể chế Việt Nam
- Thế chiến thứ Ba
- Thể dục thể thao
- Thế giới
- Thế giới 2021
- Thế giới 2022
- Thế giới 2023
- Thế giới cảnh giác Trung Cộng
- Thế giới chống Trung Quốc
- Thế giới tẩy chay Tàu Cộng
- Thế giới tẩy chay Trung Quốc
- Thế gới quan tâm tù nhân lương tâm ở Việt Nam
- Thế hệ theo đảng
- thế hệ trẻ
- Thế lực chống lưng
- Thế lực thù địch
- Thề nguyền ở QH
- Thể thao
- Thế vận hội Bắc Kinh
- Thềm lục địa
- thi đua
- Thi tốt nghiệp phổ thông
- Thị trường
- thị trường chứng khoán
- Thị trường kinh tế
- Thị trường tài chính
- Thị Vải
- Thích Chân Quang
- Thích Minh Tuệ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nhất Hạnh và Nguyễn Ngọc Lan
- Thích Quảng Độ
- Thích Trí Quang
- Thích Trúc Thái Minh
- Thích Tuệ Sĩ
- Thích Tuệ Sỹ
- Thiên An Môn
- Thiện nguyện tài phiệt
- thiên nhiên
- Thiên tai
- thiết chế xã hội
- Thiểu số thức tỉnh
- Thiều Thị Tân
- Thiệu Thiện Ba
- thiếu văn hóa
- Thỉnh nguyện và tiếp nhận
- Thoả thuận ngũ cốc
- thoả ước Thành Đô
- thòa ước Thành Đô
- Thoái Đảng
- Thoái hóa đoàn thể cánh tay của CS
- Thoát Cộng
- Thoát Trung
- Thomas Franke
- Thomas Lim
- Thổ Nhĩ Kỳ
- Thông điệp
- Thống nhất đất nước
- Thống nhất và khác biệt
- Thông tin
- Thông tin "dỏm"
- Thông tin giả
- Thông tin vaccine
- Thông tư 19
- Thơ
- thơ ca
- Thơ và hiện thực
- Thơ văn Lý - Trần
- Thời cơ
- Thời đại
- Thời Pháp thuộc
- Thủ đoạn Tàu Cộng
- Thủ đô
- Thủ đô Hà Nội
- Thù hận và viễn kiến
- thu hồi đất
- Thu Quỳnh
- Thu thập DNA
- Thủ Thiêm
- Thủ tục hành chính
- Thủ tướng
- Thục Quyên
- Thục-Quyên
- thuế
- Thuế carbon
- Thuế môi trường
- Thuế quan
- Thuế suất văn hóa
- Thuế tài sản
- Thuế tối thiểu toàn cầu
- thùng nhân
- Thuốc giả
- Thuỷ điện
- thủy điện
- Thủy điện Lan Thương
- Thủy điện Lancang (TQ)
- Thủy điện Luang Prabang
- Thủy điện Mekong
- Thủy điện Mékong
- Thủy điện miền Trung
- Thủy điện miền Trung xả lũ
- Thủy điện thượng nguồn Mékong
- Thủy điện Trung Quốc trên sông Lan Thương
- Thủy điện và môi trường
- Thủy hải sản
- Thụy Linh
- Thuỷ lợi
- Thủy lợi
- Thụy My
- Thúy Nga Paris By Night
- Thủy Tiên
- thuyền nhân
- Thuyết âm mưu
- Thuyết âm mưu virus Vũ Hán
- Thư
- thư bạn đọc
- Thư bày tỏ quan điểm chính trị
- Thư giãn
- Thư giãn Chủ nhật
- Thư giãn CN
- thư giãn cuối tuần
- thư gửi bạn đọc
- Thư ngỏ
- Thư tín
- Thực chất quan hệ Trung - Việt
- Thực dụng Mỹ
- Thực hành dân chủ
- Thức tỉnh ý thức dân chủ trong dân chúng
- thực trạng đất nước
- Thương binh Liệt sĩ
- Thương chiến Mỹ - Trung
- Thương chiến Nỹ - Trung
- Thượng đỉnh Dân chủ
- Thượng đỉnh Trump - Kim
- Thương hiệu
- Thương mại điện tử
- thương mại quốc tế
- Thương mại toàn cầu
- Thương mại Việt - Mỹ
- Thương mại Việt - Trung
- Thương mại Việt Mỹ
- Thưởng thức nghệ thuật
- Thượng Tùng
- Tia Sáng
- Tiêm chủng
- tiềm lực
- Tiêm vaccine chống Virus Vũ Hán
- Tiến hóa
- Tiên học lễ hậu học văn
- Tiên hộc lễ
- Tiền lương
- tiến sĩ
- Tiền TQ
- Tiếng dân
- Tiếng nói của Tuổi trẻ
- Tiếng nói của xã hội dân sự
- Tiếng nói phản chiến ở Nga
- Tiếng nói trí thức Việt Kiều góp phần xây dựng đất nước
- Tiếng nói vì dân
- Tiếng thơ tự do
- Tiếng Việt
- Tiết kiệm
- Tiêu hủy tranh
- Tiểu thuyết "1984"
- Tiểu thuyết Chốn Vắng
- tiêu tiền TQ trên đất VN
- Timothy Snyder
- Timothy Taylor
- Tín chỉ carbon
- tin giả
- Tín ngưỡng
- Tín ngưỡng và mê tín
- Tin tặc
- tin tặc tấn công
- Tin tức
- Tình báo
- Tình báo kinh tế
- Tính chính danh của nhà nước cộng sản
- tính đảng
- Tinh giản bộ máy
- Tình hữu nghị vô sản
- Tình người
- Tình người Cộng sản
- Tinh thần công dân
- Tinh thần quý tộc
- Tình yêu Tổ quốc
- Titan
- TKV
- TM111
- Toà án
- tòa án
- Tòa án CS
- Toà án Hình sự Quốc tế
- Tòa án Quốc tế
- Toà án Việt Nam
- Tòa trọng tài Quốc tế
- toàn cầu hóa
- Toán học
- tố
- Tố Cáo
- Tổ chức nhà nước
- Tổ chức nhân sự
- Tổ chức quần chúng của đảng
- Tổ chức tín dụng
- Tổ chức xã hội dân sự
- Tô Hải
- Tô Huy Rứa
- Tô Lâm
- Tổ quốc
- Tổ quốc và thể chế
- Tô Thuỳ Yên
- Tô Thức
- Tố tụng
- Tô Văn Lai
- Tô Văn Trường
- Tội ác Đồng Tâm
- Tội ác chiến tranh
- Tội ác Đồng Tâm
- Tội phạm công nghệ cao
- Tội phạm tham nhũng
- Tôi phạm VN tại Czech
- tôn giáo
- Tôn giáo và chính quyền
- Tôn giáo và dân tộc
- Tôn Quốc Tường
- Tổng cục 2
- Tổng kết một năm
- Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
- Tổng tấn công Mậu Thân 1968
- TP Hồ Chí Minh
- TP Mariupol của UKraine
- TQ bị tẩy chay
- TQ che dấu dịch bệnh
- TQ mua gỗ Thái Bình Dương
- Trà My
- Trả nợ nước ngoài
- tra tấn
- Tra tấn và nhục hình
- Trách nhiệm công dân
- Trách nhiệm Nhà nước
- Trách nhiệm quan chức
- trách nhiệm Trung Quốc
- Trách nhiệm xã hội
- Trái đất
- Trại súc vật
- Trang Bauxite Việt Nam
- Trang Nguyen
- Tranh ăn
- tranh chấp ruộng đất
- Tranh cử Tổng thốn Mỹ
- Tranh luận
- Trao đổi ý kiến
- Trào lộng
- tráo trở Tàu Cộng
- Trần Anh Hùng
- Trấn áp bất đồng
- Trấn áp công luận
- Trần Doãn Nho
- Trần Duy Long
- Trần Đại Quang
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Thiên
- Trần Đình Triển
- Trần Độ
- Trần Đông A
- Trần Đức Thạch
- Trần Gia Huấn
- Trần Hoài Dương
- Trần Hoài Thư
- Trần Hồng Hà
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Khải Thanh Thủy
- Trần Kiên
- Trần Minh Tuấn
- Trần Mộng Tú
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Ninh
- Trần Nhơn
- Trần Nhương
- Trần Quyết Thắng
- Trần Thế Kỷ
- Trần Thị Nga
- Trần Thị Trường
- Trần Thủ Độ
- Trần Trọng Kim
- Trần Trung Đạo
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Phương
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Vũ Hải
- Trần Xuân Bách
- Trật tự thế giới trong Toàn cầu hóa
- Trẻ em
- Trí thức
- Trí thức bất đồng
- Trí thức bên thua cuộc
- Trí thức bỏ đảng
- Trí thức dấn thân
- Trí thức độc lập
- Trí thức gốc Việt
- Trí thức hải ngoại
- Trí thức miền Nam
- Trí thức miền Nam sau 1975
- Trí thức người Việt quốc gia
- Trí thức theo đảng
- Trí thức tinh hoa
- Trí thức trong thể chế CS
- Trí thức trong xã hội cộng sản
- Trí thức và hiện tình đất nước
- Trí thức và thể chế
- Trí thức và thời cuộc
- Trí thức và văn hóa
- Trí thức Việt Nam
- Trí thức yêu nước
- Trí tuệ nhân tạo
- Trí tuệ nhân tạo trong công nghệ truyền thông
- Triển lãm tranh gò đồng Phạm Xuân Trường
- Triển lãm tranh khắc đồng của PXT
- Triển lãm tranh khắc đồng PXT
- Triển vọng Sài Gòn sau đại dịch
- Triều Tiên
- Trịnh Bá Khiêm
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bá Tư
- Trình Bội Minh
- Trịnh Khải Nguyên-Chương
- Trịnh Thị Thảo
- Trịnh Vĩnh Bình
- Trịnh Xuân Thanh
- trò hề bầu cử
- Trọng dụng người tài
- Trọng Thanh
- Trọng Thành
- trốn chạy cộng sản
- Trồng cần sa xứ người
- Trồng rừng
- Trợ giá
- Trơ trẽn Tàu Cộng
- Trúc Linh
- Trục ma quỷ mới
- Trúc Phương
- Trúc Thích Thái Minh
- Trump
- Trump và Biden
- Trumpism
- Trung - Mỹ
- Trung Cộng
- Trung Cộng & mưu mô bành trướng
- Trung Cộng phát triển thần kỳ
- Trung Đông
- Trung Hoa
- Trung Hoa mộng
- Trung Khang
- Trung lập
- Trung Quốc
- Trung Quốc - Campuchia
- Trung Quốc - Hoa Kỳ
- Trung Quốc bành trướng
- Trung Quốc cướp đảo
- Trung Quốc đuổi theo Mỹ
- Trung quốc thao túng
- Trung Quốc và dự án Vành đai và Con đường
- Trung Quốc và Đông Nam Á
- Trung Quốc và phần còn lại của thế giới
- Trung Quốc xâm chiếm Gạc Ma
- Trung Quốc xâm nhập biên giới
- Trung Quốc xâm nhập trái phép
- trung với Đảng
- Truy nguồn virus Vũ Hán
- Truyện chưởng
- truyền hình
- Truyện Kiều
- truyền thông
- Truyền thông bẩn
- Truyền thông cộng sản
- Truyền thông CS
- Truyền thông định hướng
- truyền thông mạng
- Truyền thông nhà nước
- Truyền thông ở Việt Nam
- Truyền thông quốc gia và sự trục lợi
- Truyền thông số
- Truyền thông về cứu trợ bão lụt
- Truyên truyền CS
- Trực cảm chính nghĩa
- Trưng cầu dân ý
- Trưng cầu dân ý sáp nhập lãnh thổ Ukraine vào Nga
- Trừng phạt kinh tế
- Trương Duy Nhất
- Trường hợp Thụy Điển
- Trương Mỹ Lan
- Trường Sa
- Trương Tấn Sang
- Trương Thị Mai
- Trương Tuần
- Trương Văn Dũng
- Trường viết văn Nguyễn Du
- Trương Vĩnh Ký
- TS Nguyễn Văn Tuấn
- TT Biden
- Tu hành
- Tù ngục và tự do
- Tù nhân lương tâm
- tù nhân chính trị
- tù nhân lương tâm
- Tù nhân lương tâm dưới chế độ Cộng sản
- Tù nhân tâm thần
- Tù nhân trong đại dịch
- Tu thật tu giả
- Tu thật và tu giả
- Tuấn Khanh
- Tuệ Sỹ
- Tuổi trẻ
- Tuổi trẻ thức tỉnh
- Tuổi trẻ Việt Nam
- Tuyên bố
- Tuyên bố chung Hoa Kỳ - Phillippines
- Tuyến cáp biển
- Tuyên giáo
- Tuyên ngôn cộng sản
- Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền
- Tuyên truyền
- Tuyên truyền Cộng sản
- Tuyên truyền xã hội chủ nghĩa
- Tuyệt chủng
- Tuyệt thực
- Tự do ngôn luận
- Tự tử
- tư bản đỏ
- Tư bản thân hữu
- Tự bào chữa
- Tư cách lãnh đạo
- từ chức
- Từ chức và cách chức
- Tự do
- Tự do báo chí
- Tự do cá nhân
- Tự do chính kiến
- Tự do dân chủ
- Tự do học thuật
- Tự do lập hội
- tự do ngôn luận
- Tự do sáng tác
- Tự do sáng tạo
- tự do thông tin
- Tự do tín ngưỡng
- tự do tôn giáo
- Tự do tư tưởng
- Tự do và giới hạn
- Tự do và nô lệ
- Tự do và phản biện
- Tự do yêu nước
- Tư duy CS
- Tư duy quan chức
- Tử Đinh Hương
- Tự giải cứu bằng xe máy và đi bộ
- Tư Giang
- Tự hào
- Tư liệu
- Tự lực văn đoàn
- Tư pháp
- Tư pháp CS
- Tự sát ở đồn công an
- Từ thiện
- Từ Thức
- tự tôn dân tộc
- Tứ trụ
- Tứ trụ phát ngôn
- Tử tù
- Tử tù Đặng Văn Hién
- Tử tù Hồ Duy Hải
- Tử tù Lê Văn Mạnh
- Tự tử
- Tư tưởng cộng sản
- Tư tưởng Phan Châu Trinh
- Tự ứng cử
- Tử vong vì covid-19
- Tường An
- Tường biên giới
- Tượng đài
- Tượng đài Trần Hưng đạo
- Tượng Đức thánh Trần Hưng Đạo
- Tương lai dân tộc
- Tướng lĩnh CS
- Tưởng niệm
- Tương quan chiến lược Mỹ - Trung
- Tương quan so sánh Ukraine - Việt Nam
- Tượng Trần Hưng Đạo
- Tỵ nạn giáo dục
- Tỷ phú Charles ‘Chuck’ Feeney
- Úc
- Úc Châu
- Úc-Trung Quốc
- Ukraine
- Ukraine - EU
- Ukraine - Hoa Kỳ
- Ukraine - NATO
- Ukraine chống Nga xâm lược
- Ukraine chống tham nhũng
- Ukraine chống xâm lược
- Ukraine chống xâm lược Nga
- Ukraine và Biển Đông
- Umeda Kunio
- UNCLOS
- Ủng hộ Putin
- Ủng hộ Ukraine
- Ủng hộ Ukraine chống Putin cướp nước diệt chủng
- UNWGAD
- Ủy ban Âu châu
- Uỷ ban Bảo vệ Ký giả
- Ứng cử vào Hội đồng Bao an LHQ
- Ứng xử
- Ước vọng năm mới
- Vaccine chống coronavirus
- Vaccine chống Covid-19
- Vaccine chống Covid-19 của Trung Cộng
- Vaccine chống covid-19 của Trung Quốc
- Vaccine chống Covid-19 của Việt Nam
- Vaccine chống Virus Vũ Hán
- Vaccine chống virus Vũ Hán của VN
- Vaccine chống virus Vũ Hán đến VN
- Vaccine chống virus Vũ Hán ở VN
- Vaccine chống Vrus Vũ Hán
- Vaccine Tàu Cộng
- Vaccine Trung Cộng
- Vaccine Trung Quốc
- Vaccine Trung Quốc chống virus Vũ Hán
- Vaccine Trung Quốc ở Việt Nam
- Vaccine Việt Nam
- Vai trò cá nhân trong lịch sử
- Vai trò của Mỹ với thế giới
- Vai trò của Mỹ hậu Trump
- Vai trò Hoa Kỳ ở Châu Á Thái Bình Dương
- Vai trò người đứng đầu nhà nước trong đại dịch
- Vai trò nhà nước đối phó đại dịch covid-19
- Vai trò trí thức trong thể chế
- Vãn hóa
- Van Nguyen
- Vạn Thịnh Phát
- Vàng trong nền kinh tế
- Vành đai và Con đường
- Vào đời
- VASFCESR
- văn chương "cách mạng"
- Văn chương miền Nam Việt Nam
- Văn chương và quyền lực
- Văn đoàn độc lập
- Văn Giang
- văn hoá
- Văn hóa
- Văn hóa bạo lực
- Văn hóa công chức
- Văn hóa cộng sản
- Văn hoá của quan chức Việt Nam
- Văn hoá đọc
- Văn hóa Hán
- Văn hóa lối sống
- Văn hóa miền Nam
- Văn hóa Phật giáo
- Văn hóa quan chức
- Văn hóa súng
- Văn hoá suy mạt
- Văn hoá tâm linh
- Văn hóa tên đường
- Văn hóa ứng xử
- Văn hoá và chính trị
- Văn hoá văn nghệ
- Văn hoá xã hội
- Văn hóa xã hội
- Văn học
- Văn học đương đại Trung Quốc
- Văn học hải ngoại
- Văn học miền Nam 1954-1975
- Văn học nghệ thuật
- Văn học nghệ thuật bao cấp
- Văn học nghệ thuật Chủ nhật
- Văn học nghệ thuật XHCN
- Văn học nữ giới
- Văn học phản tỉnh
- Văn học thời đổi mới
- Văn học và hiện thực
- văn học Việt Nam
- Văn kiện Đảng
- văn minh sông Hồng
- Văn nghệ
- Văn nghệ phục vụ chính trị
- Văn nghệ sĩ miền Bắc
- Văn nghệ sĩ miền Nam trước 1975
- Văn nghệ XHCN
- Văn Việt
- Vận chuyển hàng hoá quốc tế
- Vấn đề nhập cư
- vân đồn
- Vận mệnh Đảng Cộng sản Việt Nam
- Vận mệnh tương đồng
- Vấn nạn giáo dục khó gỡ
- Vấn nạn TPHCM
- Vấn nạn tượng đài
- Vận nước
- Vân Phạm
- Vật lý học
- Vedan
- Venezuela
- Về nước đầu tư
- VFA
- vì dân
- Vị trí của Hoa Kỳ trong thế giới tự do dân chủ hiện nay
- Vị trí Hoa Kỳ
- Vị trí xã hội
- Vị Xuyên
- viettel
- Việc làm
- Viên chức
- Viên Đăng Huy
- Viện Khổng Tử
- Viện NA
- Viện trợ An ninh Chính thức OSA
- Viện trợ Ukraine
- Viếng tang
- Việt - Mỹ
- Việt - Mỹ dưới thời Biden
- Việt - Trung
- Việt - Trung - Đài
- Việt - Trung: Môi hở răng lạnh
- Việt Á
- Việt Cộng và Trung Cộng
- Việt Khang
- Việt kiều
- Việt Kiều về xây dựng đất nước
- Việt Minh
- Việt Nam
- Việt Nam - EU
- Việt Nam - Hoa Kỳ
- Việt Nam - Liên Xô
- Việt Nam - Ukraine
- Việt Nam - Vatican
- Việt Nam 2018
- Việt Nam 2019
- Việt Nam 2023
- Việt Nam bắt cóc người tại Đức
- Việt Nam chống dịch covid-19
- Việt Nam Cộng hòa
- Việt Nam Đổi mới sáng tạo
- Việt Nam là bãi rác của thế giới
- Việt Nam năm Quý Mão
- Việt Nam Quốc dân đảng
- Việt Nam thời báo
- Việt Nam trên bàn cờ thế giới hiện tại
- Việt Nam trong ASEAN
- Việt Nam trong Liên Hợp Quốc
- Việt Nam trong quan hệ chiến lược của Mỹ và Anh
- Việt Nam trong thế đối đầu Trung - Mỹ
- Việt Nam và 3 cường quốc
- Việt Nam và AUKUS
- Việt Nam và Virus Covid-19
- Việt Nam xã hội hóa mua vaccine
- Việt Phương
- Viết sử
- Viktor Orban
- Vin group
- Vinashin
- Vinfast
- Vingroup
- Virus Vũ Hán
- virus nhân tạo
- Virus Tàu Cộng
- Virus Trung Quốc
- Virus Trung Quốc và CS Việt Nam
- Virus Trung Quốc và người nghèo
- Virus Trung Quốc và Việt Nam
- Virus Vũ Hán
- Virus Vũ Hán và ĐCSTQ
- Virus Vũ Hán và Việt Nam
- VN cấm lãnh đạo tổ chức nhân quyền nhập cảnh
- VN chống dịch Virus Vũ Hán
- VN chống Virus Vũ Hán
- VN trong quan hệ đại cường
- VN và ASEAN giữa đại dịch và Biển Đông
- VN-Ukraine
- VNexpress
- VNTB
- Võ An Đôn
- Võ Duy Nghi
- Võ Hồng Phúc
- Võ Kim Cự
- Võ Nguyên Giáp
- Võ Thị Hải Minh
- Võ Tòng Xuân
- Võ Văn Kiệt
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thưởng
- Võ Xuân Sơn
- VOA
- Volodymyr Zelenskiy
- Volodymyr Zelenskyi
- Vô danh
- Vốn hỗ trợ doanh nghiệp
- vỡ nợ
- Vỡ nợ nước ngoài
- Vỡ trận Covid
- Vụ án "xét lại chống đảng"
- Vụ án Chất độc Da cam
- Vụ án Chuyến bay giải cứu
- Vụ án cô Lê Thi Dung
- Vụ án Đồng Tâm
- Vụ án Hàn Đức Long
- Vụ án Hồ Duy Hải
- Vụ án Lê Thị Dung
- Vụ án Lưu Bình Nhưỡng
- Vụ án Năm Cam
- Vụ án Nguyễn Văn Chưởng
- Vụ án Vạn Thịnh Phát
- Vụ án xét lại chống đảng
- Vụ AVG
- Vũ Cao Đàm
- Vu cáo học thuật
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đức Đam
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Huy Hoàng
- vũ khí
- vũ khí hạt nhân
- Vũ khí sinh học
- Vũ Khoan
- Vu khống chữ nghĩa
- Vụ kiện chất độc da cam
- Vụ kiện chất độc da cam tại Pháp
- Vụ kiện Formosa
- Vụ kiện Trung Quốc về Biển Đông của Philippines lên Tòa án quốc tế
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Ngọc Bảo
- Vũ Ngọc Chi
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Quốc Thúc
- Vũ Thành An
- Vụ Thiền Am
- Vũ Thư Hiên
- Vụ Trịnh Xuân Thanh
- Vũ Tường
- Vụ Việt Á
- Vua cờ Kasparov
- Vua Lê Chúa Trịnh
- Vũng Áng
- Vùng cấm bay
- Vùng đặc quyền kinh tế (EEZ)
- Vùng EEZ
- Vùng miền
- Vườn quốc gia Cát Tiên
- Vườn rau Lộc Hưng
- Vương Trí Nhàn
- Vượt biên
- Vượt biên tìm đường sống
- Vượt biên trái phép
- Vượt biên trái phép sang VN
- Wall Street Journal
- Walter Russell Mead
- Wang Jisi
- WHO
- Will Nguyễn
- William Pesek
- William Winberg
- WJP
- World Bank
- World cup
- WTO
- Xã hội dân sự
- Xã Hội
- Xã hội chủ nghĩa
- Xã hội công dân
- Xã hội cộng sản
- Xã hội dân chủ
- xã hội dân sự
- Xã hội dân sự đang lớn mạnh
- Xã hội đen
- Xã hội Mỹ
- Xã hội tha hóa
- Xã hội toàn trị
- Xã hội Trung Quốc
- Xã hội tự do
- Xả lũ
- Xăng dầu
- Xâm lược kinh tế
- Xâm lược mềm
- Xâm lược mềm của Tàu Cộng
- Xâm phạm quyền riêng tư
- Xây dựng Chủ nghĩa xã hội
- Xây cầu
- xây dựng
- Xây dựng luật
- Xe tự lái
- Xét nghiệm covid-19
- Xét nghiệm đại trà
- XHCN
- XHDS
- Xoay trục sang châu Á
- Xô viết
- Xu hướng thoát Trung
- Xuân Duy
- Xuất bản sách
- Xuất khẩu
- Xuất khẩu chính ngạch sang TQ
- Xuất khẩu cửa khẩu phía Bắc
- Xuất khẩu gạo
- Xuất khẩu lao động
- Xuất khẩu nông sản sang TQ
- xung đột
- Xung đột ở dải Gaza
- Xung đột Trung Đông
- Xung đột Ukraine
- Xử án
- Xử lý môi trường
- Xưng hô
- Ý dân
- Y đức
- Ý kiến
- Y tế
- Y tế chống đại dịch virus Vũ Hán
- Y tế Nhà tù
- Y tế Việt Nam
- Ý thức hệ
- Ý thức pháp luật
- Yeltsin
- Yến Năng
- Yêu cầu Tập Cận Bình từ chức
- yêu nước
- Yêu sách
- Yêu sách 8 điểm năm 2019
- Yêu Trump và ghét Trump
- Zachary Abuza
- Zack Cooper
- Zaluzhnyi
- Zelenska
- Zelenskiy
- Zelenskyi
- Zero-Covid
- Zhao Jianwei
- ���Giáo Dục�
- ���Pháp Luật�
- ���Sử Liệu�